Tải bản đầy đủ (.doc) (28 trang)

Kế toán doanh thu bán hàng theo phương thức hàng đổi hàng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (111.9 KB, 28 trang )

Phô lôc
phụ lục số 1
Sơ đồ kế toán doanh thu bán hàng theo phơng thức bán buôn,
bán lẻ
Chú thích:
(1a): Doanh thu bán hàng trong trờng hợp doanh nghiệp nộp thuế theo phơng
pháp khấu trừ.
(1b): Doanh thu bán hàng trong trờng hợp doanh nghiệp nộp thuế theo phơng
pháp trực tiếp.
(2): Cuối kỳ kết chuyển để xác định kết quả.
TK 111(112,131)
TK 911 TK 511
(1a)
(1b)
(2)
TK 333(11)
phụ lục số 2
Sơ đồ kế toán doanh thu bán hàng theo phơng thức bán
hàng trả góp
(trờng hợp Doanh nghiệp nộp thuế theo phơng pháp khấu trừ)
Chú thích:
(1): Ghi nhận doanh thu bán hàng trả góp
(1a): Số tiền đã trả
(1b): Số tiền còn phải trả
(1c): Doanh thu theo giá bán hàng trả một lần cha thuế
(1d): Thuế GTGT đầu ra
(1e): Doanh thu cha thực hiện ( chênh lệch giữa tổng số tiền bán theo giá trả
góp với giá trả một lần cha có thuế)
(2): Định kỳ thu tiền của khách hàng
(3): Định kỳ xác định doanh thu hoạt động tài chính do bán hàng trả chậm,
trả góp


TK111,112
TK 131 TK 111,112
TK 511
TK 333(11)
TK 3387
TK 515
(1)
(1c)
(1d)
(1e)
(3)
(2)
(1a)
(1b)
phụ lục số 3
Sơ đồ kế toán doanh thu bán hàng theo phơng thức hàng
đổi hàng
(Nếu doanh nghiệp nộp thuế theo phơng pháp khấu trừ )
Chú thích:
(1): Phản ánh doanh thu bán hàng phát sinh trong khi trao đổi hàng hoá ( với
TK131: phản ánh tổng số tiền doanh nghiệp phải thu)
(2): Trị giá hàng hoá nhập kho ( với TK131 : phản ánh tổng số tiền mà doanh
nghiệp phải thanh toán )
Khi kết thúc quá trình trao đổi hàng hoá:
(3): Phản ánh chênh lệch đợc thanh toán bổ sung
(4): Phản ánh chênh lệch phải thanh toán bổ sung
TK 511
TK 156
(1)
TK333(1)

TK 131
Tk111,112
TK 131
TK 111,112
(2)
(3) (4)
phô lôc sè 4
S¬ ®å kÕ to¸n doanh thu trong trêng hîp tr¶ l¬ng c«ng
nh©n viªn b»ng hµng ho¸
Chó thÝch:
(1): Doanh thu b¸n hµng néi bé trêng hîp doanh nghiÖp nép thuÕ theo ph¬ng
ph¸p trùc tiÕp ( Doanh thu bao gåm c¶ thuÕ)
(2): Doanh thu b¸n hµng néi bé trêng hîp doanh nghiÖp nép thuÕ theo ph¬ng
ph¸p khÊu trõ.
TK 512
(1)
(2)
TK 333(11)
TK 334
phụ lục số 5
Doanh nghiệp hạch toán hàng tồn kho theo ph ơng pháp KKTX
Sơ đồ kế toán giá vốn hàng bán theo phơng thức bán buôn
Chú thích:
(1): Bán buôn qua kho theo phơng thức chuyển hàng
(1a): Trị giá xuất kho hàng hoá gửi bán
(1b): Trị giá vốn của hàng gửi bán đã bán
(1c): Trị gái vốn của hàng gửi bán cha tiêu thụ cuối kỳ
(1d): Trị giá vốn hàng xuất bán theo phơng thức bán buôn trực tiếp
(2): Bán buôn vận chuyển thẳng
(2a): Trị giá mua hàng hoá đợc vận chuyển bán thẳng

(2b): Trị giá vốn hàng hoá vận chuyển bán thẳng
(2c):Trị giá vốn hàng mua về bán thẳng, giao thẳng tay ba với nhà cung cấp
(3): Cuối kỳ kết chuyển trị giá vốn hàng xuất bán vào TK911 để xác định kết
quả
(1c)
TK 911
TK 156 TK 157
TK 632
(2b)
(1b)
(2c)
TK 133(1)
TK111,112,131
(1a)
(1d)
(3)
(2a)
phụ lục số 6
sơ đồ kế toán
trị giá vốn hàng xuất bán theo phơng thức bán lẻ
Chú thích:
(1): Trị giá vốn hàng hoá xuất giao cho các cửa hàng ( đơn vị trực thuộc)
(2): Trị giá vốn hàng xuất kho đã bán
(3): Cuối kỳ kết chuyển để xác định kết quả
TK156(KC)
TK1561 TK632
(1)
(3)
(2)
TK911

phụ lục số 7
sơ đồ kế toán
giá vốn hàng bán theo phơng thức bán hàng qua đại lý
chú thích:
(1): Trị giá vốn hàng xuất kho gửi bán
(2): Trị giá vốn hàng gửi bán đã bán
(3): Cuối kỳ kết chuyển để xác định kết quả
TK911
TK 156 TK157 TK632
(1) (2)
(3)
phụ lục số 8
Doanh nghiệp hạch toán hàng tồn kho theo ph ơng pháp KKĐK
sơ đồ kế toán giá vốn hàng bán theo phơng pháp KKĐk
Chú thích:
(1a): Đầu kỳ, kết chuyển trị giá vốn hàng hoá tồn kho đầu kỳ
(1b): Đầu kỳ, kết chuyển trị giá vốn hàng gửi bán cha đợc chấp nhận đầu kỳ
(2a): Trị giá vốn hàng bán còn lại cuối kỳ
(2b): Trị giá vốn hàng gửi bán còn lại cuối kỳ
(3) : kết chuyển giá vốn hàng hoá tiêu thụ trong kỳ
(4) : Kết chuyển để xác định kết quả
TK156
TK157
TK 611
(1a)
(1b)
(3)
(2a)
(2b)
(4)

TK 632
TK 911
phô lôc sè 9
S¬ ®å kÕ to¸n chi phÝ b¸n hµng
Chó thÝch:
(1): L¬ng vµ c¸c kho¶n trÝch theo l¬ng cña nh©n viªn b¸n hµng
TK334,338
TK 156(611)
TK 641
(1)
(2)
TK 142(1),242
TK111,112,331
TK 335
TK 133
TK 142(2)
(3a) (3b)
(6a) (6b)
(5b)
(5a)
(7)
(4)
TK 214
(9)
(10)
(8a)
(8b)
(8)
TK 911
(2): Trị giá vốn hàng hoá xuất dùng cho sửa chữa, bảo dỡng TSCĐ bộ phận

bán hàng loại phân bổ 1 lần
(3a): Trị giá vốn hàng hoá xuất dùng cho công tác bán hàng loại phân bổ
nhiều lần
(3b): Định kỳ phân bổ vào chi phí bán hàng
(4): Khấu hao TSCĐ ở bộ phận bán hàng
(5): Doanh nghiệp thực hiện trích trớc chi phí sửa chữa lớn TSCĐ ở bộ phận
bán hàng
(5a): Chi phí trích trớc sửa chữa lớn TSCĐ
(5b): Chi phí sửa chữa lớn TSCĐ thực tế phát sinh
(6): Trờng hợp doanh nghiệp không thực hiện trích trớc chi phí sửa chữa lớn
TSCĐ ở bộ phận bán hàng
(6a): Chi phí sửa chữa lớn TSCĐ thực tế phát sinh
(6b): Định kỳ phân bổ vào chi phí bán hàng
(7): Chi phí dịch vụ mua ngoài
(8): Các khoản giảm trừ chi phí bán hàng
(9): cuối kỳ kết chuyển chi phí b án hàng để xác định kết quả
(10): Trờng hợp phân bổ chi phí bán hàng cho số hàng tồn cuối kỳ

×