I HC QUI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN
NGUYỄN QUỐC TIẾN
MỘT SỐ GIẢI PHÁP THU HÖT THỊ TRƢỜNG
KHÁCH DU LỊCH NGA ĐẾN KHÁNH HÕA
LUẬN VĂN THẠC SĨ DU LỊCH
Hà Nội, 2015
I HC QUC GII
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN
NGUYỄN QUỐC TIẾN
MỘT SỐ GIẢI PHÁP THU HÖT THỊ TRƢỜNG
KHÁCH DU LỊCH NGA ĐẾN KHÁNH HÕA
Luận văn Thạc sĩ chuyên ngành Du Lịch
(Chương trình đào tạo thí điểm)
I NG DN KHOA H TH THANH HOA
Hà Nội, 2015
1
MỤC LỤC
MỞ ĐẦU 7
1. Lý do chọn đề tài 7
2. Mục tiêu nghiên cứu 8
3. Nhiệm vụ nghiên cứu 8
4. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu 8
5. Lịch sử nghiên cứu vấn đề 9
6. Phƣơng pháp nghiên cứu 11
7. Cấu trúc khóa luận 12
Chƣơng 1: MỘT SỐ VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ THU HÖT KHÁCH DU
LỊCH 13
1.1. Khách du lịch và thị trƣờng khách du lịch 13
1.1.1. Khái niệm và phân loại khách du lịch 13
1.1.2. Thị trường du lịch 15
1.2. Tổng quan thị trƣờng khách Nga đi du lịch nƣớc ngoài và Việt Nam . 18
1.2.1. Giới thiệu một số đặc điểm về đất nước và con người Nga 18
1.2.2. Đặc điểm thị trường khách du lịch Nga đi du lịch nước ngoài 22
1.2.3. Đặc điểm thị trường khách du lịch Nga đến Việt Nam 26
1.3. Một số biện pháp cần làm để thu hút khách du lịch 29
1.3.1. Nghiên cứu thị trường 29
1.3.2. Nâng cao chất lượng sản phẩm và dịch vụ du lịch 31
1.3.3. Xúc tiến quảng bá du lịch 32
1.4. Kinh nghiệm thu hút khách du lịch Nga của một số nơi trên thế giới 32
1.4.1. Kinh nghiệm của Thổ Nhĩ Kỳ 32
1.4.2. Kinh nghiệm của Tây Ban Nha 33
1.4.3. Kinh nghiệm của Thái Lan 34
Tiểu kết chương 1 34
2
Chƣơng 2: THỰC TRẠNG VỀ THU HÖT KHÁCH DU LỊCH NGA
ĐẾN KHÁNH HÕA 36
2.1. Tổng quan tình hình phát triển du lịch Khánh Hòa 36
2.1.1. Các thị trường khách và thị phần 36
2.1.2. Sự sẵn sàng đón tiếp khách du lịch 38
2.1.3. Các điểm hấp dẫn (lực hút) khách du lịch của Khánh Hòa 44
2.2. Thực trạng khách du lịch Nga đến Khánh Hòa 48
2.2.1. Số lượng khách du lịch Nga đến Khánh Hòa 48
2.2.2. Mục đích du lịch Khánh Hòa của du khách Nga 49
2.2.3. Cơ cấu khách Nga tại Khánh Hòa 50
2.2.4. Thời gian lưu trú và mùa du lịch 52
2.2.5. Một số đặc điểm và thị hiếu của khách du lịch Nga đến Khánh
Hòa 54
2.3. Thực trạng về hoạt động xúc tiến du lịch và sản phẩm, dịch vụ
cung cấp cho thị trƣờng khách Nga 59
2.3.1. Hoạt động xúc tiến du lịch của Khánh Hòa đến thị trường khách
Nga thời gian qua 59
2.3.2. Sản phẩm, dịch vụ cung cấp cho thị trường khách Nga 64
2.4. Điểm mạnh, điểm yếu, thuận lợi và thách thức (Phân tích SWOT)
trong phát triển thị trƣờng Nga của du lịch Khánh Hòa 67
2.4.1. Điểm mạnh 67
2.4.2. Điểm yếu 68
2.4.3. Cơ hội 69
2.4.4. Thách thức 69
Tiểu kết chương 2 70
Chƣơng 3: ĐỀ XUẤT MỘT SỐ GIẢI PHÁP NHẰM THU HÖT THỊ
TRƢỜNG KHÁCH DU LỊCH NGA ĐẾN KHÁNH HÕA 71
3.1. Một số định hƣớng phát triển du lịch Khánh Hòa 71
3
3.1.1. Định hướng chung 71
3.1.2. Một số định hướng cụ thể liên quan đến phát triển thị trường
Nga 71
3.2. Đề xuất một số giải pháp thu hút thị trƣờng khách du lịch Nga đến
Khánh Hòa 75
3.2.1. Nâng cao chất lượng nguồn nhân lực đáp ứng nhu cầu của thị
trường khách Nga 75
3.2.2. Phát triển sản phẩm phục vụ thị trường khách Nga 77
3.2.3. Xúc tiến quảng bá thị trường khách du lịch Nga 80
3.2.4. Hợp tác trong thu hút thị trường khách du lịch Nga 83
Tiểu kết chương 3 86
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ 87
TÀI LIỆU THAM KHẢO 90
PHỤ LỤC 91
4
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT
UNWTO The United Nations World Tourism Organization
T chc Du lch Th gii
S VHTT&DL S ch
UBND
B VHTT&DL B ch
MITT Moscow International Travel and Tourism Exhibition
Tri c t Matcova
TNHH m hu hn
5
DANH MỤC BẢNG SỐ LIỆU
Bng 1.1: 10 quch cao nht th gi 2013 25
Bng 1.2: S c t n Vin 2000
2013 28
Bng 2.1 c t d 2013 37
Bng 2.2: Ngung trc ti
o 43
Bng 2.3: Mch c 49
Bng 2.4: S t la chn t 58
B 59
Bc bit v 63
6
DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ
Bi 1.1: S 24
Bi ch c 25
Bi n Vin 2004 2013 27
Bi 2.1: S c t n 2009 2013 36
Bi 2.2: Tn 2009 2013 48
Bi ch Nga theo gi 51
Bi tui 51
Bi 2.5: Cch Nga theo ngh nghip 51
Bi ch c 52
Bi 2.7: S 53
Bi ch c 54
Bi 2.9: B 56
Bi 2.10: S l 56
Bi 2.11: T l l 57
Bi 2.12: T l gii thii quen 57
7
MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
nay nhi gii, t Nam, du lc
i nhiu
mt. Nhch Vit
bc, dn thu hp khoc dn du lch trong khu vc.
Du lch mang li nhiu hiu qu to ly chuyn du kinh t, to
o ra nhi mt
i mhi nhp vi khu v gii.
Trong s n chung ca du lch Vich t
n nh
trin du lch ca c c vu du lch ngh ng bin o, du lch sinh
p dn nhiu th c t.
Nh n hp du
Vii vi th ch Nga. S ch
K
mi con s 19,
p 7.5 lt gn 150,
m
ng ma nhiu doanh nghip kinh doanh du l
n th ng Nga, du l
phi mt vi nhi cnh tranh vi nhn
ng
c cnh tranh thi nh gi p du l
ch Nga, sn phng sn phc nhu cu,
t ca th
c thc tr u hiu nh
ng kh
cp thit. Vi mong mu
8
gii quy i
y o ra th
c vng chc cho s n du l - hi ca
t Một số giải pháp thu hút thị trƣờng
khách du lịch Nga đến Khánh Hòa c s c
2. Mục tiêu nghiên cứu
t c ti
cu th c tr
c trng hon c ng tn ti,
bt c c v ch Nga, t
xuth ng trong
thi gian ti.
3. Nhiệm vụ nghiên cứu
- Tng quan mt s v n th ng
ch.
- Hc tp kinh nghim mt s c t
th nc bi ch Nga.
- Thu thu, s liu th n
Vin i gian qua (tp trung t 2009 2013).
- c trng, ng tn ti, bt c
c v n ca du l
.
- xut mt s gi ng kh
y s n du l
4. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu
- u c ch Nga
- u: T
- Thu: Tp trung ch yu t 2009 2013
9
5. Lịch sử nghiên cứu vấn đề
u th t ging trong chin
trin ca bt c mn
sn phm, nm bn vng ca th o hiu qu cao nht
trong kinh doanh. Trong kinh doanh du ly, t u th ng,
honh ra nh
quan trng nh ng i hiu qu n. Theo
th a T chc Du lch Th gii (UNWTO) t trong nhng th
l y
nhiu qun gi ng trm ca
h u u th ra nhng gi
Nghiên cứu của nước ngoài
nhng liu th
ng n nhn c th
u ca T Mintel Russian outbound, travel and
tourism, Analyse No 2, 2008 Mintel International Group Ltd), u ca
i hc Tng hp Mendel (Cch ca
i s p ti C Nga, u th ng, th
n th ng Nga c.
T chc du lch Th gic du lWorld Tourism
Organization and the European Travel Commission
u. (The Russian
outbound travel market with special insight into the image of Europe as a
Destination Madrid, Spain, 2009).
t s c nhng u th ng
, Trung Qu nh
10
Nghiên cứu ở trong nước
u th ng tr
quan qu c v du lch Vi u doanh nghip kinh
doanh du lch, nhiu du lch t chc nghiu th ng
ra nhng gin th k n mt s
u khoa hc cp B do Vi
trin du lch thc hi Th Thanh Hoa vi nh
ng chic marketing nh n Vit
Nam cn ti ng ca du lch Vit Nam
i vi th xut nhng chi thu
ng v sn phi, v n qu
t s gi th ng cc Du l
dng mt s ch quc t n Vit
cn vinh du lch
Vit Nam ti th ng th u tng th
n du lch nhn Vit
n 2011 a ra l n tip
theo [2].
t s u khoa hc cp B, cp Tnh,
lun tt nghii tc hi tho
du lch v th c t chc trong nh
o v
thc s t s gi ch Nga ti Vi
i hc Khoa hi hc Qut
s lut nghii hc, thc s o v du l
Gn i thH n du lch Vit
Nga chc ti 18 tham lua Vi
v n th n
Vit Nam.
11
i va b nh
m ca tnh. S
p nht th ch
n tnh, tham gia nhiu hoc tin qun
th 3, S ch t
thc hin m p tu th hiu cch Nga
quan trc v du
lch, doanh nghip du lc v ng k
hoch, chi n th th
ng v i vi vi
i
p thit, thi
s, Một số giải pháp thu hút thị trƣờng khách du lịch
Nga đến Khánh Hòa
t c t nhch t
n m
6. Phƣơng pháp nghiên cứu
6.1. ng hu, s liu
tha, tng hu, s liu dn
c liu, kt qu u c
khoa hn ni dung c
nhc v du lch t c.
6.2. i hc
Lu du tra bng bng h
c tr
s xut gi c thc hin t
y cung cch c
n du lch t, tn Tri
gian t i tng s u tra t
qu c th c th hin ti ph lc s 3.
12
6.3.
dng biu din lip thu thp
t liu th cc tng hp t
th Da tinh v thc
trn th ng trong lu mn tin, trc
.
6.4.
n cdu lch
cu v th ng du lch, nhu v th
ng doanh nghip l
t s ng dng Nga m
ng nhnh thc ttrong vi th ng
ng gi
7. Cấu trúc khóa luận
n m u, kt lun nghu tham kh lc, ni
u ca luc kt c
: Mt s v n v ch
: Thc trng th ch Nga n
xut mt s gi n
13
Chƣơng 1: MỘT SỐ VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ THU HÖT KHÁCH DU LỊCH
1.1. Khách du lịch và thị trƣờng khách du lịch
1.1.1. Khái niệm và phân loại khách du lịch
1.1.1.1. ch
T chc Du lch Th gi
i m
kh 24 gi tr i thiu t
quan nim ca t14, tr.8].
Ti m ch. Vit Nam,
Lut du lnh n i
ch hoc kt hch, tr ng hc ho
nhn thu nhp 7, tr.6].
Hi ng
ra 2 loch quc t ch na.
Khách du lịch quốc tế
y ban Thp qum v ch quc
t ch quc t ng mt s
i bt k nhn thu
nhp t c vi[14, tr.9].
i hi ngh c hi v du lc t chc Lahaye
Lahaye v du lch trm v
lch quc t
ch quc t t hoc mt s
a chuy
ng hoc ngh i giai
c ct c vi c tr c
n cu cc s ti; Sau khi kt tham
i ri kh v n
hon m
14
Hin nay nhiu qu gi dc vn
dng hp c th c t Nam
nh trong Lut du l v ch quc t
du lch quc t i Vi t
Nam du l i Vit Nam ra
7, tr.30].
ch quc t i:
ch quc t n (inbound tourist): t
quch.
ch quc t a mt quc
i qumt quch.
ch quc t dng ngoi t ch v
n.
Khách du lịch nội địa
ch nt vch quc t
n ca h
p qu ch
nn m
t khong thi gian
vi mi m m c tr 5, tr.29].
m v ch na mi qu
m ca tng qu theo kho
chuy
Lut du lch Vich n
i Vich trong phm vi
Vi7, tr.29].
1.1.1.2. ch
i theo nhi
Theo ma chuy ng;
15
ng b y, hay s dng nhiu lo
Theo thi gian ca chuy
i tu
Theo kho
ho c gia c th hau.
c t chc chuy do hay
Theo m
h
m gi ch nam gii hay n gii
tu i 20 tui, t 21 30 tui,
t 31- 40 tui; t 41- 50 tui; t 51- 60 tuii.
Theo ngh nghi
Theo mc thu nhp p th
c s d
i.
1.1.2. Thị trường du lịch
1.1.2.1. m
Th ng du li s n ca
hing du lu s dng sn phm c cung cp
n vn chuy ng du lc
Sn phm du lc to ra bi s kt hu t vt chng
ng dc t,
nhng yu t
ng, tho u cn nhng
y, th ng du l t b phn c
m ca th
16
u s u tit ct kinh t
ca du lm chung vi th tr ng du
l
1.1.2.2. m ca th ng du lch
ng du l phn ca th ng chung, mt pha sn
xuch v du lch, ph quan h i gia
nga cung, c i quan h
t, k thut gn vi mi quan h c du l6].
Xut hin mui th ng du l
t khi du lch bu tr t hing kinh ti ph bin.
a th ng du l
ti ch, tc sn xu
th c mang ti t th ng m
kh p dn, khin tn phm
du l
c ln nht c c du l
n phm du lch. Thc t cho th phi tr mt s
ng tin rt ln ch i ly mt t g c
ng ca sn phm du li nghi
cung ng trong du l gng hn phm du li
con mt c y quan h ng vt
cht di ng vt cht sn phm
du l c ci thinh
k ng du l i v t. Tu thum ca
tng cung, cu du lch s ng thi k
ca th ng du lch.
1.1.2.3. i th ng du lch
Th ng du l ng nh i
bng nhic. Ni theo kh c
ng du lch gm 3 loi: Th ng cu (th
17
ng cung (th ng cung cu (th ng th
i). Theo v p nhn cung c
th ng nh ng gc
trng th th ng du l
lch hin t ch ti
1.1.2.4. n th ng du lch
c kinh doanh du lch ti m
ng du lch cp hp nh
kh dng sn phm du lch cn. Th ng du lch ca mm
n bao gm tt c nhch hin t
a th ln hay nh tu thuc v
u v vic s dn phm du lch tn.
khnh rng, vi mt ngun li hn, hong trong mt
ng nhnh, m o ra tt c i sn
phm du lch tho nhu cu c ng tng th. S
n s dng sn phm
cng thi, s
n sn phm cn phm ca nhn
s dng ngun lc mu qu, mn hay mt
kinh doanh du lch ph c nh
th c v mt nht.
c nhng c ng
ca m chia nh th ng cng
i nhc t cho thy, mi mt
i nhng quan nim, s c l
nhc nhnh, m ng tng
th kt hp ca nht
ng theo nh
n th ng. Vin th o bi
18
nh m s
ng nhu cu ca h
Các tiêu thức phân đoạn thị trường
n) ph bic s
du qu c
- n theo ma chuy
- i
- hc
- n theo sn phm
-
-
- n theo tn sut
1.2. Tổng quan thị trƣờng khách Nga đi du lịch nƣớc ngoài và Việt Nam
1.2.1. Giới thiệu một số đặc điểm về đất nước và con người Nga
Vị trí địa lý, địa hình
Tng di
2
n nht th gii,
gp 1.8 ln so vi M t. Dit lin
16,995,800 km
2
, din n 79,400 km
2
,
ng b bin ng
i ca Nga tr.
.
; ;
; ,
,
.
m t ph
Nga chim phn ln khu vc Bc cn Bc c, hong kinh
t ng vn ch. Phn lng
bng rng ln c ng b yu
ng rm v c, v
19
dc theo b bi yu nm
Kavkaz ( nh Elbrus, m cao nht thu
ph
ho ng Bc
Nam, to ra s n gii
ting.
ng b bic theo B
n Baltic, bin Caspi.
Mt s bin nh n cn Barents, Bch Hi,
bin Kara, bin ca Bn
n Bering, bin Nht Bn thuc v
-Josef, qu o
Wrangel, qun m h Baikal, h Ladoga,
bin h Onega.
Khí hậu
,
. Vi di xa i bin ca
nhin ti mt kiu la n Bc Cu ph
bin a Nga ngoi tr c
u h ch
ng ch i ngn gia thi tit cc thp
lnh nhi t 0
o
n -50
o
m
nh, nhi ng t 1
o
n 25
o
t
lt
Dân số
t i, chim t l gi
gi i/km
2
ching gi l t sut sinh thp.
Tui th i, n i.
20
n sc tc tng
ca 160 c ti bn x
Ukrainian 3%, Chuvash 1.2%, Bashkir 0.9%, Byelorussian 0.8%, Moldavian 0.7%,
c t
Ngôn ngữ
c tc ca Nga s dng kho. Ti
ng c duy nht cc c
t quy ba c
thnh ting Nga. Ti c ca
p quc.
Tôn giáo
n
thng cng tr Nga.
Nhà nƣớc
c cng thng, gm 83 thc th
Hic
t tc c tr tr, 46 t trc
thu-nh t tr
tr. Tng thnth qu o ph.
c hng vin, gm Duma Qu
H
ln ca Nga gc Nga thng nhng Cng
s t c ng.
Một số đặc điểm tâm lý và phong tục tập quán của ngƣời Nga
Giao tiê
́
p
,
, .
,
.
.
21
i
.
.
. .
,
.
Thói quen trong sinh hoạt
,
, ,
u
ci tht ngun.
1 4.
,
.
i Nga rp ci mt to
vi Nga hai n
ng c m
rng phu tht m
ng ch bin t th t cu hay th i
nc s
, , . .
, , ,
, dao, .
, ,
.
22
.
,
,
, , ,
,
.
, , .
,
.
ng,
,
.
,
.
13 7. 7
. (
,
,
),
,
.
.
,
,
.
1.2.2. Đặc điểm thị trường khách du lịch Nga đi du lịch nước ngoài
Những nhân tố tác động và tạo dòng khách du lịch ra nƣớc ngoài
của thị trƣờng Nga
Ti Nga, s k ngh l nhi u
kich xa. Mt s cui tu
l, k ngh ngh
7/2, 22/3 1/4). Vi s nhi thi gian r
i nhi du l
ch th
thu nha
23
u ti Nga rt li
c bit h r n nhng qu u
nh Vi
nh c i cc gia lu t
quan tr m bo s o ni
n. Nn m thc s n s
la chn c
Hong qu gii
ng rt lch ci Nga. i vi
hong quch ca Vit Nam, cu k
i thiu hong du l thao ni ting
ca i s tham gia ca
nht ni tic t,
n Vii dung nh a mt t
th y c
nhng tuyn du lch hp dp vi s u c
Ch ca b phim t H n Gi
ng, H
a Saigon Tourist phi hp vi Russia Extreme
quch Vii vi ch Nga.
.
, Focus,
Số lƣợng khách Nga đi du lịch nƣớc ngoài
u nng n nh
u c bich bin Vit Nam. Vi s
trin ca kinh t p ci s