Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP THI HỌC KỲ II VẬT LÍ 11 (CƠ BẢN) 2014

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (152.39 KB, 9 trang )

Trường THPT Tầm Vu 2 Bài tập VL11 GV: Nguyễn Văn Tiền
BÀI TẬP VỀ TỪ TRƯỜNG - CẢM ỨNG TỪ
Câu 1. Một đoạn dây dẫn dài 5cm đặt trong từ trường đều và vuông góc với vectơ cảm ứng từ.
Dòng điện qua dây có cường độ 0,75A. Lực từ tác dụng lên đoạn dây đó là 3.10
-3
N. Cảm ứng từ
của từ trường có độ lớn là:
a. 0,08T b. 0,8T c. 8.10
-4
T d. 11,25.10
-3
T
Câu 2. Một đoạn dây dẫn thẳng MN dài 6cm có dòng điện 5A đặt trong từ trường đều có cảm ứng
từ 0,5T. Lực từ tác dụng lên đoạn dây có độ lớn 0,075N. Góc
α
hợp bởi dây MN và chiều của
vectơ cảm ứng từ là:
a. 30
0
b. 45
0
c. 60
0
d. 90
0
Câu 3. Một đoạn dây dẫn thẳng dài 10cm mang dòng điện 5A đặt trong từ trường đều có cảm ứng
từ B=0,08T. Đoạn dây vuông góc với đường sức từ. Lực từc tác dụng lên đoạn dây có giá trị nào
sau đây?
a. 0,04N b. 0,08N c. 0,4N d. 4N
Câu 4. Một dòng điện 20A chạy trong một dây dẫn thẳng dài đặt trong không khí. Cảm ứng từ tại
những điểm cách dây 10cm có giá trị:


a. 4.10
-6
T b. 8.10
-6
T c. 4.10
-5
T d. 8.10
-5
T
Câu 5. Một dây dẫn thẳng dài mang dòng điện có cường độ 5A Cảm ứng từ tại điểm M cách dây
một khoảng r có độ lớn 2.10
-5
T. Khoảng cách r nhận giá trị nào sau đây ?
a. 10cm b. 5cm c. 25cm d. 2,5cm
Câu 6. Dòng điện 1A chạy trong dây dẫn thẳng dài. Cảm ứng từ tại điểm M cách dây dẫn 10cm
có độ lớn là:
a. 2.10
-8
T b. 2.10
-6
T c. 4.10
-6
T d. 4.10
-7
T
Câu 7. Một dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài. Tại điểm A cách dây 10cm cảm ứng từ do
dòng điện gây ra có độ lớn 2.10
-5
T. Cường độ dòng điện chạy trên dây là:
a. 10A b. 20A c. 30A d. 50A

Câu 8. Một khung dây tròn bán kính 30cm gồm 10 vòng dây. Cường độ dòng điện trong mỗi
vòng dây là 0,3A. Cảm ứng từ tại tâm của khung dây có giá trị:
a. 6,28.10
-6
T b. 6,28.10
-5
T c. 12,56.10
-5
T d. 12,56. .10
-6
T
Câu 9. Hai dây dẫn thẳng dài song song nằm trong mặt phẳng P cách nhau 10cm. Dòng điện chạy
trên hai dây dẫn cùng chiều, có cường độ dòng điện I
1
=I
2
=12A. Độ lớn cảm ứng từ tại điểm M
cách dây thứ nhất 4cm và cách dây thứ hai 6cm có giá trị.
a. 10
-4
T b. 10
-5
Tc. 2.10
-4
T d. 2. 10
-5
T
Câu 10. Một khung dây tròn bán kính 3,14cm có 10 vòng dây. Cường độ dòng điện qua mỗi vòng
dây 0,1A. Cảm ứng từ tại tâm của khung dây có giá trị ?
a. 2.10

-5
T b. 2.10
-4
T c. 2.10
-6
T d. 2.10
-3
T
Câu 11. Hai dây dẫn dài song song cách nhau 16cm. Dòng điện qua hai dây ngược chiều nhau, có
cùng cường độ 10A. Cảm ứng từ tại trung điểm của đoạn thẳng nối hai dây dẫn có giá trị?
a. 2.10
-5
T b. 5.10
-5
T c. 2,5.10
-5
T d. 3,5.10
-5
T
Câu 12. Hai dây dẫn dài song song nằm cố định và cách nhau 16cm. Dòng điện chạy trên hai dây
cùng chiều nhau, có cùng cường độ 10A. Cảm ứng từ tại trung điểm của đoạn thẳng nối hai dây
dẫn có giá trị?
a. 0.10
-5
T b. 5.10
-5
T c. 2,5.10
-5
T d. 3,5.10
-5

T
Câu 13. Hai dây dẫn thẳng, dài song song cách nhau 32cm trong không khí, dòng điện chạy trên
dây ngược chiều và có cường độ là I
1
=5A, và I
2
=1A . Cảm ứng từ tại điểm M nằm trong mặt
phẳng chứa hai dây và cách đều hai dây có giá trị?
a. 5.10
-6
T b. 5.10
-7
T c. 7,5.10
-6
T d. 7,5.10
-7
T
Câu 14. Hai dây dẫn thẳng dài song song cách nhau 32cm trong không khí, cường độ dòng điện
chạy trên dây 1 là I
1
=5A, cường độ dòng điện chạy trên dây 2 là I
2
. Điểm M nằm trong mặt phẳng
2 dòng điện, ngoài khoảng 2 dòng điện và cách dòng điện I
2
8cm. Để cảm ứng từ tại M bằng
không thì dòng điện I
2
có:
Trang 1

Trường THPT Tầm Vu 2 Bài tập VL11 GV: Nguyễn Văn Tiền
a. I
2
=2A và cùng chiều với I
1
b. I
2
=2A và ngược chiều I
1
c. I
2
=1A và cùng chiều với I
1
d. I
2
=1A và ngược chiều với I
1
Câu 15. Hai dây dẫn thẳng, dài song song cách nhau 40cm. Trong hai dây có hai dòng điện cùng
cường độ là 100A, cùng chiều chạy qua. Cảm ứng từ do hệ hai dòng điện gây ra tại điểm M nằm
trong mặt phẳng hai dây, cách dòng I
1
10cm, cách dòng I
2
30cm có độ lớn:
a. 0T b. 2.10
-4
T c. 24.10
-5
T d. 13,3.10
-5

T
Câu 16. Hai dây dẫn thẳng D
1
, D
2
rất dài đặt song song cách nhau 6cm trong không khí, có dòng
điện I
1
=I
2
=2A đi qua cùng chiều. Cảm ứng từ tại O cách D
1
và D
2
một khoảng 3cm là: a.0T
b. 2.10
-5
T c. 1,4.10
-5
T d. 3.10
-5
T
Câu 17. Hai dây dẫn thẳng D
1
, D
2
rất dài đặt song song cách nhau 6cm trong không khí, có dòng
điện I
1
=I

2
=2A đi qua cùng chiều. Cảm ứng từ tại M cách D
1
4cm, cách D
2
2cm là:
a.0T b. 2.10
-5
T c. 1,4.10
-5
T d. 3.10
-5
T
Câu 18. Hai dây dẫn thẳng D
1
, D
2
rất dài đặt song song cách nhau 6cm trong không khí, có dòng
điện I
1
=I
2
=2A đi qua cùng chiều. Cảm ứng từ tại M cách D
1
10cm, cách D
2
4cm là:a.0T b. 2.10
-
5
T c. 1,4.10

-5
T d. 3.10
-5
T
Câu 19. Một ống dây dài 25cm có 500 vòng dây có dòng điện cường độ I=0,318A. Cảm ứng từ
tại một điểm bên trong ống dây có giá trị nào sau đây (0,318=
π
1
)
a. 8.10
-5
T b. 8.10
-4
T c. 4.10
-5
T d. 4.10
-4
T
Câu 20. Một ống dây dài 20cm có 1200 vòng dây đặt trong không khí. Cảm ứng từ bên trong ống
dây (không kể từ trường Trái Đất) là B=7,5.10
-3
T. Cường độ dòng điện trong ống dây là: a. 0,1A
b. 1A c. 0,2A d. 0,5A
Câu 21. Một ống dây dài 50cm, cường độ dòng điện chạy qua mỗi vòng dây là 2A, cảm ứng từ
bên trong ống dây có độ lớn B=25.10
-4
T. Số vòng dây của ống dây là:
a. 250 b. 320 c. 418 d. 497
Câu 22. Một sợi dây đồng có đường kính 0,8 mm, lớp sơn cách điện bên ngoài rất mỏng. Dùng
sợi dây này để quấn một ống dây dài 40cm. Số vòng dây trên mỗi mét chiều dài của ống là:

a. 936 b. 1125 c. 1250 d. 1379
Câu 23. Hai dây dẫn thẳng song song cách nhau một khoảng 20cm có dòng điện I
1
=5A, I
2
=10A.
Lực từ tác dụng lên một đoạn dây có chiều dài l=0,5m của mỗi dây có giá trị nào sau đây?
a. 25.10
-5
N b. 5.10
-5
N c. 25.10
-6
N d. 5.10
-6
N
Câu 24. Hai dây dẫn thẳng, dài song song và cách nhau 10cm trong chân không, dòng điện trong
hai dây cùng chiều có cường độ I
1
=2A và I
2
=5A. Lực từ tác dụng lên 20cm chiều dài của mỗi dây
là:
a. lực hút có độ lớn 4.10
-6
N b. lực hút có độ lớn 4.10
-7
N
c. lực đẩy có độ lớn 4.10
-6

N d. lực đẩy có độ lớn 4.10
-7
N
Câu 25. Một electron bay vào trong một từ trường đều có cảm ứng từ B=1,2T với vận tốc
0

v
hợp
với

B
một góc
α
=30
0
, có độ lớn v
0
=10
7
m/s. Lực Lorenxo tác dụng lên electron có độ lớn:
a. 0,8.10
-12
N b. 1,2.10
-12
N c. 1,6.10
-12
N d. 2,4.10
-12
N
Câu 26. Một electron bay vào một từ trường đều có cảm ứng từ 5.10

-2
T với vận tốc v=10
8
m/s theo
phương vuông góc với đường cảm ứng từ. Bán kính quỹ đạo cuae electron trong từ trường có giá
trị nào sau đây? (khối lượng của electron m=0.10
-31
kg).
a. 1,125cm b. 2,25cm c. 11,25cm d. 22,5cm
Câu 27. Một khung dây tròn bán kính 4cm đặt trong một mặt phẳng thẳng đứng chứa trục của
một nam châm nhỏ nằm ngang ở vị trí cân bằng, tâm của vòng tròn trùng với tâm của nam châm.
Cho dòng điện có cường độ I=
π
4
A chạy qua khung dây thì nam châm quay một góc 45
0
. Thành
phần nằm ngang của từ trường Trái Đất ở nơi làm thí nghiệm có giá trị nào sau đây? a.
0,5.10
-5
T b. 1,25.10
-5
T c. 1,5.10
-5
T d. 2.10
-5
T
Trang 2
Trường THPT Tầm Vu 2 Bài tập VL11 GV: Nguyễn Văn Tiền
Câu 28. Một electron bay vào không gian có từ trường đều có cảm ứng từ 0,2T với vận tốc

v
0
=2.10
5
m/s vuông góc với vectơ cảm ứng từ. Lực Lorenxo tác dụng vào electron có độ lớn là:
a. 3,2.10
-14
N b. 3,2.10
-15
N c. 6,4.10
-14
N d. 6,4.10
-15
N
Câu 29. Hai hạt bay vào trong từ trường đều với cùng vận tốc. Hạt thứ nhất có khối lượng
m
1
=1,66.10
-27
kg, điện tích q
1
=-1,6.10
-19
C. Hạt thứ hai có khối lượng m
2
=6,65.10
-27
kg, điện tích
q
2

=3,2.10
-19
C. Bán kính quỹ đạo của hạt thứ nhất là R
1
=7,4cm thì bán kính quỹ đạo của hạt thứ hai
là:
a. R
2
=10cm b. R
2
=15cm c. R
2
=12cm d. R
2
=18cm
Câu 30. Phương của lực từ tác dụng lên dây dẫn mang dòng điện không có đặc điểm nào sau
đây?
a. Vuông góc với dây dẫn mang dòng điện
b. Song song với các đường sức từ.
c. Vuông góc với vectơ cảm ứng từ
d. Vuông góc với mặt phẳng chứa vectơ cảm ứng từ và dòng điện
Câu 31. Một điện tích q = 2.10
-5
C bay vào trong một từ trường đều với vận tốc 2.10
4
m/s theo
phương vuông góc với đường sức từ thì lực Lorenxơ tác dụng lên điện tích f = 3,2.10
-8
N. Nếu
điện tích trên bay vào trong từ trường này với vận tốc 10

4
m/s theo phương song song với đường
sức thì lực lorenxơ tác dụng lên điện tích có độ lớn:
a. 1,6.10
-8
N b. 0 N c. 3,2.10
-8
N d. 6,4.10
-8
N
Câu 32. Lực Lorenxơ không có đặc điểm nào sau đây:
a. Vuông góc với dây dẫn b. Vuông góc với vectơ cảm ứng từ
d. Vuông góc với vectơ vận tốc d. Tuân theo quy tắc bàn tay phải.
Câu 33. Người ta thả hai điện tích q
1
> 0 và q
2
< 0 vào cùng một từ trường đều. Nhận xét nào sau
đây là đúng nhất:
a. q
1
chuyển động cùng phương q
2
b. q
1
chuyển động vuông góc với q
2
c. q
1
chuyển động cùng chiều q

2
d. q
1
chuyển động ngược chiều q
2
BÀI TẬP VỀ CẢM ỨNG ĐIỆN TỪ
(TỪ THÔNG, SUẤT ĐIỆN ĐỘNG CẢM ỨNG, SUẤT ĐIỆN ĐỘNG TỰ CẢM, NĂNG
LƯỢNG TỪ TRƯỜNG)
A. BI TẬP TRẮC NGHIỆM:
Câu 1. Từ thông
Φ
qua một khung dây biến đổi, trong khoảng thời gian 0,2s từ thông giảm từ
1,2Wb xuống còn 0,4Wb. Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung có độ lớn bằng:
a. 6V b. 4V c. 2V d. 1V
Câu 2. Một hình chữ nhật kích thước 3cmx4cm đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B=5.10
-4
T.
Vectơ cảm ứng từ hợp với mặt phẳng một góc 30
0
. Từ thông qua hình chữ nhật đó là:
a. 6. 10
-7
Wb b. 3. 10
-7
Wb c. 5,2. 10
-7
Wb d. 3. 10
-3
Wb
Câu 3. Suất điện động cảm ứng đo được đối với một vòng dây dẫn là 0,01mV. Nếu thay vòng dây

đó bởi cuộn dây 200 vòng trong cùng điều kiện biến thiên của từ trường thì suất điện động thu
được hai đầu cuộn dây là:
a. 0,01mV b. 0,005mV c. 2mV d. 2V
Câu 4. Suất điện động cảm ứng đo được đối với một vòng dây dẫn là 0,01mV. Nếu thay vòng dây
đó bởi 20 vòng xếp chồng nhau, trong cùng điều kiện biến thiên của từ trường thì suất điện động
thu được hai đầu của các vòng dây (các đầu của vòng dây được nối chung với nhau) là:
a. 0,01mV b. 0,2mV c. 0,005mV d. 200mV
Câu 5. Một hình vuông có cạnh 5cm đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B=4.10
-4
T. Từ thông
qua hình vuông đó bằng 10
-6
Wb. Góc hợp bởi vectơ cảm ứng từ với pháp tuyến của hình vuông
đó là:
a.
α
=90
0
b.
α
=0
0
c.
α
=30
0
d.
α
=60
0

Trang 3
Trường THPT Tầm Vu 2 Bài tập VL11 GV: Nguyễn Văn Tiền
Câu 6. Tính hệ số tự cảm một ống dây dài 5cm, đường kính của ống 2cm. Cho biết ống dây được
quấn 1000 vòng.
a. 2
2
π
.10
-4
H b. 8
π
.10
-4
H c. 8
2
π
.10
-4
H d. 20
2
π
.10
-4
H
Câu 7. Hai ống dây hình trụ có cùng số vòng dây như nhau, đường kính ống dây thứ hai lớn gấp
ba đường kính ống dây thứ nhất. So sánh hệ số tự cảm của hai ống dây?
a. L
2
=L
1

b. L
2
=3L
1
c. L
2
=6L
1
d. L
2
=9L
1

Câu 8. Một ống dây có thể tích V, trên mỗi mét chiều dài của ống dây có n vòng dây thì hệ số tự
cảm của ống dây là L. Nếu trên mỗi mét chiều dài của ống dây, số vòng dây quấn tăng gấp 2 lần
thì hệ số tự cảm L

của ống dây là:
a. L

=1/2L b. L

=1/4L c. L

=2L d. L

=4L
Câu 9. Một dòng điện có cường độ thay đổi từ 0 đến 10A trong khoảng thời gian 5s chạy qua một
cuộn dây có độ tự cảm bằng 1H. Suất điện động tự cảm xuất hiện trong cuộn dây bằng: a. 1V
b. 2V c. 1/2V d. 1/5V

Câu 10. Một cuộn dây có độ tự cảm 0,1H trong đó dòng điện biến thiên đến 200A/s thì suất điện
động tự cảm xuất hiện sẽ có giá trị:
a. 10V b. 0,1kV b. 20V d. 20kV
Câu 11. Nếu trong cuộn dây xuất hiện một suất điện động tự cảm 10V khi cường độ dòng điện
chạy trong nó thay đổi từ 5A đến 10A trong thời gian 0,1s, thì độ tụ cảm của cuộn dây đó bằng:
a. 0,4H b. 0,3H c. 0,2H d. 0,6H
Câu 12. Dòng điện trong cuộn tự cảm giảm từ 16A đến 0A trong 0,01s; suất điện động tự cảm
trong đó có giá trị trung bình 64V; độ tự cảm có giá trị:
a. 0,032H b. 0,25H c. 0,04H d. 4H
Câu 13. Một ống dây dài 50cm, diện tích tiết diện ngang của ống dây là 10cm
2
gồm 1000vòng
dây. Hệ số tự cảm của ống dây là:
a. 0,251H b. 2,51mH c. 6,28.10
-2
H d. 2,51.10
-2
mH
Câu 14. Khi dòng điện chạy qua ống dây giảm 2 lần thì năng lượng từ trường của ống dây sẽ:
a. giảm 2 lần b. giảm 4 lần c. giảm
2
lần d. giảm 2
2
lần
Câu 15. Một ống dây có hệ số tự cảm bằng 0,01H. Khi có dòng điện chạy qua, ống dây có năng
lượng 0,08J. Cường độ trong ống dây bằng: a. 1A b. 2A c. 3A d. 4A
Câu 16. Cuộn tự cảm có L=2mH, có dòng điện cường độ 10A. Năng lượng tích luỹ trong cuộn đó
là:
a. 0,05J b. 1J c. 0,1J d. 0,1kJ
Câu 17. Một ống dây dài 40cm có tất cả 800 vòng dây. Diện tích tiết diện ngang của ống dây

bằng 10cm
2
. Ống dây được nối với một nguồn điện, cường độ dòng điện qua ống dây tăng từ 0
đến 4A. Nguồn điện đã cung cấp cho ống dây một năng lượng là:
a. 160,8J b. 0,016J c. 0,004J d. 0,032J
Câu 18. Trong quá trình thay đổi đều cường độ của dòng điện từ 0 đến 5A trong thời gian 1s,
trong cuộn dây xuất hiện một suất điện động 1V. Hệ số tự cảm của cuộn dây có giá trị bằng:
a. 2,5H b. 5H c. 4H d. 1/5H
BÀI TẬP KHÚC XẠ VÀ PHẢN XẠ TOÀN PHẦN
Câu 1. Một tia sáng hẹp truyền từ một môi trường có chiết suất n
1
=
3
vào một môi trường khác
có chiết suất n
2
chưa biết. Để khi tia sáng tới gặp mặt phân cách hai môi trường dưới góc tới
α

60
0
sẽ xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần, thì n
2
phải thoả mãn điều kiện nào?
a. n
2

1,5 b. n
2


1,5 c. n
2
=
3
22
d. n
2
2
3

Câu 2. Cho tia sáng đi từ pha lê có chiết suất 1,8 vào nước có chiết suất 4/3. Phản xạ toàn phần
xảy ra khi góc tới là:
Trang 4
Trường THPT Tầm Vu 2 Bài tập VL11 GV: Nguyễn Văn Tiền
a. i>47,8
0
b. i>46,5
0
c. i>45
0

d. i>45,5
0
Câu 3.Tia sáng đi từ thuỷ tinh (n
1
= 1,5) đến mặt phân cách với nước (n
2
= 4/3). Điều kiện của
góc tới i để không có tia khúc xạ trong nước là:
A. i ≥ 62

0
44’. B. i < 62
0
44’. C. i < 41
0
48’. D. i < 48
0
35’.
Câu 4.Cho một tia sáng đi từ nước (n = 4/3) ra không khí. Sự phản xạ toàn phần xảy ra khi góc
tới:
A. i < 49
0
. B. i > 42
0
. C. i > 49
0
. D. i > 43
0
.
Câu 5.Chiếu một chùm tia sáng song song trong không khí tới mặt nước ( n = 4/3) với góc tới là
45
0
. Góc hợp bởi tia khúc xạ và tia tới là:
A. D = 70
0
32’. B. D = 45
0
. C. D = 25
0
32’.D. D = 12

0
58’.
Câu 6: Khi ánh sáng truyền từ môi trường thuỷ tinh (n
1
=1,52) sang môi trường nước (n
2
= 1,33). Góc
giới hạn phản xạ toàn phần là:
A. 62
0
B. 61
0
C. 48
0
20’. D. Giá trị khác.
Câu 7. Phát biểu nào sau đây về phản xạ toàn phần là không đúng?
A. Khi có phản xạ toàn phần thì toàn bộ ánh sáng phản xạ trở lại môi trường ban đầu chứa chùm ánh sáng tới.
B. Phản xạ toàn phần chỉ xảy ra khi ánh sáng đi từ môi trường chiết quang hơn sang môi trường kém chiết quang.
C. Phản xạ toàn phần xảy ra khi góc tới lớn hơn góc giới hạn phản xạ toàn phần.
D. Góc giới hạn phản xạ toàn phần được xác định bằng tỉ số giữa chiết suất của môi trường chiết quang
kém với môi trường chiết quang hơn.
Câu 8.Một chùm tia sáng hẹp SI truyền trong mặt phẳng tiết diện vuông góc của một khối chất trong suốt
như hình vẽ (∆ABC vuông cân). Tia sáng phản xạ toàn phần ở mặt AC. Trong điều kiện đó chiết suất n
của khối trong suốt có giá trị như thế nào?
A. n ≥
2
B. n <
2
C. n =
2

D. n > 1,5
Câu 9. Khi ánh sáng truyền từ môi trường có chiết suất n
1
sang môi trường có chiết suất n
2
, điều kiện đầy
đủ để xảy ra hiện tượng toàn phần là:
A. n
1
> n
2
và i < i
gh
B. n
1
< n
2
và i < i
gh
C. n
1
< n
2
và i < i
gh
D. n
1
> n
2
và i > i

gh
Câu 10: Tia sáng đi từ thuỷ tinh (n
1
= 1,5) đến mặt phân cách với nước (n
2
= 4/3). Điều kiện của góc tới i
để không có tia khúc xạ trong nước là:
A. i ≥ 62
0
44’. B. i < 62
0
44’. C. i < 41
0
48’. D. i < 48
0
35’.
Câu 11: Tia sáng đi từ không khí vào chất lỏng trong suốt với góc tới 60
0
thì góc khúc xạ là 30
0
.Góc giới
hạn phản xạ toàn phần khi tia sáng truyền từ chất lỏng ra không khí là:
A. i < 49
0
12. B. i > 42
0
22’. C. i > 35
0
26’ D. i > 43
0

.
BÀI TẬP VỀ LĂNG KÍNH
Câu 1.Cho một tia sáng đơn sắc đi qua lăng kính có góc chiết quang A = 60
0
và thu được góc lệch
cực tiểu D
m
= 60
0
. Chiết suất của lăng kính là
A. n = 0,71 B. n = 1,41 C. n = 0,87 D. n = 1,51
Câu 2.Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Khi tia sáng đi qua lăng kính có góc lệch cực tiểu thì góc ló i có giá trị bé nhất.
B. Khi tia sáng đi qua lăng kính có góc lệch cực tiểu thì góc tới i có giá trị bé nhất.
C. Khi tia sáng đi qua lăng kính có góc lệch cực tiểu thì góc ló i bằng góc tới i.
D. Khi tia sáng đi qua lăng kính có góc lệch cực tiểu thì góc ló i bằng hai lần góc tới i.
Câu 3.Một tia sáng tới vuông góc với mặt AB của một lăng kính có chiết suất
2n =
và góc chiết
quang A = 30
0
. Góc lệch của tia sáng qua lăng kính là:
Trang 5
A
C
B
S
I
n
Trường THPT Tầm Vu 2 Bài tập VL11 GV: Nguyễn Văn Tiền

A. D = 5
0
. B. D = 13
0
. C. D = 15
0
. D. D = 22
0
.
Câu 4.Một lăng kính thuỷ tinh có chiết suất n = 1,5, tiết diện là một tam giác đều, được đặt trong
không khí. Chiếu tia sáng SI tới mặt bên của lăng kính với góc tới i = 30
0
. Góc lệch của tia sáng
khi đi qua lăng kính là:
A. D = 28
0
8’. B. D = 31
0
52’. C. D = 37
0
23’. D. D = 52
0
23’.
Câu 5.Lăng kính có góc chiết quang A = 60
0
, chùm sáng song song qua lăng kính có góc lệch cực
tiểu là D
m
= 42
0

. Góc tới có giá trị bằng
A. i = 51
0
. B. i = 30
0
. C. i = 21
0
. D. i = 18
0
.
Câu 6.Lăng kính có góc chiết quang A = 60
0
, chùm sáng song song qua lăng kính có góc lệch cực
tiểu là D
m
= 42
0
. Chiết suất của lăng kính là:
A. n = 1,55. B. n = 1,50. C. n = 1,41. D. n = 1,33.
Câu 7. Một tia sáng chiếu thẳng góc đến mặt bên thứ nhất của lăng kính có góc chiết quang A =
30
0
. Góc lệch giữa tia ló và tia lới là D = 30
0
. Chiết suất của chất làm lăng kính là
A. n = 1,82. B. n = 1,73. C. n = 1,50. D. n = 1,41.
Câu 8. Một tia sáng chiếu đến mặt bên của lăng kính có góc chiết quang A = 60
0
, chiết suất chất
làm lăng kính là n =

3
. Góc lệch cực tiểu giữa tia ló và tia tới là:
A. D
min
= 30
0
. B. D
min
= 45
0
. C. D
min
= 60
0
. D. D
min
= 75
0
.
Câu 9. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
Chiếu một chùm sáng vào mặt bên của một lăng kính đặt trong không khí:
A. Góc khúc xạ r bé hơn góc tới i. B. Góc tới r tại mặt bên thứ hai bé hơn góc ló i.
C. Luôn luôn có chùm tia sáng ló ra khỏi mặt bên thứ hai. D. Chùm sáng bị lệch đi khi đi qua lăng kính.
BÀI TẬP VỀ THẤU KÍNH MỎNG VÀ MẮT
Câu 1.Đặt vật AB = 2 (cm) trước thấu kính phân kỳ có tiêu cự f = - 12 (cm), cách thấu kính một
khoảng d = 12 (cm) thì ta thu được
A. ảnh thật A’B’, ngược chiều với vật, vô cùng lớn.
B. ảnh ảo A’B’, cùng chiều với vật, vô cùng lớn.
C. ảnh ảo A’B’, cùng chiều với vật, cao 1 (cm).
D. ảnh thật A’B’, ngược chiều với vật, cao 4 (cm).

Câu 2.Thấu kính có độ tụ D = 5 (đp), đó là:
A. thấu kính phân kì có tiêu cự f = - 5 (cm). B. thấu kính phân kì có tiêu cự f = - 20 (cm).
C. thấu kính hội tụ có tiêu cự f = + 5 (cm). D. thấu kính hội tụ có tiêu cự f = + 20 (cm).
Câu 3.Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có độ tụ D = + 5 (đp)
và cách thấu kính một khoảng 30 (cm). ảnh A’B’ của AB qua thấu kính là:
A. ảnh thật, nằm sau thấu kính, cách thấu kính một đoạn 60 (cm).
B. ảnh ảo, nằm trước thấu kính, cách thấu kính một đoạn 60 (cm).
C. ảnh thật, nằm sau thấu kính, cách thấu kính một đoạn 20 (cm).
D. ảnh ảo, nằm trước thấu kính, cách thấu kính một đoạn 20 (cm).
Câu 4.Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có độ tụ D = + 5 (đp)
và cách thấu kính một khoảng 10 (cm). ảnh A’B’ của AB qua thấu kính là:
A. ảnh thật, nằm sau thấu kính, cách thấu kính một đoạn 60 (cm).
B. ảnh ảo, nằm trước thấu kính, cách thấu kính một đoạn 60 (cm).
C. ảnh thật, nằm sau thấu kính, cách thấu kính một đoạn 20 (cm).
Trang 6
Trường THPT Tầm Vu 2 Bài tập VL11 GV: Nguyễn Văn Tiền
D. ảnh ảo, nằm trước thấu kính, cách thấu kính một đoạn 20 (cm).
Câu 5.Chiếu một chùm sáng song song tới thấu kính thấy chùm ló là chùm phân kì coi như xuất
phát từ một điểm nằm trước thấu kính và cách thấu kính một đoạn 25 (cm). Thấu kính đó là:
A. thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 25 (cm). B. thấu kính phân kì có tiêu cự f = 25 (cm).
C. thấu kính hội tụ có tiêu cự f = - 25 (cm). D. thấu kính phân kì có tiêu cự f = - 25 (cm).
Câu 6.Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính phân kì (tiêu cụ f = - 25 cm), cách
thấu kính 25cm. ảnh A’B’ của AB qua thấu kính là:
A. ảnh thật, nằm trước thấu kính, cao gấp hai lần vật.
B. ảnh ảo, nằm trước thấu kính, cao bằng nửa lần vật.
C. ảnh thật, nằm sau thấu kính, cao gấp hai lần vật.
D. ảnh thật, nằm sau thấu kính, cao bằng nửa lần vật.
Câu 7.Vật AB = 2 (cm) nằm trước thấu kính hội tụ, cách thấu kính 16cm cho ảnh A’B’ cao 8cm.
Khoảng cách từ ảnh đến thấu kính là:
A. 8 (cm). B. 16 (cm). C. 64 (cm). D. 72 (cm).

Câu 8.Vật sáng AB qua thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 15 (cm) cho ảnh thật A’B’ cao gấp 5 lần
vật. Khoảng cách từ vật tới thấu kính là:
A. 4 (cm). B. 6 (cm). C. 12 (cm). D. 18 (cm).
Câu 9.Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính, cách thấu kính một khoảng 20
(cm), qua thấu kính cho ảnh thật A’B’ cao gấp 3 lần AB. Tiêu cự của thấu kính là:
A. f = 15 (cm). B. f = 30 (cm). C. f = -15 (cm). D. f = -30 (cm).
Câu 10.Chiếu một chùm sáng song song tới thấu kính thấy chùm ló hội tụ điểm nằm sau thấu kính và
cách thấu kính một đoạn 25 (cm). Thấu kính đó là:
A. thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 25 (cm). B. thấu kính phân kì có tiêu cự f = 25 (cm).
C. thấu kính hội tụ có tiêu cự f = - 25 (cm). D. thấu kính phân kì có tiêu cự f = - 25 (cm).
Câu 11.Cho hai thấu kính hội tụ L
1
, L
2
có tiêu cự lần lượt là 20 (cm) và 25 (cm), đặt đồng trục và
cách nhau một khoảng a = 80 (cm). Vật sáng AB đặt trước L
1
một đoạn 30 (cm), vuông góc với
trục chính của hai thấu kính. ảnh A”B” của AB qua quang hệ là:
A. ảnh thật, nằm sau L
1
cách L
1
một đoạn 60 (cm).
B. ảnh ảo, nằm trước L
2
cách L
2
một đoạn 20 (cm).
C. ảnh thật, nằm sau L

2
cách L
2
một đoạn 100 (cm).
D. ảnh ảo, nằm trước L
2
cách L
2
một đoạn 100 (cm).
Câu 12.Hệ quang học đồng trục gồm thấu kính hội tụ O
1
(f
1
= 20 cm) và thấu kính hội tụ O
2
(f
2
=
25 cm) được ghép sát với nhau. Vật sáng AB đặt trước quang hệ và cách quang hệ một khoảng 25
(cm). ảnh A”B” của AB qua quang hệ là:
A. ảnh ảo, nằm trước O
2
cách O
2
một khoảng 20 (cm).
B. ảnh ảo, nằm trước O
2
cách O
2
một khoảng 100 (cm).

C. ảnh thật, nằm sau O
1
cách O
1
một khoảng 100 (cm).
D. ảnh thật, nằm sau O
2
cách O
2
một khoảng 20 (cm).
Câu 13.Cho thấu kính O
1
(D
1
= 4 đp) đặt đồng trục với thấu kính O
2
(D
2
= -5 đp), khoảng cách
O
1
O
2
= 70 (cm). Điểm sáng S trên quang trục chính của hệ, trước O
1
và cách O
1
một khoảng 50
(cm). ảnh S” của S qua quang hệ là:
A. ảnh ảo, nằm trước O

2
cách O
2
một khoảng 10 (cm).
B. ảnh ảo, nằm trước O
2
cách O
2
một khoảng 20 (cm).
C. ảnh thật, nằm sau O
1
cách O
1
một khoảng 50 (cm).
D. ảnh thật, nằm trước O
2
cách O
2
một khoảng 20 (cm).
Trang 7
Trường THPT Tầm Vu 2 Bài tập VL11 GV: Nguyễn Văn Tiền
Câu 14.Cho thấu kính O
1
(D
1
= 4 đp) đặt đồng trục với thấu kính O
2
(D
2
= -5 đp), chiếu tới quang

hệ một chùm sáng song song và song song với trục chính của quang hệ. Để chùm ló ra khỏi quang
hệ là chùm song song thì khoảng cách giữa hai thấu kính là:
A. L = 25 (cm). B. L = 20 (cm). C. L = 10 (cm). D. L = 5 (cm).
Câu 15.Một người cận thị phải đeo kính cận số 0,5. Nếu xem tivi mà không muốn đeo kính,
người đó phải ngồi cách màn hình xa nhất là:
A. 0,5 (m). B. 1,0 (m). C. 1,5 (m). D. 2,0 (m).
Câu 16.Một người cận thị về già, khi đọc sách cách mắt gần nhất 25 (cm) phải đeo kính số 2.
Khoảng thấy rõ nhắn nhất của người đó là:
A. 25 (cm). B. 50 (cm). C. 1 (m). D. 2 (m).
Câu 17.Một người cận thị đeo kinh có độ tụ – 1,5 (đp) thì nhìn rõ được các vật ở xa mà không
phải điều tiết. Khoảng thấy rõ lớn nhất của người đó là:
A. 50 (cm). B. 67 (cm). C. 150 (cm). D. 300 (cm).
Câu 18.Một người viễn thị có điểm cực cận cách mắt 50 (cm). Khi đeo kính có độ tụ + 1 (đp),
người này sẽ nhìn rõ được những vật gần nhất cách mắt
A. 40,0 (cm). B. 33,3 (cm). C. 27,5 (cm). D. 26,7 (cm).
Câu 19.Mắt viễn nhìn rõ được vật đặt cách mắt gần nhất 40 (cm). Để nhìn rõ vật đặt cách mắt gần
nhất 25 (cm) cần đeo kính (kính đeo sát mắt) có độ tụ là:
A. D = - 2,5 (đp). B. D = 5,0 (đp). C. D = -5,0 (đp). D. D = 1,5 (đp).
Câu 20.Một người cận thị có khoảng nhìn rõ từ 12,5 (cm) đến 50 (cm). Khi đeo kính chữa tật của
mắt, người này nhìn rõ được các vật đặt gần nhất cách mắt
A. 15,0 (cm). B. 16,7 (cm). C. 17,5 (cm). D. 22,5 (cm).
Câu 21.Một người cận thị có khoảng nhìn rõ từ 12,5 (cm) đến 50 (cm). Khi đeo kính có độ tụ -1
(đp). Miền nhìn rõ khi đeo kính của người này là:
A. từ 13,3 (cm) đến 75 (cm). B. từ 1,5 (cm) đến 125 (cm).
C. từ 14,3 (cm) đến 100 (cm). D. từ 17 (cm) đến 2 (m).
Câu 22.Mắt viễn nhìn rõ được vật đặt cách mắt gần nhất 40 (cm). Để nhìn rõ vật đặt cách mắt gần
nhất 25 (cm) cần đeo kính (kính cách mắt 1 cm) có độ tụ là:
A. D = 1,4 (đp). B. D = 1,5 (đp). C. D = 1,6 (đp). D. D = 1,7 (đp).
BÀI TẬP VỀ KÍNH LÚP
Câu 1. Trên vành kính lúp có ghi x10, tiêu cự của kính là:

A. f = 10 (m). B. f = 10 (cm). C. f = 2,5 (m). D. f = 2,5 (cm).
Câu 2. Một người cận thị có khoảng nhìn rõ từ 10 (cm) đến 40 (cm), quan sát một vật nhỏ qua
kính lúp có độ tụ + 10 (đp). Mắt đặt sát sau kính. Muốn nhìn rõ ảnh của vật qua kính ta phải đặt
vật
A. trước kính và cách kính từ 8 (cm) đến 10 (cm). B. trước kính và cách kính từ 5 (cm) đến 8
(cm).
C. trước kính và cách kính từ 5 (cm) đến 10 (cm). D. trước kính và cách kính từ 10 (cm) đến 40
(cm).
Câu 3. Một người có khoảng nhìn rõ từ 25 (cm) đến vô cực, quan sát một vật nhỏ qua kính lúp có
độ tụ D = + 20 (đp) trong trạng thái ngắm chừng ở vô cực. Độ bội giác của kính là:
A. 4 (lần). B. 5 (lần). C. 5,5 (lần). D. 6 (lần).
Trang 8
Trường THPT Tầm Vu 2 Bài tập VL11 GV: Nguyễn Văn Tiền
Câu 4. Một người có khoảng nhìn rõ từ 25 (cm) đến vô cực, quan sát một vật nhỏ qua kính lúp có
độ tụ D = + 20 (đp) trong trạng thái ngắm chừng ở cực cận. Độ bội giác của kính là:
A. 4 (lần). B. 5 (lần). C. 5,5 (lần). D. 6 (lần).
Câu 5. * Một người có khoảng nhìn rõ từ 10 (cm) đến 50 (cm), quan sát một vật nhỏ qua kính lúp
có độ tụ D = + 8 (đp) trong trạng thái ngắm chừng ở cực cận. Độ bội giác của kính là:
A. 1,5 (lần). B. 1,8 (lần). C. 2,4 (lần). D. 3,2 (lần).
Câu 6. Một người có khoảng nhìn rõ từ 10 (cm) đến 50 (cm), quan sát một vật nhỏ qua kính lúp
có độ tụ D = + 8 (đp), mắt đặt tại tiêu điểm của kính. Độ bội giác của kính là:
A. 0,8 (lần). B. 1,2 (lần). C. 1,5 (lần). D. 1,8 (lần).
Câu 7. Một người đặt mắt cách kính lúp có độ tụ D = 20 (đp) một khoảng l quan sát một vật nhỏ.
Để độ bội giác của kính không phụ thuộc vào cách ngắm chừng, thì khoảng cách l phải bằng
A. 5 (cm). B. 10 (cm). C. 15 (cm). D. 20 (cm).
Câu 8. Trên vành kính lúp có ghi x10, tiêu cự của kính là:
A. f = 10 (m). B. f = 10 (cm). C. f = 2,5 (m). D. f = 2,5 (cm).
Câu 9. Một người có khoảng nhìn rõ từ 10 (cm) đến 50 (cm), quan sát một vật nhỏ qua kính lúp có độ tụ
D = + 8 (đp) trong trạng thái ngắm chừng ở cực cận. Độ bội giác của kính là:
A. 1,5 (lần). B. 1,8 (lần). C. 2,4 (lần). D. 3,2 (lần).

Câu 10. Một người đặt mắt cách kính lúp có độ tụ D = 20 (đp) một khoảng l quan sát một vật nhỏ. Để độ
bội giác của kính không phụ thuộc vào cách ngắm chừng, thì khoảng cách l phải bằng
A. 5 (cm). B. 10 (cm). C. 15 (cm). D. 20 (cm).
Câu 11. Số bội giác của kính lúp là tỉ số
0
G
α
α
=
trong đó
A. α là góc trông trực tiếp vật, α
0
là góc trông ảnh của vật qua kính.
B. α là góc trông ảnh của vật qua kính, α
0
là góc trông trực tiếp vật.
C. α là góc trông ảnh của vật qua kính, α
0
là góc trông trực tiếp vật khi vật tại cực cận.
D. α là góc trông ảnh của vật khi vật tại cực cận, α
0
là góc trông trực tiếp vật .
Câu 12. Công thức tính số bội giác của kính lúp khi ngắm chừng ở vô cực là:
A. G

= Đ/f. B. G

= k
1
.G

2∞
C.
21
ff
§
G
δ
=

D.
2
1
f
f
G =

Câu 13. Trên vành kính lúp có ghi x10. Ý nghĩa của số ghi trên là:
A. f = 10cm B. D = 10 (đp) C. k =10 D. G

= 10
Trang 9

×