Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN LỚP 6 HỌC KỲ II NĂM HỌC 2014-2015

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (401.68 KB, 14 trang )

Năm học 2014 - 2015

I. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
(SỞ GD & ĐT TỈNH BR-VT ban hành)
( Thời gian làm bài 90 phút - Hình thức tự luận)


Cấp độ
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng
Cấp độ thấp Cấp độ cao
1.
Số nguyên
-Thực hiện phép tính cộng, trừ, nhân
trong tập hợp số nguyên .
-Vận dụng quy tắc và tính chất các phép
tính với số nguyên để tính và tính nhanh
-Tìm x, so sánh biểu thức về số nguyên.
-Bài tập vận dụng tính chất chia hết trong
tập hợp số nguyên.
Số câu hỏi
Số điểm
1
0,5
2
1,5
1
0,5
4
2,5
2. Phân số
- Rút gọn và quy đồng mẫu số nhiều


phân số.
-Thực hiện phép tính cộng, trừ, nhân
chia phân số.
-Vận dụng quy tắc và tính chất các phép
tính về phân số để tính và tính nhanh
- Tìm phân số chưa biết, so sánh giá trị biểu
thức chứa phân số.
- Tìm giá trị phân số của một số cho trước.
-Tìm một số khi biết giá trị một phân số của
nó.
Số câu hỏi
Số điểm
2
1,5
3
3
5
4,5
3. Góc
-Vẽ hình theo yêu cầu cho trước.
-Nhận biết được tia phân giác của một
góc
-Xác định một tia nằm giữa hai tia?
-Vận dụng tính chất: “nếu tia Oy nằm giữa
hai tia Ox, Oz thì
·
·
·
xOy yOz xOz
+ =

” để
tính góc, so sánh hai góc.
Vận dụng khái niệm và tính chất tia phân
giác của góc để làm bài tập liên quan.
Số câu hỏi
Số điểm
2
1
Vẽ hình 0,5  1 câu
2
1,5
1
0,5
5
3,0
TS câu hỏi 5
3
7
6
2
1
14
TS điểm
II. CÁC BÀI TẬP VÀ ĐỀ KIỂM TRA THAM KHẢO
(Nhóm GV Khối 6 sưu tầm và biên soạn)
1
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 6
HỌC KỲ II
Năm học 2014 - 2015
A. SỐ HỌC:

I. Lý thuyết:
1. Giá trị tuyệt đối của số nguyên a là gì?
2. Phát biểu các qui tắc cộng, trừ, nhân, chia hai số nguyên
3. Quy tắc dấu ngoặc
4. Nêu định nghĩa phân số? Hai phân số
a
b

c
d
bằng nhau khi nào?
5. Nêu các tính chất cơ bản của phân số? Thế nào là phân số tối giản? Phát biểu quy tắc
quy đồng mẫu số nhiều phân số, quy tắc rút gọn phân số? Để so sánh hai phân số ta
làm thế nào?
6. Thế nào là hai phân số đối nhau, hai phân số nghịch đảo của nhau?
7. Phát biểu quy tắc và viết dạng tổng quát của các phép toán cộng, trừ, nhân, chia hai
phân số?
8. Phép cộng và phép nhân phân số có những tính chất gì? Viết dạng tổng quát của các
tính chất đó?
9. Phát biểu quy tắc tìm giá trị phân số của 1 số cho trước; quy tắc tìm 1 số biết giá trị
phân số của nó?
II. Bài tập:
Bài 1: Tính hợp lí nhất
a/ 2155– (174 + 2155) + (-68 + 174)
b/ -25 . 72 + 25 . 21 – 49 . 25
c/ 35(14 –23) – 23(14–35)
d/ 8154– (674 + 8154) + (–98 + 674)
e/ – 25 . 21 + 25 . 72 + 49 . 25
f/ 27(13 – 16) – 16(13 – 27)
g/ –1911 – (1234 – 1911)

h/ 156.72 + 28.156
i/ 32.( -39) + 16.( –22)
j/ –1945 – ( 567– 1945)
k/ 184.33 + 67.184
l/ 44.( –36) + 22.( –28)

Bài 2: Tìm x

Z biết:
a) –5x – (–3) = 13
b) 15– ( x –7 ) = – 21
c) 3x + 17 = 2
d) 45 – ( x– 9) = –35
e) |x – 2| = 3.
f) | x – 3| –7 = 13
g) –12(x - 5) + 7(3 - x) = 5
h) (x – 2).(x + 4) = 0
k) 2x
2
– 3 = 29
l) 72 –3.|x + 1| = 9
Bài 3: Cho biểu thức: A = (-a + b – c) – (- a – b – c)
a) Rút gọn A b) Tính giá trị của A khi a = 1; b = –1; c = –2
Bài 4: Cho biểu thức: A = (–2a + 3b – 4c) – (–2a – 3b – 4c)
a) Rút gọn A
b) Tính giá trị của A khi a = 2014; b = –1; c = –2015
2
Năm học 2014 - 2015
Bài 5: a) Tìm
3

5
của 30;
1
3
4
của 100 kg
b) Tìm một số biết:
3
8
của số đó bằng 57;
2
3
3
của số đó bằng
3,3−

Bài 6: Tính (tính hợp lí nếu có thể):
a)
1 2 3 5
.( )
2 9 7 27
+ −
b)






−−+

5
4
4
3
4
3
2
1
c)
1 5 7 36
. .
3 7 27 14

d)
15
70,5 528:
2

e)
3 15 2 3
( )
7 26 13 7

+ − −
f)
28
3
7
3
1

14
1
7
2
3
2
+−−
−+
g)
11 6 8 11 1
. .
23 7 7 23 23
− −
+ −
h)
377 123 34 1 1 1
( ).( )
231 89 791 6 8 24
− + − −

Bài 7: Tìm x, biết:
a)
2
1
5
x − =
b)
2 3 53
.x
5 5 10

+ = −
c)
13:
7
4
5 =x
d)
2 1 3
.
3 5 10
x

+ =
e)
5 2 11
:
7 7 14
x

− =
f)
2 1 5
3 2 12
x x− =

g)
25
26
25
17

5
1
2
=+






+x

2 1
h)
3 5
x+ =

Bài 8: Một trường học có 1200 học sinh. Số học sinh có học lực trung bình chiếm
5
8
số
học sinh toàn trường, số học sinh khá chiếm
1
3
số học sinh toàn trường, số còn lại là học
sinh giỏi. Tính số học sinh giỏi của trường này.
Bài 9: Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài là
1
14
2

m
, chiều rộng bằng
3
5
chiều dài.
Tính chu vi và diện tích của khu vườn đó.
Bài 10 : Lớp 6B có 48 học sinh. số hoc sinh giỏi bằng
1
6
số học sinh cả lớp. Số học sinh
trung bình bình bằng 300% số học sinh giỏi, còn lại là học sinh khá.
a) Tính số học sinh mỗi loại
b) Tính tỉ số phần trăn số học sinh mỗi loại so với số học sinh cả lớp
Bài 11: Một đội công nhân sửa chữa một đoạn đường trong ba ngày. Ngày thứ nhất sửa
5
9
đoạn đường, ngày thứ hai sửa
1
4
đoạn đường. Ngày thứ ba sửa 7m còn lại. Hỏi đoạn
đường cần sửa chữa dài bao nhiêu mét?
Bài 12 :
An đọc một cuốn sách trong ba ngày. Ngày thứ nhất đọc
1
3
số trang ,ngày thứ hai đọc
5
8

số trang còn lại,ngày thứ ba đọc nốt 90 trang. Tính số trang của cuốn sách?

3
Năm học 2014 - 2015
Bài 13: Tính tổng:
a)
2 2 2 2

1.3 3.5 5.7 99.101
+ + + +
b)
5 5 5 5

1.3 3.5 5.7 99.101
+ + + +
Bài 14: Chứng tỏ rằng phân số
2 3
4 8
n
n
+
+
là phân số tối giản.
Gợi ý bài 12.
Gọi d là ƯC (2n +3; 4n +8) => 2n + 3 chia hết cho d và 4n + 8 chia hết cho d
 4n + 6 chia hết cho d và 4n + 8 chia hết cho d
 4n + 8 – 4n – 6 chia hết cho d
 2 chia hết cho d
 d = 1; 2 nhưng 2n + 3 là số lẽ nên không chia
hết cho 2;
Vậy d = 1. Vậy phân số đã cho tối giản.
Bài 15: Cho

3
1
A
n
=


( ; 1)n Z n
∈ ≠
. Tìm n để
A Z

Bài 16 : Tính giá trị các biểu thức sau:
8 7 8
25 5 14
23 10 23
A
 
= − +
 ÷
 






−−=
57
17

1
45
8
43
45
38
71B
7
3
2
7
3
.
9
4
9
5
.
7
3
+

+

=C
5 17 1 17 4
19 : 13 : .
8 12 4 12 5
D
 

= −
 ÷
 
Bài 17 : Rút gọn phân số:
a)
540
315−
b)
35.26
13.25
c).
1193.63
17.29.6


d).
8040.15
18.1313.3


e)
4041919.2
1012929
+

f).
( )
( )
52.917.36
124.1834.18

−+−
−+
Bài 18 : So sánh các phân số sau:
a)
4 3
;
9 7
b)
82
27

75
26
c)
78
49−

95
64

d)
54107.53
53107.54
+

=A

135269.134
133269.135
+


=B

e)
8
8
10 2
10 1
A
+
=


8
8
10
10 3
B =


G ợi ý
* Bài d) 54.107 – 53 = 53.107 + 107 – 53 = 53.107 + 54 nên A = 1
135.269 – 133 = 134.269 + 269 – 133 = 134.269 + 136 nên B > 1. Vậy A < B
* Bài e)
8
8 8
10 2 3
1
10 1 10 1
A

+
= =
− −
;
8
8 8
10 3
1
10 3 10 3
B = =
− −

8 8
3 3
10 1 10 3
<
− −
nên A < B
Bài 19: Chứng minh rằng:
a)
annann
a
+
−=
+
11
)(
( n, a
*
N∈

)
b) Áp dụng câu a tính:
4
Năm học 2014 - 2015
100.99
1

4.3
1
3.2
1
+++=A

103.100
5

7.4
5
4.1
5
+++=B

2499
1

35
1
15
1
+++=C

Bài 20: Cho S =
3 3 3 3 3

1.4 4.7 7.10 40.43 43.46
+ + + + +
. Hãy chứng tỏ rằng S < 1.
B. HÌNH HỌC:
I. Lý thuyết:
1. Góc là gì? Vẽ góc xOy cho biết đỉnh và cạnh của góc
Góc là hình gồm hai tia chung gốc.
Gốc chung của hai tia là đỉnh của góc. Hai tia là hai cạnh của góc
2. Góc bẹt là gì? Cho biết số đo của góc bẹt
Góc bẹt là góc có hai cạnh là hai tia đối nhau.
Góc bẹt có số đo bằng 180
0
3. Thế nào là góc vuông, góc nhọn ,góc tù?
Góc có số đo bằng 90
0
là góc vuông
Góc có số đo nhỏ hơn 90
0
là góc nhọn
Góc có số đo lớn hơn 90
0
và nhỏ hơn 180
0
là góc tù
4. Thế nào là hai góc phụ nhau, bù nhau
Hai góc có tổng bằng 90
0

là hai góc phụ nhau
Hai góc có tổng bằng 180
0
là hai góc bù nhau
5. Thế nào là hai góc kề bù ? Vẽ hình minh họa ? Cho biết tổng số đo của hai góc kề

Hai góc kề bù là hai góc có một cạnh chung, hai cạnh còn lại là hai tia đối nhau
Hai góc kề bù có tổng bằng 180
0
6. Nêu định nghĩa tia phân giác của một góc ? Nêu tính chất tia phân giác của một
góc
-Định nghĩa : Tia phân của góc là tia nằm giữa hai cạnh của góc và tạo với hai cạnh của
góc hai góc bằng nhau
Tính chất tia phân giác :
Số đo góc tạo bởi tia phân giác với mỗi cạnh của góc bằng nửa số đo của góc đó
7. Nêu định nghĩa đường tròn, hình tròn
Đường tròn tâm O bán kính R là hinh gồm các điểm cách O một khoảng bằng R, Kí
hiệu(O ;R)
Hình tròn là hình gồm các điểm nằm trên đường tròn và các điểm nằm bên trong đường
tròn đó
8. Nêu định nghĩa tam giác ABC.
Tam giác ABC là hình gồm ba đoạn thẳng AB, BC,CA khi ba điểm A, B, C không thẳng
hàng
II. Bài tập:
Bài 1: Vẽ hình theo cách diễn đạt bằng lời:
a) - Vẽ tia Oa
- Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Oa, vẽ các tia Ob, Oc sao cho
·
0
45aOb =

,
·
aOc
= 110
0
b) - Vẽ góc xOy saocho
·
xOy
= 80
0
5
Năm học 2014 - 2015
- Vẽ tia Ot nằm giữa hai tia Ox, Oy sao cho
·
xOt
= 50
0
- Vẽ tia Oz là tia phân giác của góc xOt
c) + Vẽ đoạn AB = 6cm
+ Vẽ đường tròn (A; 3cm)
+ Vẽ đường tròn (B; 4cm)
+ Đường tròn (A; 3cm) cắt (B; 4cm) tại C và D
d) Vẽ tam giác MNP biết
1. MN = 5cm; NP = 3cm; PM = 7cm
2. MN = 6 cm, NP = 4 cm, PM = 8 cm
Bài 2: Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Om, vẽ các tia On, Op sao cho
·
0
50mOn =
,

·
mOp
= 130
0
a) Trong 3 tia Om, On, Op tia nào nằm giữa hai tia còn lại?
b) Tính góc nOp.
c) Vẽ tia phân giác Oa của góc nOp. Tính góc aOp.
Bài 3: Cho 2 đường tròn (O; 4cm) và (O’; 2cm) sao cho khoảng cách giữa hai tâm O và
O’ là 5cm. Đường tròn (O; 4cm) cắt đoạn OO’ tại điểm A và đường tròn (O’; 2cm) cắt
đoạn OO’ tại B.
a) Tính O’A, BO, AB?
b) Điểm A có phải là trung điểm của đoạn O’B không ? vì sao?
Bài 4: Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox. Vẽ tia Oy và Oz sao cho
·
0
50xOy =
,
·
xOz
= 100
0
a) Tia Oy có nằm giữa hai tia Ox và Oz không? Vì sao?
b) So sánh
·
xOy

·
yOz
?
c) Tia Oy có là tia phân giác của góc xOz không? Vì sao?

d) Vẽ Ox’ là tia đối của tia Ox. Tính góc zOx’
Bài 5: Trên một nửa mặt phẳng bờ có chứa tia Ox, vẽ 2 tia Oy và Oz sao cho
·
0
30xOy =
,
·
xOz
= 110
0
.
a) Trong 3 tia Ox, Oy, Oz, tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao?
b) Tính góc yOz.
c) Vẽ Ot là tia phân giác của góc yOz. Tính góc zOt và góc tOx.
Bài 6: Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ tia Ot, Oy sao cho
·
·
0 0
xOt 30 ,xOy 60= =
.
a) Trong ba tia Ox , Oy, Ot tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao?
b) So sánh
·
tOy

·
xOt
?
c) Tia Ot có là tia phân giác của góc xOy không? Vì sao?
d) Vẽ tia Oz là tia đối của tia Ox, khi đó tia Oy có là phân giác của

·
zOt
không? Vì sao?
Bài 7: Trên nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox vẽ
·
xOz
= 35
0
,
·
xOy
= 70
0
.
a) Tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao?
6
Năm học 2014 - 2015
b) Tính
·
zOy
?
c) Tia Oz có phải là tia phân giác của góc
·
xOy
không? Vì sao?
d) Gọi Om là tia phân giác của góc xOz . Tính
·
mOy
?
e) Gọi Ot là tia đối của tia Ox . Tính


tOy
?
Bài 8: Cho góc xOy có số đo bằng 100
0
. Vẽ tia Oz nằm trong
·
xOy
sao cho
·
0
75xOz =
. Vẽ
tia phân giác Ot của
·
xOy
a) Tính
·
yOz

b) Chứng tỏ Oz là tia phân giác của

tOy
.
c) Gọi Ox’ là tia đối của tia Ox. Tính
·
'x Oy

MỘT SỐ ĐỀ TỰ LUYỆN:
ĐỀ 1:

Bài 1: Thực hiện phép tính:
a)
10 5 7 8 11
17 13 17 13 25

− + + −
b) 1 – 2 + 3 – 4 + 5 – 6 + + 2011 – 2012
c)
2 1 9
.
3 3 7
+
d)
2 2 2
19 43 2013
1
3 3 3
19 43 2013
+ −

+ −

Bài 2: Tìm x bieát:
a)
2 5
3 4
x− =
b)
( )
124 20 4 :30 7 11x− − + = 

 
c)
1 1
: 4
3 2
x+ = −

Bài 3 : Lớp 6A có 40 học sinh. Số học sinh giỏi chiếm 30% số học sinh cả lớp, số học
sinh khá chiếm
4
7
số học sinh còn lại. Còn lại là học sinh trung bình:
a) Tính số học sinh mỗi loại của lớp 6A?
b) Tính tỉ số phần trăm số học sinh trung bình so với số học sinh cả lớp.
Bài 4 : Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Oy, vẽ hai tia Ox, Oz sao cho
·
0
50xOy =


·
0
100yOz =
.
a) Tính
·
xOz
?
b) Tia Ox có phải là tia phân giác của
·

yOz
không? Vì sao?
c) Gọi Ot là tia đối của tia Oy. Tính số đo
·
xOt
?
Bài 5: Chứng minh:
1 1 1 1 1 1 1 1
5 13 14 15 61 62 63 2
S = + + + + + + <

ĐỀ 2:
Bài 1: Thực hiện phép tính sau:
a)
17 11 7
30 15 12
− −
− +

b)
5 5 2 1
: 1 2
9 9 3 12

 
+ −
 ÷
 
c)
7 11 7 2 18

. .
25 13 25 13 25
− −
+ −
7
Năm học 2014 - 2015
Bài 2: Tìm x, biết: a) x +
7 1
1
15 20

= −
b)
1 1 1
3 x .1 1
2 4 20
 
− = −
 ÷
 
Bài 3: Một thùng đựng xăng có 45 lít xăng. Lần thứ nhất, người ta lấy đi 20% số xăng
đó. Lần thứ hai, người ta tiếp tục lấy đi
2
3
số xăng còn lại. Hỏi cuối cùng thùng
xăng còn lại bao nhiêu lít xăng?
Bài 4: Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng chứa tia Ox, vẽ hai tia Ot và Oy
sao cho
·
0

xOt 65=
;
·
0
xOy 130=
.
a) Trong ba tia Ox, Ot, Oy tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao?
b) So sánh
·
tOy

·
xOt
.
c) Tia Ot có là tia phân giác của
·
xOy
không? Vì sao?
d) Gọi Ox’ là tia đối của tia Ox. Tính
·
'x Oy
.
Bài 5: Cho A =
196 197
197 198
+
; B =
196 197
197 198
+

+
. Trong hai số A và B, số nào lớn hơn?
ĐỀ 3:
Bài 1: Thực hiện phép tính sau:
a)
2 2 5
4 7 28

+ −
b)
3 4 3 9 3
. . 2
5 13 5 13 5

− +

Bài 2: Tìm x, biết: a)
2 7
x
3 12
− =
b)
( )
1 3
.x + . x 2 3
2 5
− =
Bài 3: Lớp 6A có 40 HS bao gồm ba loại giỏi, khá và trung bình. Số HS khá bằng 60%
số học sinh cả lớp, số HS giỏi bằng
3

4
số HS còn lại. Tính số HS trung bình của
lớp 6A?
Bài 4: Cho hai tia Oy và Ot cùng nằm trên một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox. Biết
·
0
xOt 40=
,
·
0
xOy 110=
.
a) Tia Ot có nằm giữa hai tia Ox và Oy không? Vì sao?
b) Tính số đo
·
yOt
.
c) Gọi tia Oz là tia đối của tia Ox. Tính số đo
·
zOy.
d) Tia Oy có phải là tia phân giác của
·
zOt
không? Vì sao?
Bài 5: Chứng minh B =
1 1 1 1

6 7 8 19
+ + + +
< 2

ĐỀ 4:
Bài 1: Thực hiện phép tính sau:
a)
7 11 5
12 8 9

+ −
b)
5 3 2 3
1 .1 3 : 2
7 4 11 121
+

Bài 2: Tìm x, biết: a)
11 3 1
.x +
12 4 6
= −
b)
7 13
16 12 48
x
+ =

Bài 3: Khối lớp 6 của một trường có 400 học sinh, trong đó số HS giỏi chiếm
3
8
. Trong
số HS giỏi đó, số HS nữ chiếm 40%. Tính số HS nữ của khối 6 đạt loại giỏi?
8

Năm học 2014 - 2015
Bài 4: Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và Oz
sao cho
·
0
xOy 40=
;
·
0
xOz 120=
. Vẽ Om là phân giác của
·
xOy
, On là phân giác của
·
xOz
.
a) Tính số đo của
·
xOm
,
·
xOn
,
·
mOn
?
b) Tia Oy có là tia phân giác của
·
mOn

không? Vì sao?
c) Gọi Ot là tia đối của tia Oy. Tính số đo của
·
tOz
?
Bài 5: Tính nhanh giá trị của biểu thức:
5 3 1
22 13 2
4 2 3
13 11 2
M
+ −
=
− +

ĐỀ 5: Đề kiểm tra HKII năm 2008 – 2009
Câu 1: (2,5 đ) thực hiện phép tính
21 32
)
35 40
a −

1 15 34
) . .
3 17 15
b

1 3 3 3
) . .
2 4 4 2

c +

3 7 2 1
)1
5 2 5 2
d
− −
+ + +

1 5 5
) : 1,5:
3 6 2
e
   
+
 ÷  ÷
   

Câu 2: (1,5 điểm) Tìm x biết
a)
1 13
13 26
x = −
b)
3 1
4 4
x+ =
c)
1 1
: 4

3 2
x+ = −
Câu 3: (1 điểm)Tính giá trị của biểu thức
7 5 2
85 83 : 2
30 18 3
0,04
A
 

 ÷
 
=
Câu 4: (2 điểm)
Một lớp có 45 học sinh, 60% số học sinh đạt loại khá. Số học sinh đạt loại giỏi
bằng
1
3
số học sinh khá, còn lại là học sinh trung bình. Hỏi lớp có bao nhiêu học sinh
trung bình?
Câu 5: (3 điểm)
Cho
·
144
o
AOB =
và tia phân giác OC của góc đó. Vẽ các tia OM, ON nằm trong
góc AOB sao cho
·
·

20
o
AOM BON= =
.
a) Chứng tỏ rằng OC là tia phân giác của góc MON.
b) Vẽ tia OB

là tia đối của tia OB. So sánh góc AOB

và góc BOC
ĐỀ 6: Đề kiểm tra HKII năm 2009 – 2010
Câu 1: (3 điểm)
1) So sánh hai phân số
a)
11
12

14
15
b)
2010
2009

2009
2010
2) Thực hiện phép tính
4 7
)
7 16
a


×

3 2 3
)
17 3 17
b

 
+ +
 ÷
 
3 3 1 4 4
)
4 7 4 9 7
c
− −
+ + + +
7 5 11
) : 6
12 12 36
d + −
Câu 2: (1,5 điểm) Tìm x biết
3 1
)
15 15
a x + =
9
)
4 36

x
b =

7 17
) x :
17 8
c =
9
Năm học 2014 - 2015
Câu 3: (1 điểm) Tìm tập hợp A các số nguyên a sao cho:
1 1 15 3
2 34 17 17 17
a
+ ≤ ≤ −
Câu 4: (2 điểm)
Lớp 6A có 40 học sinh gồm ba loại: giỏi, khá và trung bình. Số học sinh giỏi
chiếm
1
5
số học sinh cả lớp. Số học sinh trung bình bằng
3
8
số học sinh còn lại.
a) Tính số học sinh mỗi loại của lớp.
b) Tính tỉ số phần trăm của số học sinh trung bình so với số học sinh cả lớp
Câu 5: (2,5 điểm)
Trên nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và Oz sao
cho
·
130

o
xOy =
,
·
60
o
xOz =
.
a) Trong ba tia Ox, Oy, Oz tia nào nằm giữa hai tia còn lại?
b) Vẽ tia Ot là tia phân giác của
·
yOz
. Tính
·
xOt
.
ĐỀ 7: Đề kiểm tra HKII năm 2010 – 2011
Câu 1: (2,5 điểm) Thực hiện phép tính
3 4 3
)
8 7 8
a + −

5 4 1
)
2 3 4
b + −
( )
3
)0,25: 10,3 9,8

4
c − −
15 4 2 1
)1,4 : 2
49 5 3 5
d
 
× − +
 ÷
 
Câu 2: (2 điểm) Tìm x biết
a) 2x + 23 = 2011 – (2011 – 15) b)
3 2 1
5 3 5
x − =
Câu 3: (2 điểm) Một trường trung học cơ sở có 675 học sinh. Số học sinh khối 6 chiếm
4
15
tổng số học sinh toàn trường. Số học sinh nữ khối 6 bằng
3
5
số học sinh khối 6.
a) Tính số học sinh nữ khối 6.
b) Tính tỉ số phần trăm số học sinh nam khối 6 so với số học sinh khối 6.
Câu 4: (1 điểm) Cho biểu thức
( )
2
1
A n
n

= ∈Ζ

Tìm tất cả các giá trị nguyên của n để A là số nguyên.
Câu 5: (2,5 điểm) Cho hai tia Oy, Oz cùng nằm trên một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia
Ox. Biết
·
30
o
xOy =
,
·
120
o
xOz =
.
a) Tia nào nằm giữa 2 tia còn lại? Vì sao?
b) Tính số đo góc yOz.
c) Vẽ tia phân giác Om của góc xOy, tia phân giác On của góc xOz. Tính số đo góc
mOn.
ĐỀ 8: Đề kiểm tra HKII năm 2011– 2012
Câu 1: (3 điểm) Thực hiện phép tính
5 4 13
)
6 9 18
a

+ −
( )
3
) 20% 2,7 :1

12
b −
2 1 7
)
3 2 4
c
 
× +
 ÷
 
5 2 5 9 5
) 1
7 11 7 11 7
d
− −
× + × +
Câu 2: (1,5 điểm) Tìm x biết
10
Năm học 2014 - 2015
1 3
)
5 10
a x+ =

5 3 7
) 2
8 4 12
b x− =
Câu 3: (1,5 điểm) Lớp 6A có 40 học sinh gồm ba loại giỏi, khá và trung bình. Số học
sinh khá bằng 20% số học sinh cả lớp. Số học sinh giỏi bằng

3
4
số học sinh còn lại. Tính
số học sinh mỗi loại của lớp 6A?
Câu 4: (0,5 điểm) Tính nhanh:
1 1 1 1 1 1 1
30 42 56 72 90 110 132
+ + + + + +
Câu 5: (3,5 điểm) Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và Oz sao
cho:
·
70
o
xOy =
,
·
140
o
xOz =
.
a) Trong ba tia Ox, Oy, Oz tia nào năm giữa hai tia còn lại? Vì sao?
b) Tính số đo
·
yOz
?
c) Tia Oy có phải là tia phân giác của
·
xOz
không? Vì sao?
d) Vẽ tia Om là tia đối của tia Oz. Tính số đo

·
xOm
.
ĐỀ 9: Đề kiểm tra HKII năm 2012– 2013
Câu 1: (3,5 điểm) Thực hiện phép tính
1 5 3
)
3 6 4
a − +
2 1 9
)
3 3 7
b + ×
3 4 3 9 3
) 2
5 13 5 13 5
c

× − × +
2 2 2
19 43 2013
)1
3 3 3
19 43 2013
d
+ −

+ −
Câu 2: (2 điểm) Tìm x biết
5 4

)
3 3
a x − =
1 1
) : 4
3 2
b x+ = −
2 1 1
)
3 2 10
c x + =
Câu 3: (1,5 điểm) Lớp 6A có 40 học sinh. Số học sinh giỏi chiếm 30% số học sinh cả
lớp, số học sinh khá chiếm
4
7
số học sinh còn lại. Còn lại là học sinh trung bình.
a) Tính số học sinh mỗi loại của lớp 6A?
b) Tính tỉ số phần trăm số học sinh trung bình so với số học sinh cả lớp?
Câu 4: (2,5 điểm) Cho góc xOy có số đo bằng
100
o
. Vẽ tia Oz nằm trong
·
xOy
sao cho
·
75
o
xOz =
. Vẽ tia phân giác Ot của

·
xOy
.
a) Tính
·
yOz
.
b) Chứng tỏ Oz là tia phân giác của

tOy
.
c) Gọi Ox

là tia đối của tia Ox. Tính
·
'
x Oy
.
Câu 5: (0,5 điểm) Tính giá trị biểu thức sau:
2 2 2 2

2.3 3.4 4.5 49.50
A = + + + +
ĐỀ 10: Đề kiểm tra HKII năm 2013– 2014
Câu 1: (2,5 điểm) Thực hiện phép tính
11
Năm học 2014 - 2015
( ) ( )
) 16 . 15a − −
( )

) 5 25 28b − + −
4 6 4 7
)
9 13 9 13
c
− −
× + ×
1 2 15
)
6 5 4
d × ×
Câu 2: (2 điểm) Tìm x biết
2 1
)
3 2
a x − =
3 9 2
) 3
5 5 5
b x + =
Câu 3: (2 điểm) Lớp 6A có 40 học sinh gồm 3 loại: giỏi, khá và trung bình. Số học sinh
chiếm
1
5
số học sinh cả lớp, 50% là số học sinh khá, còn lại là số học sinh trung bình.
a) Tính số học sinh mỗi loại của lớp.
b) Tính tỉ số phần trăm của số học sinh trung bình so với học sinh cả lớp.
Câu 4: (0,5 điểm) Tính tổng:
1 1 1 1 1 1
20 30 42 56 72 90

A
− − − − − −
= + + + + +
Câu 5: (3 điểm)
Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy, Oz sao cho
·
30
o
xOy =
,
·
90
o
xOz =
.
a) Tia Oy có nằm giữa hai tia Ox, Oz không?
b) Tính
·
yOz
?
c) Tia Oy có là tia phân giác của
·
xOz
không? Vì sao?
d) Vẽ tia Ot là tia phân giác của
·
yOz
. Tính
·
xOt

?
ĐỀ 11:
Bài 1: Tính giá trị của biểu thức sau:
a)
12 5 10 2
:
32 20 24 3
 
+ −
 ÷

 
b)
5 17 13 18 4
23 19 17 23 17
− −
+ + + +

Bài 2: Tìm x, biết: a)
7
0,6.x 5,4
3
− − =
b)
1 2
2,8: 3.x 1
5 5
 
− =
 ÷

 
Bài 3: Lớp 6A có ba loại học sinh: giỏi, khá và trung bình. Trong đó
2
3
số HS giỏi là 8
em. Số HS giỏi bằng 80% số HS khá. Số HS trung bình bằng
7
9
tổng số HS khá và
HS giỏi. Tìm số HS của lớp?
Bài 4: Vẽ góc bẹt
·
xOy
. Trên cùng nửa mặt phẳng bờ xy, vẽ
·
0
xOt 150=
,
·
0
xOm 30=
a) Tính số đo
·
mOt.
b) Vẽ tia Oz là tia đối của tia Om. Tia Oy có phải là tia phân giác của
·
zOt
không?
Vì sao?
Bài 5: Chứng tỏ rằng: B =

2 2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 1 1
1
2 3 4 5 6 7 8
+ + + + + + <
.
ĐỀ 12:
Bài 1: Tính giá trị của biểu thức sau:
a)
5 3 1
:
2 4 2

 

 ÷
 
b)
298 1 1 1 2011
.
719 4 12 3 2012
 
+ − −
 ÷
 
c)
27.18 27.103 120.27
15.33 33.12
+ −
+

Bài 2: Tìm x, biết: a)
5 5 15
x .
8 18 36
 
− = −
 ÷
 
b)
1 5
x
3 6
− =

12
Năm học 2014 - 2015
Bài 3: Một miếng đất hình chữ nhật có chiều dài 70 m. Biết 40% chiều rộng bằng
2
7

chiều dài. Tìm chu vi và diện tích miếng đất ấy.
Bài 4: Cho
·
0
xOy 120=
kề bù với
·
yOt
.
a) Tính số đo

·
yOt
.
b) Vẽ tia phân giác Om của
·
xOy
. Tính số đo của
·
mOt
.
c) Vẽ tia phân giác On của
·
tOy
. Tính số đo của
·
mOn
.
Bài 5: Rút gọn: B =
1 1 1 1
1 . 1 . 1 1
2 3 4 20
       
− − − −
 ÷  ÷  ÷  ÷
       
ĐỀ 13:
Bài 1: Tính giá trị của biểu thức sau (tính nhanh nếu có thể):
a)
5 2 5 9 5
. . 1

7 11 7 11 7
− −
+ +
b)
( )
2
6 5 3
:5 . 2
7 8 16
+ − −
c)
2 1 4 5 7
. :
3 3 9 6 12
 
+ − +
 ÷
 
Bài 2: Tìm x, biết: a)
3 1 2 1
.x + 2 .
4 2 3 8

 
=
 ÷
 
b)
1
.x 0,5.x 0,75

3
− =
Bài 3: Một đội công nhân phải sửa đoạn đường 60 m trong ba ngày. Ngày thứ nhất làm
được
1
3
đoạn đường. Ngày thứ hai làm được
3
5
đoạn đường còn lại. Hỏi ngày thứ
ba phải làm bao nhiêu mét nữa?
Bài 4: Vẽ góc bẹt
·
xOy
, vẽ tia Ot sao cho
·
0
yOt 60=
.
a) Tính số đo
·
xOt.
b) Vẽ tia phân giác Om của
·
yOt
và tia phân giác On của
·
tOx
. Tính
·

mOn
.
Bài 5: Tính giá trị của biểu thức sau: A =
7 3333 3333 3333 3333
.
4 1212 2020 3030 4242
 
+ + +
 ÷
 

ĐỀ 14:
Bài 1:
a) Rút gọn các phân số sau :
9
6
;
10
5−
b) Tìm số nghịch đảo của 5;
3
2−
c) Viết các hỗn số sau dưới dạng phân số:
4 3
2 ; 4
7 5
Bài 2: Tính giá trị các biểu thức sau:
A =
9
7

11
5
9
2 −
++

B =













+ 2,0.
6
1
4:
2
1
3
3
1
2

Bài 3: Tìm x biết:
5
6
1
5
2
5
=+
x
b)
1 5
: 2 1,5
3 3
x + = −

13
Năm học 2014 - 2015
Bài 4: Học sinh lớp 6A đã trồng được 56 cây trong 3 ngày. Ngày thứ nhất trồng được
8
3

số cây. Ngày thứ hai trồng được
7
4
số cây còn lại. Tính số cây học sinh lớp 6A trồng
được trong ngày thứ ba.
Bài 5: Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ Ox, vẽ tia Ot, Oy sao cho
·
0
40xOt =

,
·
0
80xOy =
a) Tia Ot có nằm giữa hai tia Ox và Oy không? Vì sao?
b) So sánh góc xOt và góc tOy
c) Tia Ot có là tia phân giác của góc xOy không? Vì sao?
d) Vẽ Om là tia đối của tia Ox. Tính
·
mOy
.
ĐỀ 15:
Bài 1: Tính giá trị của các biểu thức sau (tính nhanh nếu có thể)
a)
7 4 7 1
. . .20% 0,1
2 5 2 5
− −
 
+ −
 ÷
 
b)
1 1
2 3 .0,2 25%
3 2
 
+ +
 ÷
 

Bài 2: Tìm x biết:
a)
2
0,24
5
x − =
b)
7 2
. 0,6 : 3 1
3 5
x
 
− =
 ÷
 
.
Bài 3: Lớp 6A có 40 học sinh. Trong học kỳ vừa qua có 8 học sinh đạt loại giỏi. 25% số
học sinh cả lớp đạt loại khá. Còn lại là số học sinh trung bình.Tính:
a) Số học sinh đạt loại khá và số học sinh đạt loại trung bình.
b) Tổng tỉ số phần trăm của số học khá và số học sinh giỏi so với số học sinh cả lớp.
Bài 4: Cho góc
·
·
và yOz xOy
là hai góc kề nhau. Biết
· ·
0 0
30 ; 75xOy yOz= =
.Gọi Ot là tia
đối của tia Ox.

a) Tính số đo góc
·
zOt
.
b) Oz có phải là tia phân giác của góc
·
yOt
không? Vì sao?.
Bài 5: So sánh : A =
2011 2012
2012 2013
+
+
và B =
2011 2012
2012 2013
+
.
14

×