ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
o0o
VƢƠNG CHÍ VIỆT
GIẢI PHÁP PHÁT TRIỂN
THỊ TRƢỜNG BÁN LẺ VIỆT NAM
SAU KHI GIA NHẬP WTO
LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ ĐỐI NGOẠI
Hà Nội – 2014
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
o0o
VƢƠNG CHÍ VIỆT
GIẢI PHÁP PHÁT TRIỂN
THỊ TRƢỜNG BÁN LẺ VIỆT NAM
SAU KHI GIA NHẬP WTO
Chuyên ngành: Kinh tế thế giới và quan hệ kinh tế quốc tế
Mã số: 60 31 07
LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ ĐỐI NGOẠI
NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC: TS. NGUYỄN THỊ PHI NGA
Hà Nội – 2014
MỤC LỤC
DANH MỤC CÁC KÍ HIỆU, CHỮ VIẾT TẮT i
DANH MỤC CÁC BẢNG ii
DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ iii
MỞ ĐẦU 1
CHƢƠNG 1. CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN CỦA VIỆC PHÁT TRIỂN
THỊ TRƢỜNG BÁN LẺ 5
1.1. Khái quát chung về thị trƣờng bán lẻ 5
1.1.1. Khái niệm về bán lẻ, thị trƣờng bán lẻ 5
1.1.2. Hình thức bán lẻ 6
1.1.3. Vai trò và chức năng của thị trƣờng bán lẻ 11
1.1.4. Điều kiện để phát triển thị trƣờng bán lẻ 14
1.2. Sự cần thiết của việc phát triển thị trƣờng bán lẻ Việt Nam 16
1.2.1. Yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội 16
1.2.2. Nhu cầu và thị hiếu tiêu dùng 19
1.2.3. Tác động của bối cảnh quốc tế 22
1.2.4. Định hƣớng phát triển, quan điểm nâng cao sức cạnh tranh của các
doanh nghiệp phân phối bán lẻ Việt Nam 24
1.3. Nội dung của việc phát triển thị trƣờng bán lẻ 26
1.3.1. Phát triển theo chiều rộng 26
1.3.2. Phát triển theo chiều sâu 27
1.4. Kinh nghiệm quốc tế về mở cửa thị trƣờng bán lẻ 27
1.4.1. Lĩnh vực bán lẻ ở Trung Quốc 27
1.4.2. Lĩnh vực bán lẻ ở Thái Lan 28
CHƢƠNG 2. THỰC TRẠNG THỊ TRƢỜNG BÁN LẺ CỦA VIỆT NAM SAU
KHI GIA NHẬP WTO 33
2.1. Môi trƣờng pháp lý cho hoạt động bán lẻ 33
2.1.1. Cam kết của Việt Nam về mở cửa thị trƣờng phân phối 33
2.1.2. Một số quy định pháp luật liên quan tới lĩnh vực bán lẻ của Viê
̣
t
Nam 34
2.2. Tình hình thị trƣờng bán lẻ tại Việt Nam 37
2.2.1. Trƣớc khi gia nhập WTO 37
2.2.2. Sau khi gia nhập WTO 40
2.2.3. Đánh giá chung 62
2.3. Khảo sát nhận thức và hành vi của ngƣời tiêu dùng thông qua hệ thống
siêu thị, trung tâm thƣơng mại tại Hà Nội 73
2.3.1. Tầm quan trọng của việc phát triển hệ thống siêu thị trên thế giới nói
chung và Việt Nam (Hà Nội) nói riêng 73
2.3.2. Phƣơng pháp nghiên cứu nhận thức và hành vi của ngƣời tiêu dùng
thông qua hệ thống siêu thị, trung tâm thƣơng mại tại Hà Nội 74
2.3.3. Kết quả cuộc khảo sát 74
CHƢƠNG 3. MỘT SỐ GIẢI PHÁP NHẰM PHÁT TRIỂN THỊ TRƢỜNG
BÁN LẺ VIỆT NAM TRONG THỜI GIAN TỚI 81
3.1. Cơ hội và thách thức đối với các doanh nghiệp phân phối bán lẻ Viê
̣
t Nam
sau khi gia nhập WTO 81
3.1.1. Cơ hội 81
3.1.2. Thách thức 84
3.2. Một số giải pháp 85
3.2.1. Nhóm giải pháp vĩ mô 85
3.2.2. Nhóm giải pháp vi mô 89
3.2.3. Giải pháp phát triển hệ thống siêu thị, TTTM tại Hà Nội 99
KẾT LUẬN 104
TÀI LIỆU THAM KHẢO 106
PHỤ LỤC 108
i
DANH MỤC CÁC KÍ HIỆU, CHỮ VIẾT TẮT
Chữ viết tắt
Nguyên nghĩa
Giải thích
AVR
Association of Vietnam Retailers
Hip h Vit Nam
FDI
Foreign Direct Investment
c tic
GDP
Gross Domestic Product
Tng sn phm quc ni
GRBI
Global Retail Development Index
Ch s
u
ISO
International Organization for
Standardization
T ch
quc t
OECD
Organization for Economic Co-
operation and Development
T chc h
trin kinh t
TNHH
m hu hn
m hu hn
Tp. HCM
H
H
TTTM
i
i
VCCI
Vietnam Chamber of Commerce
and Industry
p Vit Nam
WTO
World Trade Organization
T chi th
gii
WB
World Bank
gii
ii
DANH MỤC CÁC BẢNG
STT
Bảng
Nội dung
Trang
1
-2012)
17
2
-2001)
30
3
2012)
41
4
48
5
50
6
52
7
2011)
54
8
2011)
55
9
2011)
55
10
2011)
57
11
doanh ngh 2011)
57
12
10
58
13
(2006 2011)
60
14
(2006 2011)
61
15
2011)
61
iii
DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ
STT
Biểu đồ
Nội dung
Trang
1
Bi 1.1
Mc thu nhp c
20
2
Bi 1.2
T l la ch
21
3
Bi 1.3
T l u t la chn c
21
4
Bi 1.4
phn ca kinh doanh truyn thng
n
31
5
Bi 2.1
Nam 1991-2006
38
6
Bi 2.2
-
39
7
Bi 2.3
-
2012
40
8
Bi 2.4
doanh thu 2008-2013
gia - Nam
42
9
Bi 2.5
2011)
56
1
MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài
Th t trong nhng th ng
trong s n ca nn kinh t qun th
mt quy lut tt yu ca mi qu gin kinh t
n, th tr thm t trng lt
nhiu trong GDP so vi th ng sn xut. Mt qut
Nam nn vin th m thng b,
i nn kinh t qut Nam s u trin vng
Th Vit th ng ht sc tim
i nhp ca t chi th gii -
c dch v l c m cc
c gia nhp th Vit Nam k t -1-y, th
Vit nam ng, i rt l n song
i mt vc. Vic chun b ng
c nhu ci ca th ng s to ra s tt hu, vic
doanh nghip t gia nhp th ng s t
i th Vit Nam vinghip Vit Nam
phi mt vi s cnh tranh mnh m, vic mt th phu
xy rang v t ra. Vy nhng gi
th y s n ca th ng Vit Nam v ng,
hii, hi nhi hiu qu n vng trong bi cnh sau khi gia
nhp WTO?
Vi nh ch “Giải pháp phát triển thị trường
bán lẻ Việt Nam sau khi gia nhập WTO” ph cp thit
.
2
2. Tình hình nghiên cứu:
T gii, u v dch v , th ng
a hy vng c u Ch s
a AT Kearney t chc xp h ng
th gii; - c t ca Fels, Allan
Asia Pacific Business Review, s vic tng kt kinh
c qu n; n
t b Qui, 2005 ca Bennard
cp m c
ng th ch kinh t th p vnh ca WTO.
Vit Nam hin t v th ng chim v
u v h th,
mng b v th Vit Nam
t s cn mnh ca v
mt s ng v kinh t i ca vic thc hit m ca th
ng dch v i ca Vi a B
M i Vi u
i - B i thc hi u ch -2001;
ch i Vi
a TS.Phm H ng gin m
Vit Nam n t a TS. Nguyn Th Nhi
n cn li vn doanh theo chui Via
liu th th phn ln ch
c ho
mi na ca B i, B K hoch - ng cc Tht s
u cp B do B i ch ch
n ch, gi
ng thi gian 5 t s cuc hi tho v v
3
n h th c t chc ti H
(Tp. HCM) i do Hip h Vi chc.
ng ni
u ca lun . k tht
qu gii quyt mt s nu c
nim v - th ; mt s v c tin v n
Trong lu mun
n ca th Vit Nam sau khi
gia nhp WTO.
3. Mục đích nghiên cứu:
Lun v
ng th ng quan nh
thc trng th ti Vi t ng nh gii
n th Vit Nam sau khi gia nhp WTO.
4. Nhiệm vụ nghiên cứu:
thc hic mlun m v:
- t s v n v th ng .
- u v , king tn ho
l Vit Nam.
- c trn th Vit Nam thi gian
qua.
- c c khi Vit Nam thc
hit ca WTO.
- u kinh nghin th ca mt s gii,
xut gin th ng Vit Nam sau khi gia nhp WTO.
5. Đối tƣợng, phạm vi nghiên cứu:
* Đối tượng nghiên cứu:
u ca lu c tin v n
ho ti th ng na Vit Nam sau khi gia nhp WTO.
4
* Phạm vi nghiên cứu:
- Lun tng ci
Vi tu
th t
chn.
- Do hn ch v u, thi gian c trng ch t
ng quan nht c ti Vit Nam trong giai
n 2000 2011 (d
tng cc ths d liu u tra v doanh nghip
d xuc thc hin cho nhi.
- Th n thi vi lo
c thc hin ti
- xut ch y h
y s n ca th Vit
Nam sau khi gia nhp WTO.
6. Phƣơng pháp nghiên cứu:
thc hin lui vit s dng trong
u ch y
bin ch ng h u v nhn th
s du tra, phng v
nh .
7. Bố cục luận văn:
n m t lun, b cc lu
Chương 1. Cơ sở lý luận và thực tiễn của việc phát triển thị trƣờng bán lẻ.
Chương 2. Thực trạng thị trƣờng bán lẻ của Việt Nam sau khi gia nhập WTO.
Chương 3. Một số giải pháp phát triển thị trƣờng bán lẻ Việt Nam trong thời
gian tới.
5
CHƢƠNG 1. CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN CỦA VIỆC PHÁT TRIỂN
THỊ TRƢỜNG BÁN LẺ
1.1. Khái quát chung về thị trƣờng bán lẻ
1.1.1. Khái niệm về bán lẻ, thị trƣờng bán lẻ
Trong nhi c tha
nh d ca Philip Kotler nh
a Từ điển bách khoa toàn thư mở Wikipedia.
, Philip Kotle
“Bán lẻ là mọi hoạt động nhằm bán hàng hoá hay dịch vụ trực tiếp cho
người tiêu dùng cuối cùng để họ sử dụng cho cá nhân, không mang tính thương
mại[20, tr.290].
Mi t ch ch, bt k
ch v c tin
tho
ng ph hay t
T
“Bán lẻ bao gồm việc bán hàng hoá cho cá nhân hoặc hộ gia đình để họ tiêu
dùng, tại một địa điểm cố định, hoặc không tại một địa điểm cố định mà qua các
dịch vụ liên quan.”
i s ng ln t n xut
hop khu, trc tip hoi tng mt
ng nh
Trong kinh t hc hii,
6
T kinh t, v t gia sn xu
ch v, c th ch v u chnh bi tp hp
ng ln ch . Nhim v kinh t thc s ca
mt ch th cung cch v u bao gm vic tiu
ph sn xut (v) nhm mh
cu c
t bi ca mt ch th ch v c quynh
bc cnh tranh ca ch th ng dch v
t so vi th c thc hin mua
c thc hi
a dch v, s
din ra ng thi ca sn xut (cung ch v
tr chuyn quyn s hu.
p cho
i mua) mt loch v ph tr n trc tin
o quch v b a
m thun li, bm v ng kinh doanh),
la chn tiy, khi
vic mua - ng th quan h mua -
mua - ch v. Ta sn phm dch
v, quan h mua - ch v ng b che lp bi quan h mua -
1.1.2. Hình thức bán lẻ
c tc t ch tn ti r
thc mi vn tip tc xut hin. Trong gii hn c
ti c a ch.
7
1.1.2.1. Hình thức bán lẻ tại cửa hàng:
- Cƣ
̉
a ha
̀
ng chuyên doanh: ,
. Vd:
,
, ,
.
,
, .
- Cƣ
̉
a ha
̀
ng bách hóa tng hợp: ,
,
,
,
.
, , ,
, .
- Siêu thi
̣
: ,
,
,
,
,
t
nhi :
,
,
1%
10%
.
- Siêu thi
̣
ba
́
ch ho
́
a, siêu thi
̣
liên hơ
̣
p va
̀
tô
̉
hơ
̣
p thƣơng ma
̣
i:
Siêu thi
̣
ba
́
ch ho
́
a 3.251,5
. : CVs (U.S.A).
Siêu thị liên hợp t d
thuc theo toa. Nh c ph
c pht bng : Giants,
Walmart (U.S.A).
Tổ hợp thương mại ng t n
hi kt h
chit kh ti kho. Danh mc sn phm c t ra khi phm vi
nhng bao gm c gt b l, qu
rt nhiu nhng mm
8
ti mc ti thic bc xa m bo chi
cho nh ly nhng thit b nng t ca
: Robinson (Thailand), Harrods (U.K).
- Cƣ
̉
a ha
̀
ng ha
̣
gia
́
:
c
. : Kwik Save, Lidl (U.K).
- Cƣ
̉
a ha
̀
ng thƣ
̣
c phâ
̉
m la
̀
m să
̃
n : l
,
,
.
. : K.F.C, Mc Donald (U.S.A).
- Cửa hàng tiện lợi ng m c
c khu vn. Phn l
cng quyi. : 7-Eleven,
Circle K (U.S.A).
- Bán lẻ lộng giá:
ng ca h t s
nhng
n xu
i sn xu m n
l
c li kho. : Shed Store (U.K).
- Phòng trƣng bày catalog: rt nhing lo
ng c
t b nh th
kim tin bt gic l m bp nh
kh , showroom ca Samsung, LG (Korea).
9
Nh ti c t trong
bn m dch v t phc v t ch phc v hn ch
phc v .
1.1.2.2. Hình thức bán lẻ không qua cửa hàng:
Mi b phch v
u so
v qua c m:
- Bán trực tiếp: Mc tic g
nhiu cn m nhc
ln phm ci tuyn m
i ph. Nhng tuyn m
nh n phm cn
i bao gm mt t l ph
i tuyn m tin kim c trong mi
ng h c ti . H th
n ca t chc Direct Selling
th n lng
i khng th n kic tin pha
- Marketing trực tiếp: c bt ngun t n
p ci vi t
n thoi, marketing gic
ti thn t.
- Bán hàng tự động :
.
(
,
, , ) : ,
, ,
, .
: 24/24
,
.
,
10
15-20%
,
.
- Dịch vụ mua hàng: c
v nh c bi n ca nhng t chc l
ng hc, bnh vic. Nhi thuc t
ch a dch v c quy
trong ba chn c
a dch v ng khon chit khu.
1.1.2.3. Các kiểu t chức bán lẻ chính:
- Mạng lƣới công tya mu c
c mt quyn s ht b ph
th tp trung, mt quyn s hng chng lo
nhau. Mt hin trong tt c
n mnh nht ng hp
c phmc phc ph n.
- Mạng lƣới tự nguyện và hợp tác xã bán lẻ: S c
mnh m t c ln ch
u hip hi:
Th nhi t nguyn: gm m c
l h tr thu x mua s ng l
Th : gm nh c l
lp mt t chp l thc hin nhng bi
khuyn mi.
- Hợp tác xã tiêu thụ: thuc quyn s hu c
nh a mt cng lp ra
khi h nhn thy rng nh c v
hng sn phng. H chung ti m
mt ci biu quyt v nha c
11
u ra m qu hop,
hon chia li tc theo s ng
mun mua.
- T chức đặc quyền: t s t theo hng gia nhi
cc quyn xu hay t chc dch vc
quyn (nhi kc lp mua quyn s ht hay
nhi trong h thc quy chc quy
dng dt sn phm, dch v
ho i, bch i cc quyn
to ra. Vd: thc hi sc khe, hiu ht
a hi
- Tập đoàn bán lẻ: do, kt hp mt s
i quyn s hu tp trung vi s nht th i mt
m
1.1.3. Vai trò và chức năng của thị trƣờng bán lẻ:
1.1.3.1. Vai trò của thị trƣờng bán lẻ:
12
Th trc tip cung ch v
cg tin, kin thc v sn xu
sn phm s rng nhu c
t i tic sn xu ng, ci ti
thc kinh doanh cn xut trong nn kinh t th ng.
Thc t cho thy nhi dng
nhiu ng nht, con s c s d
tht qua c n xut.
ng th n:
- a quc gia.
- Gii quyt vip, ci thii sng ca i lao
ng. Trong nh doanh nghi c
i quy c nhiu vi i thu nh i lao
ng.
- Doanh nghi n vic gii quyt
t i. Doanh nghi p
c quan trng to ra nguc.
Nguu ki h t
ho,
- n nhiu l
n mu la ch
- c bic dch v i s
n sn xun ct ging.
1.1.3.2. Chức năng của thị trƣờng.
13
a) Chức năng thừa nhận
b) Chức năng thực hiện
c) Chức năng điều tiết kích thích
d) Chức năng thông tin
14
1.1.4. Điều kiện để phát triển thị trƣờng bán lẻ:
Th ng tr t th ng kinh t
yu t ch yu sau: mức độ phát triển của nền kinh tế, người tiêu dùng, sự phát
triển của khoa học công nghệ, doanh nghiệp và chính phủ.
1.1.4.1. Mức độ phát triển của nền kinh tế:
Mt nn kinh t
nhp qu u kin t
c nhc bi cao. Mt nn kinh
t th chuyn dng m ci nhp, t trng
ch v n kinh t s ch v
n.
Mt nn kinh t c nhng m
cc nhiu v
mc ca nn kinh t c dch v
bi h hi v s t th ng to ra
mc sinh li hp dn.
1.1.4.2. Ngƣời tiêu dùng
Cm v u h tui, thu nh c,
ng s hcng rt ln th .
Nhi tr tui i nhng
i ln tui, h u thu nhi gian c mua
15
nh d
nhi tip cn vi nhn hi
vi nhp nh chc chn s
u mua sm lp thp.
ng (Life- t yu t ,
nh thi gian rnh ri, d
tin nghi, sch s hou gi m
s u muc nhiu mt
mt la chn cc trong vic quynh
Nit yu t quan trng.
H s n phm c
i n c khi quyn
phm.
1.1.4.3. Sự phát triển của khoa học công nghệ
S n ca khoa h m nhng tin b
sinh h vt li
ngh ng h m n xu n
c nhng sn phm m cao hon phm
t cu ni gin xui
c qu
n t) hoc s dt b hi gii thiu
sn phm, ci ti th
1.1.4.4. Doanh nghiệp
Trong th oanh nghi t sc quan
trng bi hong ca h chim hu ht trong mi hong c, t
n xun tay nh
h phc nhu cu c
p ho c
16
dng vn mu qu, ngu
qut. Khi hoc dch v c bit trong c
, doanh nghip c ng m
chi i m u qu n cho
ng mng cao vi dch v tt nht.
1.1.4.5. Chính phủ
nh ph quan trng n s n kinh
t
h tp s tu kin cho doanh nghip hot
ng , c c ht ti
cn kinh t c Richard
p nhng li th
doanh nghi sut tit kit thn, quyn s
hc bo v, b t, mt l
vi t mc lt th ng nc m
r
1.2. Sự cần thiết của việc phát triển thị trƣờng bán lẻ Việt Nam
Vin th Viu tt y
ca hi nhp vi nn kinh t th gic th hin qua s chuyn bi
cc c nn kinh t - i i s ti trong nhu cu, th hiu ca
Vit Nam, da ng ca bi cnh quc t nh
c cnh tranh c
ph Vit Nam.
1.2.1. Yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội
17
Ni mi (1986 - 1990), GDP ch t m
p theo (1991 - ng GDP
i k ho - i
cao trong s n.
Bảng 1.1. Tốc độ tăng trưởng các ngành kinh tế (1997-2012)
: %
Năm
GDP
Nông – Lâm – Thủy sản
Công nghiệp, Xây dựng
Dịch vụ
1998
5,76
3,53
8,33
5,08
1999
4,77
5,53
7,68
2,25
2000
6,79
4,63
10,07
5,32
2001
6,89
2,89
10,39
6,10
2002
7,08
4,17
9,48
6,54
2003
7,34
3,62
10,48
6,45
2004
7,79
4,36
10,22
7,26
2005
8,44
4,02
10,69
8,48
2006
8,17
3,3
10,37
8,29
2007
8,44
3,0
10,4
8,5
2008
6,23
3,37
6,33
7,2
2009
5,32
1,82
5,52
6,63
2010
6,78
2,78
7,70
7,52
2011
5,89
4,01
5,33
6,99
2012
5,03
2,72
5,75
5,9
2013
5,42
2,67
5,43
6,56
3)