I
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN
NGÔ HOÀNG HƢƠNG
MÔI TRƢỜNG DU LỊCH TỰ NHIÊN
TẠI THÀNH PHỐ ĐÀ LẠT - THỰC TRẠNG VÀ
ĐỊNH HƢỚNG KHAI THÁC
LUẬN VĂN THẠC SĨ DU LỊCH
Hà Nội, 2015
I
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN
NGÔ HOÀNG HƢƠNG
MÔI TRƢỜNG DU LỊCH TỰ NHIÊN
TẠI THÀNH PHỐ ĐÀ LẠT - THỰC TRẠNG VÀ
ĐỊNH HƢỚNG KHAI THÁC
Chuyên ngành: Du lịch
(Chương trình đào tạo thí điểm)
LUẬN VĂN THẠC SĨ DU LỊCH
Hà Nội, 2015
LỜI CAM ĐOAN
g
.
Hà Nội, ngày 15 tháng 10 năm 2014
LỜI CẢM ƠN
x
-
1
MỤC LỤC
Trang
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT 4
DANH MỤC BẢNG 5
MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài 7
2. Tổng quan về lịch sử nghiên cứu 8
3. Mục tiêu nghiên cứu 10
4. Phạm vi nghiên cứu 10
5. Phƣơng pháp nghiên cứu 10
6. Những đóng góp mới của luận văn 11
7. Kết cấu luận văn 12
Chƣơng 1. CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN VỀ MÔI TRƢỜNG DU LỊCH
TỰ NHIÊN VÀ PHÁT TRIỂN DU LỊCH 13
1.1. Một số khái niệm 13
1.1.1. Du lịch 13
1.1.2. Môi trường du lịch 14
1.1.3. Môi trường du lịch tự nhiên 16
1.1.4. Loại hình du lịch tự nhiên 16
1.1.5. Điểm, khu du lịch tự nhiên 16
1.1.6. Sản phẩm du lịch tự nhiên 17
1.2.Một số vấn đề lý luận về môi trƣờng du lịch tự nhiên và phát triển du lịch 17
1.2.1. Cơ sở lý luận về môi trường du lịch tự nhiên 17
1.2.2. Khai thác môi trường du lịch tự nhiên 25
1.3. Thực tiễn về khai thác du lịch tự nhiên và bảo vệ môi trƣờng 31
1.4.1. Ở Việt Nam 32
1.4.2. Ở tiểu vùng du lịch Tây Nguyên 35
Tiểu kết chƣơng1 38
2
Chƣơng 2: THỰC TRẠNG KHAI THÁC MÔI TRƢỜNG DU LỊCH
TỰ NHIÊN TẠI THÀNH PHỐ ĐÀ LẠT 39
2.1. Tổng quan về thành phố Đà Lạt 39
2.1.1. Vị trí địa lí 39
2.1.2. Lịch sử hình thành 39
2.1.3. Khái quát về tự nhiên 41
2.1.4. Khái quát về kinh tế - xã hội 41
2.2. Thực trạng môi trƣờng du lịch tự nhiên thành phố Đà Lạt 43
2.2.1. Địa hình 43
2.2.2. Môi trường không khí 43
2.2.3. Môi trường nước 46
2.2.4. Môi trường sinh học 59
2.2.5. Các sự cố môi trường và tai biến môi trường ở thành phố Đà Lạt 53
2.3. Thực trạng khai thác môi trƣờng du lịch tự nhiên ở thành phố Đà Lạt 55
2.3.1. Khái quát về thực trạng phát triển du lịch ở thành phố Đà Lạt 55
2.3.2. Thực trạng khai thác môi trường du lịch tự nhiên tại thành phố Đà Lạt 61
2.3.3. Tác động của hoạt động du lịch đến môi trường tự nhiên 83
Tiểu kết chƣơng 2 88
Chƣơng 3: ĐỊNH HƢỚNG VÀ CÁC GIẢI PHÁP KHAI THÁC MÔI
TRƢỜNG DU LỊCH TỰ NHIÊN THÀNH PHỐ ĐÀ LẠT ĐẾN NĂM 2020 89
3.1. Định hƣớng khai thác môi trƣờng du lịch tự nhiên 89
3.1.1. Cơ sở đề xuất định hướng 89
3.1.2. Định hướng 91
3.2. Các giải pháp thực hiện 99
3.2.1. Giải pháp về tổ chức, quản lý 99
3.2.2. Giải pháp về giáo dục bảo vệ môi trường du lịch 101
3.2.3. Giải pháp về đầu tư 103
3.2.4. Giải pháp về khoa học công nghệ 103
3.2.5. Giải pháp về đào tạo 104
3
3.3. Kiến nghị 105
3.3.1. UBND tỉnh Lâm Đồng 105
3.3.2. Các cơ quan quản lý nhà nước về du lịch và môi trường tự nhiên 106
3.3.3. Các doanh nghiệp du lịch 107
Tiểu kết chƣơng 3 109
KẾT LUẬN 110
TÀI LIỆU THAM KHẢO 112
4
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
BTTN:
BVMT:
BVTV:
DLST:
L:
HST:
NMT:
QCVN:
KDL:
PTDL:
TCVN:
TNHH: Tr
TNTN:
UBND:
VH-TT-DL: - -
VQG:
5
DANH MỤC SƠ ĐỒ, BẢNG BIỂU, BIỂU ĐỒ, BẢN ĐỒ
Bảng biểu
Bảng 1.1:
Bảng 2.1:
2010-2013
Bảng 2.2: -2013
Bảng 2.3: -2013
Bảng 2.4:
Bảng 2.5:
Bảng 2.6:
Bảng 2.7:
Bảng 2.8: 2009-2013
Bảng 2.9:
Bảng 2.10: -2013
Bảng 2.11: 2009 2013
Bảng 2.12: t
Bảng 2.13: Thc tr
n 2010-2013
Bảng 2.14: Thc tr , g n
2010 -2013
6
Bảng 2.15: Thc tr i KDL h Than Th, n
2010-2013
Bảng 2.16: Thc tr i , n
2010-2013
Biểu đồ
Biểu đồ 2.1:
Biểu đồ 2.2:
Biểu đồ 2.3: Kt qu kh h thc vt t
Biểu đồ 2.4: Kt qu kh h ng vt t
Biểu đồ 2.5:
Bản đồ:
Bản đồ 01
Bản đồ 02
Bản đồ 03
Bản đồ 04
Bản đồ 05
Bản đồ 06
Bản đồ 07
7
MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài:
i s n c
c thii sng du lch, con
u bit c
i min T qu gii. bt c quc gia hay
mt ng du l
y v . Tt c ng qua li rt cht
ch v i
ngun thu ln to ving ln lao
i.
u qu gii nhn thc nhng lto l
ch mang l n ca quc gia.
k n mt s qu n m
t quc gia nm trong khu v t Nam
c bin trong con mt b gin,
hit trong nhn hp d
phn tp ca du lch Vit Nam.
t mt trong nhng trung du lch ni ting ca c
c vi trong m quanh c m Thành
phố ngàn thông”, “Thành phố Hoa”, “Thành phố sương mù” hay “Thành phố mùa
xuân”,
bi mng vi lnh ban
bui sm, vi nhng r nhng truyn
thuyt tht mn, tt c tn ti t rt phn to ct
hn i Lt. con i Lt to sc
8
l k, mi gi nhng ai mt ln t n luyn du
khi h ri khi
t
“Thung lũng Tình yêu” “hồ Đa Thiện” từ
“hồ Than Thở” ,
hoa “thác Cam Ly”
hồ Xuân Hương”
t
“Môi trường du lịch tự nhiên thành
phố Đà Lạt - Thực trạng và định hướng khai thác”
2. Tổng quan về lịch sử nghiên cứu:
Trong nh ng bo v
u. Vic bo v
trin bn v t trong nhng nhim v i
c bit.
nh s
- Chiến lược bảo vệ môi trường quốc gia đến năm
2010 và định hướng đến năm 2020 vng chc cho nhng n lt
o v ng.
9
Hong bo v i vic
t Bo v ng (2014), Ngh nh s -CP,
bn, ngh quyt c
ng, Mt trn T quc Vii khoa h
k thut Vit Nam, B ch, v
n bo v ng du lch
Ho ng bo v c nhi u khoa hc
m Trung
2009Tài nguyên và môi trường du lịch Việt Nam”; Th Ngc Lan
Môi trường tự nhiên trong hoạt động sống của con người”;
“Quan hệ giữa môi trường và phát triển du lịch”, Tch Vit Nam,
s 9/2008;C c
n v ng t n du lch,
“Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Lâm Đồng đến
năm 2020”
Xây dựng môi trường du lịch nhằm đảm bảo phát triển du lịch
Đà Lạt theo hướng bền vững (2008) d
“Nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh du lịch
bằng cách cải thiện môi trường du lịch tại thành phố Đà Lạt”
10
-
“Môi trường du lịch tự nhiên tại thành phố Đà Lạt - Thực trạng và định
hướng khai thác”
3. Mục tiêu nghiên cứu
M a lu c tr
ng t m bo v ng t xu
yu nhu qu ng du
lch t ng du l
4. Phạm vi nghiên cứu
cu thc trdu lch t o v
ng t t (trong mt s ng h m r
cn) n 2009-2013 xui phbo v ng ti
5. Phƣơng pháp nghiên cứu
5.1. Phương pháp thu thập xử lý thông tin:
c hi ti cp
t u, ging d trong nhiu thi
Nhc t n phc thu
thng, p v du lch - S
-Th thao-Du lch t i
ch tng, S ng tng, ng i
ht, ng i h
11
5.2. Phương pháp khảo sát thực địa:
t trong nhu du lch.
i nghim v v
cng t u thc tr
thc trng bo v ng t t.
c hi c t ti nhim
du lch t t, t ch cao
m (2.2013, 6.2013, 9.2013)
5.3. Phương pháp điều tra xã hội học:
m kh v ng
t n nay t t. ni
a bng bng hi ti mt s m/khu du lch t , vi
tng s phi s phiiu. Kt qu u ra
c tr nh
p cho vic bo v ng.
5.4. Phương pháp phỏng vấn:
c nhng nh dp
phng vc phng v qu du lch ca S
thao Du lNghip v du lch tnga
du lch.
6. Những đóng góp mới của luận văn:
- Tn lc mt s v c tin v ng du
lch t ng du lch t
- c trng du lch t t.
- c trch t i
Lt giai n 2009-2013.
- xu u qu ng ti
12
7. Kết cấu luận văn:
n m t lun, ni dung lu
- c tin v ng du lch t n
du lch
-
- ng du lch t ph t
c hin
17 7 5
13
Chƣơng 1. CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN VỀ MÔI TRƢỜNG DU
LỊCH TỰ NHIÊN VÀ PHÁT TRIỂN DU LỊCH
1.1. Một số khái niệm
1.1.1. Du lịch
du lịch
Du -
Lịch -
30
.
Theo hi ngh p quc v du lch t
tng hi quan h, hin ng kinh t bt ngun t
cup th
ca h c h vi m
c ca h. [13, tr.17]
14
n chuy
ng nhu cu tham quan, gi
hiu, ngh ng trong khong thi gian nh
[10]
kinh t hc, du l, dch v m v
phc v cho nhu cu tham quan, gi t hp v
hong cha bnh, th u khoa h
tng hp. Hong du l
trin s ng hong sn xu
vic t chc phc v ng, vn chuya bnh,
.
ch m
, thc hin hong
ng du l
ngh n sn xut th ngh, may mc,i quyt vi
nhiu lao ng.
1.1.2. Môi trường du lịch
u 4, Lut Du lch Vit Nam (2005): “Môi trường du lịch là môi
trường tự nhiên và môi trường xã hội nhân văn nơi diễn ra các hoạt
động du lịch”.
- Môi trường tự nhiên: bao gu t t
ngu ng thc v n t n c i
u s ng ci. ng t p
p t c v cho tham
quan, ngh ngc v nhu
cu cha bnh ci.
- Môi trường văn hóa - xã hội: ng tng th i quan h gia
i, t thun l tn tn
cc hit l, th ch, cam
k
15
- Môi trường nhân tạo: bao gu t c, sinh h
i tu s chi phi ci.
n xung quanh.
Nhng du ln nh
ng t ng nh
p. ng du lc bit quan tri vi s
n du lch.
ng du lch hing bao gu t t u t
u t kinh t - i. ng t
nh n du lch.
Hong du lng qua l thuc ln nhau.
Du l phc v cho m n
du lng tr lng.
1.1.3. Môi trường du lịch tự nhiên
ng du lch t c cu to t ng t phn
tn tn theo quy lu ng mt thit
vi nhau b nhiu chi i quy
m bo s thng nht ni ti c
ng t phn trong mng b phng
ng du lch t a
ch c
ng trc tin s n ca hong du lch.
ng du l ng du lch t
trng, to ti cho s n ca hong du lch.
16
1.1.4. Loại hình du lịch tự nhiên
Du lch t ch d
ch t i ch y
du l i, du l ch bin, du lch
ngh
1.1.5. Điểm, khu du lịch tự nhiên
m du lch t
hoc khu du lch t n nay, vi
m du lch t ch t c thng nht.
1.1.5.1. Điểm du lịch tự nhiên:
-2
1.1.5.2. Khu du lịch tự nhiên:
l
-
Khu du lch t ni bt v c
nhich hp dm vi lm du lch t
17
ch hp dc quy hoch
phc v cho vic ngh
1.1.6. Sản phẩm du lịch tự nhiên:
Sn phm du lch t kt hp gia ngu
nhng dch vn vt cht phc v cho vi
n c, s m
du lch t
1.2. Một số vấn đề lý luận về môi trƣờng du lịch tự nhiên và phát triển du lịch
Mng du lch t u t t
u t vc gng v
u t sinh vc gng sinh hc.
ng du lch t t b phn quan tru c
ng t ng t ng (h
ng t
nh ng nhng mc n
o tn mt phn ho .
n du l ng t
ng du lch t u nhing t s n ca nn
kinh t-i. Vi s
c kiu qu v s m trng.
1.2.1. Cơ sở lý luận về môi trường du lịch tự nhiên
1.2.1.1. Các điều kiện và thành phần cơ bản của môi trường du lịch tự nhiên
Môi trƣờng địa chất, Địa hình:
- Môi trường địa chất t tp h a cht cng t
u t a cht, hong kin tn to,
18
ng lc hin ti, hoo khe nt hi
a ch
ng hoc chi phng.
n cng du lch t a chc
c th bn vng c s
trong vin th du lch, m, kh t l nhng khu
v s v
Trong du lch, cha ch
vic phc v ch gm:
+ Thit k ng tuym du lch
+ Thit k h tng phc v cho ho ng du lch: ng giao
c
+ Thit k
- Địa hình:
a b mn phm ca ch
c hi t tp h a cht c t
n quan trng ca t n ra mi hot ng ca i.
t trong nhng yu t quan trng t
ng ca phong cnh ng du lu hi
cp d
thc t cho th kt hp ca nhiu dng
i v .
ng b
t b lch c
ng bu v mt ngo
i: to ra mng
m i. Khu vi
p vng cm tri, tham quan.
19
u li th cho hong du lch
kt hp ca nhiu dc, hang
ng v chng lou trong
c
thiu s vi s
nt ln trong vic t chng du lch.
Địa hình Karst: c t
tan ch cao, mui m ng ch ng nh
kho cch s n
th t tt th gip
di v p lng ly, k c bit vi du lch.
Địa hình ven bờt quan tri vi hong du l
th gii, s ch ng chim s ng ln. M
bin hp dn rng, sch s m, bng
phng, kt hp vp, hp dng dch v b sung.
gi s tin dng
cho vic tham quan, tm bii.
Môi trƣờng không khí:
t b phn cng t n ti th
bi t c hong shot ct ch
i bu t
nhi ng ti sng, sc khe
n ti nhng hu qu nng n ng,
t l
Nhi u t t ch v
ng quan trn ci. Nhi
thu khim gi
20
ng du lch. Nhm du lc du
a chn.
ng trong vi
i v trong hong du lch, m gi
ng cu t
c u trong du lu kiu tt hay xng trc tip
n vic thc hin ch hong dch v du lch. (Xem
bảng 1.1, Phụ lục 1)
Mi loi nhu ki i
vi du lch bi n c u (nhi ng
quyn vic tm bin, tm nng c
i vi du lng ln vic quy ho
m du ln vi du lu t ca
n trong vic
h t vt cht k thut trong
du lch.
n, theo
cao cp vi sc khe ca con i.
Tr ngi ln nht n hong du l
ngn vi
ng du lch.
Môi trƣờng nƣớc:
-
21
n c s dc ch
b mc ngi vi du lc mt ln, bao
gm bi, ao, sun vi nhiu loch
bin, du lc, du lch mo hi Nguc ng
tri ng,
cha bnh,
Môi trƣờng sinh học:
ng sinh h phn sng (hng t nhi
gm tt c mi yu t ca s s m v ch b
quyn, thit lo v a t c thc
phng sinh hng c v
chi sng kinh t i ci.
ng cng sinh hng sinh h
dng sinh hc hi a s s
t c ng sng t ng sinh hng trc
tin hong du lch, nhch tham quan,
u, hc t ng, thc vc bit ti
du lch.
t phc v cho du lng m
tham quan sinh vn quc gia, khu bo t
khu r- lch s -
Tm tham quan sinh vn
n bng sinh vn hoa ho thung
u,
H thn qup trung nhiu loi sinh vc h
hing sinh h
trilo