Tải bản đầy đủ (.doc) (32 trang)

phân tích thiết kế hệ thống quản lý siêu thị

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1019.77 KB, 32 trang )

Hệ thống quản lý siêu thị
MỤC LỤC
MỤC LỤC 1
LỜI MỞ ĐẦU 3
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ HỆ THỐNG 4
1.1. Xác định yêu cầu 4
KẾT LUẬN 32
4.1. Kết quả tự đánh giá 32
4.2. Kết luận 32
DANH MỤC HÌNH ẢNH
Hình 1: Giao diện đăng nhập hệ thống 26
Hình 2: Giao diện menu chính 27
Hình 3: Giao diện quản lý thông tin nhà cung cấp 28
Hình 4: Giao diện quản lý thông tin nhân viên 29
Hình 5: Quản lý thông tin sản phẩm 29
1
Hệ thống quản lý siêu thị
Hình 6: Giao diện quản lý thông tin loại sản phẩm 30
Hình 7: Giao diện quản lý thông tin chủng loại 30
Hình 8 : Giao diện lập hóa đơn 31
DANH MỤC BẢNG
Bảng 1: Bảng nhà cung cấp 18
Bảng 2: Bảng hóa đơn 18
Bảng 3: Bảng đăng nhập 19
Bảng 4: Bảng chi tiết phiếu kiểm kê 19
Bảng 5: Bảng chi tiết phiếu xuất 19
Bảng 6: Bảng chi tiết phiếu nhập 19
Bảng 7: Bảng chi tiết hóa đơn 20
Bảng 8: Bảng nhân viên 20
Bảng 9: Bảng sản phẩm 21
Bảng 10: Bảng phiếu xuất 21


Bảng 11: Bảng phiếu nhập 21
Bảng 12: Bảng phiếu kiểm kê 21
Bảng 13: Bảng loại sản phẩm 22
Bảng 14: Bảng chủng loại 22
DANH MỤC BIỂU ĐỒ
2
Hệ thống quản lý siêu thị
LỜI MỞ ĐẦU
Xã hội càng phát triển thì nhu cầu về vật chất của con người ngày càng tăng, nên đòi
hỏi phải có một hệ thống siêu thị với mạng lưới rộng lớn. Siêu thị hiện tại đang là một
biện pháp cho các bà nội trợ để đối phó với các hiểm họa từ rau, củ, quả và thực phẩm
chứa các chất hóa học.
Tại đây khách hàng có thể tìm thấy được rất các mặt hàng đủ tin cậy mà mình cần,vì
thế hệ thống siêu thị cần có môt cơ cấu quản lý thật chặt chẽ để đáp ứng nhu cầu cho
khách hàng một cách hài hoà.
Em chọn đề tài: “Quản lý siêu thị|” cũng không ngoài mục đích tìm hiểu những kiến
thức về lĩnh vực này.
Em xin chân thành cảm ơn cô Bùi Khánh Linh đã tận tình giảng dạy chúng em trong
suốt thời gian học tập vừa qua. Nhờ có sự chỉ dạy tận tình của các thầy, cô để giúp chúng
em hoàn thành bài tập lớn này.
Chương trình vẫn còn sai sót, mong các thầy cô bỏ qua. Em xin chân thành cảm ơn
các thầy cô!
3
Hệ thống quản lý siêu thị
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ HỆ THỐNG
1.1. Xác định yêu cầu
Công việc quản lý siêu thị hiện nay cũng áp dụng việc tin học hóa vào quản lý
như: Cho phép lập hóa đơn bằng máy, quản lý hàng hóa nhập xuất, sử dụng tin học
trong giao dịch Nhưng việc áp dụng tin học hóa trong quản lý vẫn chưa triệt để,
phần nhiều công việc quản lý vẫn còn ở mức thủ công do nhân viên bán hàng đảm

trách. Điều này dẫn đến nhiều khó khăn như:
- Siêu thị cần thêm nhiều nhân viên để quản lý gây tốn kém mà không hiệu quả.
- Nhân viên quản lý phải ghi chép sổ sách rất nhiều và đôi khi còn bị nhầm lẫn,
vì có quá nhiều loại sổ sách và việc lưu trùng lặp thông tin nhiều.
- Sự chậm trễ trong quá trình liên lạc giữa các bộ phận nghiệp vụ trong siêu thị,
việc tra cứu thông tin chưa thực sự nhanh và hiệu quả, thậm chí không chính
xác.
- Khó khăn trong công tác quản lý và tổng hợp: Hàng hóa đôi khi bị thất thoát,
chậm trể trong việc lập báo cáo.
Trước tình hành đó yêu cầu đặt ra là phải tận dụng triệt để lợi ích của tin học
hóa trong công việc quản lý siêu thị, xây dựng hệ thống Quản lý siêu thị mới
cho siêu thị. Trong bài tập lớn dừng lại ỏ công việc xây hệ thống Quản lý bán
hàng siêu thị mới cho siêu thị Metro đảm bảo các yêu cầu: Quản lý hàng hóa,
nhập hàng xuất hàng, tạo hóa đơn thanh toán, tạo báo cáo lên ban lãnh đạo.
1.2. Khái quát
Nhân viên kiểm tra hàng hóa nhập xuất rồi lưu thông. Hàng hóa khi được
mua bán sẽ được nhân viên bán hàng thực hiện giao dịch ghi hóa đơn. Bộ
phận quản lý có thế tiến hành kiểm kê hàng hóa, kết xuất thông tin, thống
kê và tạo báo cáo hàng kỳ.
CHƯƠNG 2: PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG
4
Hệ thống quản lý siêu thị
2.1. Mô hình nghiệp vụ
2.1.1. Biểu đồ ngữ cảnh
Biểu đồ 1: Biểu đồ ngữ cảnh hệ thống
2.1.2. Biểu đồ phân rã chức năng
5
Hệ thống quản lý siêu thị
Biểu đồ 2: Biểu đồ phân rã chức năng
2.1.3. Mô tả chi tiết các chức năng

- Cập nhật thông tin nhà sản xuất: Cho phép nhân viên nhập thông tin về nhà
cung cấp hàng hóa như: Tên nhà cung cấp, địa chỉ, số điện thoai, fax
- Cập nhật thông tin loại sản phẩm: Cập nhật thay đổi thông tin về các loại
chủng loại sản phẩm hiện có
- Cập nhật thông tin nhân viên: Cho phép lưu thông tin về nhân viên siêu thi:
Tên nhân viên, giới tính, chức vụ, trình độ, địa chỉ, số điện thoại,
- Thống kê hàng hóa: Đưa ra thống kê về các loại hàng hóa trong kho, hàng hóa
đã nhập hoặc đã xuất
- Lập danh sách đặt hàng: cho phép lập hóa đơn mua hàng
- Cập nhật thông tin hàng hóa: Cho phép nhân viên cập nhật thông tin về sản
phẩm như: Tên sản phẩm, loại sản phẩm, chủng loại, nhà cung cấp, giá, nơi
sản xuất, hạn sử dụng
- Kiểm tra hàng hóa: kiểm tra hàng còn trong khi
- Lập hóa đơn: Lập hóa đơn mua hàng
- Tra cứu hóa đơn: tra cứu thông tin các hóa đơn đã có
6
Hệ thống quản lý siêu thị
- Tra cứu hàng hóa: tra cứu thông tin hàng hóa đã có
- Lập báo cáo: lập báo cáo về hàng hóa, tổng kết, kiểm kê
2.1.4. Liệt kê các hồ sơ dữ liệu sử dụng
a. Bảng nhà cung cấp
b. Hóa đơn
c. Đăng nhập
d. Chi tiết phiếu kiểm kê
e. Chi tiết phiếu xuất
f. Chi tiết phiếu nhập
g. Chi tiết hóa đơn
h. Nhân viên
i. Sản phẩm
j. Phiếu xuất

k. Phiếu nhập
l. Phiếu kiểm kê
m. Loại sản phẩm
n. Chủng loại
2.1.5. Lập ma trận thực thể chức năng
Các thực thể
a/Bảng nhà cung cấp
b/Hóa đơn
c/Đăng nhập
d/Chi tiết pkk
e/Chi tiết px
f/Chi tiết pn
g/Chi tiết hóa đơn
h/Nhân viên
i/Sản phẩm
j/Phiếu xuất
k/Phiếu nhập
l/Phiếu kk
m/Loại sản phẩm
n/Chủng loại
Các chức năng nghiệp
vụ
a b c d e f g h i j k l m n
Quản lý danh sách C C C C C
Quản lý thông tin C C C R C C C
Bán hàng C R R
Tra cứu R R R
7
Hệ thống quản lý siêu thị
Báo cáo R R R R R R

2.2. Phân tích mô hành quan niệm
2.2.1. Luồng dữ liệu mức 0
Biểu đồ 3: Biểu đồ luồng dữ liệu mức 0
8
Hệ thống quản lý siêu thị
2.2.2. Luồng dữ liệu mức
a. Biểu đồ của tiến trình 1 – Quản lý danh sách
Biểu đồ 4: Biểu đồ luồng dữ liệu mức 1- Quản lý danh sách
b. Biểu đồ của tiến trình 2 – Quản lý thông tin
9
Hệ thống quản lý siêu thị
Biểu đồ 5: Biểu đồ luồng dữ liệu mức 1- Quản lý thông tin
c. Biểu đồ của tiến trinh 3 – Bán hàng
Biểu đồ 6: Biểu đồ luồng dữ liệu mức 1- Bán hàng
d. Biểu đồ của tiến trình 4 - Tra cứu
10
Hệ thống quản lý siêu thị
Biểu đồ 7: Biểu đồ luồng dữ liệu mức 1- Tra cứu
e. Biểu đồ của tiến trình 5 - Báo cáo
Biểu đồ 8: Biểu đồ luồng dữ liệu mức 1- Báo cáo
2.2.3. Mô hình E-R(Entity – Relationship)
Mô hình thực thể liên kết
- một mô hình mức khái niệm dựa vào việc nhận thức thế giới thực thông qua
tập các đối tượng được gọi là các thực thể và các mối quan hệ giữa các đối
tượng này.
a. Liệt kê, chính xác hóa và lựa chọn thông tin
Tên đư chính xác của các đặc trưng Viêt gọn tên
đặc trưng
Đánh dấu loại
ở mỗi bước

1 2 3
a.Bảng nhà cung cấp
11
Hệ thống quản lý siêu thị
- Mã nhà cung cấp
- Tên nhà cung cấp
- Địa chỉ
- Số điện thoại
- Fax
-mancc
- tenncc
- diachi
- sdt
- fax
x
X
X
X
X
b.Hóa đơn
- Mã hóa đơn
- Ngày bán
- Mã nhân viên
- Người mua
- Tên đơn vị mua
- Địa chỉ
- Số tài khoản
- Hình thức
- Mã số thuế
- Tổng tiền

-mahoadon
- ngayban
-manv
-nguoimua
- tendvmua
- diachi
-sotaikhoan
- hinhthuc
- masothue
- tongtien
x
X
X
X
X
X
X
X
X
X
c.Đăng nhập
- Mã nhân viên
- Mật khẩu
-manv
- matkhau
x
X
d.Chi tiết phiếu kiểm kê
- Mã phiếu kiểm kê
- Mã sản phẩm

- Số tồn kho
- Tình trạng
-mapkk
- masp
- sotonkho
- tinhtrang
x
X
X
X
X
e.Chi tiết phiếu xuất
- Mã phiếu xuất
- Mã sản phẩm
- Số lượng
-mapx
- masp
- soluong
x
X
X
f.Chi tiết phiếu nhập
- Mã phiếu nhập
- Mã sản phẩm
- Số lượng
- Giá
-mapn
-masp
- soluong
- gia

x
X
X
X
g.Chi tiết hóa đơn
- Mã hóa đơn
- Mã sản phẩm
- Số lượng
-mahd
- masp
- soluong
x
X
12
Hệ thống quản lý siêu thị
h.Nhân viên
- Mã nhân viên
- Tên nhân viên
- Giới tính
- Chức vụ
- Trình độ
- Địa chỉ
- Số điện thoại
-manv
- tennv
- gioitinh
- chucvu
- trinhdo
- diachi
- sodienthoai

x
X
X
X
X
X
X
i.Sản phẩm
- Mã sản phẩm
- Mã loại sản phẩm
- Tên sản phẩm
- Đơn vị tính
- Đơn giá
- VAT
- Ngày sản xuất
- Hạn sử dụng
-masp
- maloaisp
- tensp
- dvtinh
- dongia
- vat
- nsx
- hsd
x
X
X
X
X
X

X
X
j.Phiếu xuất
- Mã phiếu xuất
- Ngày xuất
- Mã nhân viên
-mapx
- ngayxuat
- manv
x
X
X
k.Phiếu nhập
- Mã phiếu nhập
- Ngày nhập
- Mã nhà cung cấp
- Tổng tiền
- Mã nhân viên
-mapn
- ngaynhap
- mancc
- tongtien
- manv
x
X
X
X
X
l.Phiếu kiểm kê
- Mã phiếu kiểm kê

- Ngày kiểm kê
- Mã nhân viên
-mapkk
- ngaykk
- manv
x
x
X
m.Loại sản phẩm
- Mã loại sản phẩm
- Tên loại sản phẩm
- Mã chủng loại
-maloaisp
- tenloaisp
- macl
x
X
X
n.Chủng loại
- Mã chủng loại
- Tên chủng loại
-macl
- tencl
x
x
13
Hệ thống quản lý siêu thị
b. Xác định thực thể, gán thuộc tính cho nó và xác đinh định danh
Phiếu nhập=> Phiếu nhập->(Mã phiếu nhập, ngày nhập, mã nhà cung cấp, tổng
tiền, mã nhân viên, mã sản phẩm, số lượng)

Phiếu xuất=> Phiếu Xuất->(Mã phiếu xuất, ngày xuất, mã nhân viên, mã sản
phẩm, số lượng)
Phiếu kiểm kê=> Phiếu kiểm kê->(Mã phiếu kiểm kê, ngày kiểm kê, mã nhân
viên, mã sản phẩm, số lượng
Sản phẩm=>( Mã sản phẩm, mã loại sản phẩm, Tên sản phẩm, Đơn vị tính, Đơn
giá, VAT, Ngày sử dụng, Hạn sử dụng)
Nhà cung cấp=>(Mã nhà cung cấp, Tên nhà cung cấp, Địa chỉ, Số điện thoai,Fax)
Hóa đơn=>(Mã hóa đơn, Ngày bán, Mã nhân viên, Người mua, Địa chỉ, Số điện
thoai, Số tài khoản, Hình thức, Mã số thuế, Tổng tiền)
Nhân viên=> Nhân viên -> ( Mã nhân viên, Tên , giới tính, chức vụ, trình độ, địa
chỉ,số điện thoại)
c. Xác đinh mối quan hệ thuộc tính
• Bán hàng
- Bán khi nào? - Ngày bán
- Ai bán?- Mã nhân viên
- Ai mua? - người mua
• Lập phiếu
- Lập khi nào?- ngày Lập
- Ai nhập?- mã nhân viên
- Nhập cái gì?- mã sản phẩm
• Tra cứu
- Tra cứu khi nào?- ngày Tra cứu
- Ai Tra cứu?- mã nhân viên
- Tra cứu cái gì?- mã sản phẩm
• Kiểm kê
- Kiểm kê khi nào? Ngày
- Ai kiểm? Mã nhân viên
- Tình trạng sản phẩm:Số lương, hạn sử dụng
d. Vẽ biểu đồ và rút gọn
14

Nhà cung
cấp
(Mã nhà cung cấp, Tên nhà cung cấp, Địa chỉ, Số
điên thoại, Fax)
Hệ thống quản lý siêu thị
Biểu đồ rút gọn mô hình E - R
2.3. Thiết kế cơ sở dữ liệu logic
2.3.1. Chuyển mô hình E-R sang mô hình quan hệ
a. Biểu diễn các thực thể
15
Hóa đơn
(Mã hóa đơn, Ngày bán, Mã nhân viên, người
mua, Tên đơn vị mua, Địa chỉ, Số tài khoản, Hình
thức, Mã số thuế, Tổng tiền)
Sản phẩm (Mã sản phẩm, tên sản phẩm,Mã loại sản phẩm,
Đơn vị tính, đơn giá, VAT, Ngày sản xuất, Hạn sử
dụng)
Nhân viên ( Mã nhân viên, Tên , giới tính, chức vụ, trình độ,
địa chỉ,số điện thoại)
Phiếu nhập(Mã phiếu nhập, ngày nhập, mã nhà cung cấp,
tổng tiền, mã nhân viên, mã sản phẩm, số lượng)
Phiếu Xuất
(Mã phiếu xuất, ngày xuất, mã nhân viên, mã sản
phẩm, số lượng)
Phiếu kiểm

(Mã phiếu kiểm kê, ngày kiểm kê, mã nhân viên,
mã sản phẩm, số lượng
Hệ thống quản lý siêu thị


P
b. Biểu diễn các mối
quan hệ
16
Lập
phiếu
Hóa đơn-> (Mã hóa đơn, Mã nhân viên)
Kiểm kê
Phiếu kiểm kê ( Mã phiếu kiêm kê,
mã nhân viên, mã sản phẩm)
Phiếu nhập(Mã phiếu nhập, mã nhân
viên, mã sản phẩm)
Phiếu xuất(Mã phiếu xuất, mã nhân
viên, mã sản phẩm)
Hệ thống quản lý siêu thị
c. Chuẩn hóa lại bảng
Tách thành 2 bảng
Phiếu nhập -> Phiếu nhập (Mã phiếu nhập, ngày nhập, nhà cung cấp, tổng tiền,
mã nhân viên) + Chi tiết phiếu nhập(Mã phiếu nhập, mã sản phẩm, số lượng
Phiếu xuất -> Phiếu xuất (Mã phiếu xuất, ngày xuất, mã nhân viên) + chi tiết
phiếu xuất (Mã phiếu xuất, mã sản phẩm, số lượng)
Phiếu kiểm kê -> Phiếu kiểm kê (Mã phiếu kiểm kê, ngày kiểm kê, mã nhân
viên) + chi tiết phiếu kiểm kê (Mã phiếu kiểm kê, mã sản phẩm, số lượng)
d. Biểu đồ quan hệ của mô hình dữ liệu
17
Xuất
xứ
Sản phẩm ( Mã sản phẩm, mã nhà
cung cấp)
Hệ thống quản lý siêu thị

Biểu đồ 9: Biểu đồ quan hệ của mô hình dữ kiệu
2.3.2. Cơ sở dữ liệu vật lý
a. Bảng nhà cung cấp
Thuộc tính Kiểu dữ liệu Khóa
Mã nhà cung cấp Nvarchar(50) Khóa
Tên nhà cung cấp Nvarchar(100)
Địa chỉ Nvarchar(100)
Số điện thoại Nvarchar(50)
Fax Nvarchar(50)
Bảng 1: Bảng nhà cung cấp
b. Hóa đơn
Thuộc tính Kiểu dữ liệu khóa
Mã hoá đơn Nvarchar(50) khóa
Ngày bán Datetime
Mã nhân viên Nvarchar(50)
Người mua Nvarchar(50)
Tên đơn vị mua Nvarchar(100)
Địa chỉ Nvarchar(100)
Số tài khoản Nvarchar(50)
Hình thức Nvarchar(50)
Mã số thuế Nvarchar(50)
Tổng tiền Nvarchar(100)
Bảng 2: Bảng hóa đơn
c. Đăng nhập
Thuộc tính Kiểu dữ liệu Khóa
18
Hệ thống quản lý siêu thị
Mã nhân viên Nvarchar(50) Khóa
Mật khẩu Nvarchar(50)
Bảng 3: Bảng đăng nhập

d. Chi tiết phiểu kiểm kê
Thuộc tính Kiểu dữ liệu Khóa
Mã phiếu kiểm kê Nvarchar(50) Khóa
Mã sản phẩm Nvarchar(50)
Số tồn kho Int
Tình trạng Nvarchar(50)
Bảng 4: Bảng chi tiết phiếu kiểm kê
e. Chi tiết phiếu xuất
Thuộc tính Kiểu dữ liệu Khóa
Mã phiếu xuất Nvarchar(50) Khóa
Mã sản phẩm Nvarchar(50)
Số lượng Int
Bảng 5: Bảng chi tiết phiếu xuất
f. Chi tiết phiếu nhập
Thuộc tính Kiểu dữ liệu Khóa
Mã phiếu nhập Nvarchar(50) Khóa
Mã sản phẩm Nvarchar(50)
Só lượng Int
Giá Int
Bảng 6: Bảng chi tiết phiếu nhập
g. Chi tiết hóa đơn
Thuộc tính Kiểu dữ liệu Khóa
19
Hệ thống quản lý siêu thị
Mã hóa đơn Nvarchar(50) Khóa
Mã sản phẩm Nvarchar(50)
Số lượng Int
Bảng 7: Bảng chi tiết hóa đơn
h. Nhân viên
Thuộc tính Kiểu dữ liệu Khóa

Mã nhân viên Nvarchar(50) Khóa
Tên Nvarchar(100)
Giới tính Nvarchar(50)
Nvarchar(50) Nvarchar(50)
Trình độ Nvarchar(50)
Địa chỉ Nvarchar(50)
Số điện thoại Nvarchar(50)
Bảng 8: Bảng nhân viên
i. Sản phẩm
Thuộc tính Kiểu dữ liệu Khóa
Mã sản phẩm Nvarchar(50) Khóa
Mã loại sản phẩm Nvarchar(50)
Tên sản phẩm Nvarchar(50)
Đơn vị tính Nvarchar(50)
Đơn giá Int
VAT Int
Ngày sản xuất Datetime
Hạn sử dụng Datetime
20
Hệ thống quản lý siêu thị
Bảng 9: Bảng sản phẩm
j. Phiếu xuất
Thuộc tính Kiểu dữ liệu Khóa
Mã phiếu xuất Nvarchar(50) Khóa
Ngày xuất Datetime
Ma nhân viên Nvarchar(50)
Bảng 10: Bảng phiếu xuất
k. Phiếu nhập
Thuộc tính Kiểu dữ liệu Khóa
Mã phiếu nhập Nvarchar(50) Khóa

Ngày nhập Datetime
Mã nhà cung câp Nvarchar(50)
Tổng tiền Int
Mã nhân viên Nvarchar(50)
Bảng 11: Bảng phiếu nhập
l. Phiếu kiểm kê
Thuộc tính Kiểu dữ liệu Khóa
Mã phiếu kiểm kê Nvarchar(50) Khóa
Ngày kiểm kê Datetime
Mã nhân viên Nvarchar(50)
Bảng 12: Bảng phiếu kiểm kê
m. Loại sản phẩm
Thuộc tính Kiểu dữ liệu Khóa
Mã loại sản phẩm Nvarchar(50) Khóa
21
Hệ thống quản lý siêu thị
Tên loại sản phẩm Nvarchar(100)
Chủng loại Nvarchar(50)
Bảng 13: Bảng loại sản phẩm
n. Chủng loại
Thuộc tính Kiểu dữ liệu Khóa
Mã chủng loại Nvarchar(50) Khóa
Tên chủng loại Nvarchar(50)
Bảng 14: Bảng chủng loại
2.4. Thiết kế hệ thống vật lý
2.4.1. Xác đinh luồng hệ thống
a. Sơ đồ luồng cho tiến trình “Quản lý danh sách”
Biểu đồ 10: Biểu đồ tiến trình 1 – Quản lý danh mục
- Bộ phận quản lý quản lý các thông tin về sản phẩm, chúng loại. nhà cung cấp,
nhân viên và lưu vào Cơ sở dữ liệu.

22
Hệ thống quản lý siêu thị
b. Sơ đồ luồng cho tiến trình “Quản lý thông tin”
Biểu đồ 11: Biểu đồ tiến trình 2 – Quản lý thông tin
- Bộ phận thủ kho nhận hàng và lưu thông tin hàng nhận vào phiếu nhập
- Bộ phận thủ kho xuất hàng và lưu thông tin hàng xuất vào phiếu nhập
- Bộ phận thủ kho kiểm kê hàng và lưu thông tin kiểm kê vào phiếu kiểm kê
c. Sơ đồ luồng cho tiến trình “Bán hàng”
23
Hệ thống quản lý siêu thị
Biểu đồ 12: Biểu đồ tiến trình 3 – Bán hàng
- Bộ phận bán hàn nhận yêu cầu sản phẩm từ khách hàng.
- Lấy thông tin sản phẩm còn trong kho từ Sản phẩm và phiếu kiểm kê
- Lập hóa đơn bán hàng và lưu vào bảng hóa đơn
- In hóa đơn lưu và giao cho khách hàng
d. Sơ đồ luồng cho tiến trình “Tra cứu”
24
Hệ thống quản lý siêu thị
Biểu đồ 13: Biểu đồ tiến trình 4– Tra cứu
- Nhận điều kiện tra cứu từ Bộ phận bán hàng và quản lý siêu thị
- Máy đọc thông tin từ hóa đơn, sản phẩm phiếu kiểm kê và hiển thị thông tin
lên màn hình
e. Sơ đồ luồng cho tiến trình “Báo cáo”
25

×