Tải bản đầy đủ (.ppt) (50 trang)

Siêu âm tim gắng sức

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (684.22 KB, 50 trang )

SIÊU ÂM TIM GẮNG SỨC
BS. Đỗ Thò Kim Chi
Viện Tim TP. HCM
2
MỤC TIÊU

Nguyên lý siêu âm tim gắng sức

Chỉ đònh và chống chỉ đònh

Ý nghóa lâm sàng
SIÊU ÂM TIM GẮNG SỨC
3
NGUYÊN LÝ CƠ BẢN
Giải phẫu học ĐMV
Có 2 kiểu tuần hoàn MV :
a. Loại ưu thế phải (80%
trường hợp) : Nhánh xuống
sau xuất phát từ ĐMV phải
b. Loại ưu thế trái (20% trường
hợp) : Nhánh xuống sau
xuất phát từ ĐM mũ.
SIÊU ÂM TIM GẮNG SỨC
4

Động mạch vành trái : xuất phát từ phần trên của xoang
Valsalva vành trái và chia thành :
* Động mạch liên thất trái trước : -> rãnh liên thất
trước nhánh xiên

nhánh vách


* Động mạch mũ : chạy trong rãnh nhó thất trái
đến phần sau của tim, cho các nhánh bờ

Động mạch vành phải : xuất phát từ phần trên của xoang
Valsalva vành phải -> rãnh nhó thất phải -> đi đến phần dưới
của tim
NGUYÊN LÝ CƠ BẢN
Giải phẫu học ĐMV
SIÊU ÂM TIM GẮNG SỨC
5
NGUYÊN LÝ CƠ BẢN
Các vùng cơ tim
Theo Hội Siêu âm Hoa Kỳ
thất trái được chia thành 16
vùng
SIÊU ÂM TIM GẮNG SỨC
6
NGUYÊN LÝ CƠ BẢN
Mối tương quan giữa tổn thương ĐMV
và rối loạn vận động vùng

ĐM LTTT : * Vách liên thất trước, thành trước.
* Các nhánh xiên có thể phân bố cho
thành bên (thành bên được nuôi bởi
các nhánh bờ và nhánh xiên)
* Có thể ở vùng dưới mỏm và bên mỏm
(nếu ĐM đi vòng ra sau mỏm tim)

ĐM mũ : * Thành bên
* Thành sau (ưu thế trái)


ĐMV phải : * VLT dưới, thành dưới, thành sau
* Vùng trước mỏm (ưu thế phải)
SIÊU ÂM TIM GẮNG SỨC
7
NGUYÊN LÝ CƠ BẢN
Các mặt cắt
SIÊU ÂM TIM GẮNG SỨC
8
NGUYÊN LÝ CƠ BẢN
Các mặt cắt
SIÊU ÂM TIM GẮNG SỨC
9
NGUYÊN LÝ CƠ BẢN
Các mặt cắt
SIÊU ÂM TIM GẮNG SỨC
10
NGUYÊN LÝ CƠ BẢN
Các mặt cắt
SIÊU ÂM TIM GẮNG SỨC
11
NGUYÊN LÝ CƠ BẢN
Chuỗi các sự kiện xảy ra khi cơ tim bò TMCB
SIÊU ÂM TIM GẮNG SỨC
12
NGUYÊN LÝ CƠ BẢN
Đánh giá các mức độ RLVĐV

Dựa vào 2 dấu hiệu sau để nhận diện RLVĐV :


* Sự dầy lên của thành tim vào thời kỳ tâm thu

* Sự chuyển động của nội mạc vô bên trong buồøng tim
SIÊU ÂM TIM GẮNG SỨC
13
Nội mạc là
lớp bò ảnh
hûng đầu
tiên khi
TMCB cơ
tim xảy ra.
NGUYÊN LÝ CƠ BẢN
Đánh giá các mức độ RLVĐV
Dòng máu dưới nội mạc
Dòng máu dưới ngoại mạc
SIÊU ÂM TIM GẮNG SỨC
14

3 cấp độ RLVĐV
* giảm động : giảm chuyển động nội mạc
+ giảm dầy lên của thành tim vào kỳ
tâm thu
* vô động : mất hẳn 2 yếu tố trên
* loạn động : chuyển động nghòch thường
của nội mạc & thường có kèm mỏng
thành tim.
NGUYÊN LÝ CƠ BẢN
Đánh giá các mức độ RLVĐV
SIÊU ÂM TIM GẮNG SỨC
15

Chỉ số co bóp :
1 : bình thường
1,1 – 1,49 : giảm nhẹ
1,5 – 1,99 : giảm vừa
> 2 : giảm nặng
NGUYÊN LÝ CƠ BẢN
Đánh giá các mức độ RLVĐV
SIÊU ÂM TIM GẮNG SỨC
16
17
CHỌN LỰA HÌNH THỨC SATGS
Các hình thức SAT GS

SATGS bằng vận động ( exercise ) :
+ Thảm lăn
+ Xe đạp ( nằm ngữa, nằm nghiêng )
+ Xe đạp (ngồi)
SIÊU ÂM TIM GẮNG SỨC
18

SATGS bằng thuốc :
+ Kích hoạt giao cảm ( tăng nhu cầu Oxy cơ tim )
Dobutamine .
Arbutamine.
Isuprel.
Epinephrine.
+ Dãn mạch :
Dypiridamole
Adenosine
CHỌN LỰA HÌNH THỨC SATGS

Các hình thức SAT GS
SIÊU ÂM TIM GẮNG SỨC
19

SATGS bằng tạo nhòp :
+ Thực quản (nhó)
+ Đối với máy tạo nhòp vónh viễn :
* khởi đầu 100 nhòp/phút
* tăng 10 nhòp mỗi 3 phút

SATGS bằng vận động đẳng lực (isometric exercise) : nắm
chặt bàn tay

SATGS bằng trắc nghiệm nước đá lạnh (cold pressor test)
CHỌN LỰA HÌNH THỨC SATGS
Các hình thức SAT GS
SIÊU ÂM TIM GẮNG SỨC
20
CƠ CHẾ CÁC THUỐC DÙNG TRONG
SATGS
DÃN MẠCH CATECHOLAMINE
Thụ thể
A2 adenosine
α
1,
β
1,
β
2, những thụ thể của
tuyến thượng thận

Huyết động
Giảm cung cấp Tăng nhu cầu
Sinh lý
Tiểu động mạch vành Cơ tim
Tế bào
Tế bào cơ trơn
(Smooth muscle cells)
Tế bào cơ (Myocytes)
Chất đối kháng
Aminophylline Ức chế
β
Dược chất
Dipyridamole, Adenosine Dobutamine, Arbutamine
Chống chỉ đònh
Bệnh suyễn
Loạn nhòp chậm
Loạn nhòp nhanh
Tăng huyết áp
SIÊU ÂM TIM GẮNG SỨC
21
CƠ CHẾ DẪN ĐẾN TMCBCT CỦA
DIPYRIDAMOLE
SIÊU ÂM TIM GẮNG SỨC
22
CHỌN LỰA DẠNG KHÁM NGHIỆM
SATGS
SIÊU ÂM TIM GẮNG SỨC
+
Nghi ngờ thiểu năng ĐMV
ĐTĐ gắng sức Không thực hiện được

Dương
tính
Nghi
ngờ
Âm tính
+ ytnc
Âm tính
- ytnc
Hình ảnh
SAT tốt
Hình ảnh
SAT xấu
SATGS sinh lý
SAT với
Dobutamine
Arbutamine
Dipyridamole
Adenosine
SAT với
TEE +
kích thích
nhó
Thông tim trái/ chụp hình ĐMV
Theo dõi / kiểm tra
+
+-
23
CHỌN LỰA HÌNH THỨC SATGS
Những thuận lợi và không thuận lợi của các phương pháp
LOẠI GẮNG SỨC THUẬN LI KHÔNG THUẬN LI

Thảm lăn
Dùng rộng rãi
Độ gắng sức cao
Chỉ có hình ảnh sau gắng sức
Xe đạp ngồi
Hình ảnh trong lúc gắng
+ Độ gắng sức thấp
+ Khó khăn về kỹ thuật
Xe đạp nằm ngữa
sức + Gắng sức thấp
+ Nằm ngữa ảnh hưởng
đến sinh lý gắng sức
Dobutamine
+ Có hình ảnh liên tục
+ Tác dụng phụ của
Dobu
+ Mức gắng sức cần đạt
Dypiridamole
+ Không cần vận động + Tác dụng phụ của
Dypiridamole
+ Cơ chế : cướp máu
Động mạch vành
SIÊU ÂM TIM GẮNG SỨC
24
CHỈ ĐỊNH
Gắng sức Dãn mạch Dobutamine
1. Phân tầng nguy cơ sau NMCT cấp I I I
2. Phần chẩn đoán TBCB cơ tim ở I I I
những bệnh nhân có triệu chứng, khi
ĐTĐ thường quy không chẩn đoán đươc

3. Đánh giá tầm quan trọng của những I I I
tổn thương ĐMV đã được biết về mặt
chức năng để lên kế hoạch tái tưới máu
mạch vành
4. Xác đònh cơ tim còn sống để lên kế III IIb I
hoạch tái tưới máu
5. Phân tầng nguy cơ trước những phẫu III IIa IIa
thuật ngoài tim
SIÊU ÂM TIM GẮNG SỨC
25
Gắng sức Dãn mạch Dobutamine

6. Phân tầng nguy cơ thường quy ở III III III
những BN có ĐTĐ gắng sức tối đa
âm tính
7. Khảo sát ở những BN không triệu III III III
chứng (đánh giá khả năng có bệnh thấp)
8. Đánh giá thường quy ở BN không triệu III III III
chứng sau tái tưới máu
9. Đánh giá đònh kỳ thường quy ở những III III III
BN ổn đònh (không thay đổi với điều trò
thích hợp)
10. Đánh giá thường quy ở BN có ĐTĐGS III III III
tối đa âm tính
CHỈ ĐỊNH
SIÊU ÂM TIM GẮNG SỨC

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×