2014
1
6
18
18
18
20
1.2. Nhi 20
20
21
21
21
24
29
1.4.
,
33
33
34
1.4.3.
40
42
42
42
43
47
2
47
47
49
49
49
51
56
60
60
61
62
64
64
64
66
67
69
70
72
72
77
- 81
3
3.2.4.
84
88
90
96
4
STT
1
2
01/2011/QH13
3
Nxb
4
-
TCCP
-
5
Th-
BNV
-
6
-
BNV
T-
7
Tr.
Trang
8
UBND
9
V/v
5
6
y,
-SL
-
H
H [56]. Tro
H
-
H (1946) L
UBND
(
U
7
N trong
-,
21/2005/TT-BNV
Tuy nh -BNV
theo
T
N
-NQ- -6-
8
p
1
).
.
,
, l ,
9
UBND
UBND
ay, the
UBND
;
;
,
g
.
40/1998/TT-TCCP
mnh
10
p UBND
UBND
-
UBND
n,
-
UBND
nh.
, :
11
-
-
vi
-
:
*
+ Cơ sở lý luận và thực tiễn về tổ chức các kho lưu trữ ở Việt Nam do t
.
.
12
+ Cơ sở khoa học để tổ chức quản lý nhà nước về công tác lưu trữ
(-98-030
Nam.
*
.
s “Cơ sở khoa học để định thời hạn bảo quản văn bản quản
lý Nhà nước ở cấp huyện” ).
+ “Hoàn thiện hệ thống tổ chức lưu trữ Nhà nước”
2003).
“Các giải pháp nâng cao hiệu quả công tác lưu trữ cấp
huyện của thành phố Hà Nội”: 2009).
“Mạng lưới các kho, trung tâm lưu trữ nhà nước qua
chặng đường 40 năm hình thành và phát triển”inh
2002).
+ “Nghiên cứu xây dựng phương án phân loại phông
lưu trữ UBND cấp huyện”: 2007).
+ “Tổ chức khoa học tài liệu phông lưu trữ UBND
huyện Cát Hải – Hải phòng: thực trạng và giải pháp”:
2007).
“Nghiên cứu xây dựng danh mục nguồn và thành
phần tài liệu bổ sung vào lưu trữ UBND huyện Thuỷ Nguyên – Hải Phòng”:
2007 ).
*
“Bàn về vấn đề tổ chức lưu trữ cấp huyện”
13
“Quá trình phát triển và trưởng thành”
“Lưu trữ Việt Nam – Những chặng đường phát triển”
2001.
“Lịch sử lưu trữ Việt Nam”
s
“Cơ sở khoa học để định thời hạn bảo quản
văn bản quản lý Nhà nước ở cấp huyện” (); “Các giải
pháp nâng cao hiệu quả công tác lưu trữ cấp huyện của thành phố Hà Nội” (
); “Nghiên cứu xây dựng phương án phân loại phông lưu trữ
UBND cấp huyện” (t).
14
-
-
-
-
-
c
-
15
-
-
-
g HDDND
.
16
: “Tổng quan về công tác lưu trữ, tài liệu lưu trữ tại các cơ quan
chính quyền nhà nước cấp huyện thuộc tỉnh Sơn La”
La
: Thực trạng công tác lưu trữ tại các cơ quan chính quyền nhà
nước cấp huyện thuộc tỉnh Sơn La”.
: “Các giải pháp nâng cao chất lượng công tác lưu trữ các cơ
quan chính quyền nhà nước cấp huyện thuộc tỉnh Sơn La”.
cc
17
18
C
T
8, tr.15]
[31, tr.14]
54, tr.17]
tổ chức khoa học tài liệu
[31, tr.16]
19
[8, tr.37]
26
, theo quy
. [26, ]
[26,
chỉnh lý tài liệu.
, bảo quản tài liệu lưu trữ an toàn:
g trong
[9, tr.253]
tổ chức khai thác và sử dụng có hiệu quả tài liệu lưu trữ.
20
t
c
; b
; t; k
1.2. N
1.2.1.
25]
5, 1 [25]
-
,
21
1.2.2. UBND huyn
[25]
100, 101, 102, 103, 104, 105, 106 [25]
. UBND hu
,
,
l
-
:
* t
.
- [61,
tr.108]
UBND
[60, tr.116]
* t
22
-
-1990 [56, tr.136]
[62, tr.149]
*
BC
[60,
tr.164]
0 [58,
tr.178]
[60, tr.106]
:
23
STT
nghe
Quy ra
1
76
323
10
4
k
2
445
4410
56
0
3
489
5924
61
0
4
396
4131
49
3
5
95
403
12
4
6
88
359
11
2
7
91
401
12
3
8
42
9
9
309
3974
38
0
10
531
4006
67
0
11
318
2849
39
1
12
Nguồn: Số liệu thống kê tại Văn phòng HĐND-UBND các huyện trong tỉnh Sơn La
24
-
UBND.
.
1.3.2.1. Phông lưu trữ HĐND huyện
H
[25,