Tải bản đầy đủ (.pdf) (81 trang)

Phân tích hệ thống quản lý siêu thị Coop Mart Cống Quỳnh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (613.76 KB, 81 trang )

Phõn tớch thit k h thng siờu th
1
LI M U
Xó hi ngy cng phỏt trin thỡ nhu cu v vt cht ca con ngi ngy cng tng,
nờn ũi hi phi cú mt h thng siờu th vi mng li rng ln.Trong mng li
ú cú siờu th Coop Mart Cng Qunh cng l mt siờu th ln vi y cỏc loi
mt hng.Ti õy khỏch hng cú th tỡm thy c rt nhiu mt hng m mỡnh
cn,vỡ th h thng siờu th cn cú mụt c cu qun lý tht cht ch ỏp ng nhu
cu cho khỏch hng mt cỏch hi ho.Chỳng em thc hiờn ỏn Phõn tớch thit
k h thng qun lý siờu th| cng khụng ngoi mc ớch tỡm hiu nhng kin
thc v lnh vc ny. Chỳng em xin chõn thnh cm n thy trong thi gian qua ó
cho chựng em nhiu kin thc quý giỏ v lnh vc phõn tớch thit k h thng
thụng tin chựng em cú th hon thnh ti ny mt cỏch tt nht. Tuy nhiờn,
s hiu bit ca chỳng em v lnh vc ny cũn cha sõu sc nờn chc chn s cú
nhiu sai sút, chỳng em mong thy thụng cm v gúp ý thờm cho chỳng em .
Chỳng em xin chõn thnh cm n thy.






























THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
Phõn tớch thit k h thng siờu th
2
MC LC
Li m u --------------------------------------------------------------------------- 1
Mc lc ------------------------------------------------------------------------------- 2
1. Mc tiờu, phm vi ti --------------------------------------------------------- 3
Mc tiờu ----------------------------------------------------------------------3
Phm vi ------------------------------------------------------------------------------------ 3
2. Kho sỏt ---------------------------------------------------------------------------- 3
Kho sỏt h thng ------------------------------------------------------------------------ 3
Phõn tớch hin trng h thng ---------------------------------------------------------- 4
3. Phõn tớch yờu cu-----------------------------------------------------------------9
Phỏt biu bi toỏn ------------------------------------------------------------------------ 9
Phõn tớch cỏc chc nng chớnh trong h thng qun lý ----------------------------- 9
4. Phõn tớch, x lý d liu ------------------------------------------------------- 11

Phỏt hin, mụ t thc th -------------------------------------------------------------- 11
Mụ hỡnh ERD - 14
Chuyn mụ hỡnh ERD sang quan h ------------------------------------------------ 15
Mụ t chi tit cho cỏc quan h ------------------------------------------------------- 15
5. Mụ t bng tng kt ------------------------------------------------------------ 34
Tng kt quan h ---------------------------------------------------------- 34
Tng kt thuc tớnh -------------------------------------------------------------------- 35
6. Thit k giao din -------------------------------------------------------------- 37
Cỏc Menu37
Mụ t cỏc Form - 46
7. Thit k ụ x lý ----------------------------------------------------------------- 72
8. ỏnh giỏ u khuyt im ------------------------------------------------------ 79



















THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
Phân tích thiết kế hệ thống siêu thị
3
1. MỤC TIÊU,PHẠM VI ĐỀ TÀI
1.1 Mục tiêu
Dựa vào những kiến thức đã học từ mơn học Phân Tích Thiết Kế Hệ
Thống Thơng Tin, đồ án sẽ phân tích hệ thống siêu thị nhằm mục đích tạo
một hệ thống quản lý một siêu thị bao gồm các chức năng:
 Quản lý nhân viên
 Quản lý khách hàng thân thiết
 Quan lý nhập, xuất khồ
 Quản lý mặt hàng trong siêu thị
 Quản lý tài chính thu chi của siêu thị
1.2 Phạm vi
Đồ án được thực hiện dựa trên cơ sở phạm vi mơn học Phân Tích Thiết
Kế Hệ Thống Thơng Tin và những mục tiêu nêu trên.
Đồ án chỉ thực hiện dựa trên cơ sở lý thuyết để thiết kế mơ hình và tổ
chức dữ liệu.
Do phạm vi và khả năng nên chúng em chỉ khảo sát và quản lý một siêu
thị vừa và nhỏ.
2. KHẢO SÁT
2.1 Khảo sát hệ thống
Siêu thị Coop-Mart Cống Quỳnh là siêu thị lớn chun mua bán với
nhiều hình thức :bán sỉ, bán lẻ…Nguồn hàng chủ yếu do các nhà cung cấp,
nhà sản xuất hoặc các cơng ty trong và ngồi nước cung cấp.Khách hàng của
siêu thị là người tiêu dùng,các hiệu tạp hố nhỏ, những siêu thị khác…Siêu
thị có đa dạng các mặt hàng: quần áo,rau, quả,thit, cá…Siêu thị có quay thu
ngân, quay kế tốn...Vì vậy can một hệ thống quản lý để giúp cho việc quản
lý siêu thị được dể dàng hơn
Các hoạt động chính của siêu thị gồm nhập hàng vào kho, xuất hàng từ

kho ra quay, quản lý quay, báo cáo số luợng và doanh thu hàng bán, báo cáo
tồn kho trong tháng
SƠ ĐỒ TỔ CHỨC CỦA SIÊU THỊ COOP-MART

Tổ văn phòng: Gồm 1 giám đốc và 2 phó giám đốc có nhiệm vụ điều phối
tồn bộ hoạt động của siêu thị. Tổ phải name được tình hình mua bán, doanh
thu của siêu thị để báo cáo lại cho ban giám đốc hợp tác xã. Việc báo cáo
được thực hiện hàng tháng, hàng q hoặc cũng có khi đột xuất theo u cầu
của ban giám đốc.
Tổ văn phòng
Tổ thu ngân
Tổ quản lý
Tổ tin học
Xóa dòng x

Xóa dòng x

THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
Phõn tớch thit k h thng siờu th
4
T bo v: Kim tra, bo v an ninh ca siờu th, ghi nhn hng hoỏ i
li ca khỏch hng.
T thu ngõn: Thc hin vic bỏn hng v lp hoỏ n cho khỏch hng
ng thi ghi nhn li s hng hoỏ bỏn c ca mi loi bỏo cỏo cho t
qun lý sau mi ca lm vic.
T qun lý: Nhim v ca t l kim tra cht lng hng hoỏ v name
tỡnh trng hng hoỏ ca siờu thi, m bo hng hoỏ luụn trong tỡnh trng tt
nht khi n tay khỏch hng. Khi phỏt hin hng h hng phi kp thi bỏo
ngay cho t vn phũng cú bin phỏp gii quyt v iu phi hng.
T tin hc: Thc hin vic nhp liu, kt xut cỏc bỏo cỏo can thit phc

v cho t vn phũng.
2.2 Phõn tớch hin trng h thng
a. Nhp hng hoỏ
Mt hng mi nhp v s c nhõn viờn qun lý ph trỏch tin
hc lu tr cỏc thụng tin ca hng vo h thng qun lý, Cỏc thụng tin
bao gm: Mó vch, giỏ bỏn, ngy sn xut, hn s dng, s lng,
n v tớnh
Ngun hng c nhp di hai hỡnh thc:
n t hng: Hp ng mua bỏn gia siờu th v nh
cung cp.
Hp ng trao i hng hoỏ gia siờu th vi cỏc doanh
nghip khỏc.
Hng nhp v ,th kho can ghi thờm s lng hng nhp vo th
kho. Mi mt hng u cú th kho riờng. Nu hng ó cú trong kho thỡ
th kho s ghi thờm vo th kho cú sn, i vi mt hng mi thỡ th
kho can tin hnh lp th kho mi.
b. Xut hng hoỏ
Nhõn viờn bỏn hng chuyn hng t kho ra quay bỏn. Quy bỏn
l mi trng by nhiu mt hng cựng chng loi thun tin cho
khỏch hng mua hng v giỳp chp nhõn viờn bỏn hng d kim soỏt
hng hoỏ quay b sung khi heat hng. Hng ngy, cn c vo
tỡnh hỡnh bỏn hng siờu th, b phn nghip v s thng kờ bit
mt hng no ó ht hay cũn ớt trong kho t ú a ra yờu cu nhp
hng mi, hoc xut hng t kho ra quy i vi mt hng cũn ớt.
c. Hin trng tin hc
Siờu th Coop Mart l siờu th ln, hng ngy s lng hng hoỏ
bỏn ra rt ln. t bit vi h thng bỏn l cú nhiu sai sút trong vic
kim kờ hng hoỏ, nờn cn cú mt b phn tin hc d dng hn
trong vic kim soỏt lng hng bỏn l trong ngy. Cng nh lng
hng bỏn si cng cn mt h thng kim tra v s lng mt hng.

Núi chung h thng siờu th ln cn mt b phn tin hc phc v
cỏc nhu cu cn thit cho h thng qun lý cht ch hn.

THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
Phõn tớch thit k h thng siờu th
5
d. Cỏc Mu phiu:
Phiu mua hng:
























Th kho:






Siờu th Coop-Mart
Cng Qunh S:.......................
TH KHO
Th lp ngy.........thỏng.......nm 200...
Tờn hng:..........................................................................................................
n v tớnh:........................................................................................................
Stt Chng t Din gii Ngy nhp xut S lng
S Ngy Nhp Xut Tn



Siờu th Coop-Mart
Cng Qunh

PHIU MUA HNG

S:..............................
Ngy:.........................
Tờn nh cung cp : .............................................................................................
Mó nh cung cp:
a ch: ..............................................................................................................
S in thoi: .......................................................... .........................................

STT Mó s Tờn hng VT n giỏ S
lng
Thnh
tin
Ghi
chỳ

Tng cng:
S tin bng ch: ............................................................................................
...........................................................................................................................
Ngy ........thỏng .......nm 200...
K toỏn trng Ca hng trng



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
Phân tích thiết kế hệ thống siêu thị
6
 Phiếu đề nghị:















 Phiếu xuất:


Siêu thị Coop-Mart Số:........................
Cống Quỳnh
PHIẾU XUẤT
Ngày ........tháng .........năm 200...
Quầy:.................................................................................................................
Stt Mã số Tên hàng ĐVT Số lượng Ghi chú

Cửa hàng trưởng Thủ kho Người nhận

Siêu thị Coop-Mart Số:................................
Cống Quỳnh
PHIẾU ĐỀ NGHỊ
Ngày.........tháng .........năm 200...
Quầy: ................................................................................................................
Ngày:.................................................................................................................
Stt Mã số Tên hàng ĐVT Đơn giá Số lượng Ghi chú

Ngày ........tháng .......năm 200...
Phụ trách quầy
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
Phõn tớch thit k h thng siờu th
7
Phiu giao ca




Hoỏ n bỏn hng:




Bỏo cỏo doanh thu:

Siờu th Coop-Mart S:...........................
Cng Qunh
PHIU GIAO CA
Ngy ........thỏng ........nm 200...
Ca: ....................................................................................................................
Quy: ................................................................................................................
STT Mó s Tờn hng VT S lng Ghi chỳ
Nhp Xut bỏn Tn
Ngi giao ca
Ngi nhn ca
Siờu th Coop-Mart S:...........................
Cng Qunh
HểA N BN HNG

Ngy ........thỏng..........nm 200...
Quy: ................................................................................................................
STT Mó s Tờn hng S lng n giỏ Thnh tin

Tng cng:

THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN

Phõn tớch thit k h thng siờu th
8

Bỏo cỏo nhp xut tn:


Bỏo cỏo thiu hng:


Siờu th Coop-Mart
Cng Qunh
BO CO DOANH THU

T ngy .......................n ngy..................
STT Mó s Tờn hng Thnh tin

Tng cng:
K toỏn trng Ca hng trng
Siờu th Coop-Mart
Cng Qunh
BO CO NHP XUT TN

T ngy.......................n ngy ..........................
STT Mó s Tờn hng Tn u k Nhp Xut Tn cui
k
Ghi
chỳ

Ngy...........thỏng........nm 200...
K toỏn trng Ca hng trng

Siờu th Coop-Mart
Cng Qunh
BO CO THIU HNG

T ngy ......................n ngy..................
STT Mó s Tờn hng Thiu u
k
Nhp Xut Thiu cui
k
Ghi
chỳ

Ngy .........thỏng ........nm 200...
K toỏn trng Ca hng trng
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
Phân tích thiết kế hệ thống siêu thị
9
3. PHÂN TÍCH U CẦU
3.1 Phát biểu bài tốn
Hàng ngày, các nhân viên bán hàng phải tiếp nhận một số lượng lớn
các u cầu mua hàng của khách hàng. Hệ thống phải cho phép nhân viên
bán hàng lập hố đơn tính tiền cho khách hàng một cách nhanh chóng .
Đối với các khách hàng mua lẻ thì hệ thống khơng can lưu thơng tin của
khách hàng mà chỉ lưu lại hố đơn để bộ phận kế tốn thống kê. Đối với
khách hàng thân thiết thì nhân viên lưu lại thơng tin của khách hàng và
cấp cho khách hàng thẻ khách hàng thân thiết với số điểm thưởng tương
ứng giá trị hố đơn mua hàng.
Ngồi việc bán lẻ, siêu thị còn bán lỉ cho các đơn vị can mua với số
lượng nhiều. Với các đơn vị này thì hệ thống cần phải lập hố đơn chi tiết
cho họ để thanh tốn tiền. Khi nhận được đơn đặt hàng, bộ phận tiếp nhận

đơn đặt hàng kiểm tra khả năng đáp ứng đơn đặt hàng. Nếu đủ khả năng
đáp ứng đơn đặt hàng, bộ phận này sẽ nhập thơng tin đơn đặt hàng vào hệ
thống
Trong siêu thị có rất nhiều quầy thu ngân, mỗi quầy được phụ trách
bởi một hay nhiều nhân viên bán hàng. Tại mỗi thời điểm chỉ có một nhân
viên phụ trách một quầy thu ngân. Hệ thống phải lưu lại phiên làm việc
của nhân viên để tiện cho việc quản lý sau này.
Vào cuối ngày, bộ phận kế tốn sẽ thống kê tình hình bán hàng của
siêu thị, tính tốn xem lượng hàng tồn, hàng hết để lên kế hoạch nhập
hàng mới hay thanh lý hàng tồn. Hệ thống phải cho phép bộ phận kế tốn
thống kê chi tiết về tình hình của siêu thị.
Vào cuối tháng hoặc khi được ban giám đốc u cầu, bộ phận kế
tốn sẽ lập báo cáo thống kê về tình hình bán hàng của siêu thị gửi lên
ban gáim đốc. Hệ thống phải cho phép bộ phận kế tốn làm báo cáo thống
kê về tình hỉnh bán hàng trong tháng hoặc trong khoang thời gian cho
trước.
Khi có hàng hết hoặc cần bổ sung hàng mới, siêu thị sẽ nhập hàng từ
các nhà cung cấp. Thơng tin về hàng cần nhập phải được lưu lại để bộ
phận kế tốn có thể thống kê tình hình mua bán trong siêu thị. Thơng tin
này sẽ được trình lên ban giám đốc để duyệt xem có được phép nhập hàng
hay khơng. Khi nhập hàng mới bộ phận kho sẽ lập mã vạch, tính tốn số
lượng rồi nhập hàng vào hệ thống. Hệ thống phải cho phép bộ phận kho
nhập hàng mới vào hay cập nhật hàng.

3.2 Phân tích các chức năng chính trong hệ thống quản lý
 Quản lý nhân viên: Nhân viên của siêu thị được quản lý với những
thơng tin:Mã số, Tên nhân viên,năm sinh, địa chỉ .
 Quản lý khách hàng thân thiết: Khách hàng thân thiết khi mua
hàng ở siêu thị cần cung cấp thơng tin : Tên khách hàng, năm sinh,
số điện thoại,địa chỉ .

THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
Phõn tớch thit k h thng siờu th
10
Qun lý nhp, xut kho:Khi nhp xut hng trong siờu th cn lu
thụng tin:ngy thỏng nhp xut,tng tr giỏ .
Qun lý mt hng trong siờu th:Mt hng trong siờu th c qun
lý da trờn nhng thụng tin:Mó mt hng,tờn mt hng, loi, n v
tớnh.
Qun lý ti chớnh thu chi ca siờu th: Bao gm vic qun lý cỏc
húa n, phiu chi tin hnh kim kờ thu chi theo nh kỡ. Da
theo cỏc hoỏ n thu, chi trong siờu th tớnh lói sut v úng
thu kinh doanh hng thỏng.
a. Qun lý kho:
o Hng nhp:
- Nhp hng theo hoỏ n mua hng ca cụng ty.
- Hng nhp c theo dừi da trờn: mó hng, chng loi
hng, nhúm hng, s lng, n v tớnh, n giỏ
- Bỏo cỏo nhp hng trong k.
o Hng xut:
- Hng xut ra quy cng c theo dừi theo mó hng,
nhúm hng, chng loi, s lng xut
- Bỏo cỏo lng hng xut trong k.
o Qun lý hng tn:
- Tng hp nhng phỏt sinh xut nhp tn trong k.
- Bỏo cỏo hng tn v giỏ tr tn trong k.
- Bỏo cỏo th kho tng mt hng.
b. Qun lý quy:
o iu chnh hng tn quy:
- iu chnh li s lng tn quy nu phỏt hin s lng
tn quy thc t khỏc vi s lng tn trong phiu giao

ca v in li phiu giao ca mi.
o Phiu giao ca:
- Da trờn s lng tn u ca v s lng hng bỏn trong
ca, cui mi ca mỏy tớnh s t ng x lý v in ra phiu
giao ca cho mi ngi nhn ca mi.
c. Qun lý bỏn l:
- Lp cỏc hoỏ n bỏn hng.
- Bỏo cỏo doanh thu theo tng ca, ngy, thỏng...
d. Qun lý khỏch hngthõn thit:
- Nhn hoỏ n t khỏch hng.
- Lp phiu khỏch hng thõn thit cho khỏch hng.
e. Qun tr h thng d liu:
- Lu tr v phc hi d liu.
- Kt thỳc chng trỡnh.


THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
Phõn tớch thit k h thng siờu th
11
4. PHN TCH, X Lí D LIU

4.1. Phỏt hin, mụ t thc th
1. Thc th NHANVIEN:Thc th ny mụ t thụng tin v nhõn viờn
lm vic trong siờu th.Gm cỏc thc th:
- MSNV(Mó s nhõn viờn): õy l thuc tớnh khúa phõn bit nhõn
viờn ny vi nhõn viờn khỏc.
- TenNV(Tờn nhõn viờn): Mụ t tờn ca nhõn viờn.
- NSINH(Ngy sinh): Cho bit ngy sinh ca nhõn viờn .
- DiaChi(a chi): Cho bit a ch nh ca nhõn viờn.
- SDT(S in thoi): S in thoi ca nhõn viờn.


2. Thc th CHUCVU(chc v): õy l thc th mụ t chc v ca mt
nhõn viờn.Gm cỏc thuc tớnh:
- MACVU(Mó chc v): õy l thuc tớnh khúa dựng phõn bit
chc v ny vi chc v khỏc.
- TenCVU(Tờn chc v): Mụ t tờn ca chc v tng ng vi mó
chc v.

3. Thc th KHTT:õy l thc th mụ t khỏch hng thõn thit ca siờu
th.Xỏc nh cỏc thc th:
- MKHANG(Mó khỏch hng): õy l thuc tớnh khúa phõn bit
c khỏch hng ny vi khỏch hng khỏc.
- TenKH(Tờn khỏch hng): Mụ t tờn ca khỏch hng
- DiaChi(a ch): a ch liờn laic ca khỏch hng.
-SDT(S in thoi):s in thoi ca khỏch hng.

4. Thc th MHANG(Mt hng): Gm cỏc thc th:
- MSMH(Mó s mt hng): õy l thuc tớnh khúa, phõn bit c
mt hng ny vi mt hng khỏc
- TenMH(Tờn mt hng): cho bit tờn mt hng tng ng vi mó mt
hng
- LoaiMH(Loi mt hng): Mó phõn loi nhúm hng ny vi nhúm
hng khỏc
- DVT(n v tớnh): Cho bit n v tớnh ca mt hng l gi (cỏi, hp,
kg,lit, chai)

5. Thc th NCC(Nh cung cp): Nh cung cp l cỏc cụng ty, nh sn
xut, nhng siờu th khỏc hoc cỏc tim tp hoỏ cú quan h trao i
mua bỏn hng hoỏ vi siờu th.Gm cỏc thc th:
- MSNCC(Mó s nh cung cp): Thuc tớnh khúa dựng phõn bit

nh cung cp ny vi nh cung cp khỏc.
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
Phõn tớch thit k h thng siờu th
12
- TenNCC(Tờn nh cung cp): cho bit tờn nh cung cp tng ng
vi mó s nh cung cp.
- DiaChi(a ch nh cung cp): a ch liờn lc ca nh cung cp.
- SDT(S in thoi nh cung cp): S in thoi ca nh cung cp.

6. Thc th KHOHANG(Kho hng): Bao gm nhng thụng tin:
- MSKHO(Mó s kho): õy l thuc tớnh khoỏ phõn bit kho hng
ny vi kho hng khỏc.
- TenKHO(Tờn kho): Ghi li tờn kho hng.
- DiaChi(a ch kho): a ch ca kho.

7. Thc th NHAPKHO(Nhp kho): Gm cỏc thuc tớnh:
- MSNKHO(Mó s nhp kho): õy l thuc tớnh khúa, cú giỏ tr t
ng tng khi cp nht cỏc thụng tin v chng t nhp kho.
- NgayNHAP(Ngy nhp): Ngy lp chng t.
- TongTGia(Tng tr giỏ): Th hin tng tr giỏ chng t nhp.

8. Thc th XUATKHO(Xut kho): Gm cỏc thuc tớnh:
- MSXKHO(Mó s xut kho): õy l thuc tớnh khúa, cú giỏ tr t
ng tng khi cp nht cỏc thụng tin v chng t xut kho.
- NgayXUAT(Ngy xut): Ngy lp chng t.
- TongTGia(Tng tr giỏ): Th hin tng tr giỏ chng t xut.

9. Thc th QHANG(Quy hng): Thc th ny mụ t thụng tin v
quy hng.Gm cỏc thuc tớnh:
- MAQUAY(Mó quy): õy l thuc tớnh khúa, phõn bit quy

hng ny vi quy hng khỏc.
- TenQUAY(Tờn quy): cho bit tờn ca quy.

10. Thc th QUAYTN(Quy thu ngõn): Thc th ny mụ t thụng tin
v quy thu ngõn.Gm cỏc thuc tớnh:
- MAQTN(Mó quy thu ngõn): õy l thuc tớnh khúa, phõn bit
quy thu ngõn ny vi quy thu ngõn khỏc.
- TenQTN(Tờn quy thu ngõn): cho bit tờn ca quy thu ngõn.

11. Thc th HOADON(Hoỏ n): Gm cỏc thuc tớnh:
- MSHDON(Mó s hoỏ n): õy l thuc tớnh khúa phõn bit hỏo
n ny vi hỏo n khỏc, cú giỏ tr t ng tng khi cp nht thụng
tin cho húa n.
- NgayLap(ngy lp): ngy lp húa n.
- GioLap(Gi lp): Gi lp húa n.
- TenMH(Tờn mt hng): Cho bit tờn ca mt hng.
- TongTGia(Tng tr giỏ): Th hin tng tr giỏ ca húa n.
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
Phân tích thiết kế hệ thống siêu thị
13

12. Thực thể PDHANG(Phiếu đặt hàng): Mô tả yêu cầu đặt hàng của
khách hàng. Gồm các thực thể:
- MAPDH(Mã phiếu đặt hàng): Đây là thuộc tính khóa để phân biệt
phiếu đặt hàng này với phiếu đặt hàng khác.
- NgayDH(Ngày đặt hàng): cho biết ngày lập phiếu đặt hàng.
- DCNHAN(địa chỉ nhận):cho biết địa chỉ nơi nhận.
- SDTNHAN(Số điện thoại nhận): số điện thoại của người nhận.

13. Thực thể PGHANG(Phiếu giao hàng):Gồm các thuộc tính:

- MSPGH(Mã số phiếu giao hàng):Đây là khóa chính để phân biệt
phiếu giao hàng này với phiếu gaio hàng khác.
- NgayGiao(Ngày giao): ngày giao hàng.
- DCGIAO(Địa chỉ giao): Địa chỉ của người được giao.
- SDTGIAO(Số điện thoại người giao): cho biết số điên thoại của
người được giao.
- ThanhTien(Thành tiền):Thể hiện thành tiền cho người đặt hàng .

14.Thực thể PKK(Phiếu kiểm kê): Gồm các thực thể:
- MSPKK(Mã số kiểm kê):Đây là thuộc tính khóa để phân biệt phiếu
kiểm kê này với phiếu kiểm kê khác.
- NgayLap(Ngày lập phiếu kiểm kê)
- TenMH(Tên mặt hàng): Tên mặt hàng được kiểm kê.
- SLuong(Số lượng):cho biết số lượng của từng loại mặt hàng.

15. Thực thể PHIEUGIAOCA(Phiếu giao ca):Gồm các thuộc tính:
- MSPGC(Mã số phiếu giao ca): Đây là thuộc tính khóa để phân
biệt phiếu giao ca này với phiếu giao ca khác, có giá trụ tự động tăng
khi cập nhật thông tin phiếu giao ca.
- Ngày (Ngày lập phiếu giao ca).
- Ca:Ghi lại ca làm việc.













THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
Phân tích thiết kế hệ thống siêu thị
14
4.2. Mô hình ERD





THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
Phân tích thiết kế hệ thống siêu thị
15
4.3 Chuyển mô hình ERD sang mô hình quan hệ:

- MHANG(MSMH, TenMH, LoaiMH, DVT, MAQUAY)
- NCC(MSNCC, TenNCC, DiaChi, SDT)
- PHIEUGIAOCA(MSPGC, Ngay, Ca, MAQUAY, MSNV)
- CTPHIEUGIAOCA(MSPGC, MSMH, SLuong)
- KHOHANG(MSKHO, TenKHO, DiaChi)
- QHANG(MAQUAY, TenQUAY)
- NHANVIEN(MSNV, TenNV, DiaChi, NSINH, SDT, MACVU)
- NHAPKHO(MSNKHO, NgayNHAP, TongTGia, MSKHO, MSNCC,
MSNV)
- CTNHAPKHO(MSNKHO, MSMH, SLuong, DGia)
- XUATKHO(MSPXUAT, NgayXUAT, TongTGia,MSKHO, MSNV,
MAQUAY)
- CTXUATKHO(MSPXUAT, MSMH, SLuong)

- PDHANG(MAPDH, NgayDH, DCNHAN, SDTNHAN, MSNV)
- CTPDHANG(MAPDH, MSMH, SLuong, DGia)
- PGHANG(MAPGH, NgayGiao, DCGIAO, SDTGIAO, ThanhTien,
MSNV)
- CTPGHANG(MSPGHANG, MSMH, SLuong, DGia)
- KHTT(MAKHANG, TenKH, DiaChi, SDT, MSHDON)
- CHUCVU(MACVU, TenCVU)
- PKK(MSPKK, NgayLap, TenMH, SLuong, MSNV, MSKHO)
- HOADON(MSHDON, NgayLap, GioLap, TenMH, TongTGia, MSNV)
- CTHOADON(MSHDON, MSMH, SLuong, DGia)
- QUAYTN(MAQTN, TenQTN, MSHDON)

















THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
Phân tích thiết kế hệ thống siêu thị

16
4.4 Mô tả chi tiết cho các quan hệ:
1.Quan hệ Mặt Hàng:
MHANG(MSMH, TenMH, LoaiMH, DVT, MAQUAY)

Tên quan hệ: MHANG
Ngày: 30-5-2008
stt Thuộc tính Diễn giải Kiểu
DL
Số
Byte
MGT Loại
DL
Ràng Buộc
1 MSMH Mã mặt hàng C 10 B PK
2 TenMH Tên mặt
hàng
C 30 B FK
3 LoaiMH Loại mặt
hàng
C 10 B FK
4 DVT Đơn vị tính S 10 B
5 MAQUAY Mã quầy C 10 B FK
Tổng số 70
Khối lượng:

Số dòng tối thiểu: 4000
Số dõng tối đa: 8000
Kích thước tối thiểu: 4000 x 100 byte =400 kb
Kích thước tối đa: 8000 x 100 byte = 800 kb

Đối với kiểu chuỗi:
MSMH: cố định, không unicode
TenMH: không cố định, mã unicode
LoaiMH: không cố định, mã unicode
MAQUAY: cố đinh, không unicode







THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
Phân tích thiết kế hệ thống siêu thị
17
2.Quan hệ nhà cung cấp:
NCC(MSNCC, TenNCC, DiaChi, SDT)

Tên quan hệ: NCC
Ngày: 30-5-2008
stt Thuộc
tính
Diễn giải Kiểu
DL
Số Byte MGT Loaị DL Ràng
Buộc
1 MSNCC Mã nhà
cung cấp
C 10 B PK
2 TenNCC Tên nhà

cung cấp
C 30 B
3 DiaChi Địa Chỉ C 10 B
4 SDT Số điện
thoại
C 10 K
Tổng số 60
Khối lượng:

Số dòng tối thiểu: 1000
Số dõng tối đa: 2000
Kích thước tối thiểu: 1000x60 byte =60 kb
Kích thước tối đa: 2000 x60 byte= 120 kb
Đối với kiểu chuỗi:

MSNCC: cố định, không unicode
TenNCC: không cố định, unicode
ĐiaChi:không cố định, unicode
SDT:không cố đinh, Unicode
















THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
Phân tích thiết kế hệ thống siêu thị
18
3.Quan hệ Phiếu Giao Ca:
PHIEUGIAOCA(MSPGC, Ngay, Ca, MAQUAY,MSNV)

Tên quan hệ: PHIEUGIAOCA
Ngày: 30-5-2008
stt Thuộc tính Diễn giải Kiểu
DL
Số
Byte
MGT Loại DL Ràng
Buộc
1 MSPGC Mã số phiếu C 10 B PK
2 Ngay Ngày lập N 10 B
3 Ca Ca trực S 5 B
4 MAQUAY Mã quầy C 30 B
5 MSNV Mã nhân viên C 10 B FK
Tổng số 65
Khối lượng:

Số dòng tối thiểu: 2000
Số dõng tối đa: 4000
Kích thước tối thiểu: 2000 x 65 byte =130 kb
Kích thước tối đa: 4000 x 65byte = 260 kb

Đối với kiểu chuỗi:
MSPGC:cố định, không unicode
MAQUAY: cố đinh, không unicode
MNV: cố định, không Unicode











THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
Phân tích thiết kế hệ thống siêu thị
19
4.Quan hệ chi tiết Phiếu Giao Ca:
CTPHIEUGIAOCA(MSPGC, MSMH, SLuong)

Tên quan hệ: CTPHIEUGIAOCA
Ngày: 30-5-2008
stt Thuộc tính Diễn giải Kiểu
DL
Số
Byte
MGT Loaị
DL
Ràng Buộc

1 MSPGC Mã số
phiếu giao
C 10 B PK,FP
2 MSMH Mã mặt
hàng
C 10 B PK
3 SLuong Số lượng S 10 B
Tổng số 30
Khối lượng:

Số dòng tối thiểu: 2000
Số dòng tối đa: 4000
Kích thước tối thiểu: 2000 x 30 byte = 60 kb
Kích thước tối đa: 4000 x 30 byte = 120 kb
Đối với kiểu chuỗi:
MSPGC:cố định, không unicode
MSMH: không cố định, unicode

5.Quan hệ Kho:
KHOHANG(MSKHO, TenKHO, DiaChi)

Tên quan hệ: KHOHANG
Ngày: 30-5-2008
stt Thuộc tính Diễn giải Kiểu DL Số
Byte
MGT Loaị
DL
Ràng
Buộc
1 MSKHO Mã số kho C 10 B PK

2 TenKHO Tên kho C 30 B
3 DiaChi Địa chỉ
kho
C 30 B
Tổng số 70
Khối lượng:
Số dòng tối thiểu: 500
Số dõng tối đa: 1000
Kích thước tối thiểu: 500 x 70 byte = 35 kb
Kích thước tối đa: 1000 x 70 byte = 70 kb
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
Phân tích thiết kế hệ thống siêu thị
20
Đối với kiểu chuỗi:
MSKHO:cố định, không unicode
TenKHO:không cố định, unicode
DiaChi: không cố định, unicode

6.Quan hệ Quầy Hàng:
QHANG(MAQUAY, TenQUAY)

Tên quan hệ: QHANG
Ngày: 30-5-2008
stt Thuộc tính Diễn giải Kiểu
DL
Số
Byte
MGT Loaị
DL
Ràng

Buộc
1 MAQUAY Mã quầy C 10 B PK
2 TenQUAY Tên quầy C 30 B
Tổng số 40
Khối lượng:

Số dòng tối thiểu: 500
Số dòng tối đa: 1000
Kích thước tối thiểu: 500 x 40 byte = 20 kb
Kích thước tối đa: 1000 x 40 byte = 40 kb
Đối với kiểu chuỗi:
MAQUAY:cố định, không unicode
TenQUAY: không cố định, Unicode



















THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
Phân tích thiết kế hệ thống siêu thị
21
7.Quan hệ Nhân Viên:
NHANVIEN(MSNV, TenNV, DiaChi, NSINH, SDT, MACVU)

Tên quan hệ: NHANVIEN
Ngày: 30-5-2008
stt Thuộc tính Diễn giải Kiểu DL Số Byte MGT Loại
DL
Ràng
Buộc
1 MSNV Mã nhân
viên
C 10 B PK
2 TenNV Tên nhân
viên
C 30 B
3 DiaChi Địa chỉ C 30 B
4 NSINH Năm sinh N 10 K
5 SDT Số điện
thoại
C 10 K
6 MACVU Mã số CV C 10 B FK
Tổng số 100
Khối lượng:

Số dòng tối thiểu: 1000
Số dòng tối đa: 5000

Kích thước tối thiểu: 1000 x 100 byte =100 kb
Kích thước tối đa: 5000 x 100 byte = 500 kb
Đối với kiểu chuỗi:
MSNV: cố định, không unicode
TenNV: không cố định, mã unicode
DiaChi:không cố định, unicode
MACVU:cố đinh, không unicode




THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
Phân tích thiết kế hệ thống siêu thị
22
8.Quan hệ Phiếu Nhập Kho:
NHAPKHO(MSNKHO, NgayNHAP, TongTGia, MSKHO,
MSNCC, MSNV)

Tên quan hệ: NHAPKHO
Ngày: 30-5-2008
stt Thuộc tính Diễn giải Kiểu
DL
Số
Byte
MGT Loại
DL
Ràng
Buộc
1 MSNKHO Mã nhập
kho

S 10 B PK
2 NgayNHAP Ngày nhập
kho
N 10
3 TongTGIA Tổng trị giá S 20 B
4 MSKHO Mã số kho C 10 B FK
5 MSNCC Mã nhà cung
cấp
C 10 B FK
6 MSNV Mã số NV C 10 B FK
Tổng số 70
Khối lượng:

Số dòng tối thiểu: 1000
Số dõng tối đa: 5000
Kích thước tối thiểu: 1000 x 70 byte =70 kb
Kích thước tối đa: 5000 x 70 byte = 350 kb
Đối với kiểu chuỗi:
MSKHO: cố định, không unicode
MSNCC: cố định,không unicode
MSNV:không cố định, unicode




THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
Phân tích thiết kế hệ thống siêu thị
23
9.Quan hệ Chi Tiết Phiếu Nhập Kho:
CTNHAPKHO(MSNKHO, MSMH, SLuong, DGia)


Tên quan hệ: CTNHAPKHO
Ngày: 30-5-2008
stt Thuộc tính Diễn giải Kiểu DL Số
Byte
MGT Loaị
DL
Ràng
Buộc
1 MSNKHO Mã số
phiêunhập
kho
C 10 B PK,FK
2 MSMH Mã số mặt
hàng
C 10 B PK,FK
3 SLuong Số lượng S 10 B
4 DGIA Đơn giá S 10 B
Tổng số 40
Khối lượng:

Số dòng tối thiểu: 1000
Số dòng tối đa: 5000
Kích thước tối thiểu: 1000 x 40 byte = 40 kb
Kích thước tối đa: 5000 x 40 byte = 200 kb
Đối với kiểu chuỗi:
MSNKHO:cố định, không unicode
MSMH: cố định, không unicode



















THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
Phân tích thiết kế hệ thống siêu thị
24
10.Quan hệ Phiếu Xuất Kho:
XUATKHO(MSPXUAT, NgayXUAT, TongTGia,MSKHO, MSNV,
MAQUAY)

Tên quan hệ:XUATKHO
Ngày: 30-5-2008
stt Thuộc tính Diễn giải Kiểu
DL
Số
Byte
MGT Loại

DL
Ràng
Buộc
1 MSPXUAT Mã phiếu
xuất
S 10 B PK
2 NgayXUAT Ngày xuất
kho
N 10 B
3 TongTGIA Tổng trị giá S 20 B
4 MSKHO Mã số kho C 10 B FK
5 MAQUAY Mã quầy C 10 B FK
6 MSNV Mã số NV C 10 B FK
Tổng số 70
Khối lượng:

Số dòng tối thiểu: 1000
Số dòng tối đa: 5000
Kích thước tối thiểu: 1000 x 70 byte =70 kb
Kích thước tối đa: 5000 x 70 byte = 350 kb
Đối với kiểu chuỗi:
MSKHO: cố định, không unicode
MAQUAY: cố định,không unicode
MSNV:cố định, không unicode





THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN

Phân tích thiết kế hệ thống siêu thị
25
11.Quan hệ Chi Tiết Phiếu Xuất:
CTXUATKHO(MSPXUAT, MSMH, SLuong)

Tên quan hệ: CTXUATKHO
Ngày: 30-5-2008
stt Thuộc tính Diễn giải Kiểu
DL
Số
Byte
MGT Loaị
DL
Ràng
Buộc
1 MSPXUAT Mã phiếu xuất S 10 B PK,FK
2 MSMH Mã mặt hàng C 10 B PK,FK
3 SLuong Số lượng S 10 B
Tổng số 30
Khối lượng:

Số dòng tối thiểu: 1000
Số dòng tối đa: 5000
Kích thước tối thiểu: 10000x 30 byte = 30 kb
Kích thước tối đa: 5000 x 30 byte = 150 kb
Đối với kiểu chuỗi:
MSMH: cố định, không unicode
























THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN

×