Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Bài tập về véc tơ cho học sinh giỏi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (128.23 KB, 2 trang )

Newton Grammar School

Th.S. Phạm Hồng Phong (Sưu tầm)
1

BÀI TẬP ÔN THI HỌC SINH GIỎI LỚP 10 – VECTƠ
Bài 1. Cho tam giác
ABC
và điểm
M
. Chứng minh
M
là trung điểm của
BC
khi và chỉ khi


1
2
AM AB AC
 
  
.
Bài 2. Cho tam giác
ABC
và điểm
G
. Chứng minh các khẳng định sau tương đương
1)
G
là trọng tâm tam giác


ABC
.
2)
GA GB GC 0
  
   
.
3)
MA MB MC 3MG
  
   

M

.
Bài 3. Chứng minh hai tam giác
ABC
,
A'B'C'
có cùng trọng tâm khi và chỉ khi
AA' BB' CC' 0
  
   
.
Bài 4. Cho
M
,
N
,
P

,
Q
,
R
,
S
lần lượt là trung điểm các cạnh
AB
,
BC
,
CD
,
DE
,
EF
,
FA
của
lục giác
ABCDEF
. Chứng minh hai tam giác
MPR

NQS
có cùng trọng tâm.
Bài 5. Cho tam giác đều
ABC
với tâm là.
H

là một điêm bất kỳ nằm bên trong tam giác. Gọi
A'
,
B'
,
C'
lần lượt là các điểm đối xứng với
H
qua các cạnh
BC
,
CA
,
AB
. Chứng minh rằng hai tam
ABC

A'B'C'
có cùng trọng tâm.
Bài 6. Nếu
M
,
N
theo thứ tự là trung điểm của các đoạn
AD
,
BC
thì





1 1
2 2
MN AB DC AC DB
   
    
.
Bài 7. Cho tứ giác
ABCD
. Các điểm
M
,
N
theo thứ tự thay đổi trên các cạnh
AD
,
CB
sao cho
CN
AM
AD CB

. Tìm quỹ tích trung điểm
I
của
MN
.
Bài 8. Cho ngũ giác
ABCDE

. Các điểm
M
,
N
,
P
,
Q
,
R
,
S
lần lượt là trung điểm các đoạn
EA
,
AB
,
BC
,
CD
,
MP
,
NQ
. Chứng minh
RS / /ED

1
4
RS ED


.
Bài 9. Cho tam giác
ABC
.
M
là một điểm bất kỳ thuộc cạnh
BC
. Chứng minh rằng
MC
MB
BC BC
AM AB AC
 
  
.
Bài 10. Cho tam giác
ABC
. Chứng minh nếu
I
là tâm đường tròn nội tiếp tam giác thì
aIA bIB cIC 0
  
   
.
Điều ngược lại có đúng không?
Bài 11. Cho tam giác
ABC
ngoại tiếp đường tròn tâm
I

. Đường tròn


I
tiếp xúc với các cạnh
BC
,
CA
,
AB
của tam giác lần lượt tại
D
,
E
,
F
. Chứng minh
aID bIE cIF 0
  
   
.
Newton Grammar School

Th.S. Phạm Hồng Phong (Sưu tầm)
2

Bài 12. (Định lý con nhím) Cho đa giác lồi
1 2 n
A A A
và các vectơ đơn vị

i
e

(
i 1,2, ,n

) lần lượt
vuông góc với
i i 1
A A


(xem
n 1 1
A A

 ). Chứng minh rằng
1 2 1 2 3 2 n 1 n
A A e A A e A A e 0
   
   
.
Bài 13. Cho tứ giác
ABCD
ngoại tiếp đường tròn


I
. Hai điểm
E

,
F
lần lượt là trung điểm của
AC


BD
. Chứng minh
I
,
E
,
F
thẳng hàng.
Bài 14. Về phía ngoài tam giác
ABC
, dựng các tam giác đồng dạng
XBC
,
YCA
,
ZAB
. Chứng minh
rằng các tam giác
ABC
,
XYZ
có cùng trọng tâm.
Bài 15. Cho tam giác
ABC

.
M
là một điểm bất kỳ thuộc cạnh
BC
. Chứng minh rằng






S MBC SA S MCA SB S MAB SC 0
  
   
.
Bài 16. Cho tam giác đều
ABC
tâm
O
.
M
là điểm bất kỳ trong tam giác.
D
,
E
,
F
lần lượt là hình
chiếu của
M

lên
BC
,
CA
,
AB
. Chứng minh
3
2
MD ME MF MO
  
   
.
Bài 17. [HSG10V1-Hà Nội-1992] Cho tam giác
ABC
nội tiếp đường tròn tâm
O
và có trực tâm
H
.
Chứng minh
1)
OA OB OC OH
  
   
.
2)
sin2A.OA sin 2B.OB sin2C.OC 0
  
   

(với giả thiết tam giác
ABC
nhọn)
Bài 18. [HSG10V1-Hà Nội-1993] Cho tam giác
ABC
và một điểm
M
bất kỳ.
1) Chứng minh vectơ
3MA 5MB 2MC
 
  
không phụ thuộc vào vị trí của điểm
M
.
2) Chứng minh nếu điểm
H
thỏa mãn hệ thức
OA OB OC OH
  
   
(
O
là tâm đường tròn ngoại tiếp
tam giác
ABC
) thì
H
là trực tâm tam giác.
3) Tìm tập hợp điểm

M
sao cho
3MA 2MB 2MC MB MC
   
    
.
Bài 19. [HSG10V1-Hà Nội-1993] Cho tam giác
ABC
với
H
là trực tâm,
O
là tâm đường tròn ngoại
tiếp. Gọi
G
,
0
A
,
0
B
,
0
C
lần lượt là trọng tâm các tam giác
ABC
,
HBC
,
HCA

,
HAB
. Chứng minh
0 0 0
OA OB OC 5OG
  
   
.







×