1
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRẦN VĂN TRƢỜNG
VAI TRÒ CỦA NHÀ NƢỚC TRONG XÂY DỰNG, PHÁT
TRIỂN NỀN KINH TẾ THỊ TRƢỜNG ĐỊNH HƢỚNG XHCN
Ở VIỆT NAM HIỆN NAY
Hà nội – 2014
2
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRẦN VĂN TRƢỜNG
VAI TRÒ CỦA NHÀ NƢỚC TRONG XÂY DỰNG, PHÁT
TRIỂN NỀN KINH TẾ THỊ TRƢỜNG ĐỊNH HƢỚNG XHCN
Ở VIỆT NAM HIỆN NAY
Hà nội – 2014
3
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
GCVS
GCTS
XHCN
CNXH
TBCN
CNTB
4
LỜI CẢM ƠN
Hà Nội, ngày tháng 12 năm
2014
HỌC VIÊN
Trần Văn Trƣờng
5
LƠ
̀
I CAM ĐOAN
.
.
.
Hà Nội, ngày tháng 12 năm 2014
HỌC VIÊN
Trần Văn Trƣờng
6
MỤC LỤC
MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài……………………………………….…8
2. Tình hình nghiên cứu đề tài…………………………… …… 10
3. Mục đích và nhiệm vụ nghiên cứu …………………….…….….11
4. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu ………………………… …12
5. Cơ sở lý luận và phạm vi nghiên cứu luận văn…………… 13
6. Đóng góp của luận văn……………………………… ……….…13
7. Kết cấu của luận văn……………………………………… ……13
Chƣơng 1: NHỮNG KHUYẾT TẬT CỦA THỊ TRƢỜNG TỰ DO,
NHÀ NƢỚC PHI THỊ TRƢỜNG
1.1. Những khuyết tật của thị trƣờng tự do……… ………… 14
1.2. Khuyết tật của Nhà nƣớc phi thị trƣờng
1.2.1. CNXH mô hình Xô Viết ra đời đối lập với hệ thống TBCN 27
1.2.2. Những thành tựu của CNXH theo mô hình Xô Viết thế kỷ XX 31
1.2.3. Khắc phục những khuyết tật của nhà nước phi thị trường- Sự
chuyển đổi mô hình XHCN những năm 80, 90 của thế kỷ XX là tất yếu khách
quan…………………………………………………… ….…… 33
1.3. Những xu hƣớng của kinh tế thị trƣờng.
1.3.1. Xu hướng chung của nền kinh tế thị trường ………… ….36
1.3.2. Vai trò của Nhà nước trong các loại kinh tế thị trường 40
7
Chƣơng 2: THỰC HIỆN CÔNG CUỘC ĐỔI MỚI - VAI TRÒ
CỦA NHÀ NƢỚC ĐỐI VỚI NỀN KINH TẾ THỊ TRƢỜNG ĐỊNH
HƢỚNG XÃ HỘI CHỦ NGHĨA Ở VIỆT NAM HIỆN NAY
2.1. Thực hiện công cuộc đổi mới chuyển sang nền kinh tế thị
trƣờng và tiếp tục thực hiện mục tiêu XHCN.
2.1.1. Từ nền kinh tế hành chính bao cấp chuyển sang nền kinh tế thị
trường 49
2.1.2. Mục tiêu XHCN của nền kinh tế thị trường và tiếp tục thực hiện
Mục tiêu XHCN trong điều kiện mới, bằng phương thức mới…… …… 56
2.2. Vai trò của Nhà nƣớc đối với nền kinh tế thị trƣờng định
hƣớng XHCN ở Việt Nam hiện nay
2.2.1. Tính tất yếu khách quan vai trò quản lý, điều tiết của nhà nước
đối với nền kinh tế 64
2.2.2. Vai trò của nhà nước Việt Nam trong tạo lập đồng bộ các yếu tố
của nền kinh tế thị trường ………………………………………………… 69
2.2.3. Vai trò của Nhà nước Việt Nam trong tạo lập các yếu tố định
hướng XHCN trong nền kinh tế thị trường ………………… ……….…75
2.3. Một số đề xuất kiến nghị nhằm hoàn thiện vai trò của nhà
nƣớc đối với nền KTTT ở nƣớc ta hiện nay……………… ……80
KẾT LUẬN……………………………………… ……… ………84
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
8
MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài
. Song
nhau : Trong
.
, n
l
.
trong
.
30
g
,
: .
XHCN,
.
,
. ,
,
150
(WTO)
.
? L
9
?
,
. : L
?
,
C
.
, .
.
v
N
,
.
“Vai tro
̀
cu
̉
a N hà nươ
́
c
trong xây dư
̣
ng , phát triển nền kinh tế thị trường định hướng x hội chủ
ngha Việt Nam hiện nay” .
10
2. Tình hình nghiên cứu đề tài
:
,
, T
, 6/1993;
, , 5/1996;
,
, 3/1995;
,
3/1996;
,
,
,
:
,
, 1994;
,
Minh, 1997;
,
, , 2001;
,
,
11
,
2002-2003:
- NXB,
2003-398 tr.
;
, 2004, - 226tr.
;
2003-2004,
2004.
;
, 2007- 757 trang.
nh CNH,
2007-267 trang.
;
2010 . TS.
.
theo
.
trong
, KTTT
.
3. Mục đích và nhiệm vụ nghiên cứu
3.1. Mục đích
L
3.2. Nhiê
̣
m vu
̣
-
12
- L,
.
-
,
-
nay.
4. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu
.
nay.
5. Cơ sơ
̉
ly
́
luâ
̣
n va
̀
phƣơng pha
́
p nghiên cƣ
́
u luâ
̣
n văn
-
:
+
- ;
,
n, ph
.
+
.
-
:
n
-
13
6. Đo
́
ng go
́
p cu
̉
a luâ
̣
n văn
,
n
.
trong
.
7. Kê
́
t câ
́
u cu
̉
a luâ
̣
n văn
,
t
, 6 .
14
Chƣơng 1
NHỮNG KHUYẾT TẬT CỦA THỊ TRƢỜNG TỰ DO,
NHÀ NƢỚC PHI THỊ TRƢỜNG
1.1. Những khuyết tật của thị trƣờng tự do
(hay t
)
) ch
-
-
:
-
-
CNTB
h, phong
Anh XVII. Sau
XVIII TBCN
15
v t
.
CNTB
CNTB
.
CNTB
con
. TTBCN
do kinh doanh
, , ,, ,
, ,
TBCN.
-
q
16
N
.
b
" [26, tr. 6].
t
nh
tranh .
- Thứ nhất:
17
i -
[5, tr.716 717].
- Thứ hai
,
18
[4, tr.77].
gi
[1,tr.517]
- Thứ ba: r
19
.
[5, tr. 21].
- Thứ tư
)
20
[5, tr. 717].
- Thứ năm
nhau.
21
[4, tr. 770-771].
- Thứ sáu: C
[2, tr. 357].
22
- Thứ bảy:
.
23
o
phi
[4, tr. 771].
[2, tr. 783].
[3, tr. 670].
[4, tr. 754-755].
[4, tr. 780].
24
[7, tr. 280].
t
[5, tr. 421].
[2, tr. 538].
25
, CNTB
CNTB .
, CNTB
qu
, CNTB
, , ,
TBCN GCTS
.