Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

Bộ dề kiểm tra Toán 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (64.08 KB, 10 trang )

Kiểm tra khảo sát chất lợng đầu năm 200 200
Môn: Toán Lớp 4.
( Thời gian làm bài: 40 phút không kể giao đề)
Phần I: Chọn kết quả đúng (
HS khoanh tròn vào chữ cái đặt trớc câu trả lời
đúng
).
Bài 1: Số chín mơi sáu triệu, chín trăm linh năm viết là:
A. 9 600 905
B. 96 905 000
C. 96 000 905
D. 96 900 500
Bài 2: Số: 800 083 078 đọc là:
A. Tám trăm triệu, tám trăm linh ba nghìn không trăm bảy mơi tám.
B. Tám trăm triệu, tám mơi ba nghìn, bảy trăm linh tám.
C. Tám mơi triệu, tám mơi ba nghìn, bảy mơi tám.
D. Tám trăm triệu, không trăm tám mơi ba nghìn, không trăm bảy mơi tám.
Bài 3: Cho dãy số: 8 590 231; 7 999 888; 8 109 090; 798 599 số nhỏ nhất là:
A. 8 590 231
B. 7 999 888
C. 8 109 090
D. 798 599
Bài 4: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của 1 giờ 10 phút = là
A. 70 phút
B. 700 phút
C. 80 phút
D. 34 phút
Bài 5: Giá trị của biểu thức: 2 537 + 1 462
x
2 là:
A. 5 467


B. 4 567
C. 7 998
D. 5 416
Bài 6: Biểu thức có chứa một chữ là:
A. b x a 5
B. 96 17
C. m + n + 17
D. 15 + a
Phần II: Làm các bài tập sau:
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
1
a. 15 687 + 8 506 c. 8 167 x 5
b. 64 742 - 37 136 d. 30 064 : 7
Bài 2: Tìm X
37 645 - X = 13 264
Bài 3:
Một mảnh vờn hình chữ nhật có chiều dài 24m, chiều rộng 8m. Tính:
a. Diện tích mảnh vờn?
b. Số rau xanh thu hoạch trên mảnh vờn, biết rằng 1m
2
thu hoạch 3 kg rau xanh.
Đáp án và biểu điểm:
Môn: Toán
Phần I: ( 3 điểm) Mỗi câu đúng đợc 0,5 điểm
Câu 1: c. Câu 2: d. Câu 3: d. Câu 4: a. Câu 5: a. Câu 6: d.
Phần II: ( 6 điểm)
Bài 1: ( 2 điểm) Mỗi bài đúng đợc 0,5 điểm
a. 24 193 b.27 606 c. 40 835 d. 4294
Bài 2: ( 1 điểm)
X = 24 381

Bài 3: ( 3 điểm)
a. Diện tích mảnh vờn là: 24 x 8 = 194 ( m
2
) ( 1 điểm)
b.Số rau xanh thu hoạch trên mảnh vờn là: 3 x 194 = 582 ( kg) ( điểm)
Đ/S: a. 194 m
2
( 1 điểm)
b. 582 kg rau xanh
Trình bày rõ ràng, chữ viết sạch đẹp đợc:1 điểm
2
Kiểm tra giữa kì I - năm học 200 200
Môn: Toán Lớp 4.
( Thời gian làm bài: 45 phút không kể giao đề)
PhầnI: Chọn kết quả đúng ( HS khoanh tròn vào chữ cái đặt trớc câu trả lời đúng).
Bài 1: Kết quả của phép cộng: 15 687 + 8 506 là:
a. 24 193 b. 24 183 c. 100 747 d. 14193
Bài 2: Kết quả của phép trừ: 64 740 - 37 136 là:
a. 27 614 b. 27 606 c. 27 604 d. 26 604
Bài 3: Kết quả tìm x của : x 264 = 1 456 : 8 là:
a. 436 b. 456 c. 346 d. 446
Bài 4: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của 5tấn 6kg = kg là
a. 56 b. 506 c. 5006 d. 560
Bài 5: Giá trị của biểu thức: 145 + 14 + 55 + 186 là:
a. 300 b. 300 c. 400 d. 500
Phần II: Làm các bài tập sau:
Bài 1: Vẽ hình chữ nhật ABCD cạnh AB = 10 cm, cạnh AD = 5cm. M là trung điểm của
cạnh AB, N là trung điểm của cạnh DC. Nối M với N.
a. Cạnh AB cùng vuông góc với những cạnh nào?
b. Cạnh AD cùng song song với những cạnh nào?

c. Tính chu vi hình chữ nhật ABCD .
d. Tính diện tích mỗi hình vuông AMND và MBCN.
Bài 2: Hai khối lớp cùng tham gia trồng cây. Vì khối 4 nhỏ tuổi hơn nên trồng đợc ít hơn
khối 5 là 50cây, biết trung bình mỗi khối trồng đợc 225 cây. Tính số cây trồng đợc của
mỗi lớp?
3
đáp án và biểu điểm
Môn: Toán Lớp 4.
Phần I ( 5 điểm)
( Mỗi bài khoanh đúng đợc 1 điểm)
Bài 1: a. 24 193
Bài 2: c. 27 604
Bài 3: d. 446
Bài 4: c. 5006
Bài 5: c. 400
Phần II ( 5 điểm)
Bài 1: ( 2,5 điểm)
- Vẽ đợc hình chữ nhật ( 0,5 điểm)
- Mỗi phần còn lại đợc 0,5 điểm.
Bài 2: ( 2,5 điểm)
Tổng số cây trồng đợc của hai khối là:
225 x 2 = 450 ( cây ) ( 1 điểm)
Khối 4 trồng đợc là:
( 450 - 50 ) : 2 = 200 ( cây) ( 0,5 điểm)
Khối 5 trồng đợc là:
200 + 50 = 250 ( cây) ( 0,5 điểm)
Đ/S: 200 cây và 250 cây ( 0,5 điểm)

4
Kiểm tra học kì I - năm học 200 200

Môn: Toán Lớp 4.
( Thời gian làm bài: 45 phút không kể giao đề)
PhầnI: Chọn kết quả đúng ( HS khoanh tròn vào chữ cái đặt trớc câu trả lời đúng).
Bài 1: Kết quả của phép chia: 235 300 : 560 là:
a. 420 ( d 100) b. 420 ( d 10) c. 42 ( d 100) d. 42 ( d 10)
Bài 2: Kết quả của phép trừ: 64 740 - 37 136 là:
a. 27 614 b. 27 606 c. 27 604 d. 26 604
Bài 3: Kết quả tìm x của : x 264 = 1 4560 : 80 là:
a. 436 b. 456 c. 346 d. 446
Bài 4: 4 ô tô chở đợc 12 tấn hàng và 3 ô tô nhỏ chở đợc 62 tạ hàng. Vậy trung bình
mỗi ô tô chở đợc là:
A. 18 200 kg B. 9 100 kg C. 2 600 kg D. 6 200 kg
Bài 5: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của 4 giờ rỡi = phút là
a. 240 b. 270 c. 96 d. 108
Bài 6: Giá trị của biểu thức: 2 275 - 275 x ( 816 : 8 102 ) =
là:
a. 275 b. 200 c. 2275 d. 2000
Phần II: Làm các bài tập sau:
Bài 1: Tính bằng cách thuận tiện nhất:
a. 108 x ( 23 + 7)
b. 53 x 128 + 43 x 128
Bài 2: Một mảnh vờn hình chữ nhật có chu vi là 82 m và chiều dài hơn chiều rộng 66
dm .
a.Tìm chiều dài, chiều rộng của mảnh vờn đó?
b. Tìm diện tích mảnh vờn đó?
5
đáp án và biểu điểm
Môn: Toán Lớp 4.
Phần I ( 5 điểm)
( Mỗi bài khoanh đúng đợc 1 điểm)

Bài 1: a. 420 ( d 100)
Bài 2: c. 27 604
Bài 3: d. 446
Bài 4: c. 2 600 kg
Bài 5: b. 270
Bài 6: c. 2275
Phần II ( 5 điểm)
Bài 1: ( 2 điểm)
( Mỗi bài đúng đợc 1 điểm)
Bài 2: ( 3 điểm) Đổi 82m = 820 dm
Nửa chu vi mảnh vờn là: 820 : 2 = 410 ( dm)
Chiều dài mảnh vờn là: ( 410 + 66) : 2 = 238 ( dm)
Chiều rộng mảnh vờn là: 410 238 = 172 ( dm)
Diện tích mảnh vờn là: 238 x172 = 40936 ( dm
2
)
Đ/S: a. 238 ( dm); 172 ( dm)
b. 40936 ( dm
2
)
6
Kiểm tra giữa học kì II - năm học 2007 2008
Môn: Toán Lớp 4.
( Thời gian làm bài: 45 phút không kể giao đề)
PhầnI: Chọn kết quả đúng ( HS khoanh tròn vào chữ cái đặt trớc câu trả lời đúng).
Bài 1: Điền số thích hợp vào ô trống để đợc số chia hết cho 9: 971
a. 1 b. 2 c. 3 d. 4
Bài 2: Viết phép chia sau dới dạng phân số: 5 : 17
a.
34

5
b.
5
17
c.
17
10
d.
17
5
Bài 3: Phân số nào sau đây bằng phân số
5
3
?
a.
5
9
b.
25
4
c.
20
12
d.
10
12
Bài 4: Viết
5
4
và 2 thành hai phân số có mẫu số chung là 5:

a.
5
4

5
2
b.
5
8

5
2
c.
5
4

5
10
d.
5
8

5
4
Bài 5: Hình bình hành có diện tích 192m
2
, đáy là 12m. Chiều cao hình bình hành là:
a. 15m b. 10m c. 16m d. 20m
Phần II: Làm các bài tập sau:
Bài 1: Tính:

a)
5
4
+
5
1
:
5
2
b)
6
5
: 6 x
5
2
Bài 2: An có 42 viên kẹo, An cho Lâm
7
2
số kẹo và cho Ngân
5
3
số kẹo còn lại sau khi
cho Lâm. Hỏi Lâm và Ngân mỗi bạn nhận đợc bao nhiêu viên kẹo?
7
đáp án và biểu điểm
Môn: Toán Lớp 4.
Phần I ( 5 điểm)
( Mỗi bài khoanh đúng đợc 1 điểm)
Bài 1: a. 1
Bài 2: d.

17
5

Bài 3: c.
20
12

Bài 4: c.
5
4

5
10
Bài 5: c. 16m
Phần II ( 5 điểm)
Bài 1: ( 2 điểm)
( Mỗi bài đúng đợc 1 điểm)
a)
5
4
+
5
1
:
5
2
b)
6
5
: 6 x

5
2

=
5
4
+
5
1
x
2
5
=
6
5
x
6
1
x
5
2
=
5
4
+
2
1
=
566
215

ìì
ìì
=
10
13
=
18
1
Bài 2: ( 2 điểm)
Giải
Số kẹo Lâm đợc cho là: 42 x
7
2
= 12 ( viên) ( 0,5 điểm)
Số kẹo An còn lại là: 42 12 = 30 ( viên) ( 0,5 điểm)
Số kẹo Ngân đợc cho là: 30 x
5
3
= 18 ( viên) ( 0,5 điểm)
Đ/S: Lâm : 12 viên kẹo ( 0,5 điểm)
Ngân : 18 viên kẹo
8
Kiểm tra học kì II - năm học 200 200
Môn: Toán Lớp 4.
( Thời gian làm bài: 45 phút không kể giao đề)
PhầnI: Chọn kết quả đúng nhất cho các câu trả lời dới đây và ghi chữ cái đặt
trớc câu trả lời đúng vào giấy thi:
Bài 1: Phân số nào lớn hơn đơn vị?
a.
5

4
b.
4
5
c.
9
5
d.
9
4
Bài 2: Rút gọn phân số
18
12
, ta đợc phân số tối giản là:
a.
6
4
b.
3
2
c.
9
4
d.
6
3
Bài 3: Ta có
5
4
của 65 m là:

a. 62 m b.52 m c. 92 m d. 102 m
Bài 4: Số thích hợp để viết vào chộ chấm của 10m 5cm > là:
a. 105cm b.1050 cm c.1005 cm d. 100005 cm
Bài 5: Đúng ghi Đ , sai ghi S:
a.
14
9
:
7
3
=
714
39
ì
ì

b.
14
9
:
7
3
=
314
79
ì
ì


c.

14
9
:
7
3
=
14
9
:
14
6
=
14
6:9
d.
14
9
:
7
3
=
9
14
x
7
3
=
79
314
ì

ì
Phần II: Làm các bài tập sau:
Bài 1: Tính:
a)
11
8
+
33
8
x
4
3
b)
12
5
-
32
7
:
16
21
Bài 2: Trên sơ đồ vẽ theo tỉ lệ 1 : 100. Chu vi tấm bảng đen đo đợc 12cm. Chiều dài
bảng lớp gấp hai lần chiều rộng. Hỏi diện tích thật bảng lớp?
9

đáp án và biểu điểm
Môn: Toán Lớp 4.
PhầnI: (5điểm)
Mỗi bài khoanh đúng đợc 1 điểm
Bài 1: b.

4
5


Bài 2: b.
3
2

Bài 3: b.52 m
Bài 4: d. 100005 cm
Bài 5: b.
14
9
:
7
3
=
314
79
ì
ì

Phần II: ( 5 điểm)
Bài 1: ( 2 điểm)
( Mỗi phần đúng đợc 1 điểm)
Bài 2: ( 3 điểm)
Giải
Chu vi thật của bảng lớp là:
12 x 100 = 1200 ( cm) = 12 m
Nửa chu vi của bảng lớp thật là:

12 : 2 = 6 ( m)
Chiều rộng thật của bảng lớp là:
6 : ( 1 + 2) = 2( m)
Chiều dài thật của bảng lớp là:
2 x 2 = 4 ( m)
Diện tích bảng lớp thật là:
3 x 2 = 8 ( m
2
)
Đáp số: 8 m
2
10

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×