Tải bản đầy đủ (.doc) (34 trang)

Nếp sống thanh lịch văn ming lớp 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (238.13 KB, 34 trang )

Trêng TiÓu häc Th¾ng Lîi Gi¸o ¸n: NÕp sèng thanh lÞch, v¨n minh
Gi¸o ¸n
NẾP SỐNG THANH LỊCH, VĂN MINH
LỚP 4
Ngêi thùc hiÖn: NguyÔn ThÞ L¬ng
1
Trêng TiÓu häc Th¾ng Lîi Gi¸o ¸n: NÕp sèng thanh lÞch, v¨n minh
NẾP SỐNG THANH LỊCH, VĂN MINH
Tiết 1:
GIỚI THIỆU VỀ TÀI LIỆU
GIÁO DỤC NẾP SỐNG THANH LỊCH VĂN MINH
CHO HỌC SINH TIỂU HỌC
I. MỤC TIÊU :
1. Giúp học sinh nhận biết được:
- Sự cần thiết của việc thực hiện nếp sống thanh lịch, văn minh.
- Chương trình học của học sinh lớp 1, 2, 4, 3, 5, học sinh THCS, THPT.
- Chương trình, thời gian học 8 bài của học sinh lớp 4.
- Cấu trúc của từng bài học trong SHS (Đọc truyện, Trao đổi, thực hành -
Lời khuyên).
2. Học sinh có kĩ năng :
- Biết sử dụng tài liệu giáo dục nếp sống thanh lịch, văn minh cho học sinh
lớp 4 (đọc lời giới thiệu, chương trình, các bài học, mục lục).
3. Học sinh có thái độ đồng tình, ủng hộ và mong muốn học và thực hiện nếp
sống thanh lịch, văn minh.
II. TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC :
- Bộ tài liệu GD nếp sống thanh lịch, văn minh của 3 cấp học .
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Hoạt động 1 : Giới thiệu bài (3’)
GV giới thiệu khái quát về tài liệu
“Giáo dục nếp sống thanh lịch, văn


minh” dùng cho HS lớp 4.
HS lắng nghe
GV giới thiệu bài học, ghi tên bài
“Giới thiệu chung”.
- Cả lớp ghi đầu bài vào vở
Hoạt động 2: Giới thiệu về tài liệu (5)
GV nêu một số ví dụ về hành vi chưa
đẹp của học sinh lớp 4, dẫn dắt đến ý
nghĩa của những hành vi đẹp, từ đó
giúp HS hiểu giá trị của việc thực hiện
nếp sống thanh lịch, văn minh.
HS lắng nghe
Ngêi thùc hiÖn: NguyÔn ThÞ L¬ng
2
Trờng Tiểu học Thắng Lợi Giáo án: Nếp sống thanh lịch, văn minh
GV túm tt ni dung li gii thiu,
SHS trang 3.
- 2 HS c
Hot ng 3 : Gii thiu chng
trỡnh 3 cp (5)
GV hng dn HS c ni dung
chng trỡnh cp tiu hc, SHS trang 4.
- 2 HS c ni dung chng trỡnh cp
tiu hc, SHS trang 4.
GV gii thiu vi HS chng trỡnh ca
ti liu dựng cho THCS, THPT (gii
thiu tờn cỏc chng).
- HS lng nghe
Hot ng 4 : Tỡm hiu sỏch hc sinh
lp 4 (10)

GV hng dn HS tỡm hiu SHS lp 4 HS xem sỏch HS v tho lun theo cõu
hi ca GV
- SHS gm cú my bi ?
- Tờn tng bi l gỡ ?
- Mi bi hc gm my phn ?
GV gi cỏc nhúm ni tip bi cỏo kt
qu
HS trỡnh by kt qu.
- SHS lp 4 gm cú 8 bi, ni dung
xoay quanh ch giao tip.
Bi 1 - Chia s vi ụng b, cha m
Bi 2 - Trũ chuyn vi anh ch em
Bi 3 - n nh ngi quen
Bi 4 - Thõn thin vi xúm ging
Bi 5 - Núi chuyn vi thy cụ giỏo
Bi 6 - Trũ chuyn vi bn bố
Bi 7 - Giao tip vi ngi l
Bi 8 - Gp ngi nc ngoi
- Mi bi gm 3 phn : c truyn
Trao i, thc hnh Li khuyờn.
GV kt lun chung
Hot ng 5 : Tỡm hiu cỏc bi hc
liờn quan ti ch giao tip lp 1,
2, 3 (15)
GV hng dn HS tỡm hiu SHS lp 1
- 2 - 3.
HS c sỏch v tho lun tr li cõu
hi
- Nờu tờn cỏc bi hc trong ch núi,
nghe, c ch lp 1,2,3 ?

GV gi HS nờu kt qu HS trỡnh by kt qu.
GV kt lun tờn bi theo yờu cu.
GV t chc cho hc sinh tỡm hiu li
khuyờn ca cỏc bi trờn
- HS ni tip c cỏc li khuyờn ca
Ngời thực hiện: Nguyễn Thị Lơng
3
Trêng TiÓu häc Th¾ng Lîi Gi¸o ¸n: NÕp sèng thanh lÞch, v¨n minh
các bài trên.
GV chốt một số lời khuyên. - HS lắng nghe
Trang phục tới trường (Lớp 1): Lời
khuyên như sau:
- Biết lựa chọn trang phục đúng quy định,
phù hợp với thời tiết.
- Biết giữ gìn trang phục luôn gọn gàng, sạch
sẽ.
- Không mặc quần áo bẩn, quần áo nhàu nát
hay tuột chỉ, đứt cúc.
Bữa ăn cùng khách(lớp 2):Lời khuyên như
sau:
- Biết giúp đỡ người lớn việc vừa sức.
- Biết nói lời cảm ơn khi nhận thức ăn được
mời.
- Ăn uống ý tứ, giữ vệ sinh.
- Biết bày tỏ thái độ hiếu khách (nói lời mời,
gắp thức ăn mời, trò chuyện thân thiện, cởi
mở).
- Ăn xong, biết lấy tăm, nước, hoa quả mời
mọi người.
Ngôi trường của em( lớp 3):Lời khuyên

như sau:
- Sắp xếp đồ dùng học tập và bàn ghế trong
lớp gọn gàng, ngăn nắp.
- Giữ vệ sinh chung mọi lúc, mọi nơi.
- Giữ gìn khung cảnh trường, lớp xanh - sạch
- đẹp.
Hoạt động 6: Tổng kết bài (2’)
- GV yêu cầu HS nêu vắn tắt về việc sử
dụng tài liệu GDNSTL, VM cho HS
lớp 4.
- 2 HS nêu
- GV dặn và hướng dẫn HS chuẩn bị
bài 1 “Chia sẻ với ông bà, cha mẹ”.
NẾP SỐNG THANH LỊCH, VĂN MINH
Tiết 2 :
Ngêi thùc hiÖn: NguyÔn ThÞ L¬ng
4
Trêng TiÓu häc Th¾ng Lîi Gi¸o ¸n: NÕp sèng thanh lÞch, v¨n minh
Bài 1 : CHIA SẺ VỚI ÔNG BÀ, CHA MẸ
I. MỤC TIÊU :
1. Học sinh nhận thấy nên chủ động chia sẻ niềm vui, nỗi buồn của mình cùng
ông bà, cha mẹ.
2. Học sinh có kĩ năng :
- Biết chủ động trò chuyện với ông bà, cha mẹ với thái độ lễ phép, vui vẻ.
- Trò chuyện đúng lúc, đúng chỗ.
- Không nói chen ngang khi ông bà, cha mẹ đang nói chuyện.
3. Học sinh có ý thức chủ động dành thời gian để chia sẻ niềm vui, nỗi buồn
cùng ông bà, cha mẹ.
II. TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC :
- Tranh minh hoạ trong sách HS.

III.TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Hoạt động 1 : Giới thiệu bài ( 5’).
GV gọi HS nêu các bài đạo đức đã học
có liên quan đến tình cảm, cách cư xử
của các em đối với ông bà, cha mẹ
-HS nêu:
- Quan tâm, chăm sóc ông bà, cha mẹ,
anh chị em (Đạo đức lớp 3)
- Hiếu thảo với ông bà, cha mẹ (Đạo
đức lớp 4)
GV nhận xét câu trả lời của HS và giới
thiệu bài học, ghi tên bài “ Chia sẻ
cùng ông bà, cha mẹ.
- HS ghi bài vào vở
Hoạt động 2 : Nhận xét hành vi ( 8’).
Khi có chuyện vui hay chuyện buồn
chúng mình thường chia sẻ với ai ?
- HS nối tiếp nêu
GV gọi HS đọc truyện, SHS trang 5, 6. - 2 HS đọc nối tiếp
GV tổ chức cho HS tìm hiểu nội dung
truyện
HS thảo luận và trả lời câu hỏi
Gọi các nhóm báo cáo kết quả Các nhóm báo cáo kết quả
- Khi có chuyện vui, bạn Nguyên muốn
chia sẻ niềm vui của mình với ai ?
- Khi có chuyện vui, Nguyên nói ngay
với bố mẹ, ông bà
- Bạn Minh khác bạn Nguyên ở điểm
gì ?

- Minh khác Nguyên, Minh không chia
sẻ niềm vui với ông bà, cha mẹ
- Em thích cách ứng xử của bạn nào ? Vì - Em thích cách ứng xử của bạn Nguyên,
Ngêi thùc hiÖn: NguyÔn ThÞ L¬ng
5
Trêng TiÓu häc Th¾ng Lîi Gi¸o ¸n: NÕp sèng thanh lÞch, v¨n minh
sao ? vì chia sẻ niềm vui với ông bà, cha mẹ
làm tăng thêm tình cảm gắn bó trong gia
đình
- Chia sẻ niềm vui, nỗi buồn với ông bà,
cha mẹ thì có lợi gì ?
- Chia sẻ vui buồn với ông bà, cha mẹ
làm cho tình cảm gia đình thêm gắn bó,
đó cũng là biểu hiện của con cháu hiếu
thảo biết quan tâm tới những người lớn
tuổi trong gia đình
GV : Vậy câu chuyện khuyên chúng ta
điều gì ?
- Chủ động chia sẻ niềm vui, nỗi buồn
của mình với ông bà, cha mẹ.
GV chốt ý 1 của lời khuyên và ghi bảng
- Trong lớp mình ai đã từng chia sẻ niềm
vui, nỗi buồn của mình vớí ông bà, cha
mẹ ?
- HS nối tiếp nêu
Hoạt động 3 : Bày tỏ ý kiến ( 8’).
GV gọi HS đọc yêu cầu bài tập 1, SHS
trang 7.
HS đọc:
Yêu cầu HS nêu các việc em đã làm

được
- HS nối tiếp nêu các việc mà mình làm
được
GV kết luận từng theo từng trường
hợp:
- HS lắng nghe
a) Khi ông bà, cha mẹ đang nói
chuyện, chúng ta không nói chen
ngang >thể hiện sự tôn trọng ông bà,
cha mẹ.
b)Vui vẻ trò chuyện, đọc báo cho ông
bà nghe > thể hiện sự quan tâm, quý
mến của mình với ông bà, cha mẹ.
c)Ân cần hỏi thăm khi ông bà, cha mẹ
ốm đau > thể hiện sự quan tâm, hiếu
thảo của con cháu đối với ông bà, cha
mẹ.
d)Chúc mừng ông bà, cha mẹ nhân
ngày lễ, Tết > thể hiện sự quan tâm,
kính trọng và biết ơn của con cháu đối
với ông bà, cha mẹ.
GV chốt lời khuyên:
- Trò chuyện đúng lúc, đúng chỗ.
- Không nói chen ngang khi ông bà,
cha mẹ đang nói chuyện.
Ngêi thùc hiÖn: NguyÔn ThÞ L¬ng
6
Trêng TiÓu häc Th¾ng Lîi Gi¸o ¸n: NÕp sèng thanh lÞch, v¨n minh
Hoạt động 4 : Trao đổi, thực hành
( 8’).

Yêu cầu HS đọc bài tập 2 HS đọc BT 2
GV yêu cầu HS thảo luận nhóm nhận
xét về cách ứng xử của từ bạn trong
từng trường hợp
HS thảo luận
Yêu cầu các nhóm báo cáo kết quả HS trình bày kết quả.
GV nhận xét và kết luận chung: HS lắng nghe
a) … Mai không biết cảm ơn mẹ
vì mẹ đã mua hộp bút mới cho mình,
bạn đòi hỏi mẹ mua đồ dùng theo yêu
cầu của mình là chưa thấu hiểu tình
cảm mẹ dành cho mình > Mai nên cảm
ơn mẹ đã mua hộp bút cho mình, nên
thể hiện sự vui mừng khi nhận được
món quà. Nếu như muốn bày tỏ nguyện
vọng của mình về hộp bút có thể nói
sau khi đã cảm ơn và thể hiện sự vui
mừng với mẹ.
b) … Khi nhận được món quà của
ông nội, bạn Nam đã cảm ơn ông với
lời nói lễ phép và thái độ vui vẻ, thể
hiện rõ niềm vui của mình khi được
ông tặng quà > Ứng xử như vậy thể
hiện được sự trân trọng đối với món
quà mình được nhận, khiến ông rất vui.
- Các tình huống trên muốn khuyên
chúng ta điều gì?
- Trò chuyện với ông bà, cha mẹ với
thái độ lễ phép, vui vẻ.
GV chốt và ghi bảng lời khuyên

Hoạt động 5 : Trao đổi, thực hành
( 5’)
Gọi HS đọc bài tập 3 - HS đọc bài tập 3
GV chia nhóm và yêu cầu HS sắm vai
để thể hiện tình huống và xử lí tình
huống
- HS thảo luận và sắm vai
GV gợi ý HS xây dựng lời thoại:
a) Tình huống 1: Lời thoại thể hiện
những lời hỏi thăm ân cần, thái độ và
hành động thể hiện tình cảm khi bà bị
Ngêi thùc hiÖn: NguyÔn ThÞ L¬ng
7
Trờng Tiểu học Thắng Lợi Giáo án: Nếp sống thanh lịch, văn minh
m.
b) Tỡnh hung 2 : Lu ý thỏi vui
sng khi thy b i cụng tỏc v.
Yờu cu cỏc nhúm lờn th hin tỡnh
hung
- HS trỡnh by kt qu.
- GV nhn xột theo tng tỡnh hung v
ng viờn HS.
- GV liờn h vi thc t ca HS.
Hot ng 6 : Tng kt bi ( 3).
- GV yờu cu HS nhc li ton b ni
dung li khuyờn
- 2 HS nhc li ni dung li khuyờn
- Dn HS chun b bi 2 Trũ chuyn
vi anh ch em.
NP SNG THANH LCH, VN MINH

Tit 3 :
Bi 2 : TRề CHUYN VI ANH CH EM
I. MC TIấU :
1. Hc sinh nhn thy nờn dnh thi gian chia s v trũ chuyn vi anh ch
em trong gia ỡnh.
2. Hc sinh cú k nng :
- Ch ng dnh thi gian trũ chuyn, tõm s vi anh ch em trong gia
ỡnh vi thỏi ho nhó, thõn mt, vui v.
Ngời thực hiện: Nguyễn Thị Lơng
8
Trêng TiÓu häc Th¾ng Lîi Gi¸o ¸n: NÕp sèng thanh lÞch, v¨n minh
- Trò chuyện đúng lúc, đúng chỗ, không làm phiền khi mọi người có việc
bận.
3. Học sinh mong muốn và chủ động dành thời gian trò chuyện với anh chị em
trong gia đình.
II.TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC :
- Tranh minh hoạ trong sách HS.
- Đồ dùng bày tỏ ý kiến, sắm vai.
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Hoạt động 1 : Giới thiệu bài ( 5’).
Gọi HS nhắc lại kiến thức liên quan đến
cách ứng xử với anh chị em trong gia
đình
- Lễ phép với anh chị, nhường nhịn em
nhỏ (Đạo đức lớp 1)
- Quan tâm, chăm sóc ông bà, cha mẹ,
anh chị em (Đạo đức lớp 3)
- GV chốt và giới thiệu bài học, ghi tên
bài “Trò chuyện với anh chị em”.

- HS ghi bài
Hoạt động 2: Nhận xét hành vi ( 8’).
GV gọi HS đọc truyện 2 HS đọc truyện: Hai chị em
Yêu cầu HS thảo luận câu hỏi để tìm
hiểu nội dung câu chuyện
HS thảo luận
Yêu cầu các nhóm nêu kết quả HS trình bày kết quả.
- Minh giận Hải vì chuyện gì ? - Minh giận Hải vì Minh không muốn
Hải cho bạn Hoa giấy kiểm tra
- Nhờ cuộc trò chuyện với chị Lan mà
Minh hiểu ra điều gì ?
- Minh hiểu là bạn bè không nên ứng xử
với nhau như vậy, Hải làm như thế là
đúng.
- Trò chuyện, chia sẻ với anh chị em có
lợi gì ?
- Trò chuyện, chia sẻ với anh chị em
mình sẽ có được những lời khuyên rất có
ích, đồng thời chia sẻ cũng giúp tình cảm
anh chị em trong gia đình gắn bó với
nhau hơn
- Chúng ta nên chia sẻ, trò chuyện với
anh chị em trong gia đình vào lúc nào ?
- Em có thể nói chuyện với anh chị em
khi đi học về, hay vào ngày nghỉ,
- Câu chuyện giúp chúng ta hiểu được
điều gì ?
- Thường xuyên dành thời gian trò
chuyện, tâm sự với anh chị em trong
gia đình

GV chốt ý 1 của lời khuyên và viết bảng HS đọc
GV liên hệ nội dung lời khuyên với
thực tế của HS.
Hoạt động 3 : Bày tỏ ý kiến (7’).
Ngêi thùc hiÖn: NguyÔn ThÞ L¬ng
9
Trờng Tiểu học Thắng Lợi Giáo án: Nếp sống thanh lịch, văn minh
GV gi HS c bi tp 1, SHS trang 9. HS c bi tp 1
Gi HS ni tip nờu ý kin ng ý hay
khụng ng ý vi cỏc vic lm v gii
thớch vỡ sao ?
HS ni tip nờu
GV kt lun theo tng trng hp : - HS lng nghe
a) B m mua chi mi cho em nh,
em t thỏi vui v, ng tỡnh > hnh
vi th hin tỡnh cm yờu thng em
nh.
b)Khi mun mn dựng ca anh ch
em, em nờn xin phộp ng hong. >
hnh vi tụn trng ngi khỏc.
c)Trũ chuyn, chia s vi anh ch em
trong gia ỡnh khi gp chuyn vui,
bun > th hin c s gn bú, thõn
thit gia nhng ngi trong gia ỡnh.
Anh ch em trong gia ỡnh luụn quan
tõm, chia s vi nhau.
d)n cn thm hi khi anh ch em cú
v mt khụng vui > th hin s quan
tõm ca mỡnh vi anh ch em.
e)Vui v chỳc mng anh ch em nhõn

ngy l, ngy sinh nht th hin s
quan tõm ti nhng ngi trong gia
ỡnh.
- Khi trũ chuyn cựng anh ch em trong
gia ỡnh vi thỏi nh th no?
- Khi trũ chuyn cựng anh ch em
trong gia ỡnh thỏi ho nhó, thõn
mt, vui v.
GV cht ý 2 ca li khuyờn v vit bng - HS c
GV liờn h ni dung li khuyờn vi
thc t ca HS.
Hot ng 4: Trao i, thc hnh
( 7)
GV gi HS c bi tp 2, SHS trang 10 HS c bi tp 2
Yờu cu HS nhn xột v cỏch ng x
ca tng bn
2 HS nhn xột
GV kt lun :
a) Khi thy em mỡnh nghch sỏch v v
dựng hc tp ca mỡnh Hong ó
HS lng nghe
Ngời thực hiện: Nguyễn Thị Lơng
10
Trờng Tiểu học Thắng Lợi Giáo án: Nếp sống thanh lịch, văn minh
quỏt em > Hong cha bit yờu quý v
chm súc em nh.
b) Khi Hng mun mn ch quyn
truyn, Hng ó xin phộp ch, khụng t
tin ly c > Hng cú ý thc tụn trng
ch.

- Qua cỏch ng x em rỳt ra c iu
gỡ?
- khụng lm phin khi mi ngi cú
vic bn.
GV cht v ghi bng li khuyờn
GV liờn h ni dung li khuyờn vi
thc t ca HS.
Hot ng 5: Trao i, thc hnh
(5)
Gi HS c bi tp 3 - HS c bi tp 3
GV chia nhúm v yờu cu HS sm vai
th hin tỡnh hung v x lớ tỡnh
hung
- HS tho lun v sm vai
GV gi ý HS xõy dng li thoi:
a) Tỡnh hung 1: th hin li núi õn
cn, õu ym th hin tỡnh cm yờu quý
em nh.
b) Tỡnh hung 2: th hin thỏi vui
mng, li núi chỳc mng chõn thnh
vi anh trai.
HS trỡnh by kt qu.
GV nhn xột theo tng tỡnh hung v
ng viờn HS.
GV liờn h vi thc t ca HS.
Hot ng 6 : Tng kt bi ( 3).
- GV yờu cu HS nhc li ton b ni
dung li khuyờn
3 HS c li khuyờn
- Dn HS chun b bi 3 n nh

ngi quen.
Ngời thực hiện: Nguyễn Thị Lơng
11
Trêng TiÓu häc Th¾ng Lîi Gi¸o ¸n: NÕp sèng thanh lÞch, v¨n minh
NẾP SỐNG THANH LỊCH, VĂN MINH
Tiết 4 :
Bài 3 : ĐẾN NHÀ NGƯỜI QUEN
I. MỤC TIÊU :
1. Học sinh nhận thấy cần có những hành vi thể hiện sự tôn trọng các thành viên
cũng như nếp sống riếng khi đến thăm người quen.
2. Học sinh có kĩ năng khi đến nhà người quen :
- Biết nói lời hẹn đến thăm với chủ nhà.
- Có ý thức thực hiện nếp sinh hoạt của chủ nhà.
- Có cử chỉ, lời nói ý tứ, lịch sự và ý thức giữ vệ sinh.
- Không tự ý vào các phòng hay sử dụng đồ đạc của người quen khi chưa
được phép.
3. Học sinh chủ động thực hiện những hành vi thanh lịch, văn minh khi đến nhà
người quen.
II. TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC :
- Tranh minh hoạ trong sách HS.
- Đồ dùng bày tỏ ý kiến, sắm vai.
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Ngêi thùc hiÖn: NguyÔn ThÞ L¬ng
12
Trêng TiÓu häc Th¾ng Lîi Gi¸o ¸n: NÕp sèng thanh lÞch, v¨n minh
Hoạt động 1 : Giới thiệu bài ( 5’).
Yêu cầu HS nhắc lại kiến thức liên quan
đến giao tiếp với người quen
HS nêu :

- Lời chào (NSTH,VM lớp 1)
- Tôn trọng người nghe (NSTH,VM lớp
2)
- Cử chỉ đẹp (NSTH,VM lớp 3)
- Lịch sự khi đến nhà người khác (Đạo
đức lớp 2)
GV chốt và giới thiệu bài học, ghi tên
bài “Đến nhà người quen”.
HS ghi bài
GV gọi HS Đọc truyện, SHS trang 11,
12.
- 2 HS đọc truyện
Yêu cầu HS trao đổi, thảo luận nội
dung câu chuyện
- HS trao đổi, thảo luận nội dung câu
chuyện
Gọi dại diện nhóm báo cáo kết quả HS trình bày kết quả.
- Khi đến nhà chị Mai, bạn Lân đã làm
những việc gì ?
Lân tự ý ra vườn hái ổi, trêu đàn chó
con và bị chó mẹ đuổi.
- Nhận xét những việc làm của Lân ? - Những việc làm của Lân thể hiện bạn
chưa tôn trọng chủ nhà
- Nếu em là bạn Lân khi đến nhà người
quen, em sẽ ứng xử như thế nào ?
- Nếu muốn hái ổi, cần xin phép gia
đình chị Mai, không trêu chọc đàn chó
con
- Câu chuyện giúp chúng ta hiểu được
điều gì ?

- Không nên tự ý làm việc gì khi chưa
xin phép chủ nhà. Thực hiện nếp sinh
hoạt của chủ nhà,
GV chốt và ghi ý 2 của lời khuyên
GV liên hệ nội dung lời khuyên với
thực tế của HS.
Hoạt động 3 : Nhận xét hành vi (7’)
GV gọi HS đọc tập 1, SHS trang 16. HS đọc tập 1
Yêu cầu HS thảo luận nhóm nhận xét về
việc làm của các bạn trong mỗi trường
hợp
- HS thảo luận nhóm
GV gọi đại diện nêu kết quả HS trình bày kết quả.
GV kết luận :
a) … Thành làm như vậy thể hiện bạn
rất tôn trọng bạn bè (nếu Thành không
gọi điện thoại báo cho Tùng biết thì có
thể Tùng sẽ rất lo lắng cho bạn).
b) … tự tiện vào phòng của các thành
HS lắng nghe
Ngêi thùc hiÖn: NguyÔn ThÞ L¬ng
13
Trờng Tiểu học Thắng Lợi Giáo án: Nếp sống thanh lịch, văn minh
viờn trong nh nh vy s khin mi
ngi khớ chu > thiu tụn trng ch
nh.
c) s dng c, khụng ý ti s
nh hng khụng tt ca mỡnh ti mi
ngi > mi ngi khụng vui,
d) Thy rt ý t v bit tụn trng

np sinh hot ca ch nh.
Vic lm ca cỏc bn khuyờn chỳng ta
iu gỡ ?
HS rỳt ra ý 1, ý 3, ý 4 ca li khuyờn,
SHS trang 14
GV cht v ghi bng:
- Bit núi li hn n thm vi ch
nh.
- Cú c ch, li núi ý t, lch s v ý
thc gi v sinh.
- Khụng t ý vo cỏc phũng hay s
dng c ca ngi quen khi cha
c phộp.
HS c
GV liờn h ni dung li khuyờn vi
thc t ca HS.
Hot ng 4 : Thc hnh (7)
GV t chc cho HS thc hin bi tp 2,
SHS trang 16
HS c cỏc tỡnh hung
GV chia nhúm v yờu cu HS sm vai
th hin tỡnh hung v x lớ tỡnh
hung
- HS tho lun v sm vai
GV gi ý cho HS xõy dng li thoi
th hin nhng li núi, c ch, thỏi
ỳng mc va c hc
HS trỡnh by kt qu.
GV nhn xột v ng viờn HS theo
tng tỡnh hung.

GV liờn h vi thc t ca HS.
Hot ng 5 : Tng kt bi (2)
- GV yờu cu HS nhc li ton b ni
dung li khuyờn
2 HS nhc li li khuyờn
- Dn HS chun b bi 4 Thõn thin
vi hng xúm
Ngời thực hiện: Nguyễn Thị Lơng
14
Trêng TiÓu häc Th¾ng Lîi Gi¸o ¸n: NÕp sèng thanh lÞch, v¨n minh
NẾP SỐNG THANH LỊCH, VĂN MINH
Tiết 5 :
Bài 4 : THÂN THIỆN VỚI HÀNG XÓM
I. MỤC TIÊU :
1. Học sinh nhận thấy nên thân thiện, quan tâm, giúp đỡ những việc vừa sức và
không làm phiền với hàng xóm láng giềng.
2. Học sinh có kĩ năng :
- Biết bày tỏ sự thân thiện, quan tâm, giúp đỡ những việc vừa sức.
- Chủ động thăm hỏi, động viên khi hàng xóm ốm đau hoặc có chuyện
không vui.
- Không làm phiền hàng xóm trong giờ nghỉ trưa, đêm khuya hay khi nhà
có khách.
- Không tự tiện sử dụng đồ đạc nhà hàng xóm. Nếu mượn đồ, nên giữ gìn
cẩn thận và trả đúng hẹn.
3. Học sinh chủ động thực hiện những hành vi thể hiện sự thân thiện với xóm
giềng.
II. TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC :
- Tranh minh hoạ trong sách HS.
- Video clip có nội dung bài học (nếu có).
- Đồ dùng bày tỏ ý kiến, sắm vai.

III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Hoạt động 1 : Giới thiệu bài ( 5’).
Hoạt động 1 : Giới thiệu bài ( 5’).
Yêu cầu HS nhắc lại kiến thức liên quan
đến cách ứng xử với hàng xóm láng
- Quan tâm giúp đỡ hàng xóm láng
giềng (Đạo đức lớp 3)
Ngêi thùc hiÖn: NguyÔn ThÞ L¬ng
15
Trêng TiÓu häc Th¾ng Lîi Gi¸o ¸n: NÕp sèng thanh lÞch, v¨n minh
giềng - Đến nhà người quen (GDNSTL,VM
lớp 4)
GV chốt và giới thiệu bài học, ghi tên
bài “Thân thiện với hàng xóm”.
- HS ghi bài
Hoạt động 2: Nhận xét hành vi (8’)
GV gọi HS Đọc truyện, SHS trang 15,
16.
HS Đọc truyện: Không làm phiền hàng
xóm.
Yêu cầu HS thảo luận câu hỏi để tìm
hiểu truyện
HS thảo luận câu hỏi
Gọi HS báo cáo kết quả HS trình bày kết quả
- Vì sao bố Thủy Tiên phải dắt xe máy
ra đầu ngõ rồi mới nổ máy ?
- Vì bố sợ em bé nhà cô Hương giật
mình thức giấc
- Qua câu chuyện trên, em hiểu điều

gì ?
Trong cách cư xử hàng ngày, cần để ý
để không làm ảnh hưởng đến nhà hàng
xóm. Không làm phiền hàng xóm cũng
là thể hiện tình làng nghĩa xóm
- Qua câu chuyện trên khuyên em điều
gì ?
HS rút ra ý 2 của lời khuyên, SHS
trang 17
- GVchốt và ghi bảng ý 2 của lời
khuyên
- Không gây ôn ào, làm phiền hàng
xóm trong giờ nghỉ trưa, đêm khuya
hay khi nhà có khách.
HS đọc
Hoạt động 3: Nhận xét hành vi (10’).
GV tổ chức cho HS thực hiện bài tập 1,
SHS trang 16.
HS thảo luận nhận xét về cách ứng xử
của từng bạn
HS trình bày kết quả.
GV kết luận nội dung
a) Nam mở nhạc to khi mọi người đang
ngủ trưa > gây ồn ào ảnh hưởng đến
nhà hàng xóm. Như vậy là làm phiền
hàng xóm.
b) Huy bấm chuông hay gõ cửa khi
sang nhà hàng xóm > Huy có ý thức
tôn trọng chủ nhà.
HS lắng nghe

GV mở rộng một số hành vi ứng xử
làm phiền đến nhà hàng xóm :
- Mở nhạc to vào giờ nghỉ trưa, đêm
khuya hay khi nhà hàng xóm có khách.
- Sang nhà hàng xóm chơi khuya quá.
Ngêi thùc hiÖn: NguyÔn ThÞ L¬ng
16
Trêng TiÓu häc Th¾ng Lîi Gi¸o ¸n: NÕp sèng thanh lÞch, v¨n minh
- Để xe đạp, xe máy giữa lối đi, làm
ảnh hưởng đến đường đi lối lại của nhà
hàng xóm.
Các cách ứng xử của từng bạn khuyên
chúng ta điều gì ?
Học sinh củng cố ý 2 của lời khuyên,
SHS trang 17.
GV liên hệ nội dung lời khuyên với
thực tế của HS.
Hoạt động 4 : Trao đổi, thực hành
(10’)
GV tổ chức cho HS thực hiện bài tập 2,
SHS trang 17.
HS đọc nội dung và nối tiếp nhận xét
về việc làm của các bạn
GV kết luận HS lắng nghe
a) Tình huống 1 : Trung không nên tự
tiện sử dụng đồ đạc của nhà hàng xóm
> hàng xóm không vui và không muốn
đón tiếp mình.
b) Tình huống 2 : Ngọc đã biết quan
tâm, giúp đỡ bạn hàng xóm khi bạn gặp

khó khăn > Ngọc biết quan tâm, giúp
đỡ hàng xóm những việc vừa sức.
GV mở rộng :
- Khi đi đường, gặp các cô bác hàng
xóm, chúng ta cần làm gì?
Chào hỏi lễ phép
Khi nhà hàng xóm ốm đau hoặc có
chuyện không vui, chúng ta nên làm
gì?
Nên thăm hỏi, động viên
- Nếu có việc, cần phải mượn đồ nhà
hàng xóm, chúng ta nên chú ý điều gì?
Giữ gìn cẩn thận và trả đúng hẹn
- Qua việc làm của các bạn em rút ra
lời khuyên gì ?
- Không tự tiện sử dụng đồ đạc nhà
hàng xóm. Nếu mượn đồ, nên giữ gìn
cẩn thận và trả đúng hẹn.
GV chốt và ghi lời khuyên
- Biết bày tỏ sự thân thiện, quan tâm,
giúp đỡ những việc vừa sức.
- Không tự tiện sử dụng đồ đạc nhà
hàng xóm. Nếu mượn đồ, nên giữ gìn
cẩn thận và trả đúng hẹn.
HS đọc
GV liên hệ nội dung lời khuyên với
thực tế của HS.
Hoạt động 5 : Trao đổi, thực hành
Ngêi thùc hiÖn: NguyÔn ThÞ L¬ng
17

Trờng Tiểu học Thắng Lợi Giáo án: Nếp sống thanh lịch, văn minh
(5)
Yờu c HS c bi 3 - 2 HS c
Yờu cu HS liờn h thc t bn thõn v
nhng vic lm th hin s thõn thin
vi xúm ging.
HS trỡnh by kt qu.
GV kt lun, khen ngi nhng HS cú
nhiu vic lm th hin s thõn thin
vi xúm ging.
Hot ng 6 : Tng kt bi (2)
- GV yờu cu HS nhc li ton b ni
dung li khuyờn
HS nhc li ton b ni dung li
khuyờn
- Dn HS chun b bi 5 Núi chuyn
vi thy cụ giỏo.
Ngời thực hiện: Nguyễn Thị Lơng
18
Trờng Tiểu học Thắng Lợi Giáo án: Nếp sống thanh lịch, văn minh
NP SNG THANH LCH, VN MINH
Tit 6 :
Bi 5 : NểI CHUYN VI THY Cễ GIO
I. MC TIấU :
1. Hc sinh nhn thy cn ch ng núi chuyn vi thy, cụ giỏo by t lũng
yờu quý, kớnh trng, bit n ca mỡnh ng thi thy, cụ thờm hiu v giỳp
mỡnh mau tin b.
2. Hc sinh cú k nng :
- Bit chn thi gian, hon cnh thớch hp trũ chuyn. Khụng núi chen
hay lm phin khi thy, cụ ang bn vic.

- Bit hi thm, quan tõm khi thy, cụ mt hay gp chuyn khụng may.
- Bit chỳc mng thy cụ nhõn ngy l, ngy Tt, nhng ngy c bit
hoc khi thy cụ t thnh tớch cao trong cụng vic.
3. Hc sinh cú thỏi l phộp, tin cy, ci m khi núi chuyn vi thy cụ giỏo.
II. TI LIU V PHNG TIN DY HC :
- Tranh minh ho trong sỏch HS.
- dựng by t ý kin, sm vai.
III. TIN TRèNH TIT DY :
Hot ng ca thy Hot ng ca trũ
Hot ng 1 : Gii thiu bi ( 5).
Gi HS nhc li kin thc liờn quan n
vic kớnh trng thy cụ, giỏo
HS nờu:
- L phộp, võng li thy, cụ giỏo (o
c lp 1)
GV v gii thiu v hc, ghi tờn bi
Núi chuyn vi thy cụ giỏo.
Hot ng 2 : Nhn xột hnh vi (8)
GV t chc cho HS c truyn, SHS
trang 18, 19.
- 2 HS c truyn: Chuyn ca Giang
Yờu cu HS tho lun theo cõu hi
tỡm hiu ni dung bi
HS tho lun
HS trỡnh by kt qu.
- Giang ó gp ai b bi ? Giang gp thy Quang - dy th dc
b bi
- Cuc trũ chuyn din ra nh th no ? Giang gp thy giỏo b bi v c
thy hng dn cỏch khi ng trc
Ngời thực hiện: Nguyễn Thị Lơng

19
Trờng Tiểu học Thắng Lợi Giáo án: Nếp sống thanh lịch, văn minh
khi xung nc
- Nhn xột thỏi ca Giang khi trũ
chuyn vi thy giỏo.
Khi núi chuyn bn cú thỏi l phộp,
kớnh trng, ci m vi thy
- Nh cú cuc trũ chuyn gia mỡnh v
thy giỏo, bn Giang ó bit thờm
nhng iu gỡ ?
Bn ó bit thờm cỏch khi ng trc
khi bi, nhng iu lu ý khi bi v
nhng kiu bi mi
- Qua cõu chuyn ny em rỳt ra c
li khuyn gỡ ?
HS rỳt ra ý 1 ca li khuyờn, SHS
trang 20.
-GV cht v ghi li khuyờn
Cú thỏi kớnh trng, l phộp. Tin cy
ci m chia s cựng thy, cụ giỏo trong
hon cnh thớch hp.
- HS c
GV liờn h ni dung li khuyờn vi
thc t ca HS.
- HS nờu nhng iu m mỡnh ó tng
chia s vi thy cụ giỏo.
Hot ng 3 : Nhn xột hnh vi (6)
GV t chc cho HS thc hin bi tp 1,
SHS trang 19.
HS c yờu cu ca bi 1

Yờu cu HS tho lun v nhn xột v
tỡnh hung
HS tho lun v bỏo cỏo kt qu
HS trỡnh by kt qu.
- Tỡnh hung 1 : Bn hnh ng nh
vy cha phự hp, cụ v m s b li
núi ca bn ct ngang cuc trao i.
- Tỡnh hung 2 : Bn Hoa lm nh vy
th hin s quan tõm, tỡnh cm quý
mn ca mỡnh vi thy, cụ.
GV nhn xột , kt lun chung v m
rng : Khi trũ chuyn vi thy cụ,
chỳng ta cn cú thỏi v c ch chõn
thnh. Nờn chỳc mng khi thy cụ vo
nhng ngy l, Tt, hay t thnh tớch
cao trong cụng vic. Chỳ ý nờn chn
thi im thớch hp, khụng núi chen
hay lm phin khi thy cụ bn vic.
Cn hi thm, quan tõm khi bit thy
cụ b m hay gp chuyn khụng may.
HS lng nghe
Qua 2 tỡnh hung em rỳt ra c iu
gỡ?
HS rỳt ra ý 2, 3 ca li khuyờn, SHS
trang 20 .
GV cht v ghi bng:
- Bit chỳc mng khi thy, cụ giỏo cú
- HS c li khuyờn
Ngời thực hiện: Nguyễn Thị Lơng
20

Trêng TiÓu häc Th¾ng Lîi Gi¸o ¸n: NÕp sèng thanh lÞch, v¨n minh
chuyện vui. Bíêt hỏi thăm, quan tâm,
động viên khi thầy cô giáo ốm đau hay
gặp chuyện không vui.
- Không nói chen hay làm phiền khi
thầy, cô đang bận việc.
GV liên hệ nội dung lời khuyên với
thực tế của HS.
Hoạt động 4 : Bày tỏ ý kiến (6’)
GV tổ chức cho HS thực hiện yêu cầu
bài tập 2, SHS trang 20.
- HS nêu yêu cầu bài 2
Yêu cầu HS nêu những việc mình đã
làm được và cần làm để bày tỏ thái độ
kính trọng khi nói chuyện với thầy cô
giáo
HS nêu những việc mình đã làm được
và cần làm để bày tỏ thái độ kính trọng
khi nói chuyện với thầy cô giáo
a) … việc cần làm.
b) … việc cần làm.
c) … việc cần làm.
d) … việc cần làm.
e) … việc cần làm.
GV kểt luận và động viên khuyến
khích để HS tiếp tục làm tốt hơn,
không khen chê hay so sánh các HS
làm được nhiều và ít hành vi với nhau
GV liên hệ với thực tế của HS.
Hoạt động 5 : Trao đổi, thực hành

(6’)
GV tổ chức cho HS thực hiện bài tập 3,
SHS trang 20
- HS nêu yêu cầu bài 3
Yêu câu HS sắm vai thể hiện tình
huống
- HS sắm vai thể hiện tình huống
GV gợi ý : - Tình huống 1 : Em
chạy lại chào cô giáo ; (Em đứng từ xa
chào cô) ; (Em không chào).
- Tình huống 2 : Em sẽ xin lỗi thầy
cô và hứa lần sau sẽ không vi phạm;
(Em không nói gì cả).
Tình huống 3: Em cùng các bạn lại
hỏi thăm cô (Em không nói gì cả, vẫn
học bình thường) ;
Ngêi thùc hiÖn: NguyÔn ThÞ L¬ng
21
Trờng Tiểu học Thắng Lợi Giáo án: Nếp sống thanh lịch, văn minh
HS trỡnh by kt qu.
- GV cựng HS nhn xột
GV liờn h vi thc t ca HS.
GV cú th a thờm tỡnh hung : Cụ
giỏo ang bc i, t ỏo di b giú thi
vng vo cnh cõy, l HS em ng x
nh th no ?
HS ng x
Hot ng 6: Tng kt bi (2)
- GV yờu cu HS nhc li ton b ni
dung li khuyờn

- HS nhc li ton b ni dung li
khuyờn
- Dn HS chun b bi 6: Trũ chuyn
vi bn bố.
NP SNG THANH LCH, VN MINH
Tit 7 :
Bi 6 : TRề CHUYN VI BN Bẩ
I. MC TIấU :
Ngời thực hiện: Nguyễn Thị Lơng
22
Trêng TiÓu häc Th¾ng Lîi Gi¸o ¸n: NÕp sèng thanh lÞch, v¨n minh
1. Học sinh nhận thấy nên chia sẻ niềm vui, nỗi buồn cùng bạn bè để bày tỏ sự
quan tâm, yêu quý và tin tưởng bạn.
2. Học sinh có kĩ năng :
- Biết chia sẻ niềm vui, nỗi buồn cùng bạn.
- Trò chuyện đúng lúc, không làm phiền khi bạn đang bận học hoặc đang
bận việc.
3. Học sinh có thái độ chủ động chia sẻ niềm vui, nỗi buồn cùng bạn bè.
II. TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC :
- Tranh minh hoạ trong sách HS.
- Đồ dùng bày tỏ ý kiến ( Mặt xanh, mặt đỏ), sắm vai.
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Hoạt động 1 : Giới thiệu bài ( 5’).
- Gọi HS nhắc lại kiến thức liên quan
đến giao tiếp với bạn bè
HS nêu:
- Em và các ban (Đạo đức lớp 1).
- Quan tâm giúp đỡ ban (Đạo đức
lớp 2).

- Chia sẻ vui buồn cùng bạn (Đạo
đức lớp 3).
GV giới thiệu về bài học, ghi tên bài
“Trò chuyện với bạn bè”.
HS ghi bài
Hoạt động 2 : Nhận xét hành vi (8’)
GV tổ chức cho HS Đọc truyện, SHS
trang 21 .
- HS đọc truyện: Đôi bạn
Yêu cầu HS thảo luận, trả lời câu hỏi - - HS thảo luận
Yêu cầu HS báo cáo kết quả HS trình bày kết quả.
- Vì sao Huyền ngồi một mình buồn
bã trong lớp ?
- Vì nhà Huyền bị lạc mất con mèo
- Chi đã nói với Huyền như thế nào ? - Sao cậu không ra sân chơi ? Cậu bị
đau ở đâu à ? Cậu có chuyện gì vậy ?
- Nhận xét thái độ, cử chỉ của Chi khi
trò chuyện với Huyền ?
Chi đã ân cần hỏi thăm, động viên khi
thấy bạn gặp chuyện không vui, Chi đã
kể chuyện của bản thân để làm yên
lòng bạn.
- Tìm những câu nói của Chi để động
viên bạn ?
- Cậu đừng lo. Cậu yên tâm đi. Thôi
đừng buồn nữa
- Sau khi nghe Chi kể chuyện nhà - Huyền đã có tâm trạng vui vẻ hơn
Ngêi thùc hiÖn: NguyÔn ThÞ L¬ng
23
Trờng Tiểu học Thắng Lợi Giáo án: Nếp sống thanh lịch, văn minh

mỡnh, Huyn ó cú tõm trng nh th
no ?
- Cõu chuyn giỳp hiu c iu gỡ ? HS rỳt ra ý 1 (Nờn chia s ni bun
cựng bn), ý 2 ca li khuyờn, SHS
trang 23.
GV cht v ghi bng
- Nờn chia s nim vui, ni bun
cựng bn.
- Trũ chuyn vi thỏi ci m, ho
nhó, thõn mt.
HS c
GV liờn h ni dung li khuyờn vi
thc t ca HS.
- HS nờu nh iu mỡnh ó chia s vi
bn hoc c bn chia s.
Hot ng 3 : Nhn xột hnh vi (6)
GV t chc cho HS thc hin bi tp
1, SHS trang 23.
- HS c yờu cu bi 1
Yờu cu HS tho lun nhúm cỏc tỡnh
hung
HS tho lun nhúm cỏc tỡnh hung
HS trỡnh by kt qu tho lun.
- Tỡnh hung 1: Tun v Hựng
c thỡ thm núi chuyn vi nhau nh
vy l trũ chuyn cha ỳng lỳc >
Hnh vi khụng nờn lm.
- Tỡnh hung 2 : Bn Hoa lm
nh vy l ó bit cỏch chia s nim
vui vi bn > Hnh vi nờn lm.

- Trng hp 3: Hai bn lm
nh vy l cha ỳng vỡ bn bố nờn
trao i ho nhó, thõn mt vi nhau >
Hnh vi khụng nờn lm.
GV cht v m rng: i vi bn
bố, chỳng ta cn chỳc mng bn nhõn
ngy c bit hay khi bn t nhng
thnh tớch cao trong hc tp. Khi trũ
chuyn vi bn cn cú thỏi ci m,
ho nhó, thõn mt.
HS lng nghe
Hot ng 4 : By t ý kin (10)
GV t chc cho HS thc hin bi tp
2, SHS trang 23.
- HS nờu yờu cu BT 2
Yờu cu HS by t ý tỏn thnh hay HS by t ý ( Tỏn thnh - Mt ;
Ngời thực hiện: Nguyễn Thị Lơng
24
Trờng Tiểu học Thắng Lợi Giáo án: Nếp sống thanh lịch, văn minh
khụng tỏn thnh ( Mt xanh, mt ) Khụng tỏn thnh- mt xanh)
GV kt lun:
- Nhng tỡnh hung tỏn thnh l : b, d.
- Nhng tỡnh hung khụng tỏn thnh l
: a, c, e.
Qua cỏc ý kin trờn em rỳt ra c
iu gỡ ?
HS rỳt ra ý 3 ca li khuyờn, SHS
trang 23.
GV cht v ghi bng:
- Trũ chuyn ỳng lỳc, khụng lm

phin khi bn ang bn hc hoc ang
bn vic.
GV liờn h ni dung li khuyờn vi
thc t ca HS.
Hot ng 5 : Trao i, thc hnh
(6)
GV t chc cho HS thc hin bi tp
3, SHS trang 23.
- 2 HS c yờu cu
- Yờu cu hc sinh úng vai theo ni
dung bi tp 3
HS sm vai
GV gi ý:
- Em ging bi tht nhanh cho Hoa ri
chy ra chi vi cỏc bn.
- Em vui v ging bi cho bn.
- Em khụng ging bi m chy i chi
vi cỏc bn khỏc.
HS trỡnh by kt qu.
GV nhn xột, ng viờn HS khuyn
khớch HS t tin, núi to, rừ rng, t tn,
ng iu, c ch phự hp vi cõu núi
v hon cnh
Hot ng 6 : Tng kt bi (2)
- GV yờu cu HS nhc li ton b ni
dung li khuyờn
- HS nhc li ton b ni dung li
khuyờn
- Dn HS chun b bi 7 Giao tip vi
ngi l.

Ngời thực hiện: Nguyễn Thị Lơng
25

×