Tải bản đầy đủ (.pdf) (1 trang)

Đề ôn thi Đại học số 13 của Math.VN 2011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (124.12 KB, 1 trang )


DIỄN ĐÀN MATH.VN

Đề thi số: 13
THI THỬ ĐẠI HỌC 2011
Môn thi: Toán
Thời gian làm bài: 180 phút
PHẦN CHUNG (7 điểm) Cho tất cả thí sinh
Câu I. (2 điểm)
Cho hàm số y =
x
1 −x
và điểm A(−1; 1)
1 Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
2 Tìm m để đường thẳng y = mx −m −1 cắt (C) tại hai điểm phân biệt M, N sao cho AM
2
+ AN
2
đạt giá trị nhỏ
nhất.
Câu II. (2 điểm)
1 Tìm m để hệ phương trình sau có nghiệm


1 −2

1 −x
2
+

1 −2



1 −y
2
= m
x
2
+ y
2
+ x −

1 −y
2
= 1
2 Giải phương trình

3 sin2x(1 + 2 cosx) + cos 3x
1 + 2 cosx + cos 2x
= 1.
Câu III. (1 điểm)
Tính tích phân: I =

0
−ln 3
x +
3

e
x
−e
3x

e
3x
dx.
Câu IV. (1 điểm)
Cho hình lăng trụ đều ABC.A

B

C

có tất cả các cạnh đều bằng a .Gọi M là trung điểm của cạnh BB

. Tính thể tích
khối tứ diện B

ACM và bán kính mặt cầu ngoại tiếp lăng trụ ABC.A

B

C

.
Câu V. (1 điểm)
Cho các số thực dương a, b, c thỏa mãn

a
2
+ b
2
+


b
2
+ c
2
+

c
2
+ a
2
≤ 3

2 .
Chứng minh rằng
1

8
a
+ 1
+
1

8
b
+ 1
+
1

8

c
+ 1
≥ 1 .
PHẦN RIÊNG (3 điểm) Thí sinh chỉ làm một trong hai phần A hoặc B
Phần A theo chương trình chuẩn
Câu VIa. (2 điểm)
1 Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC với đường cao AH có phương trình x = 3

3 , phương trình hai
đường phân giác trong góc

ABC và

ACB lần lượt là x −

3y = 0 và x +

3y −6

3 = 0 . Bán kính đường tròn nội
tiếp tam giác ABC bằng 3. Viết phương trình các cạnh của tam giác ABC biết đỉnh A có hoành độ dương.
2 Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz. Cho A(1; 0; 0), B(−1;−2; 0), C(−1; 1;−3) , mặt phẳng (P) : 2x +y −2 = 0
và đường thẳng  :
x −2
1
=
y −3
−1
=
z −4

−1
. Viết phương trình mặt cầu (S) đi qua A có tâm I thuộc mặt phẳng (P)
sao cho IB vuông góc với đường thẳng  và mặt cầu (S) cắt (ABC) theo một đường tròn có bán kính nhỏ nhất.
Câu VIIa. (1 điểm)
Tìm số phức z thỏa mãn đồng thời hai điều kiện:
|
z
|
=
|
z + 4 −3i
|
và biểu thức A =
|
z + 1 −i
|
+
|
z −2 + 3i
|
có giá
trị nhỏ nhất.
Phần B theo chương trình nâng cao
Câu VIb. (2 điểm)
1 Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai đường tròn (C
1
) : (x−1)
2
+y
2

= 2 và (C
2
) :

x +
1
2

2
+

y −

3
2

2
= 2.
Gọi A là giao điểm có hoành độ dương của (C
1
) và (C
2
);  là đường thẳng đi qua A cắt hai đường tròn (C
1
) và (C
2
)
lần lượt tại M, N sao cho M nằm ngoài (C
2
) và N nằm ngoài (C

1
). Các tiếp tuyến của (C
1
) và (C
2
) tại M, N cắt nhau
tại P . Viết phương trình đường thẳng  khi bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác MNP lớn nhất.
2 Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d
1
:
x −1
1
=
y −2
1
=
z −4
1
, d
2
:
x
1
=
y −3
−1
=
z −2
2
và điểm A(0; 1;3) . Chứng minh A, d

1
, d
2
cùng nằm trong một mặt phẳng. Tìm tọa độ các đỉnh B, C của tam giác
ABC biết đường cao từ B nằm trên d
1
và đường phân giác trong góc C nằm trên d
2
.
Câu VIIb. (1 điểm)
Cho các số phức z
1
, z
2
thỏa mãn các điều kiện




2z
1
−i
2 + iz
1




= 1 và
|

z
2
−1 + i
|
=
|
z
2
−2 + 2i
|
.
Chứng minh
|
z
1
−z
2
|

3

2 −2
2
.

×