Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

Tóm tắt công thức toán 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (298.57 KB, 9 trang )

Giáo viên biên soạn: Nguyễn Văn Tùng Trang 1
CÔNG THỨC TOÁN HỌC LỚP 12

PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG MP
 VÉCTƠ
Cho 2 vectơ
);(
21
aaa =
,
);(
21
bbb =




=
=
⇔=
22
11
ba
ba
ba

);(
2211
bababa ±±=±

);(.


21
kakaak =

2
2
1
1
//
b
a
b
a
ba
=⇔

2211
. bababa +=

0
2211
=+⇔⊥ bababa

2
2
2
1
aaa +=

2
2

2
1
2
2
2
1
2211
),cos(
bbaa
baba
ba
++
+
=
 Cho 3 điểm A(x
A
;y
A
) , B(x
B
;y
B
) ,
M(x
M
;y
M
)
Ta có:


);(
ABAB
yyxxAB −−=

22
)()(
ABAB
yyxxAB −+−=
M chia đoạn AB theo tỉ số k≠ 1
M:









=


=
k
kyy
y
k
kxx
x
BA

M
BA
M
1
1
M là trung điểm của đoạn AB
M:





+
=
+
=
2
2
BA
M
BA
M
yy
y
xx
x
 3 điểm A, B, C thẳng hàng
AC//AB



 Cho 3 điểm A(x
A
;y
A
) , B(x
B
;y
B
) ,
C(x
C
;y
C
)
 G là trọng tâm của ∆ ABC

PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG KG
 VÉCTƠ
Cho 2 vectơ
);;(
321
aaaa =
,
);;(
321
bbbb =







=
=
=
⇔=
33
22
11
ba
ba
ba
ba

);;(
332211
babababa ±±±=±


);;(.
321
kakakaak =

3
3
2
2
1
1
//

b
a
b
a
b
a
ba
==⇔

332211
. babababa +++=

0
332211
=++⇔⊥ babababa

2
3
2
2
2
1
aaaa ++=

2
3
2
2
2
1

2
3
2
2
2
1
332211
),cos(
bbbaaa
bababa
ba
++++
+++
=
 Cho 3 điểm A(x
A
;y
A
;z
A
) , B(x
B
;y
B
;z
B
) ,
M(x
M
;y

M
;z
M
)
Ta có:

);;(
ABABAB
zzyyxxAB −−−=

222
)()()(
ABABAB
zzyyxxAB −+−+−=
M chia đoạn AB theo tỉ số k≠ 1
M:











=



=


=
k
B
kz
A
z
M
z
k
B
ky
A
y
M
y
k
B
kx
A
x
M
x
1
1
1
M là trung điểm của đoạn AB
M:










+
=
+
=
+
=
2
2
2
B
z
A
z
M
z
B
y
A
y
M
y

B
x
A
x
M
x

G:





++
=
++
=
3
3
CBA
G
CBA
G
yyy
y
xxx
x
 H là trực tâm của ∆ ABC









ACBH
BCAH






=
=
0.
0.
ACBH
BCAH
TRƯỜNG PTTH THỚI LONG
Giáo viên biên soạn: Nguyễn Văn Tùng Trang 2
 I là tâm của đường ngoại tiếp ∆ ABC




=
=
22

22
ICIA
IBIA
 Diện tích ∆ ABC

ACAB
ACAB
ABC
yyyy
xxxx
S
−−
−−
=

2
1
 ĐƯỜNG THẲNG
PT tổng quát của đường thẳng (∆):
A(x-x
o
) + B(y-y
o
) = 0
Hay: Ax + By + C = 0
VTPT
);( BAn =
> VTCP
);( ABa −=
 Khoảng cách từ điểm M

0
(x
o;
y
o
) đến
đường thẳng (∆): Ax + By + C = 0

22
00
0
),(
BA
CByAx
Md
+
++
=∆
 PT tham số của đường thẳng (d):




+=
+=
tayy
taxx
20
10
t∈R

Với M
0
(x
o;
y
o
)∈(d) , VTCP
)a;a(a
21
=
 vị trí tương đối của 2 đường thẳng
(d
1
) : A
1
x + B
1
y + C
1
= 0
(d
2
) : A
2
x + B
2
y + C
2
= 0
22

11
BA
BA
D =
;
22
11
CB
CB
D
X
=
;
22
11
AC
AC
D
Y
=
* D ≠ 0 ⇔ (d
1
) cắt (d
2
)
* D = 0 , D
x
≠0 hoặc D
y
≠0 ⇒(d

1
) song
song (d
2
)
* D = D
x
= D
y
= 0 (d
1
) trùng với (d
2
)
 Góc giưã 2 đường (d
1
) và (d
2
)

2
2
2
2
2
1
2
1
2121
cos

BABA
BBAA
++
+
=
ϕ
 ĐƯỜNG TRÒN (C)
Dạng 1: (x-a)
2
+(y-b)
2
=R
2
Tâm I(a;b) bán kính R
 Tiếp tuyến với (c) tại điểm M
0
(x
o
;y
o
)∈(c)

 Tích có hướng
Cho 3 vectơ
);;(
321
aaaa =
,
);;(
321

bbbb =
,

);;(
321
cccc =

[ ]








=
21
21
;
13
13
;
22
32
,
bb
aa
bb
aa

bb
aa
ba

[ ]
0.,
=
cba

cba ,,⇒
đồng phẳng

[ ]
ACAB
ABC
S ,
2
1
=


[ ]
AAADABV
DCBAABCD
.,
''''.
=

[ ]
ADACABV

ABCD
.,
6
1
=
( ABCD : tứ diện )
 MẶT PHẲNG
PT tổng quát của mặt phẳng (α):
A(x - x
o
) + B(y - y
o
) + C(z - z
o
) = 0
Hay Ax + By + Cz +D = 0 VTPT
);;( CBAn =
 Khoảng cách từ điểm M
0
(x
o;
y
o
) đến mp(α)

222
000
0
)(,(
CBA

DCzByAx
Md
++
+++
=
α
 Vị trí tương đối của 2 mp
(α): A
1
x + B
1
y + C
1
z +D
1
= 0
(β): A
2
x + B
2
y + C
2
z +D
2
= 0
+
2
1
2
1

2
1
C
C
B
B
A
A
≠≠
(α) cắt (β)
+
2
1
2
1
2
1
2
1
D
D
C
C
B
B
A
A
≠==
(α) song song với (β)
+

2
1
2
1
2
1
2
1
D
D
C
C
B
B
A
A
===
(α) trùng với (β)
 ĐƯỜNG THẲNG
 PT tham số của đường thẳng (d) :

Rt
tazz
tayy
taxx
o
o
o







+=
+=
+=
3
2
1
VTCP
);;(
321
aaaa =
 PT tổng quát của đường thẳng (d) :




=+++
=+++
0 D zC y B x A
0 D zC y B x A
2222
1111
 PT tổng quát của đường thẳng (d)

a
zz
a

yy
a
xx
0
2
0
1
0

=

=

 MẶT CẦU (S)
 Dạng 1: (x-a)
2
+(y-b)
2
+(z-c)
2
=R
2
Tâm I(a;b;c) bán kính R
(x
o
- a)(x - a)+(y
o
- b)(y - b)=R
2
 Dạng 2 : x

2
+y
2
+2Ax +2By+C = 0
( ĐK: A
2
+B
2
-C > 0)
 Tiếp tuyến với (c) tại điểm M
0
(x
o
;y
o
)∈(c)
x
o
x + y
o
y + A(x
o
+x) + B(y
o
+y) + C = 0
Tâm I(-A;-B) bán kính
CBAR −+=
22

 ELIP

 Phương trình (E):
1
2
2
2
2
=+
b
y
a
x
( a > b )
với c
2
= a
2
– b
2
TRƯỜNG PTTH THỚI LONG
Giáo viên biên soạn: Nguyễn Văn Tùng Trang 3
+ Toạ độ các đỉnh:
A
1
(-a;0) , A
2
(a;0) , B
1
(0;-b) , B
2
(0;b)

+ Tiêu điểm: F
1
(-c;0) , F
2
(c;0)
+Tâm sai :
a
c
e =
+Tiêu cự: F
1
F
2
= 2c
+ ĐDTL: A
1
A
2
= 2a
+ ĐDTN: B
1
B
2
= 2b
+ Bán kính qua tiêu điểm:
M(x;y)∈(E):






−=
+=
M
M
x
a
c
aMF
x
a
c
aMF
2
1
 Đường chuẩn

1
:
e
a
x −=

2
:
e
a
x =
 Phương trình tiếp tuyến tại M
0

(x
o
;y
o
)∈(E)

1
22
=+
b
yy
a
xx
oo
 ĐK để đường thẳng (∆): Ax + By + C = 0
tiếp xúc với (E) : a
2
A
2
+ b
2
B
2
= C
2
 HYPEBOL
 Phương trình (H):
1
2
2

2
2
=−
b
y
a
x

với c
2
= a
2
+ b
2
+ Toạ độ các đỉnh:
A
1
(-a;0) , A
2
(a;0)
+ Tiêu điểm: F
1
(-c;0) , F
2
(c;0)
+Tâm sai :
a
c
e =
+Tiêu cự: F

1
F
2
= 2c
+ ĐDTT: A
1
A
2
= 2a
+ ĐDTA: B
1
B
2
= 2b
+ Bán kính qua tiêu điểm:

Dạng 2 : x
2
+y
2
+z
2
+2Ax +2By+2Cz+D = 0
( ĐK: A
2
+B
2
+C
2
-D > 0)

Tâm I(-A;-B;-C) bán kính

DCBAR
−++=
222


 ELIP
 Phương trình (E):
1
2
2
2
2
=+
b
y
a
x
( a < b )
với c
2
= b
2
– a
2
+ Toạ độ các đỉnh:
A
1
(-a;0) , A

2
(a;0) , B
1
(0;-b) , B
2
(0;b)
+ Tiêu điểm: F
1
(0;-c) , F
2
(0;c)
+Tâm sai :
b
c
e =
+Tiêu cự : F
1
F
2
= 2c
+ ĐDTL : B
1
B
2
= 2b
+ ĐDTN: A
1
A
2
= 2a

+ Bán kính qua tiêu điểm:
M(x;y)∈(E):





−=
+=
M
M
y
b
c
bMF
y
b
c
bMF
2
1
 Đường chuẩn

1
:
e
b
y −=

2

:
e
b
y =
 Phương trình tiếp tuyến tại M
0
(x
o
;y
o
)∈(E)

1
22
=+
b
yy
a
xx
oo
 ĐK để đường thẳng (∆): Ax + By + C = 0
tiếp xúc với (E) : a
2
A
2
+ b
2
B
2
= C

2
 HYPEBOL
 Phương trình (H):
1
2
2
2
2
=−
a
x
b
y

với c
2
= a
2
+ b
2
+ Toạ độ các đỉnh:
B
1
(0;-B) , B
2
(0;B)
+ Tiêu điểm: F
1
(0;-c) , F
2

(0;c)
+Tâm sai:
b
c
e =
+Tiêu cự: F
1
F
2
= 2c
+ ĐDTT: B
1
B
2
= 2b
+ ĐDTA: A
1
A
2
= 2a
+ Bán kính qua tiêu điểm:
M(x;y)∈nhánh phải :





+−=
+=
M

M
x
a
c
aMF
x
a
c
aMF
2
1
M(x;y)∈nhánh trái :





−=
−−=
M
M
x
a
c
aMF
x
a
c
aMF
2

1
 Đường chuẩn

1
:
e
a
y −=

2
:
e
a
y =
 phương trình 2 đường tiệm cận
x
a
b
y ±=

 Phương trình tiếp tuyến tại M
0
(x
o
;y
o
)∈(H)
TRƯỜNG PTTH THỚI LONG
Giáo viên biên soạn: Nguyễn Văn Tùng Trang 4


1
22
=−
b
yy
a
xx
oo
 ĐK để đường thẳng (∆): Ax + By + C = 0
tiếp xúc với (H) : a
2
A
2
- b
2
B
2
= C
2

 PARABOL
Phương trình y
2
=2px
(x ≥ 0)

 Trục đối xứng Ox
 Tiêu điểm
)0;
2

(
p
F

 Bán kính qua tiêu điểm
2
p
M
xFM +=
 Đường chuẩn
2
:
p
x −=∆

 Phương trình tiếp tuyến tại y
o
y=p(x
o
+x)
điểm M
o
(x
o
;y
o
) ∈(P)
 ĐK để (P) tiếp xúc với đường B
2
p =2AC

thẳng (∆): Ax + By + C = 0
M(x;y)∈nhánh trên:





+−=
+=
M
M
y
a
c
bMF
y
a
c
bMF
2
1
M(x;y)∈nhánh dưới :





−=
−−=
M

M
y
a
c
bMF
y
a
c
bMF
2
1
 Đường chuẩn

1
:
e
b
x −=

2
:
e
b
x =
 phương trình 2 đường tiệm cận
x
a
b
y ±=


 Phương trình tiếp tuyến tại M
0
(x
o
;y
o
)∈(H)

1
22
=−
a
xx
b
yy
oo
 ĐK để đường thẳng (∆): Ax + By + C = 0
tiếp xúc với (H) : a
2
A
2
- b
2
B
2
= -C
2
y
2
=-2px x

2
=2py x
2
=-2py
(x ≤ 0) (y ≥ 0) (y ≤ 0)
Ox Oy Oy
)0;
2
(
p
F −

)
2
;0(
p
F

)
2
;0(
p
F −

2
p
M
xFM +−=

2

p
M
yFM +=

2
p
M
yFM +−=
2
:
p
x =∆

2
:
p
y −=∆

2
:
p
y =∆
y
o
y=-p(x
o
+x) x
o
x=p(y
o

+y) x
o
x=-p(y
o
+y)
B
2
p =-2AC A
2
p =2BC A
2
p =-2BC

ĐẠO HÀM
(c)’=0 (với c là một hằng số)
(x)’=1

x
x
2
1
)'( =
(x>0) ;
'.
2
1
)'( u
u
u =
(u>0)

(u
1
± u
2
± ± u
n
)’=u
1
’± u
2
’±…………± u
n

(uv)’=u’v+uv’

2
,
''
v
uvvu
v
u −
=






( với v≠0)


2
,
'1
v
v
v
−=






( với v≠0)
(x
α
)’=αx
α
-1
;

(u
α
)’=αu
α
-1
.u’
(sinx)’=cosx
(cosx)’=-sinx

(tgx)’=
x
2
cos
1
(ĐK:
Zkkx ∈+≠ ,
2
π
π
)
(cotgx)’=
x
2
sin
1

(ĐK:
Zkkx ∈≠ ,
π
)
(sinu)’=cosu.u’
TRƯỜNG PTTH THỚI LONG
Giáo viên biên soạn: Nguyễn Văn Tùng Trang 5
(cosu)’=-sinu.u’
(tgu)’=
'.
cos
1
2

u
u
(ĐK:
Zkku ∈+≠ ,
2
π
π
)
(cotgu)’=
'.
sin
1
2
u
u

(ĐK:
Zkku ∈≠ ,
π
)
(e
x
)’=e
x

(e
u
)’=e
u
.u ‘

(a
x
)’=a
x
.lna ( với 0 <a≠1 )
(a
u
)’=a
u
.lna.u ’ ( với 0 < a≠1 )
(lnx)’=
x
1
(với x>0)
(lnu)’=
u
1
.u ‘ (với u>0)
(log
a
x)’=
ax ln
1
(với x>0, 0<a≠1)
(log
a
u)’=
au ln
1
.u ‘ (với u>0, 0<a≠1)


2
)(
'
dcx
bcad
y
dcx
bax
y
+

=⇒
+
+
=

2
11
111
2
1
11
2
)(
'
bxa
cabbxabxaa
y
bxa

cbxax
y
+
−++
=⇒
+
++
=
NGUYÊN HÀM


+= Cxdx


+= Cx
x
dx
ln


++=
+
Cbax
a
dx
bax
dx
ln
1
)(



+
+
=
+
C
x
dxx
1
1
α
α
α


+
+
+
=+
+
C
na
bax
dxbax
n
n
)1(
)(
)(

1
n≠-1


+= Cedxe
xx


+=
++
Ce
a
dxe
baxbax
1


+= C
a
a
dxa
x
x
ln


+−= Cxxdx cossin


+= Cxxdx sincos



++−=+ Cbax
a
dxbax )cos(
1
)sin(


++=+ Cbax
a
dxbax )sin(
1
)cos(


+= Ctgxdx
x
dx
2
cos


+−= Cgxdx
x
dx
cot
sin
2



+
+

=

Cx
ax
ax
a
ax
dx
ln
2
1
22


++++

=
++
Cbxbaxa
babxax
dx
lnln(
1
))((
DIỆN TÍCH VÀ THỂ TÍCH



=
b
a
dxxfS )(
( y=f(x) ; ox ; x=a ; x=b )


−=
b
a
dxxfxfS )()(
12

( y=f
1
(x) ; y=f
2
(x) ; x=a ; x=b )


=
b
a
dxyV
2
π
( Hình phẳng quay quanh ox)



=
b
a
dyxV
2
π
( Hình phẳng quay quanh oy)
PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN
1. Đổi biến:
Dạng 1: Tính

b
a
dxxf )(
+ Đặt t=u(x) ⇒ dt= ?
+ Đổi cận
bx
ax
=
=

)(
)(
2
1
but
aut
=
=
+ Thay vào

∫ ∫
=
b
a
t
t
dttutufdxxf
1
2
)(')]([)(
2. Tích phân từng phần:

[ ]
∫ ∫
−=
b
a
b
a
b
a
vduuvudv
Phương pháp:
 Đặt: u=? du=?
dv=? V=?
GIẢI TÍCH TỔ HỢP

!nP
n
=

(Hoán vị n ptử)
TRƯỜNG PTTH THỚI LONG
Giáo viên biên soạn: Nguyễn Văn Tùng Trang 6

)!(
!
kn
n
A
k
n

=
(Chỉnh hợp chập k của n ptử)

!)!(
!
kkn
n
C
k
n

=
(Tổ hợp chập k của n ptử)

kn
n
k
n

CC

=
;
1
11

−−
+=
k
n
k
n
k
n
CCC


=

=+
n
k
kknk
n
n
baCba
0
)(
(Công thức NIUTƠN)

0!=1 ; 1!=1 ; n!=n(n-1)(n-2)(n-3)…3.2.1


 Dạng 2: Tính

b
a
dxxf )(
+ Đặt x=ϕ(t) ⇒ dx= ?
+ Đổi cận
bx
ax
=
=

)
)
2
1
β
α
=
=
t
t
+ Thay vào
∫ ∫
=
b
a

t
t
dttgdxxf
1
2
)()(
CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC

2
2cos1
sin
2
x
x

=
;
2
2cos1
cos
2
x
x
+
=

x
xtg
2
2

cos
1
1 =+
;
x
xg
2
2
sin
1
cot1 =+

[ ]
)cos()cos(
2
1
coscos
βαβαβα
−++=

[ ]
)cos()cos(
2
1
sinsin
βαβαβα
−−+−=

[ ]
)sin()sin(

2
1
cossin
βαβαβα
−++=
cos(a – b) = cosa.cosb + sina.sinb
cos(a + b) = cosa.cosb – sina.sinb
sin(a – b) = sina.cosb – cosa.sinb
sin(a + b) = sina.cosb + cosa.sinb

tgb.tga1
tgbtga
)ba(tg

+
=+
;
tgbtga
tgbtga
batg
.1
)(
+

=−
Bang giá trị đặc biệt:

Góc
GTLG
0

0
0
30
0
6
π
45
0
4
π
60
0
3
π
90
0
2
π
180
0
π
270
0
2

360
0

sinα
0

2
1
2
2
2
3
1 0 - 1 0
cosα
1
2
3
2
2
2
1
0 - 1 0 1
tgα
0
3
1
1
3
|| 0 || 0
cotgα
||
3
1
3
1
0 || 0 ||

Chú ý:
1/Một số cách đặt trong tích phân từng phần
DẠNG1:











+
+
+
b
a
x
dx
x
x
e
xP
)cos(
)sin()(
βα
βα
βα

→ Đặt u=P(x) , dv=
dx
x
x
e
x










+
+
+
)cos(
)sin(
βα
ββ
βα
DẠNG2:








+
+
+
b
a
x
dx
x
x
e
)cos(
)sin(
βα
βα
βα
→ Đặt u=e
α
x+
β
, dv=
dx
x
x







+
+
)cos(
)sin(
βα
βα
TRƯỜNG PTTH THỚI LONG
Giáo viên biên soạn: Nguyễn Văn Tùng Trang 7
DẠNG3:

+
b
a
dxxxP )ln().(
βα
→ Đặt u=ln(αx+β) , dv=P(x)
( Trong P(x) là một đa thức )
2/Một số cách đặt trong tích phân đổi biến dạng 1
Nếu trong biểu thức dưới dấu tích phân có các dạng sau:
Sinx.dx  Đặt t= cosx → dt=? ,
x
dx
2
cos
 Đặt t= tgx → dt=?

Cosx.dx  Đặt t= sinx → dt=? ,
x
dx

2
sin
 Đặt t= cotgx → dt=?

x
dx
 Đặt t= lnx → dt=?

VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA 2 ĐƯỜNG THẲNG:

Cho 2 đường thẳng
321
:)(
a
zz
a
yy
a
xx
d
ooo

=

=


321
'
'

'
'
'
'
:)'(
a
zz
a
yy
a
xx
d
ooo

=

=

*/ Đường thẳng (d) và (d’) đồng phẳng :
[ ]
0.', =
o
MMaa

 (d) cắt (d’)

[ ]
0.', =
o
MMaa


3
3
2
2
1
1
'''
:
a
a
a
a
a
a
≠≠


 (d) song song (d’)


3
3
2
2
1
1
'''
:
a

a
a
a
a
a
==

oooooo
zz
a
yy
a
xx
a




− '''
:
3
21

 (d) trùng với (d’)


3
3
2
2

1
1
'''
:
a
a
a
a
a
a
==

oooooo
zz
a
yy
a
xx
a

=

=
− '''
:
3
21

*/ Đường thẳng (d) và (d’) chéo nhau :
[ ]

0.', ≠
o
MMaa

VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG:
Cho đường thẳng (d):
321
:)(
a
zz
a
yy
a
xx
d
ooo

=

=

và mặt phẳng (α): Ax+By+Cz+D=0
 (d) cắt (α)
0
≠++⇔
CcBbAa


 (d) song song (α)




≠+++
=++

0
0
DCzByAx
CcBbAa
ooo


 (d) nằm trên mp(α)



=+++
=++

0
0
DCzByAx
CcBbAa
ooo

 (d)⊥(α)
321
a
C
a

B
a
A
==⇔
TRƯỜNG PTTH THỚI LONG
Giáo viên biên soạn: Nguyễn Văn Tùng Trang 8
KHOẢNG CÁCH:

 Khoảng cách từ điểm M(x;y;z) đến đường thẳng (∆)
Cho đường thẳng
321
:)(
a
zz
a
yy
a
xx
ooo

=

=


và điểm M(x;y;z) thì k/c từ điểm M đến
đường thẳng (d) là
[ ]
a
aMM

Md
,
))(,(
0
=∆
M
0
(x
0
;y
0
;z
0
)∈(∆) , VTCP
);;(
321
aaaa =

 Khoảng cách 2 đường thẳng chéo nhau:
Cho 2 đường thẳng chéo nhau :

321
:)(
a
zz
a
yy
a
xx
ooo


=

=



321
'
'
'
'
'
'
:)'(
a
zz
a
yy
a
xx
ooo

=

=



khoảng cách được tính:


[ ]
[ ]
',
'.',
)',(
00
aa
MMaa
d =∆∆

GÓC:
 Góc của 2 đường thẳng:
321
:)(
a
zz
a
yy
a
xx
ooo

=

=



321

'
'
'
'
'
'
:)'(
a
zz
a
yy
a
xx
ooo

=

=





2
3
2
2
2
1
2

3
2
2
2
1
'
33
'
22
'
11
'''
cos
aaaaaa
aaaaaa
++++
++
=
ϕ


 Góc giữa đường thẳng:
321
:)(
a
zz
a
yy
a
xx

ooo

=

=


và mp(α): Ax + By + Cz + D=0


2
3
2
2
2
1
222
321
sin
aaaCBA
CaBaAa
++++
++
=
ϕ

 Góc giữa 2 mặt phẳng : (α): A
1
x + B
1

y + C
1
z +D
1
= 0 và (β): A
2
x + B
2
y + C
2
z +D
2
= 0


2
2
2
2
2
2
2
1
2
1
2
1
212121
cos
CBACBA

CCBBAA
++++
++
=
ϕ



( Mong các thầy cô đồng nghiệp đóng góp ý kiến cho tài liệu được hoàn chỉnh hơn ! )
TRƯỜNG PTTH THỚI LONG
Giáo viên biên soạn: Nguyễn Văn Tùng Trang 9
TRƯỜNG PTTH THỚI LONG

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×