Giáo án Số học 6-Nguyễn Hồng Dơng-Năm học 2010-2011
Ngày soạn: 31/01/2010
Ngày dạy: 05/01/2011
Tiết 59 Quy tắc chuyển vế
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: HS hiểu và vận dụng đúng tính chất của đẳng thức:
Nếu a = b thì a + c = b + c và ngợc lại
Nếu a = b thì b = a
2. Kĩ năng: HS hiểu và vận dụng đúng, thành thạo quy tắc chuyển vế: Khi chuyển một
số hạng của một đẳng thức từ vế này sang vế kia, ta phải đổi dấu của số hạng đó.
3. Thái độ: Nghiêm túc trong giờ học.
*Trọng tâm: Khi chuyển từ vế này sang vế kia thì phai đổi dấu
II. Chuẩn bị của GV và HS:
- GV: Chiếc cân, hai quả cân, hai nhóm đồ vật; Bảng phụ, thớc
- HS: Bảng nhỏ; bút viết bảng
III. Tiến trình bài dạy:
1. ổn định lớp. (1) 7A: 7B:
2. Kiểm tra bài cũ. ( Kết hợp trong bài)
3. Bài mới.
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Tính chất của đẳng thức (15)
GV: giới thiệu cho HS thực hiện thí nghiệm
cân hai nhóm đồ vật nh trong SGK.85
GV cho HS trao đổi và rút ra nhận xét
HS quan sát, trao đổi và rút ra nhận xét
GV: Vậy khi thực hiện đồng thời thêm vào
hoặc bớt đi ở cả hai vế của hai đĩa cân thì cân
vẫn thăng bằng.
GV giới thiệu khái niệm về đẳng thức, VT,
VP
=> Từ thực hành trên em rút ra tính chất gì
của đẳng thức?
*GV chốt lại vấn đề
Nếu thêm cùng một số vào hai vế của một
đẳng thức thì ta vẫn đợc một đẳng thức:
a = b => a + c = b + c
(GV đa kết luận trên bảng phụ)
áp dụng tính chất của đẳng thức vào ví dụ
2.Ví dụ (6)
Ví dụ: Tìm số nguyên x biết:
x 2 = -3
GV: Làm thế nào để vế trái chỉ còn x ?
Thu gọn các vế ?
GV: em hãy nhắc lại tính chất của đẳng thức
*Nhận xét:
- Khi cân thăng bằng, nếu đồng thới cho
thêm 2 vật có khối lợng bằng nhau và 2
đĩa cân thì cân vẫn thăng bằng.
- Ngợc lại, nếu đồng thời bớt 2 vật bằng
nhau ở cả 2 đĩa cân thì cân vẫn thăng
bằng.
HS nghe GV giới thiệu khái niệm về
đẳng thức
HS trả lời miệng.
1
Giáo án Số học 6-Nguyễn Hồng Dơng-Năm học 2010-2011
Thêm 2 vào cả hai vế:
x 2 = -3
x 2 + 2 = - 3 + 2
x + 0 = - 3 + 2
x = -1
3. Quy tắc chuyển vế (10)
GV chỉ vào các phép biến đổi:
x 2 = -3 x + 4 = - 2
x = - 3 + 2 x + 0 = - 2 - 6
Em có nhận xét gì khi chuyển một số hạng từ
vế này sang vế khác của một đẳng thức?
HS đa ra nhận xét.
GV giới thiệu quy tắc chuyển vế SGK.86
Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế
kia của một đẳng thức ta phải đổi dấu số
hạng đó.
GV cho HS làm Ví dụ SGK.86
a) x 2 = -6
b) x (-4) = 1
GV nhận xét
GV cho HS làm ?3 SGK.86
Tìm x biết: x + 8 = (- 5) + 4
4.Nhận xét (5)
GV: Ta đã biết phép cộng và phép trừ các số
nguyên. Ta hãy xét xem phép cộng và phép
trừ các số nguyên ó mối quan hệ nh thế nào ?
HS áp dụng quy tắc chuyển vế làm theo sự h-
ớng dẫn củ GV để rút ra nhận xét:
Hiệu của a b là một số khi cộng với số trừ
(b) thì đợc số bị trừ (a)
GV kết luận: Vậy hiệu (a b) là một số x
mà khi lấy x cộng với b sẽ đợc a hay phép trừ
là phép toán ngợc của phép toán cộng.
HS nhắc lại chất của đẳng thức
HS làm ?2
HS khác nhận xét bài làm của bạn
?2 SGK.85 Tìm x biết:
x + 4 = - 2
x + 4 4 = -2 4
x + 0 = - 2 - 6
x = -6
HS làm ví dụ:
HS1 đứng tại chỗ làm bài tập
a) x = -4 b) x + 4 = 1
x = -3
HS làm ?3: Một HS lên bảng làm bt:
x + 8 = (- 5) + 4
x = (- 5) + 4 8
x = - 9
Gọi x là hiệu của a và b
Ta có : x = a b
áp dụng quy tắc chuyển vế:
x + b = a
Ngợc lại nếu có: x + b = a thì theo quy
tắc chuyển vế ta có x = a b
2
Giáo án Số học 6-Nguyễn Hồng Dơng-Năm học 2010-2011
4. Củng cố. (5)
Đ hay S
a) x 112 = (- 9 ) 15 b) 2 x = 17 5
x = - 9 + 15 + 12 - x = 17 5 2
a) Sai b) Đúng
Nắm vững tính chất cơ bản của phân thức.
5. Hớng dẫn về nhà.(2)
+ Học thuộc t/c của đẳng thức và quy tắc chuyển vế
+ Làm bài tập: 62, 65, 66,67,68,69 SGK.87
********************
Ngày soạn: 31/12/2010
Ngày dạy: 05/01/2011
Tiết 60 Nhân hai số nguyên khác dấu
I. Mục tiêu.
1. Kiến thức: Tơng tự phép nhân hai số tự nhiên, học sinh thay phép nhân thành phép
cộng các số nguyên bằng nhau để từ đó tìm đợc kết quả của phép nhân hai số nguyên
khác dấu. Học sinh nắm đợc quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu.
2.Kĩ năng: Học sinh hiểu và tính đúng tích hai số nguyên khác dấu. Vận dụng vào một
số bài toán thực tế.
3.Thái độ: Học sinh hiểu và vận dụng quy tác vào tính tích hai số nguyên khác d
II. Chuẩn bị của GV và HS:
- GV: Bảng phụ ghi quy tắc và các ví dụ, bài tập
- HS: Bảng nhóm, bút viết bảng
III. Tiến trình bài dạy:
1. ổn định lớp. (1) 7A: 7B:
2. Kiểm tra bài cũ. (5)
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- Phát biểu quy tắc chuyển vế ?
Chữa bài tập 96 SBT.65
Tìm số nguyên x biêt:
a) 2 x = 17 (- 5)
b) x 12 = (- 9) - 15
Một HS lên bảng phát biểu quy tắc và
chữa bài tập
a) x = 20
b) x = - 12
HS khác nhận xét và chữa bài của bạn
3. Bài mới.
1. Nhận xét mở đầu (12)
GV: Chúng ta đã học phép cộng, trừ các số
nguyên. Hôm nay chúng ta sẽ học tiếp phép
nhân số nguyên.
Chúng ta đã biết phép nhân các số tự nhiên
là phép cộng các số bằng nhau. Hãy thay
phép nhân bằng phép cộng để tìm kết quả:
a) 3.4
b) (-3) .4
Phép nhân các số tự nhiên là phép cộng
các số bằng nhau
a) 3.4 = 3 + 3 + 3 + 3 = 12
b) (-3) .4 = (-3) +(-3) +(-3)+(-3)=-12
3
Giáo án Số học 6-Nguyễn Hồng Dơng-Năm học 2010-2011
c) (- 5). 3
d) 2.(- 6)
GV: Qua các ví dụ trên, khi nhân hai số
nguyên em có nhận xét gì về GTTĐ của
tích và dấu của tích ?
GV: Ta có thể tìm kết quả bằng cách khác:
(- 5).3 = (- 5) + (- 5) + (- 5) = - (5+5+5)
= - (3.5) = -15
2.Quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu
(15)
a) Quy tắc:
GV: Từ các ví dụ trên hãy nêu quy tắc nhân
hai số nguyên khác dấu ?
GV đa quy tắc trên bảng phụ , y/c HS đọc
lại
GV chú ý HS: nhân hai GTTĐ và dấu
trừ
GV: Hãy nhắc lại quy tắc cộng hai số
nguyên khác dấu ? So sánh hai quy tắc ?
HS nhắc lại quy tắc cộng hai số nguyên
khác dấu và so sánh:
*Củng cố: Cho HS làm bài tập 73 SGK
*HS làm bài tập
*Chú ý: Hãy nêu kết quả của phép nhân
một số nguyên với số 0 ?
15.0 =? ; (-15 ).0 = ? ; a.0 = ? (a
Z)
c) (- 5). 3=(- 5) + (- 5) + (- 5) = - 15
d) 2.(- 6) (- 6) + (- 6) = -12
HS phát biểu:
Khi nhân hai số nguyên khác dấu, tích
có:
- GTTT bằng tích các GTTĐ.
- Dấu là dấu -
*HS quan sát và giải thích cách làm:
- Thay phép nhân thành phép cộng
-Cho các số hạng vào dấu ngoặc có dấu
- đằng trớc.
-Chuyển phép cộng trong ngoặc thành
phép nhân
HS nêu quy tắc nh trong SGK
Quy tắc:
Muốn nhân hai số nguyên khác dấu, ta
nhân hai giá trị tuyệt đối của chúng rồi
đổi dấu
- trớc kết quả nhận đợc.
- So Sánh.
+Quy tắc cộng:
- Trừ hai GTTĐ
- Dấu của số có GTTĐ lớn hơn
+Quy tắc nhân:
- Nhân hai GTTĐ
- dấu là dấu -
*Bài 73 (Trang 89)
-5 .6 = -30 -10.11 = - 110
9.(- 3) = -27 150.(- 4) = - 600
*Chú ý.
15.0 = 0 (-15 ).0 = 0 a.0 = 0
4. Luyện tập. (7)
GV đa đề bài Ví dụ : SGK lên bảng phụ, HS
đọc đề bài và tóm tắt
?Làm 1SP đúng quy cách đợc thởng 20000đ
có nghĩa nh thế nào ?
HS đọc đề bài và tóm tắt
-Một SP đúng quy cách thởng 20000đ
-Một SP sai quy cách bi trừ 10000đ
Một tháng làm 40 SP đúng quy cách và
4
Giáo án Số học 6-Nguyễn Hồng Dơng-Năm học 2010-2011
Làm 1SP sai quy cách thì bị trừ 10000đ thì
có nghĩa nh thế nào ?
Muốn tính tiền lơng ta phải làm phép toán
gì ?
GV gọi 1 HS lên bảng trình bày
10 SP sai quy cách
Tính lơng tháng ?
*HS nêu cách tính:
Lơng = Tổng tiền đợc Tiền bị trừ
Một HS lên bảng trình bày nh trong
SGK
5. Củng cố.(3)
Các câu sau đúng hay sai ? Nếu sai hãy sửa lại:
a) Muốn nhân hai số nguyên khác dấu ta nhân hai GTTĐ với nhau rồi đặt trớc tích tìm đ-
ợc dấu của số có GTTĐ lớn hơn
b) Tích của hai số nguyên trái dấu luôn là một số âm.
c) a. (- 5) < 0 Với a
Z, a>0
d) x + x + x +x = 4 + x
e) (-5).4 < (-5).0
6. Hớng dẫn về nhà.(2)
+ Học thuộc quy tắc và so sánh với quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu
+ Làm bài tập: 76; 77 SGK.89; 113 ; ;116 SBT.68
*****************************
Ngày soạn: 31/12/2010
Ngày dạy: 07/01/2011
Tiết 61
Nhân hai số nguyên cùng dấu
I. Mục tiêu:
HS hiểu và nắm vứng quy tắc nhân hai số nguyên
HS biết vận dụng quy tắc dấu để tính tích của các số nguyên
II. Chuẩn bị
GV: Bảng phụ ghi bài tập củng cố: ? 4; bài 79 (SGK)
III. Các hoạt động dạy học.
1.ổn định lớp : 7A: 7B:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
2.Kiểm tra bài cũ (7 phút)
GV nêu câu hỏi và gọi 2 HS lên
bảng
HS 1: Phát biểu quy tắc nhân hai
số nguyên khác dấu
Chữa bài 113 (SBT)
HS 2: Chữa bài 77 (SGK)
GV cho HS nhận xét bài làm của 2
bạn và cho điểm HS.
HS 1: Lên bảng phát biểu quy tắc nhân hai số
nguyên khác dấu và chữa bài 113 (SBT)
HS 2: Chữa bài 77 (SGK)
Lời giải
Số vải tăng mỗi ngày là:
250 . x (dm)
a, Với x = 3 thì số vải tăng là 250. 3 = 750 (dm)
b, Với x = -2 thì số vải tăng là 250. (- 2) = - 500
(dm)
3.Bài giảng
1. Nhân 2 số nguyên dơng (5 phút)
5
Giáo án Số học 6-Nguyễn Hồng Dơng-Năm học 2010-2011
GV yêu cầu HS cho VD về hai sô
nguyên dơng và tìm tích của chúng
HS lấy VD về hai số nguyên dơng và tìm tích của
chúng : 2.3 = 6
GV: Vậy phép nhân hai số nguyên
dơng chính là phép nhân hai số tự
nhiên khác 0
Hãy tính
a, 12 . 3
b, 5 . 120
HS đọc kết quả của phép tính:
a) = 36
b) = 600
2.Nhân 2 số nguyên âm (15 phút)
GV cho HS làm ?2 theo nhóm
khoảng 3 phút
HS hoạt động theo nhóm (4 HS/nhóm)
Quan sát kết quả 4 tích đầu và dự
đoán kết quả của hai tích cuối
3. (- 4) = - 12
2. (- 4) = - 8
1. (- 4) = - 4
0. (- 4) = 0
(- 1). (- 4) = ?
(- 2). (- 4) = ?
HS dự đoán kết quả
(- 1). (- 4) = 4
(- 2). (- 4) = 8
Vì sao các em dự đoán kết quả là 4
và 8
HS: Vì theo quy luật khi một thừa số giảm 1 đơn vị
thì tích sẽ giảm đi 1 lợng bằng thừa số giữ nguyên
tức là giảm 4 hay tăng 4 nên ta có kết quả là 4
và 8
(?) Hãy điền số thích hợp vào ô
trống
a, (- 1). (- 4) = o . o
b, (- 2). (- 4) = o . o
HS điền số
a, (- 1). (- 4) = 1. 4
b, (- 2). (- 4) = 2. 4
Các thừa số trong ô trống có quan
hệ gì với các thừa số ban đầu ?
HS các thừa số trong ô trống chính là GTTĐ của
các thừa số ban đầu
Dựa vào các kết quả trên em nào
có thể nêu Quy tắc nhân hai số
nguyên âm?
HS nêu quy tắc nhân hai số nguyên âm
GV cho HS đọc quy tắc (SGK) HS đọc quy tắc (SGK/90)
áp dụng hãy tính
a, (- 3).(- 7)
b, (-4).(- 150)
HS thực hiện phép tính ra bảng con (giấy trong)
a, (- 3).(- 7) = 3.7 = 21
b, (-4).(- 150) = 4.150 = 600
(?) Các em có nhận xét gì về tích
của hai số nguyên âm
HS: Tích của hai số nguyên âm là một số nguyên
dơng
GV giới thiệu nhận xét (SGK)
GV cho học sinh làm ?3
Tính: a, 5.17
b, (- 15).(-6)
HS cả lớp cùng làm sau đó 1 HS lên bảng thực hiện
phép tính
4.Kết luận Củng cố (15 phút)
Qua các biểu thức đã học các em
rút ra kết luận gì về tích của một
HS Tích của một số nguyên với số 0 bằng 0
- Tích của hai số nguyên khác dấu là một số
6
Giáo án Số học 6-Nguyễn Hồng Dơng-Năm học 2010-2011
số nguyên với số 0, tích của hai số
nguyên khác dấu, tích của hai số
nguyên cùng dấu
GV ghi kết luận lên bảng
a.0 = 0.a = 0
Nếu a, b cùng dấu thì
a.b = |a|.|b|
Nếu a, b khác dấu thì
a.b = (|a|.|b|)
nguyên âm
- Tích của hai số nguyên cùng dấu là một số
nguyên dơng
GV yêu cầu HS nhìn vào phần kết
luận để phát biểu quy tắc nhân hai
số nguyên
- HS phát biểu quy tắc nhân hai số nguyên cùng
dấu, khác dấu
GV giới thiệu chú ý (SGK)
Cách nhận biết dấu của tích
(+).(+) = (+)
(+).(-) = (-)
(-).(+) = (-)
(-).(-) = (+)
GV giới thiệu chú ý (SGK)
1, Cách nhận biết dấu của tích
2, a.b = 0
=>hoặc a = 0
Hoặc b = 0
3, Khi đổi dấu một thừa số của tích
thì tích đổi dấu.
Khi đổi dấu của hai thừa số của
tích thì thì tích không thay đổi
GV cho HS làm bài tập HS đọc đề bài và suy nghĩ làm bài
1, Điền vào chỗ ( )
a. Nếu a > 0 và a.b > 0 thì b
b. Nếu a > 0 và a.b < 0 thì b
a. Nếu a > 0 và a.b > 0 thì b > 0
b. Nếu a > 0 và a.b < 0 thì b < 0
2. Tính 2 HS lên bảng làm bài
a, (+ 3). (+ 9) a, (+ 3). (+ 9) = 3.7 = 27
b, (- 3). 7 b, (- 3). 7 = - (3.7) = - 21
c, 13.(- 5) c, 13.(- 5) = - (13.5) = - 65
d, (+ 7). (- 5) d, (+ 7). (- 5) = - (7.5) = - 35
e, (- 9). (- 8) e, (- 9). (- 8) = 9.8 = 72
3. Bài 79 (SGK)
Tính 27.(- 5) từ đó suy ra các kết
quả
HS tính và trả lời két quả
(+ 27). (+ 5)
(- 27). (- 5)
(- 27). (+ 5)
(+ 5) . (- 27)
27.(- 5) = - (27.5) = -135
Suy ra: (+ 27). (+ 5) = 135
(- 27). (- 5) = 135
(- 27). (+ 5) = -135
7
Giáo án Số học 6-Nguyễn Hồng Dơng-Năm học 2010-2011
(+ 5) . (- 27) = -135
Trong bài này các em vận dụng
kiến thức nào vừa học
5. Hớng dẫn về nhà (3phút)
- Học thuộc các quy tắc nhân hai số nguyên, các chú ý trong bài
- Làm bài 80, 81, 82, 83 (SGK); HS khá giỏi làm bài 125, 126, 127 (SBT)
Nhận xét đánh giá
8
Giáo án Số học 6-Nguyễn Hồng Dơng-Năm học 2010-2011
Ngày soạn: 5/1/2011 Ngày dạy: 12/1/2011
Tuần 20 Tiết 62: Luyện tập
I. Mục tiêu:
- Giúp HS củng cố quy tắc về dấu trong phép nhân 2 số nguyên
- Rèn luyện kỹ năng tính tích của hai số nguyên cùng dấu và khác dấu.
- HS biết sử dụng máy tính bỏ túi để tính tích của 2 số nguyên
II. Chuẩn bị của giáo viên và HS
* GV : - Bảng phụ ghi bài 84, 86 (SGK)
- Bảng phụ gắn các kí tự của máy tính bỏ túi
* HS: Học thuộc quy tắc nhân số nguyên
III. Các hoạt động dạy học
*ổn định lớp 6B:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Kiểm tra bài cũ (8 phút)
GV nêu câu hỏi:
HS 1 Phát biểu quy tắc nhân hai số
nguyên cùng dấu, nhân hai số
nguyên khác dấu
HS 1 Lên bảng phát biểu quy tắc nhân hai số
nguyên và thực hiện phép tính
Tính
a, (+ 5).(+ 11) a, (+ 5).(+ 11) = 55
b, (- 6).9 b, (- 6).9 = - (6.9) = - 54
c, 23.(- 7) c, 23.(- 7) = - (23.7) = -161
d, (- 250).(- 8 ) d, (- 250).(- 8 ) = 250.8 = 2000
HS 2 Chữa bài 82 (SGK) HS 2 lên bảng chữa bài 82 (SGK)
So sánh
a, (- 7). (- 5) với 0 a, (- 7). (- 5) = 7.5 = 35 > 0
b, (- 17). (5) với (- 5) . (-2) b, (- 17). (- 5) = - (17.5) = -85
(- 5) . (-2) = 5.2 = 10
=> (- 17). (5) < (- 5) . (-2)
c, (+19).(+6) với (-17).(-10) c, (+19).(+6) < (-17).(-10)
2.Chữa bài tập (10 phút)
Bài tập 81 (SGK 191) HS đọc đề bài
Muốn biết bạn nào bắn đợc số
diểm cao hơn ta làm nh thế nào?
HS lên bảng trình bày lời giải
GV cho 1 HS lên bảng trình bày
lời giải
Tổng số điểm của Sơn là:
3.5 + 1.0 + 2.(-2) = 15 + 0 + (-4) = 11
Tổng số điểm của Dũng là:
2.10 + 1.(-2) + 3.(-4) = 20 -2 -12 = 6
GV cho HS nhận xét lời giải của
bạn
Vậy bạn Sơn bắn đợc số điểm cao hơn
Bài 83 (SGK/92) HS đọc đề bài
GV cho 1 HS trả lời kết quả và giải
thích lý do
Một HS trả lời
Giá trị của biểu thức (x - 2).(x + 4) Giá trị của biểu thức
9
Giáo án Số học 6-Nguyễn Hồng Dơng-Năm học 2010-2011
khi x = -1 là số nào trong 4 đáp án
sau
A.9 ; B 9 ; C.5 ; D 5
(x-2) (x+4) khi x = -1 là B 9
Vì (-1 - 2) (-1 + 4) = (-3).3 = - 9
3. Luyện tập (20 phút)
Bài 84: Điền các dấu +. - vào
ô trống
HS đọc đề bài
GV cho 1 HS lên bảng làm bài trên
bảng phụ
HS cả lớp cùng làm
1 HS lên bảng làm bài
Dấu của a Dấu của b Dấu của a.b Dấu của a.b
2
+ + + +
+ - - +
- + - -
- - + -
Bài 85 (SGK/93)
Tính
a, (-25).8 a, = -205
b, 18.(-15) b, = -270
c, (-1500).(-100) c, = 150000
d, (-13)
2
d, = 169
GV cho 2 HS lên bảng làm bài HS 1 làm câu a, c
HS 2 làm câu b, d
Bài 86 (SGK/93)
Điền vào ô trống cho đúng HS làm bài theo nhóm (4 HS/nhóm)
GV treo bảng phụ và cho HS cả
lớp làm bài theo nhóm
1 HS đại diện cho nhóm lên bảng điền kết quả
GV cho 1 nhóm trình bày kết quả
và yêu cầu các nhóm khác nhận
xét kết quả
HS nhóm khác nhận xét kết quả
a -15 13 -4 9 1
b 6 -3 -7 -4 -8
a.b -90 -39 28 -36 8
Bài 89 (SGK/193)
Sử dụng máy tính bỏ túi để nhân
hai số nguyên
GV giới thiệu cho HS các nút x, +,
- trên bảng phụ sau đó giới thiệu
cách thực hiện phép nhân
HS theo dõiGV hớng dẫn và thực hành theo trên
máy tính của mình
(-3).7 bằng máy tính
GV cho HS áp dụng để tính
8.(-5)
(-17). (-15)
(-1356). 17
39.(-152)
(-1909). (-75)
- HS sử dụng máy tính để tính kết quả các phép
tính và báo cáo kết quả
4. Giới thiệu sự ra đời của số âm (5 phút)
10
Giáo án Số học 6-Nguyễn Hồng Dơng-Năm học 2010-2011
GV cho HS đọc phần có thể em cha biết (SGK/92)
5. Hớng dẫn về nhà (2 phút)
Ôn lại quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu, cùng dấu
- Làm bài tập: 87, 88 (SGK)
128, 129, 130, 132, 133*(SBT)
Ôn tập các tính chất của phép nhân trong N
************************
Ngày soạn: 5/1/2011 Ngày dạy:12/1/2011
Tiết 63
Tính chất của phép nhân
I. Mục tiêu:
- HS hiểu các tính chất cơ bản của phép nhân: Giao hoán, kết hợp, nhân với 1, phân phối
của phép nhân đối với phép cộng
- HS biết tìm dấu của tích nhièu số nguyên
- Bớc đầu HS có ý thức biết vận dụng các tính chất trong tính toán và biến đổi biểu thức.
II. Chuẩn bị của GV và HS
GV: Bảng ghi các tính chất của phép nhân
HS: Ôn lại các tính chất của phép nhân trong N
III. Các hoạt động dạy học
*ổn định lớp 6B:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài cũ (7 phút)
GV nêu câu hỏi kiểm tra
HS 1 Phát biểu quy tắc nhân hai số
nguyên
Tính a, (-16).12
b, 22.(-5)
c, (-2500). (-100)
d, (11)
2
HS 2 Viết các tính chất của phép nhân
các số tự nhiên
GV cho HS nhận xét bài làm của hai
bạn lên bảng
2.Bài giảng
1. Tính chất giao hoán (3 phút)
GV giới thiệu: Các tính chất của phép
nhân trong Z cũng giống nh các tính
chất của phép nhân trong N. Sau đó
giới thiệu tính chất giao hoán.
a.b = b.a
GV cho HS phát biểu tính chất giao
hoán bằng lời
HS phát biểu tính chất giao hoán của phép
nhân
VD: 2.(-3) = (-3).2 (= -6)
(-7).(-4) = (-4). (-7) (= 28)
11
Giáo án Số học 6-Nguyễn Hồng Dơng-Năm học 2010-2011
2. Tính chất kết hợp (12 phút)
GV cho HS nhắc lại tính chất kết hợp
của phép nhân trong N
HS phát biểu tính chất kết hợp của phép nhân
trong N
Tơng tự nh phép nhân trong N em nào
có thể nêu công thức về tính chất kết
hợp của phép nhân trong Z
HS a.(b.c) = (a.b).c
Hãy tính bằng hai cách Học sinh nêu 2 cách tính
a, 9.(-5).2 9.(-5).2 = [9.(-5)].2 = (-45).2 = -90
b, 15.(-2).(-5)(-6) 9.(-5).2 = 9.[(-5).2] = 9.(-10) = -90
GV giới thiệu các chú ý (SGK/94) HS đọc lần lợt các chú ý (SGK/94)
GV cho học sinh hoạt động nhóm bài ?
1, ?2 yêu cầu HS lấy VD minh hoạ
HS hoạt động theo nhóm (4 HS/nhóm) khoảng
3 phút
GV cho 1 nhóm trình bày két quả sau
đó yêu cầu HS nhóm khác nhận xét
đánh giá
Đại diện 1 nhóm trình bày kết quả
?1 có dấu +
?2 có dấu -
GV giới thiệu nhận xét (SGK/94)
áp dụng tính: HS thực hiện phép tính
a, 4.7.(-11).(-2) a, = (4.7).[(-11).(-2)] = 28.22 = 616
b, (-3)
3
b, = (-3) .(-3) .(-3) = -27
c, (-3)
4
c, = (-3) .(-3) .(-3) .(-3) = 81
3. Nhân với 1 (3 phút)
GV giới thiệu tính chất nhân với 1 HS phát biểu thành lời tính chất nhân với 1
a.1 = 1.a = a
Mọi số nguyên nhân với 1 đều bằng chính
nó
GV cho HS làm ?3 và ?4 HS cả lớp cùng làm ?3 và ?4
GV yêu cầu HS báo cáo kết quả của ?3
và ?4
HS trả lời
GV Vậy hai số đối nhau có bình phơng
bằng nhau
?3 a.(-1) = (-1).a = -a
?4 (-3)
2
= 3
2
(=9)
4. Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng (6 phút)
GV cho học sinh nêu công thức và
phát biểu nội dung của tính chất
trên
HS: a.(b+c) = a.b + a.c
Muốn nhân một số với một tổng ta có thể nhân số
đó với từng số hạng của tổng rồi cộng các kết quả
lại.
(?) Tính chất trên có đúng với phép
trừ hay không? Lấy VD minh hoạ
HS Tính chất trên có đúng với phép trừ vì phép trừ
đợc định nghĩa bởi phép cộng
VD: 5. (2-7) = 5.(-5) = - 25
5. (2-7) = 5.2 - 5.7 = 10 - 35 = -25
GV giới thiệu chú ý (SGK/95)
a(b-c) = a.b - a.c
GV cho HS làm ?5 HS cả lớp cùng làm ?5
GV cho 2 HS lên bảng làm bài HS 1 lên bảng làm câu a
HS 2 lên bảng làm câu b
ĐS: a, = -64
b, = 0
12
Giáo án Số học 6-Nguyễn Hồng Dơng-Năm học 2010-2011
3. Củng cố (12 phút)
GV cho HS phát biểu lại các tính
chất của phép nhân trong tập hợp
Z. So với tính chất của phép nhân
trong N
HS phát biểu các tính chất của phép nhân trong Z
Các tính chất của phép nhân trong Z hoàn toàn t-
ơng tự nh các tính chất của phép nhân trong N
GV cho HS làm bài 91(SGK)
Thay một thừa số bằng tổng để
tính
2 HS lên bảng làm bài HS cả lớp cùng làm
a, -55.11
b, 75.(-21)
a, -55.11 = - 55.(10+1) = -605
b, 75.(-21) = 75.(-20-1) = 75.(-20) - 75.1 = -1500-
75 = - 1575
GV cho HS nhận xét bài làm
Làm bài 92 (SGK/95)
GV cho 2 HS lên bảng làm theo 2
cách khác nhau
Nhận xét cách nào nhanh hơn ?
Làm bài 94a (SGK/95)
C1: (37-17).(-5)+23.(-13-17)
= 20.(-5)+23.(-30)
= -100-690 = -790
C2: (37-17).(-5)+23.(-13-17)
= 37.(-5)+17.5+23.(-13)-23.17
= -175+85-299-392 = -790
4. Hớng dẫn về nhà
Học thuộc các tính chất của phép nhân trong Z
Làm bài 92b, 93, 94b (SGK), 134, 135, 137 (SBT)
HS khá giỏi làm bài 139, 140, 141 (SBT)
*****************************
Ngày soạn: 7/1/2011 Ngày dạy:14/1/2011
Tiết 64: Luyện tập
I. Mục tiêu
Giúp học sinh củng cố các tính chất của phép nhân, quy tắc nhân hai số nguyên.
HS biết vận dụng thành thạo cách tính chất của phép nhân để tính đúng, tính nhanh các
tích.
Giúp HS hiểu rõ hơn ý nghĩa thực tiễn của các tính chất.
II. Chuẩn bị của GV và HS
GV Bảng phụ ghi bài 99 (SGK)
HS: Học thuộc các tính chất của phép nhân, quy tắc nhân 2 số nguyên
III. Các hoạt động dạy học:
1.ổn định lớp 6B:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
2.Kiểm tra bài cũ (7 phút)
GV nêu câu hỏi
1, Viết và phát biểu nội dung các
tính chất của phép nhân
HS 1 Lên bảng viết và phát biểu các tính chất của
phép nhân
Tính nhanh Tính
(-4).125.(-25).(-6).(-8) = [(-4).(-25)].[125.(-8)].(-6)
13
Giáo án Số học 6-Nguyễn Hồng Dơng-Năm học 2010-2011
= 100.(-1000).(-6) = 600000
2, Thay một thừa số bằng tổng để
tính
a, -53.21 a, -53.21 = -53.(20+1) = -1060 - 53
b, 45.(-12) b, 45.(-12) = 45.(-10-2) = -450-90 = -540
(?) Tích chứa 3 thừa số nguyên âm
sẽ mang dấu gì? Tích chứa 4 thừa
số nguyên âm sẽ mang dấu gì?
HS trả lời
3. Chữa bài tập (10 phút)
Bài 137 (SBT) Tính nhanh 2 HS lên bảng chữa bài
a, (-4).(3).(-125).(25).(-8) a, [(-4). .(25)].[(-125). (-8)].(3)
= (-100).1000.3 = -300000
b, (-67).(1-301)-301.67 b, (-67)+67.301-301.67 = -67
GV cho 2 HS lên bảng chữa bài
sau đó gọi HS nhận xét
Bài 94b (SGK)
Viết các tính sau dới dạng đúng 1 HS lên bảngcùng tính
(-2). (-2). (-2). (-3).(-3).(-3) (-2). (-2). (-2). (-3).(-3).(-3) = (-2)
3
.(-3)
3
GV cho 1 HS lên bảng chữa bài
Cho HS dới lớp làm bài tập HS dới lớp cùng tính
Tính a, (-2)
3
.(-3)
3
a, (-2)
3
.(-3)
3
= (-2).(-2) .(-3) .(-3).(-3)
= 4.(-27) = -108
b, 3
2
.(-2)
3
3
2
.(-2)
3
= 3.3.(-2). (-2).(-2) = 9.(-8) = -72
4. Luyện tập (25 phút)
Bài 95 (SGK)
GV cho HS đọc đề bài và suy nghĩ
để giải thích và sao (-1)
3
= -1
HS đọc đề bài và giải thích vì (-1)
3
là tích của 3 số
-1 nên (-1)
3
= -1
(?) Có còn số nào khác mà lập ph-
ơng của nó cũng bằng chính nó?
HS: 1
3
= 1
Bài 97 (SGK)
So sánh
a, (-16).1253.(-8).(-4)(-3) với 0
b, 13.(-24).(-15).(-18).4 với 0 a, (-16).1253.(-8).(-4)(-3) > 0
GV yêu cầu HS trả lời ngay kết
quả mà không cần tính toán
b, 13.(-24).(-15).(-18).4 < 0
GV yêu cầu HS giải thích lí do HS trả lời: Vì tích chứa một số chẵn các thừa số
âm là một số dơng. Tích chứa một số lẻ các thừa
số âm là một số âm
Bài 96 (SGK): Tính
a, 237.(-26)+26.137 HS nêu cách thực hiện phép tính
b, 63.(-25)+25.(-23)
GV cho HS nêu cách thực hiện
phép tính sau đó cho 2 HS lên
bảng trình bày lời
a, = 26.137-237.26
= 26.(137-237)-26.(-100) = -2600
GV cho HS nhận xét bài làm của b, = 63.(-25)+25(-23)
14
Giáo án Số học 6-Nguyễn Hồng Dơng-Năm học 2010-2011
HS = 25.(-63-23) = 25.(-86) = -2150
Bài 98 (SGK)
Tính giá trị của biểu thức
a, (-125).(-13).(-a) với a = 8
b, (-1).(-2).(-3).(-4).(-5).b với b =
20
2 HS lên bảng trình bày lời giải
GV cho 2 HS lên bảng trình bày
lời giải
a, (-125).(-13).(-a) = (-125).(-13).(-8)
= [(-125). (-8)] .(-13) = -130000
GV cho HS nêu cách giải b, (-1).(-2).(-3).(-4).(-5).b = (-1).(-2).(-3).(-4).(-5).
20 = (-120).20 = -2400
GV cho HS nhận xét lời giải
Bài 99 (SGK)
áp dụng tính chất a(b-c) = ab-ac
Điền vào chỗ trống số thích hợp
a, ă.(-13)+18.(-13) = (-7+8).(-13)
= ă
b, (-5).(-4-ă) = (-5).(-4)-(-5).(-14)
= ă
GV treo bảng phụ và cho HS lên
bảng điền vào chỗ trống
HS lên bảng điền vào chỗ trống
5. Hớng dẫn về nhà (3 phút)
Xem lại lời giải các bài tập, ôn lại về ớc và bội của số tự nhiên
Làm bài tập 100 (SGK), 142,143, 144, 145 (SBT)
Học sinh khá giỏi làm bài 147, 148 (SBT)
Nhận xét đánh giá
Ngày soạn: 12/1/2011 Ngày dạy:19/1/2011
15
Giáo án Số học 6-Nguyễn Hồng Dơng-Năm học 2010-2011
Tuần 21 Tiết 65
Bội và ớc của một số nguyên
I, Mục tiêu
HS nắm đợc khái niệm ớc và bội của một số nguyên khái niệm chia hết cho.Nắm đợc
các tính chất liên quan đến khái niệm: chia hết cho
HS biết tìm ớc và bội của một số nguyên
II, Chuẩn bị của GV và HS
GV: Phiếu học tập ghi ?1, ?2, ?3, ?4
HS ôn lại về ớc và bội của một số tự nhiên
III, Các hoạt động dạy học
1.ổn định lớp 6B:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
2. Kiểm tra bài cũ (8 phút)
GV nêu câu hỏi
HS 1 Chữa bài 142 (SBT) HS chữa bài 142 (SBT)
(?) Bình phơng (Lập phơng) của
một số nguyên âm là một số nh thế
nào?
a, 125.(-24)+24.225 = 2400
b, 26.(-125)-125(-36) = 1250
HS 2 Chữa bài 100 (SGK) HS chữa bài 100 (SGK)
(?) Giải thích lí do chọn đáp số đó Chọn đáp số B.18 Vì m.n
2
= 2.(-3)
2
= 2.9 = 18
(?) Hãy nêu định nghĩa về bội và ớc
của số tự nhiên
HS nêu số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b khác
0 thì a là bội của b và b là ớc của a
GV ĐVĐ: Ước và bội của một số
nguyên có gì khác so với ớc và bội
của một số tự nhiên?
3.Bài giảng
1.Bội và ớc của một số nguyên (15 phút)
GV cho học sinh làm ?1 HS làm ?1 theo nhóm (4 HS/nhóm)
Viết các số 6, -6 thành tích của hai
số nguyên
6 = 1.6 = 2.3 = (-1.)(-6) = (-2)(-3)
(-6) = 1.(-6) = 2.(-3) = (-1).6 = (-2).3
GV thu phiếu học tập và cho HS nêu
kết quả
GV cho HS làm ?2 HS đứng tại chỗ trả lời miệng
a:b <=> có số tự nhiên q sao cho a = b.q
Tơng tự em nào có thể phát biểu
khái niệm chia hết trong Z
HS phát biểu khái niệm chia hết trong Z
GV nêu lại KN chia hết và cho HS
tìm các uớc của 6 và -6
HS trả lời
GV cho HS làm ?3 HS cả lớp cùng làm ?3 ra giấy
Tìm hai bội và hai ớc của 6
GV ghi nhận xét kết quả của HS và
nhấn mạnh
Nếu a là bội của b thì -a cũng là bội
của b
16
Giáo án Số học 6-Nguyễn Hồng Dơng-Năm học 2010-2011
Nếu b là ớc của a thì -b cũng là ớc
của a
GV cho HS đọc chú ý, mỗi chú ý
GV cho HS lấy 1 VD minh họa
HS đọc chú ý (SGK/96) và lấy VD minh hoạ cho
mỗi chú ý
Hãy tìm các bội của 3 các ớc của 8,
tìm 5 bội của -3, tìm các ớc của -3
HS: B(3) = {0, -3; 3; -6; 6 }
U(8) = {1, -1; 2, -2; 4, -4, 8, -8}
5 bội của -3 là 0; 3; -3; 6; -6
Ư(-3) = {1, -1, 3, -3}
2. Tính chất (8 phút)
Hãy dự đoán điều suy ra nếu biết HS suy nghĩ và trả lời
a
M
b và b
M
c => ?
a
M
b => ?
a
M
c và b
M
c => ?
a
M
b và b
M
c => a
M
c
a
M
b =>am
M
b (m thuộc Z)
a
M
c và b
M
c => a+b
M
c và a-b
M
c
Với HS đại trà GV có thể giới thiệu
các tính chất trên
GV giới thiệu VD3 (SGK/97)
(?) Có hai số nguyên a, b khác nhau
mà a
M
b và b
M
a khôngcho VD
HS có VD: -3
3
Nhng -3
M
3 và 3
M
(-3)
GV vậy hai số nguyên đối nhau
khác 0 thì có tính chất trên
4. Củng cố (10 phút)
Hãy phát biểu khái niệm về sự chia
hết cho trong Z
HS phát biểu KN về chia hết trong Z
Bội và ớc của một số nguyên có
những tính chất gì?
HS nêu các tính chất
GV cho HS làm ?4
a, Tìm ba bội của -5
b, Tìm các ớc của -10
HS cả lớp cùng làm. Sau đó đổi bàn cho nhau kiểm
tra
Làm bài (SGK)
Điền số vào ô trống cho đúng HS lên bảng điền kết quả
a 42 2 -26 0 9
b -3 -5 |-13| 7 -1
a:b 5 -1
Làm bài 104 (SGK)
Tìm x thuộc Z biết
a, 15x = -75
b, 3|x| = 18
2 HS lên bảng làm bài
x = -5
x= 6, x = -6
5. Hớng dẫn về nhà (5 phút)
Học thuộc KN về ớc, bội của một số nguyên, các tính chất về chia hết.
Làm bài tập 102, 103 (SGK), 153, 154, 156 (SBT)
Làm câu hỏi ôn tập (SGK/ 98)
Ngày soạn: 12/1/2011 Ngày dạy:19/1/2011
17
Giáo án Số học 6-Nguyễn Hồng Dơng-Năm học 2010-2011
Tiết 66
Ôn tập chơng II (T1)
I, Mục tiêu
Ôn tập cho HS các kiến thức về: GTTĐ của một số nguyên các phép tính, cộng, trừ, nhân,
các số nguyên, bội và ớc của một số nguyên. Các quy tắc về dấu ngoặc, chuyển vế
Củng cố các kỹ năng thực hiện phép tính cộng, trừ, nhân hai số nguyên, tính GTTĐ của
một số nguyên -> giải các bài toán tìm số cha biết
Rèn kĩ năng tính toán cẩn thận, tính đúng, tính nhanh và trình bày khoa học
II, Chuẩn bị
GV bảng phụ ghi cách tìm GTTĐ của một số nguyên, các quy tắc cộng, trừ, nhân hai số
nguyên, các tính chất của phép cộng và phép nhân trong Z
Bảng phụ ghi bài 110 (SGK/99)
HS làm đáp án các câu hỏi ôn tập (SGK/98)
III, Các hoạt động dạy học
1.ổn định lớp 6B:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
2. Kiểm tra bài cũ
Kiểm tra kiến thức lí thuyết (8 phút)
Viết tập hợp các số nguyên Z và biểu diễn
trên trục số
- HS lên bảng làm bài và trả lời câu hỏi
Viết số đối của số nguyên a
Số đối của một số nguyên có thể là những
số nào trong các số sau. Số nguyên dơng?
Số nguyên âm? Số 0
2, GTTĐ của một số nguyên a là gì? 1HS khác lên bảng trả lời
Nêu quy tắc tìm GTTĐ của một số nguyên
a
GTTĐ của một số nguyên a là một số nh
thế nào?
3. Luyện tập giải các dạng BT
Dạng 1: Củng cố lý thuyết về số đối,
GTTĐ của một số nguyên, quy tắc dấu (15
phút)
GV cho HS làm bài 107 (SGK)
GV ghi đề bài sau đó cho HS đọc bài HS đọc đề bài 107
Trên trục số cho 2 điểm a, b. Hãy
a, Xác định các điểm -a, -b trên trục số
b, Xác định các điểm |a|, |b|, |-a|, |-b| trên
trục số
c, So sánh các số a, b, -a, -b, |a|, |b|, |-a|, |-b|
với không
HS 1 lên bảng điền trên trục số
HS 2 lên bảng làm câu b và giải thích cơ sở
HS 3 trả lời kết quả câu c và giải thích lý
do
GV cho HS làm bài 108 (SGK) HS đọc đề bài
Cho số nguyên a khác 0. So sánh -a với a;
-a với 0
18
Giáo án Số học 6-Nguyễn Hồng Dơng-Năm học 2010-2011
Số nguyên a khác 0 thì a có thể là số nh
thế nào? Để so sánh -a với a ta làm nh thế
nào
HS a khác 0 => a có thể là số nguyên âm
hoặc số nguyên dơng . Do đó ta phải xét 2
trờng hợp a>0 và a<0
GV ghi lời giải
Khi a>0 thì -a<0 và -a<a
Khi a<0 thì -a>0 và -a>a
GV cho HS làm bài 110. GV treo bảng
phụ, yêu cầu HS đọc đề bài
HS đọc đề bài và suy nghĩ tìm lời giải
GV cho 1 HS lên bảng điền đúng sai và
yêu cầu HS ở dới lớp lấy VD minh hoạ ra
bảng con
1HS lên bảng điền đúng, sai
a, Đ c, S
b, Đ d, Đ
GV cho HS nhận xét bài làm của bạn và
yêu cầu HS dới lớp giơ bảng con để kiểm
tra
Dạng 2: Luyện kỹ năng thực hiện các phép
tính (5 phút)
- Làm bài 111: Tính
a, [(-13)+(-15)]+(-8)
b, 500-(-200)-210-100
c, -(-120)+(-19)-301+12
d, 777-(111)-(-222)+20
GV cho HS thực hiện theo nhóm
(4HS/nhóm) yêu cầu nhóm trởng giao việc
cụ thể cho từng thành viên của nhóm
HS hoạt động theo nhóm sau đó 1 nhóm
lên trình bày lời giải trên bảng
GV thu kết quả bài làm của các nhóm sau
đó cho HS dới lớp nhận xét bài làm của
các bạn lên bảng và tìm cách giải khác hay
hơn nếu có thể
HS dới lớp tìm cách giải khác
ĐS: a, -36
b, 390
c, -279
d, 1130
Làm bài 114
Liệt kê và tính tổng các số nguyên x thoả
mãn
HS đọc đề bài và nêu các bớc thực hiện lời
giải
a, -8<x<8
b, -6<x<4
c, -20<x<21
GV cho HS đọc đề bài sau đó
Cho 3 HS lên bảng trình bày lời giải GV
cho học sinh nhận xét bài làm của bạn
3 HS lên bảng làm
HS dới lớp cùng làm vào vở nháp
ĐS: a, = 0
b, = -9
c, = 20
Làm bài 115: Tìm a thuộc Z biết
a, |a| = 5
b, |a| = |-5|
c, |a| = 0
19
Giáo án Số học 6-Nguyễn Hồng Dơng-Năm học 2010-2011
d, |a| = -3
e, -11. |a| = -22
Để làm bài này các em dựa vào kiến thức
nào?
HS: |a| = m (>0)
=> a = m
a = -m
GV cho 2 HS lên bảng làm bài sau đó cho
HS nhận xét
2 HS lên bảng làm bài HS cả lớp cùng làm
4. Củng cố (5 phút)
Khi gặp dạng toán tính tổng các
em cần chú ý điều gì?
HS viết tổng dới dạng đơn giản nhất
Qua bài tập 111 Vận dụng các tính chất của phép cộng và quy tắc
dấu ngoặc để nhóm các số hạng một cách hợp lý
để tính
Qua 114 và 115 các em thấy cần
ghi nhớ kiến thức gì?
HS hai số đối nhau có tổng bằng không
Cách tìm GTTĐ của một số nguyên
5. Hớng dẫn về nhà (2 phút)
Ôn lại lý thuyết của chơng: Các quy tắc về phép tính: cộng, trừ nhân hai số nguyên,
quy tắc dấu ngoặc quy tắc chuyển vế, các tính chất của phép cộng và phép nhân
Xem lại lời giải các bài tập đã chữa
Làm bài 112, 113, 110, 117, 118 (SGK), Bài 162, 164 (SBT)
**************************
Ngày soạn: 14/1/2011 Ngày dạy:21/1/2011
Tiết 67
Ôn tập chơng Ii (tiết 2)
I, Mục tiêu
Củng cố và rèn luyện kỹ năng vận dụng các quy tắc nhân hai số nguyên, nâng lên luỹ
thừa, quy tắc chuyển về vận dụng các tính chất của phép nhân, phép cộng vào việc giải
các bài toán: thực hiện phép tính, giải bài toán tìm x và các bài toán đố
Rèn ý thức cẩn thận, chính xác trong tính toán và trình bày lời giải
II, Chuẩn bị
GV bảng phụ ghi các bài 112, 113, 121 (SGK)
HS Ôn tập theo hớng dẫn của GV ở cuối tiết trớc
III, Các hoạt động dạy học
1.ổn định lớp 6B:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
2. Kiểm tra bài cũ (8 phút)
Kiểm tra quy tắc cộng, trừ hai số nguyên,
quy tắc dấu ngoặc
1, Tính các tổng sau: HS 1 thực hiện các phép tính và phát biểu
lý thuyết
a, [(-8)+(-7)]+(-10) ĐS: a, = -25
b, 555-(-333)-100-80 b, = 708
Phát biểu quy tắc cộng hai số nguyên, nêu
20
Giáo án Số học 6-Nguyễn Hồng Dơng-Năm học 2010-2011
các tính chất và quy tắc mà em đã sử dụng
để làm bài
2, Tính các tổng sau HS 2: Thực hiện các phép tính và phát biểu
lý thuyết
c, (-229)+(-219)-401+12 ĐS c, = -379
d, 300-(-200)-(-120)+18 d, = 638
Phát biểu quy tắc dấu ngoặc
3. Luyện tập
Dạng 2: Thực hiện phép tính (15 phút)
Làm bài 116: Tính
a, (-4).(-5).(-6) HS hoạt động theo nhóm (khoảng 3 phút)
b, (-3-5).(-3+5) để trình bày lời giải ra bảng phụ của nhóm
c, (-3+6).(-4)
d, (-5-13): (-6)
GV yêu cầu các nhóm hoạt động khoảng 3
phút. Sau đó GV cho HS nhận xét lời giải
của các nhóm
HS nhận xét bài làm của các nhóm
HS nêu cách giải khác cho mỗi câu
(?) Có thể thực hiện các phép tính theo
cách khác đợc hay không ?
GV nêu kết luận: Khi thực hiện các phép
tính các em cần đọc kỹ bài toán để tìm
cách giải hợp lý nhất.
Làm bài 117: Tính
a, (-7)
3
.2
4
HS nhận biết dấu của tích
b, 5
4
.(-4)
2
a, mang dấu -
GV cho HS nhận biết về dấu của tích sau
đó cho 2 HS lên bảng làm bài
b, mang dấu +
2 HS lên bảng làm bài
a, -5488
b, 10000
Làm bài 119: Tính bằng 2 cách
a, 15.12-3.5.10
b, 45-9.(13+5)
c, 29(19-13)-19.(29-13)
Muốn tính đợc bằng hai cách các em phải
vận dụng kiến thức nào
HS vận dụng tính chất phân phối đối với
phép cộng, tính chất giao hoán, kết hợp
GV cho 3 HS lên bảng làm bài 3 HS lên bảng làm bài
HS dới lớp cùng làm vào vở nháp
GV cho HS nhận xét lời giải của bạn
Dạng 3: Tìm số chia hết (7 phút)
Làm bài 118: Tìm số nguyên x biết
a, 2x 35 = 15
b, 3x + 17 = 2
c, |x - 1| = 0 HS để giải câu a, b ta vận dụng quy tắc
chuyển vế và quy tắc nhân hai số nguyên
21
Giáo án Số học 6-Nguyễn Hồng Dơng-Năm học 2010-2011
(?) Để làm câu a, b các em sử dụng kiến
thức nào?
GV cho 2 HS trình bày lời giải câu a và b 2 HS lên bảng trình bày lời giải câu a và b
GTTĐ của số nào thì bằng 0
Vậy |x 1| = 0 khi nào?
HS: |x - 1| = 0 => x 1 = 0
=> x = 1
Tìm x thuộc Z biết HS nêu lời giải
a, 38 5.(x + 4) = 123 a, 38 5x 20 = 123
18 5x = 123
-5x = 123 18 = 105
x = -17
b, 12.x = -36 b, = -3
c, 2.|x| = 26 c, x = - 13
x = +13
Dạng 4: Toán đố (10 phút)
Làm bài 112: Đố vui HS đọc đề bài và tóm tắt bài toán
(?) Để tìm số thứ nhất 2x và số thứ 2 (0)
ta phải làm gì?
HS Dựa vào đẳng thức a-10 = 2a 5 để
tìm a và 2a
(?) Từ đẳng thức muốn tìm a ta làm nh thế
nào?
HS Chuyển về đổi dấu các số hạng
a 2a = -5 + 10
-a = 5 => a = 5
=> 2a = 10
Làm bài 113: Đố
Hãy đếm các số: 1, -1, 2, -2, 3, -3 vào các
ô trống trong hình vuông ở bên sao cho
tổng 3 số trên mỗi dòng, mỗi cột mỗi
đờng chéo đều bằng nhau
HS đọc đề bài và nêu cách giải
5
Trớc tiên ta phải biết đợc mỗi dòng (cột,
4 0
đờng chéo) có tổng bằng bao nhiêu bằng
(?) Để tìm các số đã cho vào ô trống ta
phải biết đợc điều gì?
cách tính tổng của các số rồi chia cho 3
Tổng 3 số ở mỗi dòng, mỗi cột mỗi đờng
chéo là
(1+(-1)+2+(-2)+3+(-3)+4+5+0):3 = 9 : 3 =
3
Từ đó ta suy ra cách điền
4.Hớng dẫn về nhà (5 phút)
Ôn tập lý thuyết của chơng II
Xem lại cách giải các dạng bài tập đã chữa
Làm bài 120, 121 (SGK), 165, 166, 167,
168 (SBT)
Hớng dẫn làm bài 120 (SGK)
Dựa vào cách giải bài 103 (lập bảng)
A\B -2 4 -6 8
22
Giáo án Số học 6-Nguyễn Hồng Dơng-Năm học 2010-2011
3
-5
7
Chuẩn bị cho giờ kiểm tra ở tiết sau
Nhận xét đánh giá
Ngày soạn:18/1/2011
23
Giáo án Số học 6-Nguyễn Hồng Dơng-Năm học 2010-2011
Ngày dạy:26/1/2011
Tuần 22 Tiết 68
Kiểm tra chơng II
I. Mục tiêu
-Kiểm tra việc tiếp thu và nắm bắt các kiến thức đã học trong chơng II của học sinh.
-Kiểm tra kỹ năng: thực hiện các phép tính, cộng, trừ, nhân các số nguyên ,tính GTTĐ
của số nguyên, tìm số cha biết, tìm ớc và bội
-Qua bài kiểm tra đánh giá kết quả nắm bắt kiến thức và các kỹ năng giải toán của HS để
có kế hoạch bồi dỡng và bổ sung cho HS những kiến thức cần thiết
II. Đề bài
Đề 1
Bài 1(2đ): Điền đúng(Đ)- sai (S) vào bên cạnh các câu sau:
a)Tổng 2 số nguyên âm là 1 số nguyên âm
b) Tổng 2 số nguyên dơng là 1 số nguyên dơng
c) Tích 2 số nguyên âm là 1 số nguyên âm
d) Tích 2 số nguyên dơng là 1 số nguyên dơng
Bài 2: Thực hiện các phép tính (1,5đ)
a) (-5). 8.(-2).3
b) 3.(-4)
2
+2.(-5)-20
c)125- (-75) + 32 - (48+32)
Bài 3(1,5đ)
a, Tính |19|, |-25|, |0|
b, Tìm số đối của các số: -7, 0, 10
Bài 4(1,5đ): Tìm số nguyên x, biết:
a, -13x = -39
b, 2x +17 = 15
c, |x-2| = 0
Bài 5(2đ)
a, Tìm các ớc của -8
b, Tìm năm bội của 6
Bài 6(1,5đ): Tính tổng tất cả các số nguyên x thoả mãn -5 < x < 5
Đề 2
Bài 1(2đ): Điền đúng(Đ)- sai (S) vào bên cạnh các câu sau:
a)Tổng 2 số nguyên dơng là 1 số nguyên dơng
b) Tổng 2 số nguyên âm là 1 số nguyên âm
c) Tích 2 số nguyên dơng là 1 số nguyên dơng
d) Tích 2 số nguyên âm là 1 số nguyên âm
Bài 2: Thực hiện phép tính(1,5đ)
a, 35 - 7.(5-18)
b, 3. (-40)
2
+2(-5)-20
c, 126 - (-14)+2-20
Bài 3: Điền số thích hợp vào chỗ trống(1,5đ)
a, Số đối của -7 là
Số đối của 0 là
24
Giáo án Số học 6-Nguyễn Hồng Dơng-Năm học 2010-2011
Số đối của 12 là
b, |19| =; |0| = , |-25| =
Bài 4(1,5đ): Tìm số nguyên x biết:
a, -6x = 18
b, 2x - (-3) = 27
c, |x-1| = 0
Bài 5(2đ)
a, Tìm tất cả các ớc của: -10
b, Tìm năm bội của 6
Bài 6: Tính tổng của các số nguyên x thoả mãn điều kiện: -11 < x < 10
Đề 3 : dành cho HSKT
Câu1(2đ)
Điền đúng(Đ)- sai (S) vào bên cạnh các câu sau:
a)Tổng 2 số nguyên âm là 1 số nguyên âm
b) Tổng 2 số nguyên dơng là 1 số nguyên dơng
c) Tích 2 số nguyên âm là 1 số nguyên âm
d) Tích 2 số nguyên dơng là 1 số nguyên dơng
Câu 2( 2đ) : Tính
a) 2.5.(-3)
b) (-1).(-2).(-3)
Câu 3(2đ) : Điền vào chỗ trống
a) Số đối của 2 là
b) Số đối của -3 là .
c) Số đối của 0 là
d)
12
=
Câu 4 (2đ) : Tìm x biết
a) x-2 = 0
b) x + 3 = 4
Câu 5(2đ) :
a) Tìm tất cả các ớc của 4
b) Tìm 3 số là bội của -3
III. Đáp án và biểu điểm
Đề 1:
Bài 1(2đ):
Mỗi câu đúng đợc 0,5 điểm : Đ-Đ-S-Đ
Bài 2 (1,5đ)
a, = 240
b, = 18
c, = 152
Bài 3 (1,5đ):
a, |19| = 19; |-25| = 25; |0| = 0
b, Số đối của -7 là 7
Số đối của 0 là 0
Số đối của 10 là -10
25