TRƢỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN
TRỊNH THỊ NGỌC DIỆP
VAI TRÒ CỦA VỐN XÃ HỘI TRONG VIỆC
PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC TRẺ
(Nghiên cứu trƣờng hợp tỉnh Nghệ An)
Hà Nội - 2014
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN
TRỊNH THỊ NGỌC DIỆP
VAI TRÒ CỦA VỐN XÃ HỘI TRONG VIỆC
PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC TRẺ
(Nghiên cứu trƣờng hợp tỉnh Nghệ An)
Chuyên ngành : Xã hội học
Mã số : 60 31 30 01
Hà Nội - 2014
LỜI CẢM ƠN
a vi vi s n ca nguc
tr" u ng hp tnh Ngh u dt qu
khng C Vinh, tnh Ngh An,
t phn d liu c a v
hi trong s n nguc tr phc v s nghin
c" do PGS.TS Nguyn H nhi
i nhng hn ch hi vng r
cung cp nhn v vic s dng vi ca ngun
c tr hia vi trong s n ca ngu
lc tr i nhng kt qu h
v mi.
i li cc t
i hi hc Khoa h
c bin Hi Loan-ng dn
u.
Cun quan tr
sc ti nh
chia s thng tin. N tham gia ca h, s u bit
mi v a vi vi s n ca nguc tr.
u vnh, rt mong nhc
s
ng c!
H
Trnh Th Ngc Dip
1
MỤC LỤC
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT 3
DANH MỤC CÁC BẢNG 4
DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ 5
MỞ ĐẦU 6
1. 6
2. Tng quan v u 7
2.1 Nhu v nguc 7
2.1.1 Các nghiên cứu về nguồn nhân lực trên thế giới 7
2.1.2 Các nghiên cứu về nguồn nhân lực ở Việt Nam 9
2.2 Nhu v vi 12
2.2.1 Những nghiên cứu về vốn xã hội trên thế giới 12
2.2.2 Những nghiên cứu về vốn xã hội ở Việt Nam 16
3. u 22
4. Mm v u 22
, phu 23
u 24
7. Gi thuyu 24
u 24
u 24
ng v 26
NỘI DUNG CHÍNH 27
CHƢƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN CỦA ĐỀ TÀI 27
c 27
1.1.1 Khái niệm vốn xã hội 27
1.1.2 Khái niệm nguồn nhân lực 27
1.1.3 Khái niệm nguồn nhân lực trẻ 28
1.1.4 Khái niệm phát triển nguồn nhân lực trẻ 28
29
1.2.1 Lý thuyết cấu trúc chức năng của Talcott Parson 29
1.2.2 Lý thuyết vốn xã hội của Bourdieu 32
2
1.2.3 Lý thuyết Vai trò xã hội 34
c v u 35
c v nguc tr Ngh u 37
c v nguc tr Ngh An hin nay 37
u 40
CHƢƠNG 2: THỰC TRẠNG SỬ DỤNG VỐN XÃ HỘI CỦA NGUỒN NHÂN
LỰC TRẺ VÀ VAI TRÒ CỦA VỐN XÃ HỘI TRONG VIỆC PHÁT TRIỂN
NGUỒN NHÂN LỰC TRẺ 51
2.1 Thc trng s dng vi ca nguc tr 51
2.1.1 Thc trng vic to dng vi ca nguc tr 51
2.1.2 Thc trng ving c vi ca nguc tr 57
2.1.3 Thc trn vi ca nguc tr 64
a vi trong vin nguc tr 67
2.2c 67
2.2.1.1 Phát triển việc làm và cơ hội thăng tiến 67
2.2.1.2 Phát triển quá trình đào tạo, bồi dưỡng, nâng cao trình độ 80
2.2.1.3 Tham gia các hoạt động xã hội 88
2.2.1.4 Phát triển nhu cầu cá nhân 91
c 95
2.2.2.1 Hiện tượng chảy máu chất xám 95
2.2.2.2 Vốn xã hội gây khó khăn trở ngại trong công việc 95
2.2.2.3 Vốn xã hội hạn chế sự sáng tạo và thể hiện cá tính cá nhân 98
2.3 Mu t n vic s dng v n ca ngun
c tr 100
2.3.1 Ch 100
ng c 101
2.3.3 V , li sng phong tc t 102
c ch ng cng tr. 103
KẾT LUẬN VÀ KHUYẾN NGHỊ 106
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO 109
PHỤ LỤC 115
3
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
i hc Quc gia
ILO
International Labour Organization
T chng quc t
NXB:
t bn
PVS:
Phng vn
P:
H s Pearson Chi-Square
Pg
Trang
SL:
S ng
TL:
T l
Tr:
Trang
UNDP:
United Nations Development Programme
p Quc ti Vit Nam
UNESCO:
United Nations Educational, Scientific and Cultural
Organization
T chc p quc v c, khoa h
UNIDO:
United Nations Industrial Development Organization
4
DANH MỤC CÁC BẢNG
Bng 1.1: Lng chia theo gi 38
Bng 1.2: m c u 40
Bng 1.4: ,00). 43
Bng 1.5: V ,006) 45
Bng 1.6: M ng ca t ngoi ng i vc 48
Bng 1.7: M ng ca t tin hc i vc 49
Bng 2.1: Mc 53
Bng 2.2i quan h ng
58
Bng 2.3: S ch ng cng 59
59
Bng 2.4u nht 65
Bng 2.5: M nhc s h tr
i 69
Bng 2.6: Chuyc 75
Bng 2.7: M quan trng cu t trong sp xp v c 79
Bng 2.8: T l o, bng, 81
c 81
Bc ca nguc tr
hc vn 84
Bng 2.10: Ngun cung c p hun 86
Bu t cng khi mung, 87
o ca nguc 87
Bng 2.12 Thu nha ngulc tr. 92
5
DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ
Biu 1.1: M p gio 46
Biu 1.2: M p gi
hc vn 46
Biu 2.1: M i 51
Bit gii trong m i ca
nguc 54
Biu 2.3i quan trng nht 55
Biu 2.4: Nhm chung gia nguc va t
chng nht 56
Biu 2.5n gi lii. 62
Biu 2.6: Yu t quan trng tip ci vi 68
Biu 2.7: Nhng t ng nghip 71
Biu 2.8: Nguo khi chuyn vic 76
Biu 2.9: L i quan trng nhn 77
Bic tham gia b 82
82
Bip hui 83
Biu 2.12: Lng nhi 93
Biu 2.13: D i 96
Bic cho nguc tr 97
6
MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
ch
quynh trong h thn lc nhn kinh t - i. Trong bi
c rin kinh t tri thc, vai
a nguc chng cao v phn h
quynh chng ca tng th ngu
bao gi ht.
Nhn thc tm quan trng ca ngunt nhim v
n ngum v t trong s
nghi ng nhn m ng
nguc, nhc chc,
u t quyy mng dng khoa hu
li nn kinh t, chuyi th cnh tranh quan trng
nht, bm cho s n nhanh, hiu qu n v
Trong chit trin nguc, vin nguc
tr t to ln lc bit quan trng ca quc gia. Theo
kt qu n nay Vi
tri tuci tr (kho
thui t 16 c di tr
u kin ht sc cn thi Vit Nam.
n nguc trt s ng, Vit Nam cn
phn chu ki n chng ngun
c tr. Trong bi cm trng c
thiu ht ngun va Vit Nam, vic xem
yu t phi kinh t i vi s n nguc tr t
quan trng.
c t Viu v v
lu c th a vi vi
7
n ca nguc tr
s thng v a vi trong s n ngu
lc tr phc v s nghic.
2. Tổng quan vấn đề nghiên cứu
2.1 Những nghiên cứu về nguồn nhân lực
n nay, ngu t sc phong
ng c gi Vit Nam. Ch c s
ln c chc hc gi giu
nhn mnh nhia nguc trong s n kinh t i.
2.1.1 Các nghiên cứu về nguồn nhân lực trên thế giới
giu v nguc vn
u. Ti t s
u
v ngun ngu
nhng v m
i mi quan h gin ngu
c kh ng c n ngu i v
n kinh t.
u v ngu
th gi u ngua
ngu i vi s n kinh t, mi quan h gi n ngun
c vc khc.
u th nh m
n cht, u
ngu s ngung yu t n cht
ng ngu u ca hc gi
Vn con i: mc nghim, vi s tham chic bit
n mn hiu qu ca vii [58]. K
8
hon nguc do UNESCO thc hi
nhm hii v c qua viu
t n s n nguc n [59].
c trong bi cnh phi ta
ging b nh rng qun
c phu t thit yu thuc v p trung
t ln c
n cp Quc (UNDP). T n n chc
i mt l
c s
i quan h c n
kinh t. Trong nhi cp
n v i [48].
u th gii ch ra, nguc
m quan trng rc bii vi s n kinh tc bi n
kinh t mnh m c c khu v
Nancy Birdsal, David
nh v cn kinh t
n nguc [61].
c tip c qu
u c hi
tr n ngu c, v qu d u qu
nguc
qu ng nhiu chiu
gia ngun dch qung v
trin ngu c. Hai cu
cn vic
quc
i, ch nguc nhc rt nhiu s
hc gi ch gip cn ngu
9
t kinh t, quy
tm quan trng ca nguc trong s i.
2.1.2 Các nghiên cứu về nguồn nhân lực ở Việt Nam
Vit Nam, ngu a c
hi nhi thu c
n nh u v ngu.
u v ngu gii, Vit Nam,
c n
c, mi quan h ca ngun nhc v u t
ng nguc, v qu
Với hướng nghiên cứu các chỉ tiêu đánh giá nguồn nhân lực,
n nguc phc v
hi [31] n gii nhu
n ch ca nguc ng trong bi cn
xun nguc.
"T
[6].
Thc tr ng c hc
ng t Tr nhi ra
nhng biu hin cng ca ngung yu t
ng tng cng [43].
D c trc y t Vit Nam" do
t chc Chinal Medical Board (CMB) [66] c trin khai nhm cung cp
ng chi m ng tt
c kh n 2011 2020.
10
-2007 [67]
k
nh ngu c ch ng cao Vi H p [19],
cu c tr n nguc Vit Nam"
ca PGS.TS Nguyi Hi ngh "Quc t Vit Nam hc
ln th 3", t chc ti, Vit Nam, t -12-2008
cc tr cc thiu s-nhi h
c ng C qun tr
ngulp du l H
Trn nguc
i trong sn xu
Với hướng nghiên cứu về giải pháp nâng cao chất lượng nguồn nhân lực
gi Ph n nguc cho nn kinh t
tri th ra s cn thit ca vin nguc hii trong bi
cu hi nhp quc tng th ra nhng
yu t n nguc [39].
c Vi
nghi Phm Tt Dong ch ng
c trong bi c Vit
n trong vic [15].
Lun s kinh t i ch i
yng ngun lc phc v nhu cp
c
ca ng n ch ca ngu
lc Vi t nh ca nguc
n kinh t i Vin ch ca ngu
11
lc Vit Nam hi c phc hn ch, trong
n mu t
d thut.
t
ng nguc thiu s tu hi nhp giai
n 2011- n S nhim, n ngun
c trong th k Tr t
ng ngui h H
c trong mi quan h vu t
cu c Tru:
l c ta trong thi k
cn mi quan h gia lch s n kinh t oa
h ci vn nguc.
c ngh nghip trong nn
kinh t th i nhp quc ti quan h gia
c k thup v vi kinh t th i
nhp quc t ch
o.
Mt lou ca Phm Minh H cn mi quan
h gia nguc v dng vi ch n hi
th tri th
ng ngua ch
Với hướng nghiên cứu về nguồn nhân lực và quản lý
t n bn va Vi
p cn v ngung kha
nguc.
co
i ti Vit Nam hi Nguyn Th
i vi vin ngu c Vit
n hi nhp kinh t c
12
v c mt s c tin" co
ng nhu cu chuyn du kinh t tn" ca Nguyn
Qua nh u v nguc Vi n
n c r
u v a vi trong vin nguc tr.
2.2 Những nghiên cứu về vốn xã hội
2.2.1 Những nghiên cứu về vốn xã hội trên thế giới
gii, v t nhiu chiu c
nhau vi nhi ng tip c
Các hướng tiếp cận được sử dụng để nghiên cứu về vốn xã hội trên thế giới:
Hướng tiếp cận thứ nhất ca vi.
Trong cui ti (Bowling Alone), Robert
].
,
[40].
Hướng tiếp cận thứ hai
Hướng tiếp cận thứ ba i trong mi quan h c
13
m ca Bordieu: vi quan h ca
i m ra nhng li mang
lnh v
Hướng tiếp cận thứ tư i trong mi quan h c
chm ni h
khp lun ci. ng tip
c c s d
mt r ngh n v
Về phương pháp nghiên cứuu v v gi
c
Putnam
,
ng
[62].
Hướng nghiên cứu về vốn xã hội gi
ca v ha vi.
Ca v c rt nhi u
u ch ra ca vi
bao gn: m th tham gia
m ng m i. Mi ca ch th tham gia
c c ng nghi ch,
i quen bim
gt cht lng).
a vi th
cu. Cho nay, tr c trong
c ca tc gi nhau th gi Fukuyama qua
tring ngh t (Fukuyama, 2002) m
ch . T gi m ia
tri ra m
14
tri kinh t Fukuyama r
vai quan tr trong tr doanh La tinh.
cho
tp gia t Qua m
, triam
nh v u m gi
trong hot kinh m n gi c
chi giao dch o
Di m qua vi thnh
Qua trong trin
(Guiso, Sapienza, & Zingales, 2004), Guison ra
i ti ch mc gi
cho bi trong m cao, gia ng ti vi
d phi th
Nh m gi a ng
c sinh ra. t m
Vai tri kinh t c kh nh bi
Woolcock Narayan qua m l ngh c v trin
kinh ng t m t thuy khung (Woolcock,
1998), : v thuyt
(Woolcock & Narayan, 2000), V tr trong gi
t x (Woolcock, 2001). m
vai quan ng trong vic huy l t
kinh t
15
l kinh c coi ngha
i. i c m qua
trong mman
ivti l
t l c
i. Mt v con i Portes
cho th i D t t Bankstson
kt ct i V Na New Orleans (M
lumng li Vit ca
con c kim q m thit phi dng ti
chi
im
x h tng ng mc bi n gi
cung m cho t
h i cao thi i ki
t em, mang an ton cho tm
n.
Fukuyama (2002) qua c mnh ch ra hai m
trong quan h ht ra tr hi cho
doanh nghi cho im ii t
ng mang l qu tist
tt m doanh
nghi lm Putnam cho
t ra tham coi i mnh trung
l t Smith and Kulynych, 2002: 173).
Các hướng nghiên cứu dùng vốn xã hội để lý giải các quan hệ xã hội:
i h gi nhng mi quan h c
i (Yli-i bn cht ca s
tn tong thi gian gm v
16
hc s dng nhi ng h
c (Putnam, 2000), kinh doanh (
, 1998; Yuan
K. Chou, 2003; Resjean Landry,
amari, 2000) u
sut kinh t (
, 1999).
2.2.2 Những nghiên cứu về vốn xã hội ở Việt Nam
Các hướng tiếp cận được sử dụng để nghiên cứu về vốn xã hội ở Việt Nam:
Vit nam, nhu v vi mi ch bc qua
l th chia cu v vi
trong nc hai m tip cn. h nht tip cn vi t
thuy quan n vic tng kt, gii thiu thuyt v vi.
th hai tip cn vi t thc ti tp trung vn dng
thuyt vu v Vin hin nay.
V Trn H vit
V h t (Trn Hu Dng, Trn Hu Quang
2006 vit hiu nim vn h ng H
u tng quan v v ng
u v t vi tr gi quan i
thuyt ca Pierre Bourdieu, James Coleman, Robert Putnam, Francis Fukuyama,
Hernando de Soto p cc nh
thuyt khi vm rt mi m Vit Nam.
Tip cn v kinh t phi k
tip cn v t
Ngc ng tip cn c th tip c
i hc kinh t v vn hi mng li hi Vit
Nam [32]. mi
ca Vit Nam thc t ng lp lun
cho rng kinh t n ti nhng h li gi
n ch dng li vic gii thin v n
chung ch c lu t c th
u thc nghim.
17
ng tip cn vi trong thc ti p cn t
kinh t hc.
Nguy a vi tro nghip nh
H Ni (Appold & Nguyen Quy Thanh, 2004) [3].
Trong m Ca
c Khu vt ki ra nh
ng ca vi p hn tit kic ca h
ng Ngt v ng
ngun v c to quy a
ng kt li nhng kinh nghim Vit nam trong ving ngun
vi
t v
i Vin v
khng hong v vi Vit Nam
truyn thng t th k 13 [18].
Tip c r kinh t
li s Nguyn Tumu vi
trong mi quan h h h vi vic dn ii tha v s dng rung
t mt Bc Trung B (Thom & Nguyn Tun Anh, 2007). C gi
chng minh rng nh ngun vn hi h
th tin dn tha, i rung mt phi ch thc m cn da
giy t hay quan h mang thc
Tip c kinh t c, Nguyn Tun Anh
kt qu u v vai ca vn hi trong khu vc Bc
Trung B Vi cu gi s bin i vai ca
vn hi trong quan h h ra, vai ca vn
hi trong quan h h i vi vic to ra ngun lc ti nhm h tr tr
n c s d to ra vn con
i [45].
18
Các phương pháp nghiên cứu:
t n mn vic s dm
m vi v v i phm [18].
doanh nghi
i v vi Vit Nam ch yu vn d
u v a mi trong
t hp -
cng bng b s theo ct hp v
phng vo luu c
B t Thu H u ca Daniele Belanger, Trn
Giang Linh, Khut Thu Hng, Nguyn Th
Các chủ đề đề được nghiên cứu chủ yếu bao gồm: Mi quan h ca v
hi vi vi, mi quan h gia vi vi chun mc
nh ch i, cha vi.
Trn H vit V ht (Trn Hu
Dng, 2003), Vn hi trin kinh t (Trn Hu Dng, 2006),
i quan h gi vi v ng it vi
ng quan trnn vin vn kinh t n cht lng
tc ly vi [14].
19
Theo im ca Trn Hu Quang cn v vn hi trong mi
quan h vi chun mc, s c kt, p n vic vn
hi trong bi cnh - hi nh ch hi. h Hng Hi
v i t n thc tin Vi
ra
Thnh li tp trung quan nim v vn hi,
mng li i nhn mnh n chc ca vn hi. ng thi, gi
cng v nhng t mng li x hi
hnh, 2009).
n cu c i ca Vit Nam
thc t ng lp lun cho rng kinh t
dn ti nhng h li ging thng khuyn ngh
nhm phc hn vn i Vi ch ra s cn thit ca
vi
t ch i.
ra
a vi tro nghip nh H Ni. gi cho bit
vn x hi vai quan trng doanh nghip vay v khi nghip
(Appold & Nguyen Quy Thanh, 2004) [3].
20
u v cha v k
cu c t Thu hng trong cuo tr
i Vit Nam trong thi k sang kinh t th n
n bo tr i di
ng th ra s t chn kh
n c
Trong m Vic
i nghi Daniele
Belanger, Trn Giang Linh, Khut Thu Hng, Nguyn Th
hammoud, v quan trng trong vic
h tr tip cm bo mang l c
n ci i quan h h tr tip c
li s n l i ca
nh ning hay cht ca mng
ng s hiu qu c
Vi ch phn ch t v
hi Vin v mt thc trng
i Vin nhng hiim
vi hii vit nam nh
Các nhóm nghiên cứu dùng vốn xã hội để lý giải u v hot
ng kinh t, qui, li s
u th nh ing
kinh t, c th va hong doanh nghip ca Vit Nam trong giai
n hin nay.
21
(Appold & Nguyen Quy Thanh,
2004) [3],
u th i su
c Fleur Thom Nguyn Tun Anh (Thom & Nguyn Tun Anh,
2007) [45];
u th i cho hic
bi u
a mi trong
o tr i Vit Nam trong thi k sang
kinh t th t Thu Hu v
Vi 2 i
nghi Daniele Belanger, Trn Giang Linh, Khut Thu
Hng, Nguyn Th
i, qua nhng tng kt v u thc nghim v ngu
li thy vt ch mu
Viu v vi mi ch l gi
i. Ch t s u v
ht ch th ng mnh m ng
hi n kinh t - i sng. c
u v a vi trong vin ngun
22
c tr. cu v chc
a vng thi k tha nh m
cu khi s dng kt hp gi
m thu thm mi cp
iu cha vi trong vin ngu
lc tr u t n chp ci
ht ch i m u v vi
Vit Nam hin nay.
3. Ý nghĩa nghiên cứu
3.1 Ý nghĩa lý luận
n dng h thp c i h
u vic to di ca ngu
lc tr a vi vi s n nguc trng thi
u nhc hoc ca vic s dng v
hi vi nguc trt ph
thuyt v vi hc Vit Nam.
3.2 Ý nghĩa thực tiễn
Nh
thc trm nguc tr hic s dng vi ca
nguc tr hi thc nhng
a vi vi s n nguc tr nh xut
n ngh p cho s n nguc.
Nhc t u tham kho cung
c khoa hng
m ch o nhn ch nhc ca
vic s dng vn nguc tr, phc v m
nghic.
4. Mục đích, nhiệm vụ nghiên cứu
4.1 Mục đích nghiên cứu
a vi trong vin nguc tr hin
nay nhng tng gi th