Tải bản đầy đủ (.docx) (139 trang)

100 CÂU BẤT ĐẲNG THỨC, GIÁ TRỊ LỚN NHẤT VÀ NHỎ NHẤT CÓ LỜI GIẢI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.88 MB, 139 trang )

100 CÂU BẤT ĐẲNG THỨC, GIÁ TRỊ LỚN NHẤT VÀ NHỎ NHẤT
Câu 1:Cho số thực x,y thỏa mãn các điều kiện 1≤ x ≤ 2 ; 1≤ y ≤ 2 .
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
Lời giải:
Câu 2:Cho các số thực a,b,c không âm và thỏa mãn điều kiện (a + b)c >0. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
Lời giải:
Câu 3:(1,0 điểm) : Cho x, y, z là các số thực không âm và thỏa mãn điều kiện x
2
+ y
2
+ z
2
= 2
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P =
Lời giải:
Câu 4:Cho ba số x, y,z thuộc nửa khoảng (0;1] và thoả mãn: x + y ≥1+ z . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
P =
A. P
min
= -2
B. P
min
= 2
C. P
min
=
D. P
min
= -
Lời giải:
Do x, y ∊ (0;1] và x + y ≥ 1 + z => x ≥ z, y ≥ z


Ta có xy + z
2
≤ 2xy ≤ ≤ x + y do x + y ≤ 2
P ≥ = [(x+y) + ( y+z) +(z+x)] ( ) -3 ≥ - 3 =
=> P ≥
Dấu " = " xáy ra <=> x = y =z =1
Vậy P
min
= khi x = y =z =1
Câu 5:Cho các số thực không âm x, y thỏa mãn x
2
+ y
2
+ (3x − 2)(y −1) = 0.
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P = x
2
+ y
2
+ x+ y+8
A. MaxP = 6+8√2
B. MaxP = 6-8√2
C. MaxP = 5+8√2
D. MaxP = 5- 8√2
Lời giải:
Ta có giả thiết x
2
+ y
2
+ (3x -2)(y-1) = 0 <= > (x+y)
2

– 3(x+y) + 2 = -xy – y
Vì x, y không âm nên –xy – y ≤ 0. Suy ra (x+y)
2
– 3(x+y) + 2 ≤ 0 <= > 1<x+y ≤2
Đặt t = x+y, khi đó t ∊ [1;2]
Ta có P = x
2
+ y
2
+ x +y + 8 ≤ (x+y)
2
+ (x+y) + 8 = t
2
+ t + 8
Xét hàm số f(t) = t
2
+ t + 8 với t ∊ [1;2]
Ta có f’(t) = 2t +1 - , với mọi t ∊ [1;2]
Chú ý rằng f’(t) > 3 - > 0 với mọi t ∊ (1;2)
Suy ra f(t) đồng biến trên [1;2]. Do đó maxf(t) = f(2) = 6+8√2
Suy ra P ≤ 6+8√2, dấu đẳng thức xảy ra khi . <= > x=2, y=0
Vậy giá trị lớn nhất của P là 6+8√2, đạt khi x=2, y=0
Câu 6:Cho x và y là hai số thực thay đổi thuộc nửa khoảng (0;1] và x+y= 4xy. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của
biểu thức:
P = x
2
y + xy
2
- ( )
A. MaxP = - ;MinP = -

B. MaxP = - ;MinP = -
C. MaxP = - ;MinP = -
D. MaxP = - ;MinP = -
Lời giải:
Ta cos 4xy = x+y ≥ 2 => xy ≥
x; y ∊ (0;1] => (1-x)(1-y) ≥ 0 => 1 - (x+y) + xy ≥ 0 => 1 -4xy +xy ≥ 0=> xy ≤
P = x
2
y + xy
2
- ( ) = xy(x+y) - [ = 4(xy)
2
+ -
Đặt t = xy thì P = 4t
2
+ - = f(t) với t ∊ [ ; ]
f'(t) = 8t - = < 0, với mọi t ∊ [ ; ]
* MaxP = - đạt được khi và chỉ khi x = y =
* MinP = - đạt được khi và chỉ khi x = 1; y = hoặc x = ; y=1
Câu 7:Cho x, y, z là những số thực dương thoả mãn điều kiện x
2
+ y
2
+z
2
=1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
P =
A. MaxP =
B. MaxP = -
C. MaxP =

D. MaxP =
Lời giải:
Do x, y, z > 0 và x
2
+ y
2
+ z
2
=1 nên x, y, z ∊ (0;1)
Ta có = -x
3
+ x
Khi đó P = (-x
3
+ x) + (-y
3
+ y)+ (-z
3
+ z)
Xét hàm số f(t) = -t
3
+ t, t ∊ (0;1)
f’(t) = -3t
2
+ 1
<=> <=> t =
Lập bảng biến thiên suy ra max f(t) =
P ≤ . Vậy giá trị lớn nhất của biếu thức P là đạt được khi x = y =
Câu 8:Cho các số thực không âm a,b,c thỏa mãn a +b+ c = 3. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
P =

A. MaxP = 4
B. MaxP = 5
C. MaxP = 8
D. MaxP = 3
Lời giải:
Ta chứng minh bất đẳng thức vơi mọi x ∊ [0;3]
Bình phương rồi biến đổi tương đương ta được 5x(x-3) ≤ 0 đúng với mọi x ∊ [0;3]
Lần lượt cho x = a; b ;c rồi cộng các vế của bất đẳng thức ta được
P ≤ = 8
Giá trị lớn nhất của P là 8 xảy ra khi chẳng hạn a=3, b=c=0
Câu 9:Cho các số thực không âm x,y,z thoả mãn xz +yz +1 = xy. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức :
P =
A. maxP = -1
B. maxP =
C. maxP = 1
D. maxP = -
Lời giải:
Đặt a= ; b = ; c = z => ab + bc + ca = 1
1+a
2
= (a+b)(a+c); 1+b
2
= (a+b)(b+c); 1+c
2
(a+c)(b+c)

=
Ta có P ≤ = f(c)
=> f'(c) =
Vậy maxP = maxf(c) = f(√3) = đạt được khi x = y =2+√3 , z = √3

Câu 10:Cho ba số thực dương a, b, c thỏa mãn c(a
2
+ b
2
) = a+b. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P =
A. Pmin =-
B. Pmin =
C. Pmin = -
D. Pmin =
Lời giải:
Ta có c(a
2
+ b
2
) = a+b = > 2(a+b) = 2c(a
2
+ b
2
) ≥(a+b)
2
=> a+b ≤
= > (1+a)(1+b) ≤ (2+a+b
2
) ≤ (2+ )
2
= =>
Theo Cô- si: P ≥
=
Xét hàm số f(c) = , f'(c) = = 0 <=> c=

Lập bảng biến thiên: có f(c) ≥ f( ) =
Suy ra P ≥ f(c) ≥ => Pmin = <=> c= , a=b=5
Câu 11:Cho các số thực không âm x,y,z thoả mãn xz + yz + 1 = xy. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
P = + +
A.
B. -
C.
D. -
Lời giải:
Đặt a = ; b = ; c = z => ab + bc + ca = 1
1 + a
2
= (a + b)(a + c); 1 + b
2
= (a + b)(b + c), 1 + c
2
= (a + c)(b + c)
+ = + =
= ≤
Ta có P ≤ + = f(c)
=> f'(x) =
Vậy maxP = maxf(c) = f(√3) = đạt được khi x = y = 2 + √3, z = √3
Chú Ý : Có thể giải bài BPT theo phương pháp lượng giác hóa
= tan ; = tan ; z = tan , (A, B,C ∈ (0;π)) => A + B + C = π
Câu 12:Cho x,y,z là các số thực dương thỏa mãn:2x + 4y + 7z = 2xyz.Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = x + y + z.
A. minf(x;y) = -4
B. minf(x;y) = -
C. minf(x;y) =
D. minf(x;y) = 4
Lời giải:

Từ giả thiết ta có: z =
Ta đưa bài toán về tìm min của f(x,y) = x+y+ , với x, y >0, 2x - 7 >0
Cố dịnh x, coi f(x,y) là hàm số theo biến y ta có:
f'(x,y) = 1 - , f'(x;y) = 0 <=> y
0
=
Xét dấu f'(x,y) ta được y
0
= là điểm cực tiểu
Do đó f(x,y) ≥ f(x, y
0
) = x+ = g(x)
Ta có: g'(x) = 1 - , g'(x) = 0 <=> x= 3
Xét dấu g'(x) ta được x=3 là diểm cực tiểu
Vậy minf(x;y) = g(3) =
Câu 13:Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn a
2
+ b
2
+ c
2
= 5( a + b + c) - 2 ab .
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = a + b + c + 48 ( + )
A. minP = 56
B. minP = 58
C. minP = 59
D. minP = 57
Lời giải:
Ta có a
2

+ b
2
+ c
2
= 5(a + b + c) – 2ab ⇔ (a + b)2 + c
2
= 5(a + b + c)
Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacopxki ta có
(a + b)
2
+ c
2
≥ (a + b + c)
2
=> (a + b + c)
2
≤ 5(a + b + c)
=> 0 < a + b + c ≤ 10
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy ta lại có
= ; = .4 ≤ ( + 4)
= => ≥
= ≤ . =
=> ≥
=> P ≥ a = b +c + 48.12( + )
Áp dụng bất đẳng thức CauchySchwarz ta được
+ ≥
=> P ≥ a + b + c +
Đặt t = a + b + c => t ∈ (0;10] => P ≥ t + . Xét hàm f(x) = t + trên (0;10]
Ta có f'(t) = 1 - = => f'(t) ≤ 0 ∀t ∈ (0;10]
=> f'(t) nghịch biến trên (0;10] => f(t) ≥ f(10), ∀t ∈ (0;10] ; f(10) = 58 => P ≥ 58

Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi ⇔
Vậy minP = 58 đạt được khi
Câu 14:Xét các số thực a,b,c thỏa mãn a + b + c = 0; a +1 > 0; b +1 > 0; 2c +1 > 0 .
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: P = + +
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Lời giải:
P = + +
= 1 - + 1 - + - = - ( + + )
P ≤ - ( + ) = - ( + )
Xét f(c) = + với - < c < 2
f'(c) = - =
f'(c) = 0 khi c = 0
Vậy : P ≤ - = 0
Dấu = xảy ra khi a = b = c = 0
Kết luận maxP = 0
Câu 15:Cho a, b, c là 3 cạnh của 1 tam giác có chu vi bằng 3.Tìm giá trị nhỏ nhất của
P = + +
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Lời giải:
Áp dụng BĐT Cauchy ta có :
+ + ≥ 3 = a + b - c
=> ≥ a + b - -
Tương tự : ≥ b + c - -
≥ c + a - -

Suy ra P ≥ (a + b + c) - 1 = 1
P = 1 khi a= b = c = 1
Vậy MinP = 1 khi a = b = c = 1
Câu 16:Cho các số thực dương a, b, c : ab+bc+ca =3. Chứng minh rằng:
Lời giải:
Áp dụng BĐT Cauchy cho 3 số dương ta có:3 =ab+bc+ca ≥ 3 => abc ≤ 1.
Suy ra: 1+a
2
(b+c) ≥abc+a
2
(b+c) =a(ab+bc+ca) =3a =>
Tương tự
ta có: (2), (3)
Cộng (1), (2) và (3) theo vế với vế ta có:


Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi abc =1, ab+bc+ca = 3 => a=b=c=1, (a, b, c >0).
Câu 17:Cho ba số thực dương a, b, c thỏa mãn abc=1. Chứng minh rằng:
Lời giải:
Đặt x= , y = , z = . Khi đó, VT (1) =
Theo Cô si ta có:
Cộng các BĐT trên vế với vế ta được VT (1) ≥
Mặt khác abc = 1 nên xyz = 1 do đó x+y+z ≥ 3 =3 nên từ đó suy ra đpcm
Dấu " = " xảy ra khi và chỉ khi a=b=c=1
Câu 18:Cho x và y là hai số thực dương thay đổi sao cho log
2
(x+y)= 3+log
2
x+log
2

y. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
P=
A. -10
B.
C. -
D. 10
Lời giải:
Từ giả thiết log
2
(x+y)= 3+log
2
x+log
2
ysuy ra x+y = 8xy ≤ 2(x+y)
2
=> x+y ≥
Ta có P = = . Đặt t= 3
x+y
. Vì x+y ≥ nên t ≥ √3
Lúc đó: P = = f(t)
Xét hàm số f(t) = trên [√3; +∞). Ta có f’(t) = ; f’(t) = 0 < => t=3
Bảng biến thiên:
Vậy P ≥ . Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi hoặc
Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức P là
Câu 19:Cho x,y là các số thực và thoả mãn x,y >1 .Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
P=
A. minP =-5
B. minP =8
C. minP =-8
D. minP =5

Lời giải:
Đặt t=x+y, điều kiện t>2
Áp dụng bất đẳng thức 4xy ≤(x+y)
2
ta có xy ≤
P= do 3t-2 > 0 => -xy ≥ - nên ta có:
P ≥
Xét hàm số f(t) = trên (2;+∞)
Có f’(t) = => f’(t) =0 =>
f(t)= +∞; f(t)= +∞
f(t) =f(4) =8 => minP =8
Dấu "=" xảy ra khi và chỉ khi
Câu 20:Cho ba số thực x, y, z ∈ [1; 3]. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
P = + +
A. Min P = 7
B. Min P = 3
C. Min P = 1
D. Min P = 4
Lời giải:

×