Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Kiểm tra định kì lần 4 TV 1 + Đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (586.79 KB, 4 trang )

Phòng GD & Đt Tx
Trờng tiểu học

đề kiểm tra định kỳ lần 4
năm học 2009 - 2010
Môn: tiếng việt - lớp 1
Thời gian: 50 phút
Họ tên học sinh : Lớp 1
Họ tên GV chấm: Chữ kí:
Điểm bằng số: Điểm bằng chữ:
A/ Bài kiểm tra đọc: (10 điểm)
I/ Đọc thành tiếng: (7 điểm)
Giáo viên cho học sinh đọc một bài hoặc một đoạn trong các
bài tập đọc đã học từ tuần 27 đến tuần 32 và trả lời 1 câu hỏi về nội
dung đoạn đó, cho điểm nh tiết ôn tập môn tập đọc.
II/ Đọc hiểu (3 điểm) - Thời gian làm bài 20 phút.
1/ Đọc thầm bài:
Chùm hoa giẻ
Bờ cây chen chúc lá
Chùm giẻ treo nơi nào?
Gió về đa hơng lạ
Cứ thơm hoài, xôn xao!
Bạn trai vin cành hái
Bạn gái lợm đầy tay
Bạn trai, túi áo đầy
Bạn gái, cài sau nón.
Chùm này hoa vàng rộm
Rủ nhau dành tặng cô
Lớp học cha đến giờ
Đã thơm bàn cô giáo.
Xuân Hoài


2/ Dựa vào nội dung bài tập đọc, hãy khoanh tròn vào chữ cái trớc ý
trả lời đúng nh t cho từng câu hỏi dấ ới đây:
Câu 1 (1,5 điểm): Những từ nào đợc dùng để tả mùi hơng đặc biệt của
hoa giẻ?
a. ngào ngạt
b. hơng lạ
c. sực nức
.
Câu 2 (1,5 điểm): Trong bài nói đến những ai?
a. bạn trai
b. bạn gái
c. bạn trai, bạn gái, cô giáo
B/ Bài kiểm tra viết: (10 điểm) - Thời gian 30 phút
I/ Chính tả: (8 điểm) Nhìn - viết
Không nên phá tổ chim
Lũ chim non xa mẹ, chúng sẽ chết. Hãy đặt lại chim vào tổ. Sau
này chim lớn, chim sẽ hát ca, bay lợn, ăn sâu bọ giúp ích con ngời.
(Theo Quốc Văn giáo khoa th)
II/ Bài tập: (2 điểm)
a. (1 điểm) Điền vào chỗ trống s hay x:
sinh ản dòng ông
úm lại inh đẹp
b/ (1 điểm) Điền vào chỗ trống vần uân hay uyên:
nói ch h chơng
x về bóng ch
Phòng gd&ĐT
Trờng Tiểu Học
Hớng dẫn chấm Kiểm tra định kì lần 4
Năm học 2009 - 2010
Môn: Tiếng việt - Lớp 1

A/ Bài kiểm tra đọc (10 điểm)
I/ Đọc thành tiếng (7 điểm)
- Học sinh đọc thành thạo và diễn cảm một đoạn văn khoảng 100 chữ trong các
bài tập đọc từ tuần 27 đến tuần 33.
II/ Đọc hiểu - Luyện từ và câu (3 điểm)
Câu 1: (1.5 điểm) ý: b
Câu 2: (1.5 điểm) ý: c
B/ Bài kiểm tra viết (10 điểm)
I/ Chính tả: (8 điểm)
- Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày đúng hình thức bài
chính tả: 8 điểm
- Mỗi lỗi chính tả trong bài viết (sai - lẫn phụ âm đầu hoặc vần, thanh: trừ 0,5
điểm
Lu ý: Nếu chữ viết không rõ ràng, sai về độ cao, khoảng cách, kiểu chữ, hoặc trình
bày bẩn, bị trừ 1 điểm toàn bài.
II/ Bài tập: (2 điểm)
a. Học sinh điền đúng mỗi chữ (0,25 điểm)
b. Học sinh điền đúng mỗi vần (0,25 điểm)
Đáp án kiểm tra đọc thành tiếng
Thi định kì lần 4 Năm học 2009 - 2010
1. Đọc đúng tiếng, từ đối với khối 2 và khối 3: 3 điểm.
khối 4 và khối 5: 2,5 điểm.
+/ Sai dới 3 tiếng trừ 0,25 điểm.
+/ Sai từ 4 -> 5 tiếng trừ 0,5 điểm.
+/ Sai từ 6 -> 10 tiếng trừ 1 điểm.
+/ Sai từ 11 -> 20 tiếng trừ một nửa tổng số điểm.
+/ Sai trên 20 tiếng không cho điểm.
2. Ngắt nghỉ hơi đúng chỗ, giọng đọc đúng yêu cầu: 1 điểm
Không ngắt, nghỉ hơi đúng chỗ từ 3 dấu câu trở lên trừ 0,5 điểm.
Đọc không đúng giọng đọc trừ 0,25 điểm.

3. Tốc độ đọc: Khối 2 và khối 3: 1 điểm.
Khối 4 và khối 5: 0,5 điểm.
Khối 2: 45 -> 50 chữ/1 phút
Khối 3: 65 -> 70 chữ/1 phút
Khối 4: tối thiểu 120 chữ/1 phút
Khối 5: tối thiểu 120 chữ/1 phút
(Học sinh đọc không đúng tốc độ tuỳ thuộc vào mức độ mà giáo viên trừ 0,25
điểm hay 0,5 điểm).
4. Trả lời câu hỏi đúng nội dung: 1 điểm (sai không cho điểm).
Đáp án kiểm tra đọc thành tiếng
Thi định kì lần 4 Năm học 2009 - 2010
1. Đọc đúng tiếng, từ đối với khối 2 và khối 3: 3 điểm.
khối 4 và khối 5: 2,5 điểm.
+/ Sai dới 3 tiếng trừ 0,25 điểm.
+/ Sai từ 4 -> 5 tiếng trừ 0,5 điểm.
+/ Sai từ 6 -> 10 tiếng trừ 1 điểm.
+/ Sai từ 11 -> 20 tiếng trừ một nửa tổng số điểm.
+/ Sai trên 20 tiếng không cho điểm.
2. Ngắt nghỉ hơi đúng chỗ, giọng đọc đúng yêu cầu: 1 điểm
Không ngắt, nghỉ hơi đúng chỗ từ 3 dấu câu trở lên trừ 0,5 điểm.
Đọc không đúng giọng đọc trừ 0,25 điểm.
3. Tốc độ đọc: Khối 2 và khối 3: 1 điểm.
Khối 4 và khối 5: 0,5 điểm.
Khối 2: 45 -> 50 chữ/1 phút
Khối 3: 65 -> 70 chữ/1 phút
Khối 4: tối thiểu 120 chữ/1 phút
Khối 5: tối thiểu 120 chữ/1 phút
(Học sinh đọc không đúng tốc độ tuỳ thuộc vào mức độ mà giáo viên trừ 0,25
điểm hay 0,5 điểm).
4. Trả lời câu hỏi đúng nội dung: 1 điểm (sai không cho điểm).

×