Tải bản đầy đủ (.pdf) (90 trang)

bộ đề thi thử thpt quốc gia môn sinh học 2015

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1022.87 KB, 90 trang )

THI TH CÙNG CHUYÊN KHTN HÀ N IỬ Ộ
chính th cĐề ứ
THI TH MÔN SINH H C - S 01ĐỀ Ử Ọ ĐỀ Ố
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian đọc đề)
Câu 1 (1 i m)để
m t loài th c v t, gen A quy nh thân cao tr i hoàn toàn so v i gen a quy nh thân th p, gen B quyỞ ộ ự ậ đị ộ ớ đị ấ
nh hoa tr i hoàn toàn so v i gen b quy nh hoa tr ng. Lai cây thân cao, hoa v i cây thân th p,đị đỏ ộ ớ đị ắ đỏ ớ ấ
hoa tr ng thu c 400 cây F1 g m 139 cây thân cao, hoa tr ng; 141 cây thân th p, hoa ; 28 cây thânắ đượ ồ ắ ấ đỏ
cao, hoa và 32 cây thân th p, hoa tr ng. Các cây b , m trong phép lai trên có ki u gen làđỏ ấ ắ ố ẹ ể
A. AaBb X aabb
B. AaBB X aabbC.
C. AB//ab X ab//ab
D. Ab//aB X ab//ab
Câu 2 (1 i m)để
m t loài th c v t, gen quy nh chi u cao cây và gen quy nh hình d ng qu n m trong cùng m tỞ ộ ự ậ đị ề đị ạ ả ằ ộ
nhóm liên k t, trong ó alen A quy nh cây cao tr i hoàn toàn so v i alen a quy nh cây th p; alen Bế đ đị ộ ớ đị ấ
quy nh qu tròn tr i hoàn toàn so v i alen b quy nh qu dài. Ng i ta l y h t ph n c a cây d h p tđị ả ộ ớ đị ả ườ ấ ạ ấ ủ ị ợ ử
v 2 gen trên th ph n cho cây thân cao, qu dài và thu c i con g m 450 cây thân cao, qu dài, 300ề ụ ấ ả đượ đờ ồ ả
cây thân cao, qu tròn, 200 cây thân th p, qu tròn và 50 cây thân th p, qu dài. T n s hoán v gi a haiả ấ ả ấ ả ầ ố ị ữ
gen trên là

A. 10%

B. 24%
C. 20%
D. 12%
Câu 3 (1 i m)để
Các loài sinh v t u s d ng 4 lo i nucleotit là A, T, G, X c u t o nên v t ch t di truy n c a chúngậ đề ử ụ ạ để ấ ạ ậ ấ ề ủ
nh ng v t ch t di truy n c a chúng l i hoàn toàn khác nhau. Nh ng lý do nào có th gi i thích c choư ậ ấ ề ủ ạ ữ ể ả đượ
tính a d ng v v t ch t di truy n ó các loài sinh v t?đ ạ ề ậ ấ ề đ ở ậ
1. Chúng s d ng s l ng s c p A-T và G-X khác nhau.ử ụ ố ượ ố ặ


2. Các loài sinh v t nhân th t s d ng nhi u c p A-T h n G-X.ậ ậ ử ụ ề ặ ơ
3. Trình t x p x p các c p nucleotit trên các phân t ADN c a chúng khác nhau.ự ắ ế ặ ử ủ
4. Gen c a các sinh v t nhân s không có intronủ ậ ơ
1,3
1,2
1,2,3,4
3,4
Câu 4 (1 i m)để
Ng i có 46 NST. N u không có trao i chéo x y ra b t k c p NST t ng ng nào thì s ki u giaoườ ế đổ ả ở ấ ỳ ặ ươ đồ ố ể
t và s t h p giao t c t o thành là:ử ố ổ ợ ử đượ ạ
A. 23 kiểu giao tử và 46 tổ hợp giao tử.
B. 223 kiểu giao tử và 246 tổ hợp giao tử.
C. 223 kiểu giao tử và 46 tổ hợp giao tử
D. 23 kiểu giao tử và 246 tổ hợp giao tử
Câu 5 (1 i m)để
Hai t bào sinh tinh c th có ki u gen AB//ab gi m phân t o tinh trùng. Trao i chéo gi a hai gen x yế ở ơ ể ể ả ạ đổ ữ ả
ra m t trong hai t bào ó. Cho bi t không có t bi n x y ra, tính theo lí thuy t, s lo i giao t và t lở ộ ế đ ế độ ế ả ế ố ạ ử ỉ ệ
t ng lo i giao t c t o ra t quá trình gi m phân c a t bào trên là :ừ ạ ử đượ ạ ừ ả ủ ế
A. 2 loại với tỉ lệ phụ thuộc vào tần số hoán vị gen.
B. 4 loại với tỉ lệ 1 : 1 : 1 : 1.
C. 4 loại với tỉ lệ 1 : 1 : 3 : 3.
D. 4 loại với tỉ lệ phụ thuộc vào tần số hoán vị gen.
Câu 6 (1 i m)để
Các cá th c a hai qu n th th c v t th ph n chéo li n k nhau (g i là qu n th A và B) u có 24 NST.ể ủ ầ ể ự ậ ụ ấ ề ề ọ ầ ể đề
Ng i ta lai chúng v i nhau và thu c con lai. Phân tích tiêu b n NST quá trình gi m phân c a con laiườ ớ đượ ả ả ủ
cho th y 4 NST c a qu n th A ti p h p v i 4 NST c a qu n th B; các NST còn l i không ti p h p. Conấ ủ ầ ể ế ợ ớ ủ ầ ể ạ ế ợ
lai nói trên…
A. có khả năng sinh sản hữu tính.
B. sinh được tế bào trứng nhưng không sinh được hạt phấ
C. sinh được hạt phấn nhưng không sinh được tế bào trứng.

D. không sinh được giao tử
Câu 7 (1 i m)để
Plasmit tái t h p làổ ợ
A. Phân tử ADN được tạo ra nhờ kết hợp plasmit với một đoạn ADN thể nhận
B. Phân tử ADN mạch kép, dạng vòng được tạo ra nhờ kết nối plasmit với đoạn ADN từ một nguồn khác không phải là vi khuẩn
C. Phân tử ADN mạch kép, dạng vòng được tạo ra nhờ kết nối plasmit với đoạn ADN từ một sinh vật bất kỳ khác
D. Phân tử ADN được tạo ra nhờ tái kết hợp ADN thể cho sau khi được xử lý bằng enzym giới hạn.
Câu 8 (1 i m)để
N u m t loài th c v t t th ph n có 4 c p NST t ng ng (ký hi u aaBbDDee) thì có th tìm th y bế ộ ự ậ ự ụ ấ ặ ươ đồ ệ ể ấ ộ
NST nào sau ây các t bào lá c a các cây con?đ ở ế ủ
1. aaBbDDee
2. aaBBDDee
3. AABbDdEe
4. aabbDDee
5. AaBBddEe
A. 1,2,3,4
B. 2,3,4,6
C. 1,2, 4
D. 2,3,5
Câu 9 (1 i m)để
i v i các gen liên k t X không có alen t ng ng trên Y, t n s hoán v gen gi a hai gen A và B c aĐố ớ ế ươ đồ ầ ố ị ữ ủ
phép lai X
A
B
X
a
b
x X
A
B

Y th ng c tính b ng:ườ đượ ằ
A. tỷ lệ cá thể đực có kiểu hình khác bố mẹ so với tổng số con đực ở đời con
B. tỷ lệ cá thể cái có kiểu hình khác bố mẹ ở đời con so với toàn bộ đực cái đời con
C. tỷ lệ kiểu hình khác bố mẹ ở giới cái so với tổng số cá thể đời con
D. tỷ lệ kiểu hình giống bố mẹ ở đời con
Câu 10 (1 i m)để
ru i gi m, gen A quy nh m t nâu, gen B quy nh m t c nh ng ki u gen A-B- l i cho ki u hìnhỞ ồ ấ đị ắ đị ắ đỏ ờ ư ể ạ ể
m t còn ng h p t l n v c hai gen cho m t tr ng. Phép lai nào d i ây cho t l phân ly 3 : 3ắ đỏ đồ ợ ử ặ ề ả ắ ắ ướ đ ỷ ệ đỏ
nâu: 1 c : 1 tr ng?đỏ ờ ắ
A. aaBb X AaBb
B. AaBb X Aabb
C. AABB X AaBb
D. Aabb X Aab
Câu 11 (1 i m)để
Ng i ta t o ra m t t bi n c bi t ru i gi m – t bi n “ng t” (ch c n m t ti n ng nh là ru i l nườ ạ ộ độ ế đặ ệ ở ồ ấ độ ế ấ ỉ ầ ộ ế độ ỏ ồ ă
ra b t t nh). Lai ru i cái d ng t, thân xám v i ru i c bình th ng, thân en, ng i ta thu c toàn bấ ỉ ồ ễ ấ ớ ồ đự ườ đ ườ đượ ộ
ru i F1 có m u xám nh ng ch có ru i c m i b ng t. Bi t r ng gen quy nh m u thân n m trên NSTồ ầ ư ỉ ồ đự ớ ị ấ ế ằ đị ầ ằ
th ng và thân xám là tính tr ng tr i. Ru i thân xám, d ng t F2 chi m t l :ườ ạ ộ ồ ễ ấ ở ế ỷ ệ
A.3/8
B. 3/16
C. 1/4
D. 5/8
Câu 12 (1 i m)để
Các nhà khoa h c ti n hành t ng h p nhân t o phân t mARN t h n h p hai lo i ribonucleotit U và Gọ ế ổ ợ ạ ử ừ ỗ ợ ạ
v i t l G g p hai l n U. Phân t mARN c t o ra có th ch a bao nhiêu lo i b baớ ỷ ệ ấ ầ ử đượ ạ ể ứ ạ ộ ? B ba nào chi mộ ế
t l cao nh t và t l ó là bao nhiêuỷ ệ ấ ỷ ệ đ ?
A. 6 bộ ba ; bộ ba GUG chiếm tỷ lệ cao nhất là 8/27
B. 8 bộ ba ; bộ ba GGG chiếm tỷ lệ cao nhất là 8/27
C. 8 bộ ba ; bộ ba GGU chiếm tỷ lệ cao nhất là 6/27
D. 16 bộ ba ; bộ ba UUG chiếm tỷ lệ cao nhất là 2/2

Câu 13 (1 i m)để
m t qu n th ru i qu , gen A có 2 alen A và a. Các phép th cho th y 70% giao t c t o ra trongỞ ộ ầ ể ồ ả ử ấ ử đượ ạ
qu n th ch a alen A. N u qu n th tr ng thái cân b ng thì t l ru i d h p t là m t qu n th ru iầ ể ứ ế ầ ể ở ạ ằ ỷ ệ ồ ị ợ ử Ở ộ ầ ể ồ
qu , gen A có 2 alen A và a. Các phép th cho th y 70% giao t c t o ra trong qu n th ch a alen A.ả ử ấ ử đượ ạ ầ ể ứ
N u qu n th tr ng thái cân b ng thì t l ru i d h p t lế ầ ể ở ạ ằ ỷ ệ ồ ị ợ ử
A. 0,7
B. 0,49
C. 0,2
D. 0,4
Câu 14 (1 i m)để
Có th nh n bi t ngay c t bi n gen tr i vì nó…ể ậ ế đượ độ ế ộ
A. tạo ra những alen mới.
B. biến đổi một hay một số nucleotit trong gen
C. biến đổi cấu trúc của NST
D. tạo nên những kiểu hình mới.
Câu 15 (1 i m)để
Có bao nhiêu lo i t bi n c u trúc nhi m s c th trong s 5 lo i d i ây làm thay i hàm l ng ADNạ độ ế ấ ễ ắ ể ố ạ ướ đ đổ ượ
c a t bào?ủ ế
1. Chuy n o n t ng h .ể đ ạ ươ ỗ
2. Chuy n o n không t ng h .ể đ ạ ươ ỗ
3. M t o n.ấ đ ạ
4. L p o n.ặ đ ạ
5. o o nĐả đ ạ
A. 3
B. 2
C.4
D.5
Câu 16 (1 i m)để
Trên mARN, các b ba quy nh các axit amin nh sau: AUG: mêtiônin; UGG: triptôphan; AGU: sêrin;ộ đị ư
UUA: l xin; AXG: trêonin. Trình tơ ự nuclêôtit trên m ch khuôn c a o n gen quy nh t ng h p o nạ ủ đ ạ đị ổ ợ đ ạ

phân t prôtein có trình t các axit amin Triptôphan – Mêtiônin – L xin – Sêrin – L xin là:ử ự ơ ơ
A. 5’…AXX TAX AAT TXA AAT…3’
A. 5’…AXX TAX AAT TXA AAT…3’
C. 3’…AXX TAX AAT TXA AAT…5’
D. 3’…AXX TAX TAT TXA AAT…5’
Câu 17 (1 i m)để
cà c d c (2n = 24), ng i ta ã phát hi n c các d ng th ba c 12 c p nhi m s c th . Các thỞ độ ượ ườ đ ệ đượ ạ ể ở ả ặ ễ ắ ể ể
ba này
A. có số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào xôma khác nhau và có kiểu hình khác nhau
B. có số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào xôma khác nhau và có kiểu hình giống nhau
C. có số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào xôma giống nhau và có kiểu hình giống nhau
D. có số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào xôma giống nhau và có kiểu hình khác nhau.
Câu 18 (1 i m)để
Gen A t bi n thành gen a. Khi hai gen cùng t nhân ôi liên ti p 6 l n thì s nuclêôtit t do mà môiđộ ế ự đ ế ầ ố ự
tr ng n i bào cung c p cho gen a ít h n so v i cho gen A là 252 nuclêôtit. t bi n t gen A thành a làườ ộ ấ ơ ớ Độ ế ừ
lo i t bi n:ạ độ ế
A. thêm 2 cặp nuclêôtit
B. thay thế 2 cặp nuclêôtit
C. mất 2 cặp nuclêôti
D. mất 1 cặp nuclêôtit
Câu 19 (1 i m)để
Có bao nhiêu nh n nh úng v sinh thái c a các loài trong t nhiên trong s b n nh n nh d i ây?ậ đị đ ề ổ ủ ự ố ố ậ đị ướ đ
1. Hai loài luôn có có sinh thái không trùng khít lên nhau.ổ
2. Hai loài có sinh thái trùng nhau càng nhi u thì c nh tranh càng l n.ổ ề ạ ớ
3. Hai loài có sinh thái không trùng nhau thì không c nh tranh nhau.ổ ạ
4. Có th có hai loài luôn có sinh thái trùng khít lên nhau.ể ổ
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4

Câu 20 (1 i m)để
Sau hai th h t th ph n, cá th có ki u gen Bb s t o ra s cá th i con thu n ch ng v alen B chi mế ệ ự ụ ấ ể ể ẽ ạ ố ể đờ ầ ủ ề ế
t l :ỷ ệ
A. 1/4
B. 3/8
C. 1/8
D. 1/16
Câu 21 (1 i m)để
M t loài th c v t có 12 NST. Kh o sát m t qu n th c a loài này, ng i ta phát hi n m t s th t bi nộ ự ậ ả ộ ầ ể ủ ườ ệ ộ ố ể độ ế
có 14 NST. Th t bi n ó có th làể độ ế đ ể
1. th ba nhi m.ể ễ
2. th b n nhi m.ể ố ễ
3. th ba nhi m kép.ể ễ
4. th b n nhi m kép.ể ố ễ
5. th m t nhi mể ộ ễ
A. 2
B. 3 hoặc 5
C. 1 hoặc 2
D. 2 hoặc 3
Câu 22 (1 i m)để
cà chua, tính tr ng cây cao tr i hoàn toàn so v i cây th p, qu tr i hoàn toàn so v i qu vàng. M tỞ ạ ộ ớ ấ ả đỏ ộ ớ ả ộ
nhà ch n gi ng có hai gi ng thu n ch ng cây cao, qu vàng và cây th p qu . T hai gi ng thu n ch ngọ ố ố ầ ủ ả ấ ả đỏ ừ ố ầ ủ
ó, ông mu n ch n t o các gi ng thu n ch ng cây cao qu và cây th p qu vàng. Gi ng nào s cđ ố ọ ạ ố ầ ủ ả đỏ ấ ả ố ẽ đượ
t o ra d dàng và nhanh h n?ạ ễ ơ
A. Giống cây cao quả đỏ
B. Giống cây thấp quả vàng
C. Không giống nào dễ tạo hơn giống nào
D. Không thể tạo được hai giống đ
Câu 23 (1 i m)để
Cháu trai c di truy n các gen trên NST X t ai?đượ ề ừ

1. Bà n iộ
2. Ông n iộ
3. Ông ngo iạ
4. Bà ngo iạ
A. Ông nội hoặc bà nội
B. Ông ngoại hoặc bà ngoại
C. Ông nội hoặc bà ngoại
D. Ông ngoại hoặc bà nội
Câu 24 (1 i m)để
Phát bi u nào d i âyể ướ đ không úng?đ
A. Động vật biến nhiệt có nhiệt độ cơ thể không phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường.
B. Động vật biến nhiệt có thể thay đổi nhiệt độ theo nhiệt độ môi trường
C. Động vật được chia thành động vật biến nhiệt và động vật hằng nhiệt
D. Động vật có vú vùng bắc cực có bộ lông và lớp mỡ dưới da dầy
Câu 25 (1 i m)để
Ph h d i ây th hi n s di truy n c a hai b nh mù màu và máu khó ông. Bi t r ng hai b nh này uả ệ ướ đ ể ệ ự ề ủ ệ đ ế ằ ệ đề
do gen l n liên k t X quy nh.ặ ế đị
N u g iế ọ a là gen quy nh b nh máu khó ông, cònđị ệ đ b là gen quy nh b nh mù màu thì ng i III-4 cóđị ệ ườ
ki u gen:ể
A. X
A
B
X
a
B
B. X
A
b
X
A

b
C. X
A
B
X
a
b
D. X
a
B
X
A
b
Câu 26 (1 i m)để
M i quan h “t t a th a” sinh v t là m i quan h ố ệ ự ỉ ư ở ậ ố ệ
A. cạnh tranh khác loài
B. hỗ trợ giữa các cá thể cùng loài
C. đối địch (hay cạnh trang cùng loài)
D. ức chế cảm nhiễm
Câu 27 (1 i m)để
Gen A có hai alen A và a. M t qu n th giao ph i có t ng s N cá th , trong ó có Nộ ầ ể ố ổ ố ể đ
1
cá th có ki u genể ể
AA, N
2
cá th có ki u gen Aa, Nể ể
3
cá th có ki u gen aa thì t n s alen a c tính b ngể ể ầ ố đượ ằ
A. (1/2N
2

+ N
3
)/N
B. N
3
+ 1/2N
C. (N
1
+ N
3
)/N
D. 1/2N
3
+ N
2
Câu 28 (1 i m)để
M t qu n th th c v t giao ph n chéo g mộ ầ ể ự ậ ấ ồ 60 cá th có ki u genể ể AA và 40 cá th có ki u genể ể aa. V iớ
nh ng i u ki n nghi m úng c a quy lu t Hac i-Vanbec thì sau n m th h , qu n th có thành ph n ki uữ đ ề ệ ệ đ ủ ậ đ ă ế ệ ầ ể ầ ể
gen là:
A. 0,69AA : 0,31aa
B. 0,4761AA : 0,4278 Aa : 0,0961aa
C. 0,36AA : 0,48 Aa : 16aa
D. 0,36AA : 0,48 Aa : 16aa
Câu 29 (1 i m)để
Lai hai cá th d h p t v 4 gen phân ly c l p, m i gen có hai alen có quan h tr i l n hoàn toàn. Sể ị ợ ử ề độ ậ ỗ ệ ộ ặ ố
lo i ki u hình khác b m i conạ ể ố ẹ ở đờ
A. 8
B. 15
C. 11
D. 27

Câu 30 (1 i m)để
Ch n l c t nhiên c coi là nhân t chính quy nh nh p i u và chi u h ng ti n hoá vì:ọ ọ ự đượ ố đị ị đ ệ ề ướ ế
A. Chọn lọc tự nhiên làm thay đổi đột ngột tần số gen
B. Chọn lọc tự nhiên tác động liên tục, qua thời gian dài và kiên định theo một hướng
B. Chọn lọc tự nhiên tác động liên tục, qua thời gian dài và kiên định theo một hướng
D. Chọn lọc tự nhiên loại bỏ tất cả các alen đột biến
Câu 31 (1 i m)để
Theo Lamac, nguyên nhân d n n quá trình ti n hóa là:ẫ đế ế
A. sự tích lũy các biến dị có lợi đào thải các biến dị có hại dưới tác động của ngoại cảnh
B. chọn lọc tự nhiên tác động thông qua đặc tính biến dị và di truyền của sinh vậ
C. do tập quán hoạt động ở động vật hoặc do ngoại cảnh thay đổi
C. do tập quán hoạt động ở động vật hoặc do ngoại cảnh thay đổi
Câu 32 (1 i m)để
S a d ng di truy n c a các qu n th t nhiên có ý ngh a gì i v i ti n hoá?ự đ ạ ề ủ ầ ể ự ĩ đố ớ ế
A. Đảm bảo trạng thái cân bằng ổn định của các kiểu hình trong quần thể
B. Giải thích tại sao các thể dị hợp thường tỏ ra ưu thế hơn so với các thể đồng hợp
C. Giải thích tại sao các thể dị hợp thường tỏ ra ưu thế hơn so với các thể đồng hợp
D. Giải thích vai trò của quá trình giao phối trong việc tạo ra vô số biến dị tổ hợp dẫn tới sự đa dạng về kiểu gen
Câu 33 (1 i m)để
Trong nông nghi p, ng i nông dân luôn s d ng thu c tr sâu b o v cây tr ng. Gi s r ng gen quyệ ườ ử ụ ố ừ để ả ệ ồ ả ử ằ
nh tính kháng thu c c a sâu có hai alen làđị ố ủ A và a. N m 2000, k t qu i u tra m t qu n th sâu h i rauă ế ả đ ề ộ ầ ể ạ
m t xã thu c ngo i thành Hà n i cho th y qu n th có thành ph n ki u gen là: 0,40ở ộ ộ ạ ộ ấ ầ ể ầ ể AA + 0,40 Aa +
0,20 aa. N m 2005, khi i u tra l i qu n th này, ng i ta th y thành ph n ki u gen c a qu n th thay iă đ ề ạ ầ ể ườ ấ ầ ể ủ ầ ể đổ
nh sau: 0,50ư AA + 0,40 Aa + 0,10 aa. Nh n xét nào d i ây úng v i s bi n i t n s các alen và ki uậ ướ đ đ ớ ự ế đổ ầ ố ể
gen c a gen kháng thu c trong qu n th sâu h i rau trên?ủ ố ầ ể ạ
A. Alen trội A giúp cho sâu hại chịu đựng tốt hơn với thuốc nên tần số của nó tăng lên trong quần thể
B. Alen a giúp cho sâu hại chịu đựng tốt hơn với thuốc nên tần số của nó tăng lên trong quần thể
C. Kiểu gen Aa giúp cho sâu hại chịu đựng tốt hơn với thuốc nên tần số của nó tăng lên trong quần th
D. Tần số các alen không thay đổi
Câu 34 (1 i m)để

Hình thành loài b ng con ng lai xa và a b i là ph ng th c ph bi n :ằ đườ đ ộ ươ ứ ổ ế ở
A. Thực vật thụ phấn chéo
B. Động vật bậc thấp
C. Thực vật tự thụ phấn
D. Bò sát
Câu 35 (1 i m)để
Có m y nh n xét úng trong s 4 nh n xét d i ây v các s ki n x y ra trong giai o n ti n hóa hóaấ ậ đ ố ậ ướ đ ề ự ệ ả đ ạ ế
h c?ọ
1. Trong khí quy n nguyên th y c a qu t ch a có oxi và nit .ể ủ ủ ả đấ ư ơ
2. Do tác ng c a các ngu n n ng l ng t nhiên mà t các ch t vô c hình thành nên nh ng h pđộ ủ ồ ă ượ ự ừ ấ ơ ữ ợ
ch t h u c n gi n n ph c t p nh axit amin, nuclêotit.ấ ữ ơ đơ ả đế ứ ạ ư
3. Quá trình hình thành các ch t h u c b ng con ng hóa h c m i ch là gi thuy t ch a cấ ữ ơ ằ đườ ọ ớ ỉ ả ế ư đượ
ch ng minh b ng th c nghi m.ứ ằ ự ệ
4. Các h p ch t h u c càng ph c t p s càng n ng, theo các c n m a kéo dài hàng ngàn n m th iợ ấ ữ ơ ứ ạ ẽ ặ ơ ư ă ờ
k ó mà r i xu ng bi nỳ đ ơ ố ể
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 36 (1 i m)để
M t nhi m s c th c a c p nhi m s c th t ng ng s 2 chu t mang t bi n m t o n, còn m t chi cộ ễ ắ ể ủ ặ ễ ắ ể ươ đồ ố ở ộ độ ế ấ đ ạ ộ ế
c a c p nhi m s c th s 3 mang o o n. Gi s quá trình gi m phân di n ra bình th ng và không cóủ ặ ễ ắ ể ố đả đ ạ ả ử ả ễ ườ
trao i chéo x y ra thì t l lo i tinh trùngđổ ả ỷ ệ ạ mang c hai t bi n c u trúc nhi m s c th trên là baoả độ ế ấ ễ ắ ể
nhiêu?
A. 1/2
B. 1/8
C. 1/4
D. không có
Câu 37 (1 i m)để
Nh n xét nào trong s 4 nh n xét d i ây v nh ng tính ch t c b n c a qu n xã sinh v t là úng?ậ ố ậ ướ đ ề ữ ấ ơ ả ủ ầ ậ đ

1. M i qu n xã có m t vài qu n th u thỗ ầ ộ ầ ể ư ế
2. M i qu n xã có m t qu n th c tr ngỗ ầ ộ ầ ể đặ ư
3. Các qu n xã có a d ng khác nhauầ độ đ ạ
4. Các qu n xã sinh v t B c c c a d ng h n vùng nhi t iầ ậ ở ắ ự đ ạ ơ ở ệ đớ
A. 1,2
B. 1,2,3
C. 2,3
D. 1,2,3,4
Câu 38 (1 i m)để
M t ng i àn ông da có v y s ng l y m t ng i ph n bình th ng, sinh c b n cô con gái u bộ ườ đ ẩ ừ ấ ộ ườ ụ ữ ườ đượ ố đề ị
b nh da có v y s ng và ba c u con trai da bình th ng. Các con trai h u l y v da bình th ng và cácệ ẩ ừ ậ ườ ọ đề ấ ợ ườ
cháu n i u có da bình th ng. M t trong s các cô con gái c a h l y ch ng có da bình th ng và sinhộ đề ườ ộ ố ủ ọ ấ ồ ườ
c n m cháu ngo i, trong ó hai cháu gái da có v y, m t cháu gái da bình th ng, m t cháu trai da cóđượ ă ạ đ ẩ ộ ườ ộ
v y và m t cháu trai da bình th ng. B nh da có v y s ng di truy n theo quy lu t nàoẩ ộ ườ ệ ẩ ừ ề ậ
A. gen trội liên kết Y quy định
B. gen lặn liên kết X quy định
C. gen trội trên nhiễm sắc thể thường quy định
D.gen trội liên kết X quy địn
Câu 39 (1 i m)để
Phát bi u nào sau ây là úng i v i tháp sinh thái?ể đ đ đố ớ
A. Tháp năng lượng bao giờ cũng có dạng đáy lớn, đỉnh nhỏ
B. Tháp số lượng bao giờ cũng có dạng đáy lớn, đỉnh nhỏ.
C. Tháp sinh khối luôn có dạng đáy lớn, đỉnh nhỏ
C. Tháp sinh khối luôn có dạng đáy lớn, đỉnh nhỏ
Câu 40 (1 i m)để
Phát bi u nào d i ây là úng v quan h gi a loài ng i và các loài thu c b linh tr ng?ể ướ đ đ ề ệ ữ ườ ộ ộ ưở
A. Người có nguồn gốc từ tinh tinh.
B. Người có nguồn gốc từ đười ươi
C. Người và các loài thuộc bộ linh trưởng có cùng tổ tiên
D. Người có nguồn gốc từ vượn gôrila

Câu 41 (1 i m)để
ch nhái ng ông là c ch :Ế ủ đ ơ ế để
A. Tiết kiệm thức ăn
B. Tìm nơi ở mớ
C. Thích nghi với môi trường
D. Chuẩn bị cho mùa sinh sản tiếp sau
Câu 42 (1 i m)để
Mô hình chu i xo n kép ADNỗ ắ không tr cự ti pế gi i thích c tính ch t nào c a ADN v i vai trò là ch tả đượ ấ ủ ớ ấ
mang thông tin di truy n?ề
1. Kh n ng nhân ôi chính xác.ả ă đ
2. Tính a d ng c a v t ch t di truy n.đ ạ ủ ậ ấ ề
3. Mang thông tin di truy n c mã hóa b ng mã b ba.ề đượ ằ ộ
4. Kh n ng b t bi nả ă ị độ ế
A. 1,2,3
B. 2,3,4
C. 3,4
D. 2,4
Câu 43 (1 i m)để
Các nhà khoa h c ch n t o c hai dòng ru i gi m thu n ch ng, m t dòng m t nâu và m t dòng m t ọ ọ ạ đượ ồ ấ ầ ủ ộ ắ ộ ắ đỏ
c . Khi lai hai dòng ru i ó v i nhau, ng i ta thu c toàn b ru i F1 có m t . Lai phân tích ru i F1,ờ ồ đ ớ ườ đượ ộ ồ ắ đỏ ồ
ng i ta thu c th h ru i con g m: 49 ru i m t , 50 ru i m t nâu, 51 ru i m t c và 50 ru i m tườ đượ ế ệ ồ ồ ồ ắ đỏ ồ ắ ồ ắ đỏ ờ ồ ắ
tr ng. T k t qu phép lai trên có th rút ra k t lu n nào v quy lu t di truy n màu m t ru i gi m?ắ ừ ế ả ể ế ậ ề ậ ề ắ ở ồ ấ
A. Tính trạng được quy định bởi hai gen phân ly độc lập, tương tác bổ trợ cho tỷ lệ phân ly 9:3:3:1 ở F2
B. Tính trạng được quy định bởi hai gen phân ly độc lập, tương tác bổ trợ cho tỷ lệ phân ly 9:6:1 ở F2.
C. Tính trạng được quy định bởi hai gen phân ly độc lập, tương tác bổ trợ cho tỷ lệ phân ly 9:6:1 ở F2
D. Tính trạng được quy định bởi hai gen phân ly độc lập, tương tác át chế lặn cho tỷ lệ phân ly 9:3;4 ở F2
Câu 44 (1 i m)để
Nh n nh nào d i ây làậ đị ướ đ sai v quá trình t bi n i v i ti n hóa?ề độ ế đố ớ ế
A. Phần lớn các đột biến gen tự nhiên là trung tính hoặc có hại cho sinh vật.
B. Đột biến gen trội được xem là nguồn nguyên liệu chủ yếu của quá trình tiến hóa vì so với đột biến nhiễm sắc thể chúng phổ biến hơn

C. Khi môi trường thay đổi, thể đột biến có thể thay đổi giá trị thích nghi của nó
D. Giá trị thích nghi của một đột biến có thể thay đổi tùy tổ hợp gen
Câu 45 (1 i m)để
Loài chim s ngô m r ng khu v c phân b sang các vùng a lý khác nhau. Sau m t th i gian dài nh ngẽ ở ộ ự ố đị ộ ờ ữ
con chim vùng giáp ranh gi a hai khu v c a lý th ng không giao ph i v i nhau n a. kh ng nhở ữ ự đị ườ ố ớ ữ Để ẳ đị
chúng ã phân hoá thành các loài m i, c n ph i làm gì?đ ớ ầ ả
A. Chúng không giao phối đủ chứng tỏ chúng đã là hai loài mới
B. Làm tiểu bản bộ NST. Nếu các bộ NST khác nhau thì đó là hai loài mới
C Chúng phân bố ở hai khu vực địa lý khác nhau; điều đó đủ để kết luận đó là hai loài mới.
D. Cho giao phối cưỡng bức. Nếu không giao phối hoặc giao phối được nhưng sinh con bất thụ thì đó là hai loài mới
Câu 46 (1 i m)để
S gi ng nhau gi a nguyên phân và gi m phân bao g m:ự ố ữ ả ồ
1. X y ra trên cùng 1 lo i t bào.ả ạ ế
2. Có s nhân ôi c a nhi m s c th t o thành nhi m s c th kép.ự đ ủ ễ ắ ể ạ ễ ắ ể
3. Di n ra qua các kì t ng t .ễ ươ ự
4. Hình thái c a nhi m s c th u bi n i qua các kì phân bào.ủ ễ ắ ể đề ế đổ
5. u t o ra các t bào con gi ng nhau và gi ng v i t bào mĐề ạ ế ố ố ớ ế ẹ
A. 1,2,3,4,5
B. 2,3,4
C. 1,2,3
D. 3,4,5
Câu 47 (1 i m)để
ng i, màu tóc do gen trên nhi m s c th th ng quy nh; màu tóc vàng do alen l nỞ ườ ễ ắ ể ườ đị ặ r quy nh, alenđị
tr iộ R quy nh tóc nâu. M t c p v ch ng có hai con, m t trai và m t gái. Cha m và con trai u tócđị ộ ặ ợ ồ ộ ộ ẹ đề
nâu, con gái tóc vàng. Ng i con trai c i cô v tóc màu nâu. H sinh ba con (m t gái và hai trai) u cóườ ướ ợ ọ ộ đề
tóc màu vàng. Ng i con dâu có ki u geườ ể
A. RR
B. Rr
C. rr
D. không xác định được

Câu 48 (1 i m)để
cây u Hà lan, alen quy nh h t tr n (S) tr i hoàn toàn so v i alen quy nh h t nh n (s). N u alenỞ đậ đị ạ ơ ộ ớ đị ạ ă ế
quy nh cây cao (T) tr i không hoàn toàn so v i alen quy nh cây th p (t) thì t l phân ly ki u hình đị ộ ớ đị ấ ỷ ệ ể ở
i con trong phép lai cây u h t tr n, cây th p (ki u gen SStt) v i cây u h t nh n, cây cao (ki u genđờ đậ ạ ơ ấ ể ớ đậ ạ ă ể
ssTT) là
A. Tất cả các cây con đều hạt trơn, cây cao
B. 1/2 hạt trơn, cây cao trung bình; 1/2 hạt trơn, cây cao
C. Tất cả các cây con đều hạt trơn, cây thấp
D. Tất cả các cây con đều hạt trơn và có chiều cao trung bình.
Câu 49 (1 i m)để
Phát bi u nào sau ây là úng v di n th sinh thái?ể đ đ ề ễ ế
A. Diễn thế sinh thái xảy ra do sự thay đổi các điều kiện tự nhiên, khí hậu, hoặc do sự cạnh tranh gay gắt giữa các loài trong quần xã, hoặc
do hoạt động khai thác tài nguyên của con người.
B. Diễn thế thứ sinh là diễn thế khởi đầu từ môi trường chưa có sinh vật.
C. Diễn thế nguyên sinh là diễn thế khởi đầu từ môi trường đã có một quần xã sinh vật từng sống
D. Diễn thế sinh thái là quá trình biến đổi tuần tự của quần xã qua các giai đoạn, không tương ứng với sự biến đổi của môi trường
Câu 50 (1 i m)để
Lo i t bi n nào c chú tr ng khai thác nâng cao s n l ng c a các gi ng cây tr ng l y thân, c ,ạ độ ế đượ ọ để ả ượ ủ ố ồ ấ ủ
qu ?ả
A. Dị bội thể
B. Đa bội thể
C. Chuyển đoạn NST
D. Đột biến gen
THI TH CÙNG CHUYÊN KHTN HÀ N IỬ Ộ
chính th cĐề ứ
THI TH MÔN SINH H C - S 02ĐỀ Ử Ọ ĐỀ Ố
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian đọc đề)
Câu 1 (1 i m)để
Theo acuyn, lo i bi n d có vai trò làm bi n i qu n th trong quá trình ti n hóa là…Đ ạ ế ị ế đổ ầ ể ế
A.biến dị cá thể hay loại biến dị xuất hiện lẻ tẻ ở một số cá thể trong quá trình sinh sản

B.biến dị xuất hiện đồng loạt ở nhiều cá thể do tác động trực tiếp của ngoại cảnh
C.biến dị được con người chọn tạo ra để phục vụ cho mục đích kinh tế
D.biến dị di truyền, bao gồm biến dị đột biến và biến dị tổ hợp
Câu 2 (1 i m)để
Câu nào d i ây mô t không úng v m i quan h gi a v t kí sinh và sinh v t b kí sinh?ướ đ ả đ ề ố ệ ữ ậ ậ ị
A.Vật kí sinh sinh sản nhanh hơn vật bị kí sinh
B.Vật kí sinh thường giết chết vật bị kí sinh
C.Vật kí sinh thường chỉ làm yếu vật bị kí sinh
D.Vật kí sinh thường có kích thước nhỏ hơn kích thước của vật bị kí sinh
Câu 3 (1 i m)để
L p o n gen là m t c ch ti n hóa quan tr ng. K t qu là có nhi u tr ng h p trong ó các loài có haiặ đ ạ ộ ơ ế ế ọ ế ả ề ườ ợ đ
ho c nhi u gen g n nh gi ng h t nhau. Gi s có hai gen,ặ ề ầ ư ố ệ ả ử A và B, quy nh s n sinh cùng m t lo iđị ả ộ ạ
enzyme. Ki u hình không bình th ng ch xu t hi n n u cá th không t o c enzyme nào. T l iể ườ ỉ ấ ệ ế ể ạ đượ ỷ ệ đờ
con bình th ng so v i không bình th ng t phép lai gi a hai b m có ki u genườ ớ ườ ừ ữ ố ẹ ể Aa Bb, v iớ A và B là
hai alen có kh n ng sinh enzyme cònả ă a và b không, là bao nhiêu?
A.15/1
B.3/1
C.7/1
D.Các con đều có khả năng sinh enzyme
Câu 4 (1 i m)để
T i sao ph n l n t bi n gen th ng bi u hi n thành ki u hình có h i nh ng nó l i có vai trò quan tr ngạ ầ ớ độ ế ườ ể ệ ể ạ ư ạ ọ
làm nguyên li u cho quá trình ti n hoá?ệ ế
A.Vì tần số đột biến gen cao hơn các loại đột biến khác và phần lớn là đột biến lặn, tồn tại trong quần thể ở trạng thái dị hợp tử
B.Vì tần số đột biến gen trong tự nhiên là rất cao nên quần thể mang nhiều gen đột biến trội
C.Vì chọn lọc tự nhiên luôn đào thải các gen có hại nên các đột biến có lợi được giữ lại
D.Vì đột biến gen luôn tạo ra kiểu hình mới
Câu 5 (1 i m)để
Nh ng i m khác bi t v c u t o gi a ARN và ADN g m:ữ đ ể ệ ề ấ ạ ữ ồ
1. Thành ph n hóa h c c a n phân.ầ ọ ủ đơ
2. Phân t ADN dài h n ARN.ử ơ

3. ADN có c u trúc m ch kép còn ARN ch y u là m ch n.ấ ạ ủ ế ạ đơ
4. ADN có nhi u nhân, còn ARN ch có t bào ch t.ề ở ỉ ở ế ấ
A.1, 2
B.1, 3
C.1, 2, 4
D.1, 3, 4
Câu 6 (1 i m)để
Khi lai gi ng lúa h t g o tròn, bóng thu n ch ng v i gi ng lúa h t g o dài, m thu n ch ng, ng i ta thuố ạ ạ ầ ủ ớ ố ạ ạ ờ ầ ủ ườ
c toàn b F1 có h t tròn, bóng. Khi lai F1 v i nhau ng i ta c F2 phân thành b n nhóm ki u hìnhđượ ộ ạ ớ ườ đượ ố ể
là: tròn bóng, tròn m , dài bóng và dài m v i t l khác 9:3:3:1. Khi lai phân tích xác nh ki u genờ ờ ớ ỷ ệ để đị ể
c a nhóm ki u hình h t tròn, m F2, ng i ta th y s ki u gen ng h p t v hai gen tròn m chi m tủ ể ạ ờ ở ườ ấ ố ể đồ ợ ử ề ờ ế ỷ
l 1% so v i t ng s các cá th F2. Bi t r ng m t gen quy nh m t tính tr ng. S cá th có ki u gen ngệ ớ ổ ố ể ế ằ ộ đị ộ ạ ố ể ể đồ
h p t v c hai gen tr i F2 chi m t l :ợ ử ề ả ộ ở ế ỷ ệ
A.40,5%
B.16%
C.25%
D.9%
Câu 7 (1 i m)để
Có bao nhiêu kh ng nh úng v vai trò c a quá trình nguyên phân i v i các c th s ng?ẳ đị đ ề ủ đố ớ ơ ể ố
1. Nguyên phân là quá trình phân bào giúp cho sinh v t sinh tr ng và phát tri n.ậ ưở ể
2. Nguyên phân là quá trình phân bào giúp thay th các t bào già ho c b thoái hoá trong c thế ế ặ ị ơ ể
s ngố
3. Nguyên phân là c s c a s sinh s n vô tính và sinh d ng.ơ ở ủ ự ả ưỡ
4. Nguyên phân là quá trình phân bào quy t nh s sinh s n h u tính.ế đị ự ả ữ
A.4
B.2
C.1
D.3
Câu 8 (1 i m)để
Nh ng cây tr ng tam b i nh nho, d a h u… không có h t là do:ữ ồ ộ ư ư ấ ạ

A.Chúng có nguồn gốc từ các dạng lưỡng bội không sinh sản hữu tính
B.Các dạng tam bội chuyển sang dạng sinh sản vô tính
C.Các cây tam bôi có sự rối loạn phân ly nhiễm sắc thể ở giảm phân nên giao tử không thụ tinh được
D.Chúng được tạo thành từ một loài lưỡng bội và một loài đơn bội
Câu 9 (1 i m)để
N u các NST ti p h p nhau t ng ôi m t và phân ly bình th ng trong gi m phân thì th ba nhi m Aaa sế ế ợ ừ đ ộ ườ ả ể ễ ẽ
sinh ra các lo i giao t d b i (có n + 1 nhi m s c th ) chi m ạ ử ị ộ ễ ắ ể ế
A.1/3 tổng số giao tử
B.1/2 tổng số giao tử
C.1/4 tổng số giao tử
D.Toàn bộ giao tử là lưỡng bội.
Câu 10 (1 i m)để
Nhi u ngón (m t tính tr ng ít g p d n n thêm ngón tay, ngón chân) và l õi u n cong là nh ng tínhề ộ ạ ặ ẫ đế ư ố ữ
tr ng tr i phân ly c l p và không liên k t gi i tính ng i. M t ng i àn ông có nhi u ngón nh ng bạ ộ độ ậ ế ớ ở ườ ộ ườ đ ề ư ố
ông không b , l y ng i v không b t t này. C hai v ch ng u l i cong nh ng b h u không m cị ấ ườ ợ ị ậ ả ợ ồ đề ưỡ ư ố ọ đề ắ
t t này. Xác su t m t a con c a h bi u hi n t t nhi u ngón và l i cong làậ ấ để ộ đứ ủ ọ ể ệ ậ ề ưỡ
A.1/8
B.3/8
C.1/4
D.3/4
Câu 11 (1 i m)để
Qu hình tròn cà chua là tính tr ng tr i hoàn toàn so v i qu b u d c. Khi lai hai cây cà chua qu trònả ở ạ ộ ớ ả ầ ụ ả
v i nhau, ng i ta thu c toàn b các cây F1 có qu tròn. Lai các cây F1 v i nhau c F2 có c quớ ườ đượ ộ ả ớ đượ ả ả
tròn và qu b u d c. N u g i A là gen quy nh m u qu thì F2 có t l phân ly ki u gen là:ả ầ ụ ế ọ đị ầ ả ỷ ệ ể
A.7 AA : 6 Aa : 1 aa
B.9 AA : 5 Aa : 1 aa
C.9 AA : 6 Aa : 1 aa
D.9 AA : 3 Aa : 1 aa
Câu 12 (1 i m)để
phát hi n chuy n o n, ngoài ph ng pháp t bào h c, có th s d ng ph ng pháp sau:Để ệ ể đ ạ ươ ế ọ ể ử ụ ươ

A.So sánh kiểu hình đời con giữa các cá thể
B.So sánh kiểu gen đời con giữa các cá thể
C.So sánh tỷ lệ đực/cái ở đời con
D.Theo dõi tỷ lệ đời con được sinh ra qua một số thế hệ
Câu 13 (1 i m)để
Th c v t b t sâu b th ngự ậ ắ ọ ườ không có m t nh ng n i có môi tr ng t nh th nào?ặ ở ữ ơ ườ đấ ư ế
1. t nghèo kaliĐấ
2. t nghèo natriĐấ
3. t nghèo nitĐấ ơ
4. t nghèo phôtphoĐấ
A.1,2,3
B.1,2,4
C.2,4
D.1,4
Câu 14 (1 i m)để
Ng i ta lai ru i gi m cái có cánh b khuy t v i ru i c có cánh bình th ng và thu c i con g m:ườ ồ ấ ị ế ớ ồ đự ườ đượ đờ ồ
35 ru i  , cánh khuy tồ ế
37 ru i  , cánh bình th ngồ ườ
34 ru i  , cánh bình th ngồ ườ
Bi t r ng gen quy nh cánh khuy t liên k t X, hãy xác quy lu t di truy n c a gen quy ki u hình cánhế ằ đị ế ế ậ ề ủ ể
khuy t.ế
A.Tính trạng cánh khuyết trội và ruồi giấm cái là đồng hợp tử
B.Tính trạng cánh khuyết trội và ruồi giấm cái là dị hợp tử
C.Tính trạng cánh khuyết trội, gây chết ở con đực và ruồi giấm cái là dị hợp tử
D.Tính trạng cánh khuyết lặn và ruồi giấm cái là dị hợp tử
Câu 15 (1 i m)để
Cá m p th tinh trong, phôi phát tri n trong bu ng tr ng. Phôi n tr c n tr ng ch a n ho c phôi nậ ụ ể ồ ứ ở ướ ă ứ ư ở ặ ở
sau nên m i l a cá m p ch r t ít con. M i quan h ó làỗ ứ ậ ỉ đẻ ấ ố ệ đ
A.Hỗ trợ giữa các cá thể cùng loài
B.Đối địch (hay cạnh tranh cùng loài)

C.Ức chế cảm nhiễm
D.Cạnh tranh khác loài
Câu 16 (1 i m)để
Lý do nào t bi n gen, m c dù th ng có h i, nh ng v n có ý ngh a quan tr ng trong quá trình ti nđể độ ế ặ ườ ạ ư ẫ ĩ ọ ế
hóa?
A.Vì phần lớn gen đột biến là lặn
B.Vì đột biến gen là khá phổ biến
C.Vì giá trị thích nghi của gen đột biến có thể thay đổi tùy theo tổ hợp gen
D.Vì gen lặn thường xuất hiện ở trạng thái dị hợp tử
Câu 17 (1 i m)để
nh ngh a nào sau ây v t bi n gen là úng?Đị ĩ đ ề độ ế đ
A.Đột biến gen là những biến đổi trong cấu trúc của gen liên quan đến một hoặc một số đoạn ADN xảy ra tại một điểm nào đó trên phân tử
ADN
B.Đột biến gen là những biến đổi trong cấu trúc của ADN liên quan đến một hoặc một số nhiễm sắc thể trong bộ nhiễm sắc thể
C.Đột biến gen là những biến đổi trong cấu trúc của gen liên quan đến một hoặc một số cặp nucleotit xảy ra tại một điểm nào đó trên phân tử
ADN
D.Đột biến gen là những biến đổi trong cấu trúc của nhiễm sắc thể xảy ra do mất đoạn, đảo đoạn, thêm đoạn hoặc chuyển đoạn thể nhiễm sắc
Câu 18 (1 i m)để
M t trong s nh ng nguyên nhân ngày nay s s ng không th c hình thành t các ch t vô c làộ ố ữ để ự ố ể đượ ừ ấ ơ
A.Tuổi của Trái đất đã già
B.Điều kiện trên Trái đất hiện không còn thích hợp
C.Trái đất đã cách mặt trời quá xa so với trước đây
D.Trái đất đã thay đổi quĩ đạo so với trước đây
Câu 19 (1 i m)để
Gen A quy nh t ng h p 1 protein có 198 axit amin b t bi n thành ađị ổ ợ ị độ ế
1
. Alen a
1
b m t c p nucleotit s 4,ị ấ ặ ố
7 và 12. N u cho r ng các b ba khác nhau quy nh các axit amin khác nhau thì protein do gen t bi nế ằ ộ đị độ ế

quy nh khác protein bình th ngđị ườ
A.Protein đột biến kém protein bình thường 1 axit amin và có 2 axit amin thứ hai và thứ 3 khác protein bình thường
B.Protein đột biến kém protein bình thường 2 axit amin và có 2 axit amin đầu tiên khác protein bình thường
C.Protein đột biến kém protein bình thường 1 axit amin và có 2 axit amin thứ ba và thứ 4 khác protein bình thường
D.Protein đột biến kém protein bình thường 1 axit amin và có 2 axit amin đầu tiên khác protein bình thường
Câu 20 (1 i m)để
gây t o th a b i cây tr ng, các nhà khoa h c th ng s d ng ch t hóa h c côn-xi-xin. Ch t nàyĐể ạ ể đ ộ ở ồ ọ ườ ử ụ ấ ọ ấ
th ng gâyườ
A.đứt gãy nhiễm sắc thể làm cho số lượng nhiễm sắc thể tăng lên
B.ức chế sự trình hình thành thoi phân bào
C.rối loạn quá trình tập trung các nhiễm sắc thể tại mặt phẳng xích đạo làm cho các nhiễm sắc thể dồn về một tế bào con
D.rối loạn quá trình nhân đôi nhiễm sắc thể
Câu 21 (1 i m)để
M t ng i ph n có ki u hình bình th ng mang t bi n chuy n m t o n nhi m s c th 14 sangộ ườ ụ ữ ể ườ độ ế ể ộ đ ạ ễ ắ ể
nhi m s c thễ ắ ể 21, l p gia ình v i m t ng i àn ông bình th ng, con c a h có th sậ đ ớ ộ ườ đ ườ ủ ọ ể ẽ
1. Bình th ng nh ng mang t bi n chuy n o n.ườ ư độ ế ể đ ạ
2. B t th ng v c u trúc nhi m s c th 14 ho c 21.ấ ườ ề ấ ễ ắ ể ặ
3. Hoàn toàn bình th ng v ki u hình và ki u gen.ườ ề ể ể
A.1,2,3
B.1,2
C.2,3
D.1,3
Câu 22 (1 i m)để
Giao ph i ng u nhiên có ý ngh a quan tr ng i v i quá trình ti n hóa vìố ẫ ĩ ọ đố ớ ế
A.Giao phối ngẫu nhiên làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể
B.Giao phối ngẫu nhiên duy trì tần số alen và thành phần kiểu gen không đổi qua các thế hệ
C.Giao phối ngẫu nhiên tạo ra nguồn nguyên liệu thứ cấp cho chọn lọc tự nhiên
D.Giao phối ngẫu nhiên nhanh chóng làm tăng kích thước của quần thể
Câu 23 (1 i m)để
Nguyên nhân m t c p v ch ng bình th ng sinh con m c h i ch ng Down là:để ộ ặ ợ ồ ườ ắ ộ ứ

1. C p nhi m s c th 21 t bào sinh tr ng c a ng i m không phân ly gi m phân làm xu t hi nặ ễ ắ ể ở ế ứ ủ ườ ẹ ở ả ấ ệ
t bào tr ng b t th ng mang 24 nhi m s c th (có 2 nhi m s c th 21), còn tinh trùng c a b bìnhế ứ ấ ườ ễ ắ ể ễ ắ ể ủ ố
th ng.ườ
2. C p nhi m s c th 21 t bào sinh tinh c a ng i b không phân ly gi m phân làm xu t hi nặ ễ ắ ể ở ế ủ ườ ố ở ả ấ ệ
tinh trùng b t th ng mang 24 nhi m s c th (có 2 nhi m s c th 21), còn tr ng c a m bìnhấ ườ ễ ắ ể ễ ắ ể ứ ủ ẹ
th ng.ườ
3. C p nhi m s c th 21 h p t không phân ly ngay trong l n phân bào u tiên và t bào mang 45ặ ễ ắ ể ở ợ ử ầ đầ ế
nhi m s c th (thi u 1 nhi m s c th 21) b ch t.ễ ắ ể ế ễ ắ ể ị ế
A.1,2,3
B.1,2
C.1,3
D.2,3
Câu 24 (1 i m)để
V n ng i có b r ng thô,ượ ườ ộ ă x ng hàm to, góc hàm l n vì …ươ ớ
A.kích thước cơ thể chúng lớn
B.chúng chuyên ăn thịt nên cần xương hàm to để nghiền xương
C.chúng dùng răng để đe dọa nhau
D.chúng là loài chủ yếu ăn thực vật
Câu 25 (1 i m)để
Th song nh b i (ho c song l ng b i) làể ị ộ ặ ưỡ ộ
A.Cơ thể lai chứa bộ NST của loài đã được tứ bội hoá
B.Cơ thể lai chứa bộ NST lưỡng bội của hai loài khác nhau
C.Cơ thể lai chứa bộ NST gồm hai bộ NST đơn bội của hai loài khác nhau
D.Cây đơn bội được tạo ra bằng nuôi cấy hạt phấn
Câu 26 (1 i m)để
Nhi u loài mu i sau nhi u l n ti p xúc v i thu c DDT ã nhanh chóng tr nên kháng thu c. Nguyên nhânề ỗ ề ầ ế ớ ố đ ở ố
là do …
A.thuốc DDT đã là tác nhân làm phát sinh đột biến kháng thuốc
B.muỗi, do tiếp xúc nhiều lần với thuốc diệt nên biết cách tránh thuốc
C.khi tiếp xúc với thuốc, những cá thể nào có sẵn gen giúp chúng chịu đựng được với DDT sẽ sống sót và sinh sản

D.thuốc DDT làm phát sinh nhiều biến dị tổ hợp kháng thuốc
Câu 27 (1 i m)để
sinh thái làỔ
A.nơi ở của sinh vật
B.không gian sống, trong đó sinh vật chịu tác động của mọi nhân tố sinh thái
C.không gian sống, trong đó sinh vật chịu tác động của các nhân tố vô sinh như nhiệt độ, ánh sáng
D.không gian sống, trong đó sinh vật chịu tác động của các nhân tố sinh thái hữu sinh
Câu 28 (1 i m)để
m t loài th c v t th ph n chéo, cây cao (A) tr i hoàn toàn so v i cây th p (a). M t qu n th g m toànỞ ộ ự ậ ụ ấ ộ ớ ấ ộ ầ ể ồ
cây cao có tr ng thái cân b ng Hacdi- Vanbec không? Vì sao?ở ạ ằ
A.Không. Vì không biết chính xác thành phần kiểu gen của quần thể
B.Cân bằng. Vì các cây cao đều có kiểu gen AA
C.Không xác định được vì không biết chính xác thành phần kiểu gen của quần thể
D.Cân bằng. Vì các cây cao đều có kiểu gen Aa
Câu 29 (1 i m)để
Xét ph h sau:ả ệ
Ng i II-4 có ki u genườ ể
A.I
B
I
B
B.I
B
I
O
C.I
O
I
O
D.Không xác định được

Câu 30 (1 i m)để
Dáng i th ng c a v n ng i ã em l i u th gì so v i các loài d ng v t khác?đ ẳ ủ ượ ườ đ đ ạ ư ế ớ ộ ậ
A.Dáng di thẳng đứng làm cho cơ thể khỏe hơn
B.Dáng di thẳng đứng thích hợp cho việc hái hoa quả trong rừng có nhiều cây cao
C.Dáng đi thẳng đứng giúp giải phóng hai chi trước
D.Dáng di thẳng đứng sẽ giúp chạy nhanh hơn khi gặp kẻ thù
Câu 31 (1 i m)để
Hãy ch n câu mô t úng v b n ch t hi n t ng t ng tác genọ ả đ ề ả ấ ệ ượ ươ
A.Tương tác gen là hiện tượng các gen trực tiếp tác động qua lại với nhau tạo ra kiểu hình mới
B.Tương tác gen là sự kết hợp hai gen nằm trên các nhiễm sắc thể khác nhau để tạo ra enzyme mới
C.Hiện tượng tương tác gen thực chất là do sản phẩm của các gen tương tác với nhau
D.Tương tác bổ sung cho tỉ lệ phân li kiểu hình ở đời F2 là 15:1
Câu 32 (1 i m)để
Nh ng i m khác bi t gi a th ng bi n và t bi n g m:ữ đ ể ệ ữ ườ ế độ ế ồ
1. Th ng bi n không di truy n còn t bi n di truy n c cho th h sau.ườ ế ề độ ế ề đượ ế ệ
2. Th ng bi n xu t hi n ng lo t m i cá th trong qu n th còn t bi n xu t hi n v i t n sườ ế ấ ệ đồ ạ ở ọ ể ầ ể độ ế ấ ệ ớ ầ ố
th p.ấ
3. Th ng bi n có th có l i ho c có h i còn t bi n thì luôn có h i.ườ ế ể ợ ặ ạ độ ế ạ
4. Th ng bi n có tính nh h ng (ngh a là các cá th cùng bi n i theo m t h ng xác nh) cònườ ế đị ướ ĩ ể ế đổ ộ ướ đị
t bi n thì vô h ngđộ ế ướ
A.1,2,4
B.2,3,4
C.1,2,3
D.1,4
Câu 33 (1 i m)để
m t loài th c v t, gen A quy nh thân cao tr i hoàn toàn so v i gen a quy nh thân th p, gen B quyỞ ộ ự ậ đị ộ ớ đị ấ
nh hoa tr i hoàn toàn so v i gen b quy nh hoa tr ng. Lai cây thân cao, hoa v i cây thân th p,đị đỏ ộ ớ đị ắ đỏ ớ ấ
hoa tr ng thu c F1 phân li theo t l : 37,5% cây thân cao, hoa tr ng :37,5% cây thân th p, hoa :ắ đượ ỉ ệ ắ ấ đỏ
12,5% cây thân cao, hoa : 12,5% cây thân th p, hoa tr ng. Cho bi t không có t bi n x y ra. Ki u genđỏ ấ ắ ế độ ế ả ể
c a cây b , m trong phép lai trên làủ ố ẹ

A.AB//ab X ab//ab
B.Ab//aB X ab//a
C.AaBb × aabb
D.AaBB × aabb.
Câu 34 (1 i m)để
N u hai b m u không b b ch t ng sinh con, thì xác su t sinh con b b ch t ng t i a là:ế ố ẹ đề ị ạ ạ ấ ị ạ ạ ố đ
A.0%
B.50%
C.25%
D.Không thể xác định được
Câu 35 (1 i m)để
Theo Lamac, các c i m thích nghi sinh v t c hình thành trên c sđặ đ ể ở ậ đượ ơ ở
A.Đào thải các dạng kém thích nghi, giữ lại những dạng thích nghi nhất
B.Ngoại cảnh thay đổi chậm nên mọi sinh vật đều có khả năng biến đổi để thích nghi
C.Là kết quả của một quá trình lịch sử, chịu sự chi phối của 3 nhân tố chủ yếu: đột biến giao phối và chọn lọc tự nhiên
D.Tích lũy các biến dị có lợi đào thải các biến dị có hại dưới tác động của chọn lọc tự nhiên
Câu 36 (1 i m)để
T l nào không thay i m i phân t ADN?ỷ ệ đổ ở ọ ử
A.Tỷ lệ các cặp A-T so với tổng số các cặp nucleotit
B.Tỷ lệ các cặp G-X so với tổng số các cặp nucleotit
C.Tỉ lệ (A + T) / (G + X)
D.Tỉ lệ (A + G) / (T + X)
Câu 37 (1 i m)để
Có bao nhiêu nh n nh úng v ch n l c t nhiên trong s 4 nh n nh d i ây?ậ đị đ ề ọ ọ ự ố ậ đị ướ đ
1. D i tác ng c a ch n l c t nhiên, ki u gen c a các qu n th thay i theo h ng ngày càngướ độ ủ ọ ọ ự ể ủ ầ ể đổ ướ
thích nghi.
2. D i tác ng c a ch n l c t nhiên, t n s t ng i c a các alen c a m i gen bi n i theoướ độ ủ ọ ọ ự ầ ố ươ đố ủ ủ ỗ ế đổ
h ng xác nh.ướ đị
3. Ch n l c t nhiên m b o s s ng sót và sinh s n u th cho nh ng cá th mang nhi u t bi nọ ọ ự đả ả ự ố ả ư ế ữ ể ề độ ế
trung tính qua ó bi n i thành ph n ki u gen trong qu n th .đ ế đổ ầ ể ầ ể

4. Vai trò chính c a ch n l c t nhiên là phân hoá kh n ng s ng sót và sinh s n c a các ki u genủ ọ ọ ự ả ă ố ả ủ ể
khác nhau.
A.1
B.2
C.3
D.4
Câu 38 (1 i m)để
D u hi u cho r ng hai qu n th cùng có ngu n g c t m t qu n th kh i u ã phân hóa thành haiấ ệ để ằ ầ ể ồ ố ừ ộ ầ ể ở đầ đ
loài là:
A.Giữa các quần thể đã có sự cách ly địa lý
B.Giữa các quần thể đã có sự cách ly sinh thái
C.Giữa các quần thể đã có sự cách ly tập tính
D.Giữa các quần thể đã có sự cách ly sinh sản
Câu 39 (1 i m)để
Nh n xét nào d i âyậ ướ đ không úng?đ
A.Động vật hằng nhiệt vùng bắc cực có thân to hơn động vật hằng nhiệt vùng nhiệt đới
B.Động vật hằng nhiệt vùng bắc cực có tai, đuôi nhỏ hơn động vật hằng nhiệt vùng nhiệt đới
C.Động vật hằng nhiệt vùng bắc cực có tai, đuôi to hơn động vật hằng nhiệt vùng nhiệt đới
D.Động vật hằng nhiệt luôn có nhiệt độ cơ thể ổn định
Câu 40 (1 i m)để
C ch quy t nh các t l phân li trong các quy lu t Menden là:ơ ế ế đị ỷ ệ ậ
A.Sự phân li của các tính trạng
B.Sự phân li của các nhiễm sắc thể trong quá trình hình thành giao tử
C.Sự phân li của các alen trong quá trình hình thành giao tử.
D.Sự phân li độc lập của các cặp nhân tố di truyền
Câu 41 (1 i m)để
Khi lai ru i gi m cái thu n ch ng m t m u da cam v i ru i c m t da cam, ng i ta thu c toàn bồ ấ ầ ủ ắ ầ ớ ồ đự ắ ườ đượ ộ
ru i gi m F1 có m t m u và F2 phân ly nh sau:ồ ấ ắ ầ đỏ ư
Ruồi cái Ruồi đực
Mắt đỏ: 60

Mắt da cam: 20
Mắt đỏ: 30
Da cam: 50
S lai nào gi i thích úng phép lai?ơ đồ ả đ
A.♀ AAbb X ♂ aaBB; kiểu gen A-B- cho mắt đỏ còn các kiểu gen khác cho mắt da cam
B.♀ AA X
b
X
b
X ♂ aaX
B
Y; kiểu gen A-X
B
X- và A-X
B
Y cho mắt đỏ còn các kiểu gen khác cho mắt da cam
C.♀ aa X
B
X
B
X ♂ AAX
b
Y; kiểu gen A-X
B
X- và A-X
B
Y cho mắt đỏ còn các kiểu gen khác cho mắt da cam
D.♀ Ab//Ab X ♂ aB//aB; kiểu gen A-//B- cho mắt đỏ còn các kiểu gen khác cho mắt da cam
Câu 42 (1 i m)để
Phát bi u nào sau ây là úng v s t ng tr ng c a qu n th sinh v t?ể đ đ ề ự ă ưở ủ ầ ể ậ

A.Tăng trưởng kiểu chữ S là kiểu tăng trưởng phổ biến trong các quần thể tự nhiên
B.Tăng trưởng kiểu chữ J là kiểu tăng trưởng phổ biến trong các quần thể tự nhiên
C.Khi môi trường không bị giới hạn, mức sinh sản của quần thể luôn nhỏ hơn mức tử vong
D.Khi môi trường bị giới hạn, mức sinh sản của quần thể luôn tối đa, mức tử vong luôn tối thiểu
Câu 43 (1 i m)để
Ng i ta có th chuy n nh ng nhóm gen mong mu n tườ ể ể ữ ố ừ loài b c phân lo i cao sang loài b c phânở ậ ạ ở ậ
lo i th p …ạ ấ
A.bằng kĩ thuật di truyền
B.bằng cách lai tế bào xôma
C.bằng cách tạo đột biến chuyển đoạn nhiễm sắc thể.
D.lai khác loài kết hợp với gây đột biến
Câu 44 (1 i m)để
Tr ng thái cân b ng qu n th theo quan i m sinh thái h c c xác l p nh c chạ ằ ầ ể đ ể ọ đượ ậ ờ ơ ế
A.Giao phối ngẫu nhiên
B.Điều hoà tỷ lệ sinh và chết
C.Tự phối
D.Cạnh tranh cùng loài
Câu 45 (1 i m)để
Trong nông nghi p, t o gi ng m i có các c i m mà các gi ng c không có, thì khâu u tiên cácệ để ạ ố ớ đặ đ ể ố ũ đầ
nhà ch n gi ng c n làm là…ọ ố ầ
A.tạo ra các dòng thuần chủng
B.tạo ra nguồn biến dị di truyền
C.nghiên cứu các di truyền tế bào của các giống có sẵn
D.nhân giống vô tính
Câu 46 (1 i m)để
Trong tr ng h p gi m phân và th tinh bình th ng, m t gen quy nh m t tính tr ng và gen tr i là tr iườ ợ ả ụ ườ ộ đị ộ ạ ộ ộ
hoàn toàn. Tính theo lí thuy t, phép lai AaBbDdHh x AaBbDdHh s cho s cá th i con có ki u hìnhế ẽ ố ể đờ ể
mang 2 tính tr ng tr i và 2 tính tr ng l n chi m t lạ ộ ạ ặ ế ỉ ệ
A.27/256
B.9/256

C.36/256
D.54/256
Câu 47 (1 i m)để
i v i các tính tr ng s l ng, khi lai hai dòng thu n ch ng có ki u gen khác nhau c con lai có uĐố ớ ạ ố ượ ầ ủ ể đượ ư
th lai cao là doế
A.Con lai có được nhiều gen trội có tác động cộng gộp hơn so với các dạng bố mẹ
B.Bố mẹ chúng đều được lấy từ các dòng thuần chủng
C.Chúng không chứa các gen có hại
D.Con lai chứa toàn gen trội nên có kiểu hình vượt trội
Câu 48 (1 i m)để
N u trong phép lai hai cây u hà lan, m t cây h t tr n (alen A quy nh), cây cao (B) còn cây kia h tế đậ ộ ạ ơ đị ạ
nh n (a), cây th p (b), ta thu c F2 t l các cây th p và cho h t nh n l n h n 1/16 thì ta có th k tă ấ đượ ở ỷ ệ ấ ạ ă ớ ơ ể ế
lu n gì v cây h t tr n, cây cao th h b m ?ậ ề ạ ơ ở ế ệ ố ẹ
A.Tính trạng hạt nhăn và cây thấp không liên kết với nhau
B.Không thể rút ra kết luận gì
C.Tính trạng hình dạng hạt và chiều cao cây liên kết với nhau và cây hạt trơn cây cao ở P có kiểu gen Ab//aB
D.Tính trạng hình dạng hạt và chiều cao cây liên kết với nhau và cây hạt trơn cây cao ở P có kiểu gen AB//ab
Câu 49 (1 i m)để
t bi n gen bi u hi n thành ki u hình th ng có h i là vìĐộ ế ể ệ ể ườ ạ
A.Đột biến gen đó thường gây biến đổi về cấu trúc dẫn đến biến đổi chức năng của protein đã được duy trì bởi chọn lọc tự nhiên
B.Đột biến gen đó thường gây biến đổi về cấu trúc của protein đã tồn tại qua nhiều thế hệ
C.Đột biến gen đó thường gây biến đổi về cấu trúc và chức năng của các phân tử đường cấu tạo nên các nucleotit
D.Đột biến gen đó thường gây biến đổi về cấu trúc và chức năng của toàn bộ phân tử ADN
Câu 50 (1 i m)để
Nh n xét nào sau ây không chính xác?ậ đ
A.Trong lưới thức ăn, một loài sinh vật có thể tham gia vào nhiều chuỗi thức ăn
B.Trong chuỗi thức ăn khởi đầu bằng thực vật thì sinh vật sản xuất có sinh khối lớn nhất
C.Quần xã sinh vật có độ đa dạng càng cao thì lưới thức ăn trong quần xã càng phức tạp
D.Các quần xã đang tăng trưởng mạnh có lưới thức ăn đơn giản hơn so với quần xã trẻ hoặc suy thoái
Hết

×