Ngày soạn 15/10/2012
tuần 8 tiết 32
Ngày giang
KIEÅM TRA MOÄT TIEÁT
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: Hs được kiểm tra các kiến thức đã học trong chương I
• Các phép biến hình trong mặt phẳng.
2. Kỹ năng:
• Vận dụng thành thạo các kiến thức đã học vào bài tập kiểm tra.
3. Tư duy và thái độ:
• Nghiêm túc, trung thực, tự lực trong kiểm tra.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
1. Chuẩn bị của học sinh: kiến thức cũ.
2. Chuẩn bị của giáo viên: đề bài, đáp án, thang điểm.
III. TIẾN TRÌNH
1. Ổn định tổ chức (1‘): kiểm tra vệ sinh, tác phong, sĩ số.
2. Tiến trình kiểm tra: Gv phát đề kiểm tra.
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
MÔN TOÁN 11 ( HÌNH HỌC)
BÀI KIỂM TRA SỐ 2
Diễn giải :
Chủ đề
Mạch kiến thức kĩ năng
Mức độ nhận thức Ghi chú
1 2 3 4
Phép tịnh tiến 1
2.0
1
1.0
2
3.0
Phép quay 1
2.0
1
2.0
Phép vị tự 1
2.0
1
0.5
1
0.5
3
3.0
Phép đồng dạng 1
2.0
1
2.0
1. Phép tịnh tiến ;3.0 (đ)
2. Phép quay : 2.0(đ)
3 . Phép vị tự : 3.0 (đ)
4 . Phép đồng dạng : 2 (đ)
Mức độ nhận thức :
1. Chuẩn hóa : 8.0 điểm
2. Phân hóa : 2.0 điểm
Mô tả chi tiết :
Câu 1. a.Tìm ảnh cúa một điểm , một đường thẳng qua phếp tịnh tiến ( 2ý )
b. tìm ảnh của một điểm , một đường thẳng qua phếp tịnh tiến ( 2ý )
Câu 2.
a.Tìm ảnh của điểm , của đường tròn qua phép vị tự ( 2 ý)
b.Tìm ảnh của điểm , của đường tròn qua phép đồng dạng là tích của hai phép biến
hình liên tiếp ( 2 ý)
ĐỀ BÀI – ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM
Câu1(5đ). Trong mặt phẳng Oxy, cho phép tịnh tiến T theo vectơ
( )
3;1u −
r
M(1;1)
a.Tìm ảnh của M qua phép tịnh tiến T
b.Viết phương trình ảnh của Đường thẳng ∆:
3 5 1 0x y− + =
qua phép tịnh tiến T
c Tìm ảnh của M qua phép quay tâm O góc
α
= + 90
0,
và ảnh của đường
thẳng
∆:
3 5 1 0x y− + =
Câu2(5đ). Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn tâm I(1;1),bán kính R=1
a. -Tìm ảnh của I qua phép vị tự tâm O tỉ số k=3
-Tìm ảnh đường tròn tâm I bán kính R=1 qua phép vị tự tâm O tỉ số k=3
b Tìm ảnh của I qua phép đồng dạng là kết quả của phép vị tự tâm O tỉ số k=3
và phép tịnh tiến
( )
−
r
0; 3u
- Tìm ảnh của đường tròn tâm I bán kính R=1 qua phép đồng dạng là kết quả
của phép vị tự tâm O tỉ số k=3 và phép tịnh tiến
( )
−
r
0; 3u
ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM
Câu1(5đ).
a .Tìm được ảnh của M có tọa độ
+=
−=
11
31
y
x
(1đ)
b.Phương trình đường thẳng d qua phép tịnh tiến
( )
3;1u −
r
3(x-3) - 5(y+1) = 0 <=> 3x - 5y -13 = 0 (1đ)
c Ảnh của M qua phép quay tâm O góc
α
= + 90
0
M(-1;1) (1đ)
- Ta thấy A(-2;-1) thuộc đường thẳng d => ảnh của A qua phép quay O
góc
α
= + 90
0
là A'(1;-2) (1đ)
- Đường thẳng d' là ảnh của d
5(x-1) + 3(y+2) = 0 <=> 5x + 3y + 1 = 0 (1đ)
Câu2(5đ).
a. Ảnh của I(1;1) qua phép vị tự tâm O tỉ số k=3 là I'(3;3) (2đ)
Bán kính của đường tròn ảnh là kR = 3.1=3
PT : (x-3)
2
+ (y-3)
2
= 9 (1đ)
b. I'' là ảnh của I' qua phép tịnh tiến
( )
−
r
0; 3u
=> I''(3;0)
PT đương tròn ảnh : (x-3)
2
+ (y-0)
2
= 9 (2đ)