Phòng GD & Đt Tx
Trờng tiểu học
----- -----
kiểm tra định kỳ lần 2
năm học 2009 - 2010
Môn: tiếng việt - lớp 3
Thời gian: 70 phút
Họ tên học sinh : .................................................................. Lớp 3 ............................
Họ tên GV chấm:........................................................Chữ kí:.........................................
Điểm bằng số:................................................Điểm bằng chữ:.........................................
A/ Bài kiểm tra đọc: (10 điểm)
I/ Đọc thành tiếng: (6 điểm)
Giáo viên cho học sinh đọc một đoạn trong các bài tập đọc đã học từ tuần 09 đến
tuần 17 và trả lời 1 câu hỏi về nội dung đoạn đó, cho điểm nh tiết ôn tập môn tập đọc.
II/ Đọc hiểu - Luyện từ và câu (4 điểm) - Thời gian làm bài 30 phút.
1/ Đọc thầm bài:
Đoàn thuyền đánh cá
Trên mặt biển rộng, các đoàn thuyền dập dờn những cánh buồm nâu đang lớt
nhanh nh thuyền trận. Hai thuyền cái bắt đầu bủa lới, bốn lá cờ hiệu màu nâu phất lên.
Đoàn thuyền quân cỡi sóng vợt ra xa rồi quây thành một vòng vây. Tiếng trống, tiếng
gõ sạp nổi lên giòn giã, liên hồi ...
Đàn cá bị bao vây dồn đuổi. Vòng vây càng khép chặt, tiếng gõ càng nhộn, càng
dày. Một lát sau, hàng chục cánh tay lực lỡng hì hục kéo lới lên. Cá bám đầy trên mặt l-
ới, lấp lánh nh ánh bạc. Tiếng reo vang dậy.
Từ mặt lới, cá chuồi lạch đạch xuống khoang thuyền. Cá thu tròn lẳn, sống lng
xanh đen, bóng nhoáng. Cá chim hai vây xoè ra. Cá mòi vảy trắng li ti nh bạc mới. Cá
gúng ria trê dài vểnh lên.
Nguyễn Thị Cẩm Thạch
2/ Dựa vào nội dung bài tập đọc, hãy khoanh tròn vào chữ cái trớc ý trả lời đúng
nhất cho từng câu hỏi dới đây:
* Đọc hiểu:
Câu 1 (1 điểm): Bài văn trên miêu tả cảnh gì?
a. Cảnh đoàn thuyền đánh bắt cá ngoài khơi.
b. Cảnh đua thuyền.
c. Cảnh các đoàn thuyền ra khơi.
Câu 2 (1 điểm): Những loài cá nào xuất hiện trong bài?
a. cá mòi, cá chim, cá gúng, cá trê
b. cá thu, cá chim, cá mòi, cá gúng
c. cá thu, cá chim, cá mòi, cá gúng, cá trê
* Luyện từ và câu:
Câu 1: (1 điểm): Hãy viết 1 câu văn có hình ảnh so sánh ở trong bài?
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Câu 2: (1 điểm): Câu: Tiếng reo vang dậy đợc cấu tạo theo mô hình nào dới
đây? a. Ai - làm gì?
b. Ai - thế nào?
c. Ai - là gì?
B/ Bài kiểm tra viết: (10 điểm) - Thời gian 40 phút
I/ Chính tả (nghe viết): (5 điểm) - Thời gian 15 phút
Bài Đôi bạn Trang 130 sách Tiếng việt lớp 3 tập I.
Giáo viên đọc cho học sinh viết từ: Hai năm sau ... n ờm nợp .
II/ Tập làm văn: (5 điểm) - Thời gian 25 phút.
Dựa vào những câu hỏi gợi ý sau, em hãy viết một bức th cho ngời thân ở
xa.
a. Dòng đầu th: Nơi gửi, ngày .... tháng ... năm .....
b. Lời xng hô với ngời nhận th.
c. Nội dung th (từ 5 đến 7 câu) : Thăm hỏi sức khoẻ, cuộc sống hàng ngày của ngời
nhận th ... , báo tin về tình hình học tập, sức khoẻ của em...
d. Lời chúc, hứa hẹn.
e. Cuối th: lời chào, kí tên.
Phòng gd&ĐT
Trờng Tiểu Học
Hớng dẫn chấm Kiểm tra định kì lần 2
Năm học 2009 - 2010
Môn: Tiếng việt - Lớp 3
A/ Bài kiểm tra đọc (10 điểm)
I/ Đọc thành tiếng (6 điểm)
- Học sinh đọc thành thạo và diễn cảm một đoạn văn khoảng 100 chữ trong các
bài tập đọc từ tuần 09 đến tuần 17.
II/ Đọc hiểu - Luyện từ và câu (4 điểm)
* Đọc hiểu:
Câu 1: (1 điểm) ý: a
Câu 2: (1 điểm) ý: b
*Luyện từ và câu:
Câu 1: (1 điểm) Học sinh làm đợc 1 trong ba câu sau:
- Các đoàn thuyền dập dờn những cánh buồm nâu đang lớt nhanh nh
thuyền trận.
- Cá bám đầy trên mặt lới, lấp lánh nh ánh bạc.
- Cá mòi vảy trắng li ti nh bạc mới.
Câu 2: (1 điểm) ý: b
B/ Bài kiểm tra viết:
I/ Chính tả: (5 điểm)
- Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày đúng hình thức bài
chính tả: 5 điểm
- Mỗi lỗi chính tả trong bài viết (sai - lẫn phụ âm đầu hoặc vần, thanh; không viết
hoa đúng quy định: trừ 0,5 điểm
Lu ý: Nếu chữ viết không rõ ràng, sai về độ cao, khoảng cách, kiểu chữ, hoặc
trình bày bẩn, ... bị trừ 1 điểm toàn bài.
II. Tập làm văn (5 điểm)
- Hình thức: Là một bài văn ngắn có từ 5 đến 7 câu. Biết sắp xếp cho có thứ tự
các câu trong bài.
- Nội dung: Nêu đủ các ý.
Kết hợp cả hình thức và nội dung cũng nh khả năng diễn đạt của học
sinh mà cho điểm phù hợp.
- 1 điểm: Không biết diễn đạt hoặc lạc đề
- 2 - 3 điểm: Đảm bảo nội dung cơ bản nhng còn sai lỗi chính tả hoặc trình tự
còn lộn xộn.
- 4 - 5 điểm: Đảm bảo hình thức và nội dung theo yêu cầu.
(Bài viết bẩn và xấu trừ toàn bài 0,5 điểm).