Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

chuyên đề lương giác ôn tâp thi thpt quốc gia

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (440.66 KB, 12 trang )

:
LƯƠNG GIÁC
CHUYÊN ĐỀ
2
LƯƠNG GIÁC
II/ PHẦN 2: BÀI TẬP
Giải
sin 2 1 6sin cos2x x x+ = +

(sin 2 6sin ) (1 cos 2 ) 0x x x
− + − =

( )
2
2sin cos 3 2sin 0x x x
− + =

( )
2sin cos 3 sin 0x x x
− + =
sin 0
sin cos 3( )
x
x x Vn
=



+ =



x k
π
=
. Vậy nghiệm của PT là
,x k k Z
π
= ∈
Bài 1: Giải phương trình
sin 2 1 6sin cos 2x x x+ = +
.
Bài 2. Giải phương trình:
05sin82cos2 =−+ xx
.
:
Giải
05sin82cos2 =−+ xx
05sin8)sin21(2
2
=−+−⇔ xx
03sin8sin4
2
=+−⇔ xx






=

=

2
1
sin
)(
2
3
sin
x
x lo¹i
π
π
π
π

= +

⇔ ∈


= +


Z
2
6
( )
5
2

6
x k
k
x k
Giải
sin cos 0
sin cos 1 0
x x
x x
+ =



− + =

+
sin cos 0 ,
4
x x x k k Z
π
π
+ = ⇔ = − + ∈
+
( )
2
1
sin cos 1 0 sin
3
4
2

2
2
x k
x x x k Z
x k
π
π
π
π
=

 

− + = ⇔ − = − ⇔ ∈
 ÷

= +
 

Giải
a.
sin 3 3cos3x 2sin 0x x+ − =
1 3
sin 3 cos3x sin
2 2
x x⇔ + =
sin 3 sin
3
x x
π

 
⇔ + =
 ÷
 
.
Suy ra phương trình có các nghiệm:
6
x k
π
π
= − +
;
6 2
x k
π π
= +
(với
k ∈¢
).
Giải
Đặt sinx + cosx = t (
2t

).

sin2x = t
2
- 1

2

2 2 6 0t t
− − =

2t
= −
(t/m)
+Giải được phương trình sinx + cosx =
2−



os( ) 1
4
c x
π
− = −
+ Lấy nghiệm
Kết luận :
5
2
4
x k
π
π
= +
( k

Z
) hoặc dưới dạng đúng khác .
Giải

+ Ph¬ng tr×nh t¬ng ®¬ng víi ph¬ng tr×nh
( ) ( )
sin cos 1 cos sin 0x x x x+ − + =
Bài 3 Giải các phương trình sau:
cos os2 sinx 0x c x− + =

:
Bài 4: Giải phương trình:
sin3 3cos3 2sin 0x x x+ − =
.
Bài 5: Giải phương trình:
sin 2 2 2(sinx+cosx)=5x

Bài 6: Giải phương trình:
1 cos 7
sin 2 sin 2
tan 4
x
x x
x
π

 
+ = +
 ÷
 
.
1 cos 7
sin 2 sin 2 (1)
tan 4

x
x x
x
π

 
+ = +
 ÷
 
.
Đk:
{
( )
sin 0
sin 2 0
cos 0
2
k
x
x x k
x
π

⇔ ≠ ⇔ ≠ ∈

¢
( ) ( )
2
(1) 1 cos cos sin sin sin 2 cos 2x x x x x x⇔ − + = −
( )

cos2 cos sin 1 0x x x⇔ + − =
cos2 0
1
sin
4
2
x
x
π
=



 
+ =

 ÷
 

+)
( )
cos 2 0
4 2
k
x x k
π π
= ⇔ = + ∈¢
+)
( )
( )

2
1
sin
2
4
2
2
x k l
x
x k l
π
π
π
π
=

 

+ = ⇔
 ÷

= +
 

. Vậy (1) có nghiệm
( )
4 2
k
x k
π π

= + ∈¢
.
Giải
( )
2
3sin 2 cos2 4sin 1 2 3sin cos 1 cos2 4sin 0
2 3sin cos 2sin 4sin 0 2sin 3 cos sin 2 0
sin 0
sin 0
, .
sin 1
2
3 cos sin 2
3
6
x x x x x x x
x x x x x x x
x
x k
x
k
x
x k
x x
π
π
π
π
− = − ⇔ + − − =
⇔ + − = ⇔ + − =

=

=

=



⇔ ⇔ ⇔ ∈

 


+ =
= +
+ =
 ÷



 

¢
Giải
Bài 7: Giải phương trình sau:
3sin 2 cos2 4sin 1x x x− = −
.
Bài 8: Giải phương trình
cos2 cos cos sin 2 sinx x x x x
+ =

Bài 9: Giải phương trình:
0)cos)(sincos21(2cos =−++ xxxx
Giải
PT
( )
0)1sin(coscossin0)cos)(sincos21(2cos =+−−⇔=−++ xxxxxxxx






+=+=
+=







=







=












=+−
=−

πππ
π
π
π
π
π
2,2
2
4
1
4
sin2
0
4
sin2
01sincos

0cossin
kxkx
kx
x
x
xx
xx
VËy ph¬ng tr×nh ®· cho cã nghiÖm:
( )
, 2 , 2
4 2
x k x k x k k
π π
π π π π
= + = + = + ∈Z
Giải
Điều kiện:
sin 1 (*)x ≠ −
PT tương đương với
2
cos 0
cos cos
cos 1
x
x x
x
=

= ⇔


=

Hay
sin 1
sin 1 ( )
cos 1
x
x l
x
=


= −


=

Vậy nghiệm của phương trình là:
2 ; 2 , ( ).
2
x k x k k
π
π π
= + = ∈¢
Giải
a) 4sinx + cosx = 2 + sin2x (1)


4sinx + cosx = 2 + 2 sinx.cosx


2sinx(2 –cosx) – (2 – cosx) = 0


(2 – Cosx) ( 2Sinx -1) = 0







=
=−
2
1
)(02
Sinx
VNCosx

)(
2
6
5
2
6
zk
kx
kx








+=
+=
π
π
π
π
Kết luận
Giải
Bài 10 Giải phương trình
cos
1 sin .
1 sin
x
x
x
= −
+
:
Bài 11: Giải phương trình 4sinx + cosx = 2 + sin2x
Bài 12 Giải phương trình
cos2 cos cos sin 2 sinx x x x x
+ =
:
ĐK:
sin 2 0

2
cos 0
tan 1
4
x
x k
x
x k
x
π
π
π





 
≠ ⇔
 
 
≠ − +
≠ −



Với ĐK pt
tan 2 tan
2 4
x x

π π
   
⇔ − = −
 ÷  ÷
   
2
2 4
x x k
π π
π
⇔ − = − +
Kết hợp ĐK, ta có nghiệm:
,
4
x k k
π
π
= + ∈
¢
Giải

sin 2 cos sin 1 x x x− + =
(1)
(1) ⇔
(sin cos )(1 sin cos ) 0x x x x
− + − =
sin cos 0
1 sin cos 0
x x
x x

− =



+ − =


4
( )
3
2 2
2
x k
k Z
x k x k
π

= + π

⇔ ∈

π

= π∨ = + π


Giải
Bài 13: Giải phương trình
1 tan
cot 2

1 tan
x
x
x

=
+
Bài 14: ) Giải phương trình :
sin 2 cos sin 1 ( )x x x x R
− + = ∈
Bài 15:
2
10. 7. 6 0
3 3
cos x cos x
π π
   
+ + + − =
 ÷  ÷
   
b) Đặt t =
3
cos x
π
 
+
 ÷
 
, điều kiện :
1 1t

− ≤ ≤
. Ta có :
2
1/ 2( )
10 7 6 0
6 / 5( )
t nhan
t t
t loai
=

+ − = ⇔

= −


Với
1
2
t =
ta có
3
cos x
π
 
+
 ÷
 
( )
2

2
1
3 3
2
2 3
2
2
3
3 3
x k
x k
cos k Z
x k
x k
π π
π
π
π
π
π π
π
π

=
+ = +



= = ⇔ ⇔ ∈



= − +

+ = − +



Giải
Khi đó , phương trình tương đương với :
( )
2
os2 cos 2 3cos 2 0
4 4
2 2
os2 0
cos 1 ( )
2
os2 3cos 2 0
2cos 3cos 1 0
1 2
cos 2
2 3
c x x x
x k x k
x k
c x
x x k k
c x x
x x
x x k

π π
π π
π
π
π
π
π
⇔ + + =
 
= + = +
 

= +
=
 


⇔ ⇔ ⇔ = − ⇔ = ∈
 


+ + =

 
+ + =


= − = ± +
 
 

¢
Vậy nghiệm phương trình là:
2
; 2
4 3
x k x k
π π
π π
= + = ± +
Giải
PT (1)
sin 2 cos 2 3sin cos 2x x x x
⇔ + = + +


2
2sin cos 3sin 2cos cos 3 0x x x x x
⇔ − + − − =
.

( ) ( ) ( )
( ) ( )
2cos 3 sin cos 1 2cos 3 0
sin cos 1 2cos 3 0
x x x x
x x x
⇔ − + + − =
⇔ + + − =



3
cos ( )
2
sin cos 1
x VN
x x

=



+ = −


2
1
sin
2
4
2
2
x k
x
x k
π
π
π
π π

= − +

 

⇔ + = − ⇔
 ÷

 
= +

(k 
¢
)
Phương trình có các nghiệm:
2 , 2
2
x k x k
π
π π π
= − + = +
(k 
¢
).
Bài 16:
2
2 os 2 3cos3 4cos 2 3cos 0c x x x x+ + + =
Bài 17:
2 sin 2 3sin cos 2
4
x x x
π
 

+ = + +
 ÷
 
Bài 18: Giải phương trình:
1 tan
cot 2
1 tan
x
x
x

=
+
.
Giải
ĐK:
sin 2 0
2
cos 0
tan 1
4
x
x k
x
x k
x
π
π
π






 
≠ ⇔
 
 
≠ − +
≠ −




Với ĐK pt
tan 2 tan
2 4
x x
π π
   
⇔ − = −
 ÷  ÷
   
2
2 4
x x k
π π
π
⇔ − = − +
Kết hợp ĐK, ta có nghiệm:

,
4
x k k
π
π
= + ∈
¢
Giải
Ta có:
+ = +
2
(sinx cosx) 1 cosx

⇔ + = +1 2sinxcosx 1 cosx

⇔ =cosx(2sinx-1) 0

=





cosx 0
1
sinx=
2
π
π
π

π
π
π

= +



⇔ + ∈


= +


x k
2
x= k2 (k Z).
6
5
x k2
6
Giải
+ Biến đổi được
2
1
2cos 1
A
α
=


+ Thay
4
cos
5
α
=
, ta được
25
7
A =
Lưu ý. HS có thể tính
sin
α
, suy ra
tan ,cot
α α
, thay vào A.
Bài 19: Giải phương trình:
+ = +
2
(sinx cosx) 1 cosx
.
Bài 20: Biết
4
cos
5
α
=

0 0

0 90
α
< <
. Tính giá trị của biểu thức
cot tan
cot tan
A
α α
α α
+
=

.
Giải
2
3 3 3
1
tan
sin
cos
sin 3cos tan 3
P
α
α
α
α α α
= =
+ +
=
2 2

3 3
(1 tan ) tan (1 2 )2 10
tan 3 2 3 11
α α
α
+ +
= =
+ +
-
Giải
( )
3 3
2 3
3sin 2cos 3tan 2
5sin 4cos
cos 5tan 4
A
α α α
α α
α α
− −
= =
+
+
( )
2
3
3tan 2 70
1 tan
5tan 4 139

α
α
α

= + =
+
Giải
Ta có: sin a +cosa= 1,25
25
1 sin 2
16
aÞ + =
9
sin 2
16
aÞ =
2
5 7
cos2 1 sin
16
a aÞ =- - =-
(vì
2
2
a
p
< <p
)
9 7
tan 2

35
aÞ =-
Giải
α − α + α
=
α − α
3 3
3
8cos 2sin cos
A
2 cos sin
=
− α + + α
+ α − α
3 2
2 3
8 2 tan (1 tan )
2(1 tan ) tan
Bài 21: Biết
4
cos
5
α
=

0 0
0 90
α
< <
. Tính giá trị của biểu thức

cot tan
cot tan
A
α α
α α
+
=

.
Bài 22: Cho
tan 3
α
=
. Tính
3 3
3sin 2cos
5sin 4cos
A
α α
α α

=
+
Bài 23: Cho sin a +cosa= 1,25 và
π π
< a <
4 2
. Tính sin 2a, cos 2a và tan2a.
Bài 24: Cho góc
α

thỏa mãn
tan 2
α =
. Tính
3 3
3
8cos 2sin cos
A
2 cos sin
α − α + α
=
α − α
3 2 3 2
2 3 2 3
9 2 tan tan 9 2.2 2 3
2(1 tan ) tan 2(1 2 ) 2 2
α α
α α
− + − + −
= = =
+ − + −
Giải
Ta có
2
os2
1 2sin
1 os 1 cos
c
A
c

a
a
a a
-
= =
- -
2 2
16 9 3 3
os 1 sin 1 os os ( )
25 25 5 5 2
c c c do
π
α α α α α π
= − = − = ⇔ = ± ⇒ = − < <
Thay
4 3
sin , os
5 5
c
α α
= = −
vào ta được
7
40
A
= −
Giải
2 2
4
cos 1 sin

5
( ; )
2
2
5
neân cos <0
Do ñoù cos
Do
α α
π
α π α
α
= − =

= −
5( 3 2)
sin( ) sin .cos sin .cos
6 6 6 10
π π π
α α α

+ = + =
a
Giải
a) Vì
2
π
α π
< <
nên

sin 0; cos 0
α α
> <
ta có
2 2 2
9
sin os 1 cos
25
c x
α α
+ = ⇒ =
Bài 25: Cho góc
a
thỏa mãn
2
p
a p< <

4
sin
5
a =
. Tính
os2
1 os
c
A
c
a
a

=
-

Bài 26: Cho góc
( ; )
2
π
α π

mà sin
1
5
α
=
. Tính sin(
6
π
α
+
)
Bài 27) Cho góc
α
thỏa mãn
2
π
α π
< <

4
sin

5
α
=
. Tính
1 tan
sin 2
A
α
α
+
=
.:
lại có
3
cos
5
x = −
( vì
cos 0
α
<
)
Suy ra
4 5
sin
1 .
1
1 tan 25
5 3
cos

4 3
sin 2 2sin .cos 72
2. .
5 5
A
α
α
α
α α α
 
+ −
+
 ÷
+
 
= = = =
 

 ÷
 
Giải
16
7
16
9
1sin1sincos
222
=−=α⇔=α+α
. Vì
π<α<

π
2
2
3
nên
.
4
7
sin0sin −=α⇒<α
.
8
213
4
7
.
2
3
4
3
.
2
1
sin
3
sincos
3
cos
3
cos


=−=α
π

π
=






α−
π
Bài 28) Cho góc α thỏa:
π<α<
π
2
2
3

4
3
cos =α
. Tính
.
3
cos







α−
π

×