ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
HOÀNG TRIỀU HOA
CHÍNH SÁCH PHÂN PHỐI VÌ NGƢỜI NGHÈO
Ở VIỆT NAM
Chuyên ngành Kinh tế chính trị
Mã số: 62 31 01 01
LUẬN ÁN TIẾN SĨ KINH TẾ CHÍNH TRỊ
Hà Nội - 2015
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
HOÀNG TRIỀU HOA
CHÍNH SÁCH PHÂN PHỐI VÌ NGƢỜI NGHÈO
Ở VIỆT NAM
Chuyên ngành Kinh tế chính trị
Mã số: 62 31 01 01
LUẬN ÁN TIẾN SĨ KINH TẾ CHÍNH TRỊ
NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC
PGS.TS PHẠM VĂN DŨNG
Hà Nội - 2015
LỜI CAM ĐOAN
“Chính sách phân phối
vì ngƣời nghèo ở Việt Nam” u
khoa hc l thc hi liu,
c s dng trong lu
n g
Tác giả Luận án
MỤC LỤC
Trang
i
ii
1
CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN NGHIÊN CỨU VỀ CHÍNH SÁCH PHÂN PHỐI VÌ
NGƢỜI NGHÈO
8
8
12
21
1.4
23
CHƢƠNG 2: CHÍNH SÁCH PHÂN PHỐI VÌ NGƢỜI NGHÈO: CƠ SỞ
LÝ LUẬN VÀ KINH NGHIỆM QUỐC TẾ
26
2.1 Khái luận về nghèo
26
2.1.1
26
2.1.2
28
2.1.3
33
2.1.4
38
2.2 Chính sách phân phối vì ngƣời nghèo
39
2.2.1
39
40
43
45
2.2.5
48
2.3 Các chỉ tiêu đánh giá chính sách phân phối vì ngƣời nghèo
58
2.3.1
58
2.3.2
59
qua
2.3.3 Nh
60
62
2.4 Kinh nghiệm quốc tế về thực hiện và hoàn thiện chính sách
phân phối vì ngƣời nghèo ở một số nƣớc
64
2.4.1
64
2.4.2
69
2.4.3
74
84
2.4.5
86
CHƢƠNG 3: THỰC TRẠNG CHÍNH SÁCH PHÂN PHỐI VÌ NGƢỜI
NGHÈO Ở VIỆT NAM
91
3.1 Tổng quan tình hình nghèo ở Việt Nam
91
3c vn thp, thiu kin th ng
93
3
95
3.1.3
96
3
98
3.2 Thực trạng chính sách phân phối vì ngƣời nghèo ở Việt Nam
99
3.2.1
99
3.2.2
107
3.2.3
114
3.3 Đánh giá chính sách phân phối vì ngƣời nghèo ở Việt Nam
122
3.3.1
122
125
135
140
CHƢƠNG 4: QUAN ĐIỂM VÀ GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN CHÍNH SÁCH
PHÂN PHỐI VÌ NGƢỜI NGHÈO Ở VIỆT NAM
147
4.1 Bối cảnh mới ảnh hƣởng đến chính sách phân phối vì ngƣời
nghèo của Việt Nam
147
147
149
4
151
4
152
4.2 Quan điểm hoàn thiện chính sách phân phối vì ngƣời nghèo
153
4.2.1
153
4.2.2
154
4.2.3
156
4.2.4
ch-
156
4.3 Các nhóm giải pháp hoàn thiện chính sách phân phối vì ngƣời
nghèo của Việt Nam trong thời gian tới
157
4.3.1
157
164
-
171
4.3.4
.
175
177
4.3.6
.
179
184
186
187
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
ASEAN
ESCAP
GDP
IMF
Qu tin t quc t
OECD
UNDP
WHO
WTO
XHCN
DANH MỤC CÁC BẢNG, BIỂU ĐỒ, HỘP, SƠ ĐỒ
Trang
Các bảng
92
Bng 3.2:
T l hc vn ca ch h
2012
93
94
4:
97
5:
100
6:
109
7:
h
116
8:
m 2014
117
9:
124
0
125
1 :
1
126
2 :
2
127
3 :
(
129
4 :
131
5:
133
6:
136
7 :
2010
138
Các biểu đồ
96
102
0 - 2012
104
120
Thu nhp
n 2002 2012
144
Các hộp
103
K nghip trong bi cnh mi ca nn kinh t
148
H thng bo him y t ca Vit Nam
162
166
-
170
174
Sơ đồ
44
1
MỞ ĐẦU
1. Thuyết minh sự cần thiết của đề tài
-
Trung
3,
9,8% 11
201
12,7%
21,9%).
2
n
do l
3
2. Mục đích và nhiệm vụ nghiên cứu của đề tài:
2.1. Mục đích nghiên cứu:
M
2.2 Nhiệm vụ nghiên cứu:
-
-
t
Câu hỏi nghiên cứu của đề tài: i Vi
t Nam cn ph
i tht s n thc hin mm
n vng Vit Nam hin nay?
4
3. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu
3.1 Đối tượng nghiên cứu:
3.2 Phạm vi nghiên cứu:
4. Phƣơng pháp nghiên cứu
4.1 Cách tiếp cận nghiên cứu đề tài
-
- .
5
4.2 Phương pháp sử dụng nghiên cứu
g
4.
6
7
5. Những điểm phát triển mới của đề tài:
- Về lý luận:
- Về thực tiễn:
Nam.
6. Kết cấu của đề tài
8
CHƢƠNG 1
TỔNG QUAN NGHIÊN CỨU VỀ CHÍNH SÁCH PHÂN PHỐI
VÌ NGƢỜI NGHÈO
1.1 Nghiên cứu về chính sách phân phối
Francois Quesnay (1694 - 1774), Adam Smith (1723-1
(1818-1883), John Maynard Keynes (1883-1946)
i lt kinh t ca
t s tr nh
ng nhng v n v i thu nhp ch thc s xut hin sau
Wealth of Nations (1776) cc h th
mi thu nhp vi David Ricardo (1817). T n nay,
i thu nhn vi s
n cc ginh t gi
thuyi thu nhp bao gm: gin cht c i thu
nhu t i thu nhn
ny sinh t kt qu c i thu nh b ng kinh t,
can thip c
9
ng thu nhp M n 1979
2009: Mp cu c
gi Olivier Bargain (UC Dublin), Mathias Dolls (University of Cologne),
Herwig Immervoll (OECD), Dirk Neumann (University of Cologne), Andreas
Peichl (University of Cologne), Nico Pestel (University of Cologne),
Sebas
cn vic c thng thu thu nhp ca M gii quyt vn
bc cung c
gii quyt hiu qu i thu nhp
c thu t nhng ng trc tip ca vic c
i thu nhp ca Nht Bn: Vin cnh lch s t s gi
c i h
10
Japanese Labor Review s b
ng thu nhi k Nht Bc chi
sau chiy bi thu nhp
Nht B nhi mt nn kinh t ng n
nh mc thp, nhng v mt kinh t, nhng yu t v
hng li thu nhp Nht Bn.
i thu nhp trong mi quan h v
kinh t cu: i thu nhp
t s dch chuyn dng th c Van de Hork,
M.Peter ci h
cu nhng v p c
nhng g ving ct cho
thi thu nhp chu ng rt ln t
kinh t ra rng, s t t
i t vic can thip trc tin vi
n vii thu nh
c c chp nhnh
ng ci thu nh
: ,
,
.
(
- )
Nam. ,
,
(1989 -
1993).
11
-
12
.
2007,
(
)
.
t
-
1.2 Nghiên cứu về giảm nghèo
c ht u c chc
quc t v gi Vii k u ca
gii. H t lo
ch T
13
ng b
c gii phi hp gi
ch, vi ni dung ch yu dc s
t hp vi b
tham gia cn tin b
ca Vit Nam trong sut thp k 90 trong vic ti kinh t i
m c , trong viy mm b
p cn dch v bc gim m
d t
Tin Vi c
d liu ca Khc s
s tham gia cc
thc hii s ch ch
ctip tc ghi nhn nhng tin b chc chn ca Vit
t mi tip tc tn t v nhn
ng thi nhn mnh tm quan trng ca vim
bi cho mn
quan trng cho thit k Chin v
ca Vit Nam (CPRGS).
t Nam 2012 v Khu t
ph u ng ca Vit Nam v gi
nhc m i v cuc sng ca i
m c nam, n ng thu nhng hn ch
i hin thi ca h t tp
h n tng kin thc t
nht ba m
c h xut si h tha Vit
Nam dng d liu t d s tng v i
14
cp nh dng chui - nhm bo nhng d li
s u kin kinh t - i mi ca Vit Nam trong giai
n hin nay.
Th i nhng thc t
ng thiu th Ving thi ng mt bc tranh
p nh s dng Khc s
nhu thi.
Th m
p k tip theo, gm nh
i, t l ng c
tc thiu s c b
p ci.
, .
,
- .
ca UNDP gm Martin Evans, Ian Gough, Susan Harkness, Andrew
n v c thc hi
c ng th n
i c -
15
ng ci ti vic
i thu nhp.
ng Vi u t v
u v
b n Quc t New Zealand (NZAID) vi s h tr ca
Th gin Thy S (SDC)
gi c hi
cung cc nhng bc tranh chung v
p tnh, huy
ng cu t v u, tip cn th ng t
Vit Nam.
t s u v t
ng thu nhp cc nng thu nhp
trong mi quan h vu
bng thu nhp c: m c
n OECD t
cho thy nn kinh t n bn thp k g
tin b v i thu nhp (tr
1997 do khng hong kinh t u s
ng nhanh ca nn kinh t vi tm quan trng c
i thu nhp ng th
i thu nh ng
. Dm c
mt s khuyn ngh ng kinh t
yu t dn d gim tht nghip, gim t l ng.
trong: