Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

đề thi kì 2 khối 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (170.84 KB, 6 trang )

Trường: THPT MƯỜNG LẦM
MA TRẬN MỤC TIÊU GIÁO DỤC VÀ MỨC ĐỘ NHẬN THỨC THEO CHUẨN KIẾN
THỨC, KĨ NĂNG LỚP 11, MÔN TOÁN, HỌC KÌ II, NĂM HỌC 2010 – 2011.
MA TRẬN MỤC TIÊU: MA TRẬN NHẬN THỨC:
Chủ đề Tầm
quan
trọng
Trọng
số
Tổng
điểm
Giới hạn của
dãy số 16 1 16
Giới hạn của
hàm số 20 2 40
Hàm số liên tục 8 2 16
Qui tắc tính đạo
hàm 12 1 12
Đạo hàm của
hàm số lượng
giác 12 2 24
Đường thẳng
vuông góc với
đường thẳng 8 1 8
Đường thẳng
vuông góc với
mặt phẳng 12 2 24
Hai mặt phẳng
vuông góc 12 2 24
100%
164


Chủ đề Trọng
số
Tổng
điểm
Thang
điểm
Giới hạn của
dãy số 1 16 0.98
Giới hạn của
hàm số 2 40 2.44
Hàm số liên tục 2
16 0.98
Qui tắc tính đạo
hàm 1 12 0.73
Đạo hàm của
hàm số lượng
giác 2 24 1.46
Đường thẳng
vuông góc với
đường thẳng 1 8 0.49
Đường thẳng
vuông góc với
mặt phẳng 2 24 1.46
Hai mặt phẳng
vuông góc 2 24 1.46
164 10
Trường: THPT MƯỜNG LẦM
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA LỚP 11, MÔN TOÁN
KÌ II, NĂM HỌC 2010 - 2011:
Chủ đề Mức độ nhận thức – Hình thức câu hỏi Tổng điểm

(thang điểm 10)
1 2 3 4
TL TL TL TL
Giới hạn của dãy số Câu 1
1.00 1.00
Giới hạn của hàm số Câu 2
1.25
Câu 7
1.25 2.50
Hàm số liên tục Câu 8
1.00 1.00
Qui tắc tính đạo hàm Câu 3
0.50 0.50
Đạo hàm của hàm số lượng
giác
Câu 4
1.25
Câu9
1.25 1.50
Đường thẳng vuông góc
với đường thẳng
Câu 5
0.50 0.50
Vẽ hình
Đường thẳng vuông góc
với mặt phẳng
Câu 6
1.00
Câu10
0.50

1.50
Hai mặt phẳng vuông góc Câu11
1.50 1.50
6
5.00
5
5.00 10.00
Sở GD&DDT Sơn La MÔ TẢ ĐỀ THI
Trường: THPT MƯỜNG LẦM KẾT THÚC HỌC KÌ II LỚP 11,NĂM HỌC 2010 – 2011
Câu Nội dung Mức độ Điểm
1 Giới hạn 3,50
Giới hạn của dãy số đơn giản Nhận biết 1.00
Giới hạn của hàm phân thức đơn giản
Giới hạn của hàm đa thức thức
Nhận biết
Vân dụng
1.25
1.25
2 Hàm số liên tục 1,00
Xét tính liên tục của hàm số tại
0
x
Vận dụng 1.00
3 Đạo hàm 2,00
Qui tắc tính đạo hàm:
+ Tìm đạo hàm của hàm đa thức với số mũ đơn
giản
Nhận biết 0,50
+Đạo hàm của tổng hiệu hàm số lượng giác đơn
thuần

+Đạo hàm của một hàm số lượng giác theo
( )x
u

đơn giản
Nhận biết
Vận dụng
0.75
0.75
4 Vector trong không gian. Quan hệ vuông góc
trong không gian
3,50
Vẽ hình Nhận biết 1.00
Đường thẳng vuông góc với đường thẳng Nhận biết 0.50
Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng Thông hiểu 0.50
Hai mặt phẳng vuông góc Vận dụng 1.50
Sở GD&ĐT Sơn La: ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC KÌ II
Trường : THPT Mường Lầm. KHỐI LỚP 11,NĂM HỌC 2010-2011.
Đề bài gồm có 01 trang Thời gian làm bài: 90 phút.
Câu 1(3.50 điểm)
Tìm giới hạn các giới hạn sau:
a) (1.5 đ)
2
2
2 2012
lim
11
n n
n
− +

+
b) (1.0 đ)
2
11
lim
12 6
x
x
x


+
c) (1.0 đ)
( )
3 2
lim 2 3 11
x
x x x
→+∞
+ − +
Câu 2 (1.0 điểm)
Xét tính liên tục của hàm số
( )y f x=
tại
0
0x =
.
2
2
, : 0

( )
1, : 0
x x
khi x
f x
x
khi x




=


− =

Câu 3 (2.0 điểm)
Tính đạo hàm của các hàm số sau:
(a) (0.50 đ)
2
2011
2012 11
2
x
y x= + −
(b) (0.75 đ)
11sin 12cosy x x= +
(c) (0.75 đ)
sin 2y x=
Câu 4 (3.5 điểm)

Cho hình chóp
.S ABCD
Đáy ABCD là hình thoi tâm O. Với
( )SO ABCD⊥
.
a) vẽ hình.
Chứng minh rằng:
b).
SO AB⊥
c)
( )BD SAC⊥
d)
( ) ( )SAC SBD⊥
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
.
Đáp án thang điểm:
Câu 1 (3.5đ).
a) (1.5 đ)
2
2
2 2
2
2
2
2
2 2012 1 2012
2
2 2012
lim lim lim
11

11
11
1
n n
n n
n n n
n
n
n
n
− +
− +
− +
= =
+
+
+
<1.00>

2 0 0
2
0 1
− +
= =
+
<0.50>
b) (1.0 đ)

2
11 11 2 9 3

lim
12 6 12.2 6 30 10
x
x
x

− −
= = =
+ +
<1.00>
c) (1.00đ)
( )
3 2
3 2 3 3
3 2 3
2 3 11 2 3 11
lim 2 3 11 lim lim 1
x x x
x x x
x x x x x
x x x x
→+∞ →+∞ →−∞
 
+ − +
 
+ − + = = + − +
 ÷
 ÷
 
 

<0.50>
=
.(1 0 0 0)+∞ + − + = +∞
<0.50>
Câu 2 (1đ).
Hàm số đã cho có TXĐ là:
D = ¡
chứa điểm
0
0x =

(0) 1f = −
<0.25>
có:

( )
2
0 0 0
2 1
2
lim lim lim(2 1) 1
x x x
x x
x x
x
x x
→ → →


= = − = −

<0.25>

2
0
2
lim (0) 1
x
x x
f
x


= = −
<0.25>
Vậy hàm số đã cho liên tục tại
0
0x =
. <0.25>
Câu 3 (2,5đ).
(a) (0.5 đ)
2
2011
2012 11
2
' 2011 2012
x
y x
y x
= + −
⇒ = −

<0.50>
(b) (1.0 đ)
11sin 12cos
' 11cos 12sin
y x x
y x x
= +
⇒ = −
<0.75>
(c) (1.0 đ)
sin 2
' (2 )' os2 2cos2
y x
y x c x x
=
⇒ = =
<0.75>
Câu 4 (3.5đ)
a) Vẽ hình đúng 1 điểm.
b) Chứng minh.
SO AB⊥
<0.50>
giả thuyết cho
( )SO ABCD SO AB⊥ ⇒ ⊥
c) Chứng minh:
( )BD SAC⊥
<0.50>
Ta có:
BD AC⊥
(vì tứ giác ABCD là hình thoi) (1)


( )SO ABCD SO BD⊥ ⇒ ⊥
(2)
AC và SO là hai đường thẳng cắt nhau
Từ (1) và (2) suy ra
( )BD SAC⊥
d) Chứng minh:
( ) ( )SAC SBD⊥
Ta có:
( )BD SAC⊥
(ý c) (3) <0.50>

( )
BD SBD⊂
(4) <0.50>
(3),(4)
( ) ( )SAC SBD⇒ ⊥
<0.50>
The end

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×