ĐA
̣
I HO
̣
C QUÔ
́
C GIA HÀ NỘI
TRƢƠ
̀
NG ĐA
̣
I HO
̣
C KINH TÊ
́
o0o
NGUYỄN HỮU ĐỨC
ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN TRONG
QUẢN LÝ CHẤT LƢỢNG DỊCH VỤ INTERNET CỐ
ĐỊNH CỦA VNPT NGHỆ AN
LUẬN VĂN THẠC SĨ QUẢN LÝ KINH TẾ
CHƢƠNG TRÌNH ĐỊNH HƢỚNG THỰC HÀNH
HÀ NỘI - 2015
ĐA
̣
I HO
̣
C QUÔ
́
C GIA HÀ NỘI
TRƢƠ
̀
NG ĐA
̣
I HO
̣
C KINH TÊ
́
o0o
NGUYỄN HỮU ĐỨC
ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN TRONG
QUẢN LÝ CHẤT LƢỢNG DỊCH VỤ INTERNET CỐ
ĐỊNH CỦA VNPT NGHỆ AN
CHUYÊN NGÀNH: QUẢN LÝ KINH TẾ
MÃ SỐ: 60 34 04 10
LUẬN VĂN THẠC SĨ QUẢN LÝ KINH TẾ
CHƢƠNG TRÌNH ĐỊNH HƢỚNG THỰC HÀNH
NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC: GS.TS. ĐINH VĂN TIẾN
XÁC NHẬN CỦA XÁC NHẬN CỦA CHỦ TỊCH
CÁN BỘ HƢỚNG DẪN HỘI ĐỒNG CHẤM LUẬN VĂN
HÀ NỘI - 2015
CAM KẾT
LỜI CẢM ƠN
-
MỤC LỤC
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT i
DANH MỤC BẢNG BIỂU iii
DANH MỤC HÌNH iv
MỞ ĐẦU 1
1. Lời nói đầu: 1
1.1. 1
1.2. 2
1.3. 2
1.4. u 3
4
CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU, CƠ SỞ LÝ LUẬN . 5
1.1. Tổng quan tình hình nghiên cứu 5
1.2. Các khái niệm 6
6
1.2.2. D 6
7
7
8
9
9
10
16
1.3. Sự cần thiết của việc ứng dụng Công nghệ thông tin trong quản lý dịch vụ
Internet cố định 16
1.4. Các yếu tố ảnh hƣởng đến chất lƣợng dịch vụ Internet cố định 17
17
18
1.5. Ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lý chất lƣợng dịch vụ Internet
cố định 19
1.5.1. 19
20
21
CHƢƠNG 2: PHƢƠNG PHÁP VÀ THIẾT KẾ NGHIÊN CỨU 22
2.1. Phƣơng pháp luận 22
2.2. Phƣơng pháp nghiên cứu 22
2.3. Địa điểm và thời gian nghiên cứu 25
2.3.1. Địa điểm nghiên cứu. 25
2.3.2. Thời gian nghiên cứu. 25
2.4. Kỹ thuật và công cụ phân tích 25
CHƢƠNG 3: THỰC TRẠNG ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
TRONG QUẢN LÝ DỊCH VỤ INTERNET CỐ ĐỊNH CỦA VNPT NGHỆ AN
26
3.1. Khái quát về VNPT Nghệ An và dịch vụ Internet cố định của VNPT Nghệ
An 26
26
31
3.2. Hoạt động ứng dụng Công nghệ thông tin trong quản lý dịch vụ Internet
cố định của Viễn thông Nghệ an 53
3.3. Đánh giá chất lƣợng dịch vụ Internet cố định do VNPT Nghệ An cung cấp
56
. 56
58
3.4. Đánh giá tình hình ứng dụng Công nghệ thông tin trong quản lý dịch vụ
Internet cố định của VNPT Nghệ An 61
61
61
67
68
69
CHƢƠNG 4: GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ ỨNG DỤNG CÔNG
NGHỆ THÔNG TIN TRONG QUẢN LÝ CHẤT LƢỢNG DỊCH VỤ
INTERNET CỐ ĐỊNH CỦA VNPT NGHỆ AN 71
4.1. Yêu cầu đối với ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lý chất lƣợng
dịch vụ Internet cố định của VNPT Nghệ An trong thời gian tới 71
4.2. Phƣơng hƣớng nâng cao hiệu quả ứng dụng Công nghệ thông tin trong
quản lý chất lƣợng dịch vụ Internet cố định của VNPT Nghệ An 71
71
72
72
4.3. Một số giải pháp CNTT cụ thể nhằm nâng cao chất lƣợng dịch vụ dịch vụ
72
72
74
79
KẾT LUẬN 83
PHỤ LỤC 1
i
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT
STT
Ký hiệu
Nguyên nghĩa
1
BBBG
2
BSC
- BSC)
3
CCDV
4
CTDC
5
6
CHDV
7
CSKH
8
CNTT
9
10
11
12
13
GDV
14
GSDV
15
HSI (High
Speed Internet)
16
KH
17
NP (Network
Provider)
18
P.KHKD
19
P.TCKT-TK
-
20
P.MDV
ii
STT
Ký hiệu
Nguyên nghĩa
21
PCT
22
QLTN
23
SP (Service
Provider)
24
SC (Sale
Company)
25
SXKD
26
TNYC
27
TCC
28
TC
29
TTKD
30
TTVT
31
VDC
32
VNPT
33
VTT
34
XLYC
iii
DANH MỤC BẢNG BIỂU
STT
Bảng
Nội dung
Trang
1
3.1
60
2
ADSL
73
iv
DANH MỤC HÌNH
STT
Hình
Nội dung
Trang
1
12
2
22
3
26
4
28
5
29
6
30
7
32
8
45
9
52
10
54
11
56
12
58
13
61
14
63
15
64
v
STT
Hình
Nội dung
Trang
16
65
17
65
18
66
19
76
20
NET
76
21
77
22
79
1
MỞ ĐẦU
1. Lời nói đầu:
1.1. Tính cấp thiết của đề tài
Internet t
mt ph thii si. S xut hin cy
th gii tin nhanh v th gii sang mt k i, k
t mi rng khu,
kh c kt ni b t b khoa h n
tho
n 2/2012 ti Vit Nam s p Internet c nh t
30.802.000, t l s dng Internet y, th ng truy nhp
Internet Vit th u tidch v r.
Th ng via Vii theo d a Th ng B
ng s tng hi t
dch v vit nn tng vi
o m
T n dch v Internet c nh: i VNPT
i ca
chng dch v hng dch v
tu v k thui th cnh tranh gi
p dch v. T- Vi
c dch v vii Vit nam vi th phn
chim 66,67%. T
Vi An, thc hin nhiu bii mi m hin
i, cung cch vu t
2
cao chng dch v t ca bt
k p dch v u t quyt
nh s i trong cnh tranh. Vi c giao nhim v trc tip
cung cch v Vi nh mnh Ngh An bao gm
dch v Internet ADSL ch v quang.
Nh h ng dch v Internet c nh ca Vi An trong
nhc mt s u nhng dch v
vt s bt cc s tho Vic qun
chng dch v tr t nhu cu bc thiti phi
ng dng nhiu ,
Xu tm quan try mnh dn chn “Ứng dụng
công nghệ thông tin trong Quản lý chất lƣợng dịch vụ Internet cố định của VNPT
Nghệ An” u.
1.2. Câu hỏi nghiên cứu
Internet
1.3. Mục đích và nhiệm vụ nghiên cứu:
1.3.1. Mục đích nghiên cứu
An trong .
1.3.2. Nhiệm vụ nghiên cứu
3
-
-
,
,
.
-
1.4. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu
u: u hong ng d
trong qung dch v Internet c nh ca VNPT ti Ngh An.
Phu:
- V i hng d
ngh ng dch v Internet c nh ca VNPT
ti Vi An.
- V thi gian: S liu th cc thu thn t 2013
xun 2020. Thi gian
thc hiu: T 15/4/2014.
- V nng d
cao qut lng dch v ti VNPT Ngh An.
4
1.5. Cấu trúc luận văn
n m u, kt lun, danh m u tham kho, lu m 3
, .
3: Thc trng ng d ch
v Internet c nh ca VNPT Ngh An
G
IVNPT NAn
5
CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU, CƠ SỞ LÝ LUẬN
1.1. Tổng quan tình hình nghiên cứu
t “Đo lường chất lượng dịch vụ, sự thỏa mãn và lòng trung thành của
khách hàng đối với dịch vụ ADSL”, H c si
hc Kinh t H ra m ng lng tt, ra
m quan cm ban mang nh chung nht ch
h vi lng dch v, tha m gi t trc tip s
t m khch ng v t ng s t mn khch trung t dch
v tng hp vi dch v ADSL. D t nghin cu n c
tr nghi u ti theo t ti t ng vn nhi
p t t k nhau nhm ra nh gi th
chnh xc hn nh hng cc th ph lng dch cm
tha m gi c s tha mn khch hng t ng gi ti lng trung
t ca ch vi dch th qua vai t trung gian s ta m
Internet
i hc Kinh t
H
6
,
ng dch v Internet c nh ca VNPT ti Vi
ng ng dgi
ng hi
1.2. Các khái niệm
1.2m Internet
m chung nht h thng g
t vu theo giao thc chun TCP/IP
th
1.2.2. Dch v Internet c nh
Dch v Internet c ch v cung cp truy cng
c t.
Hin t ng vii dch v Internet c nh
ch v ch v Internet quang:
7
1.2.2m dch v Internet ADSL (Asymmetric Digital Subscriber Line)
Dch v Internet ADSL dch v truy nh
p Internet vi t cao d i
xng ADSL
Tiện ích của dịch vụ là liu truy
p vi vic gn tho
i quay sng/ra mn thoi
i tr c ni ht.
Ƣu điểm của dịch vụ là: V t kt ni; Truy nhp Internet vi t cao
(T t ng ti d liu xu 640Kbps
lip vi s dng ph
c v ng dng i phi truy cp Internet
vi t o t c
tuyn, nghe nhc, hi ngh trc tuy ng vn phi tr c khi
t kt nu bi gian ch, v nhn
tho
1.2
Dch v Internet dch v truy nhng b
c nn t cung cch v t n
thoi, Internet t t gia truy cp quang
dich v p nhiu ln (khong 66 ln,
100 mbps so v t i xu
t ti xung.
8
Tiện ích của dịch vụ là:
- Chng truyn du: Bn b u bi
nhin t, thi tit hay chi
- bo mt rt cao: V b u
Ƣu điểm của dịch vụ là:
- Khon lp cho vi
- chy tt mi yng dng hii.
1.2.2.3m dch v Internet c nh
Dch v Internet c nh t trong nhng sn phm ca dch v Vi
a sn phm dch v Vim ni b
chng ca dch v
d
Dch v m ni b
(1)Tính vô hình của sản phẩm:
(2) Dịch vụ có đặc tính không tách rời:
9
(3) Dịch vụ có tính thay đổi:
(4) Dịch vụ có tính không lƣu giữ đƣợc:
1.2.3. Chng dch v
1.2.3m cht ng dch v
Chng dch v m nhn
ch vch v tng th ci chui l
nh i cng sn xut cung ng
i dch v u ra.
Chng dch v m rt quan trng
u, thc hic marketing ct yu t
ng rt ln sc cnh tranh c
i vi a s i v mt
dch v v dch v thc t nhc (s thp.
10
ch v u thng nhm
cho rng chng dch v t s a s c hin.
1.2.3.2. Chng dch v Internet c nh
-
-
1.2.3.2 Tiêu chuẩn chất lượng dịch vụ Internet cố định của VNPT
-227-
-227: 2004
-
-
-
-
A. Các chỉ tiêu chất lƣợng kỹ thuật
(1) Tốc độ tải dữ liệu trung bình nội mạng
Định nghĩa: -
11
-
-
- V
dmax
12
Hình 1.1: Mô hình tiêu chuẩn dịch vụ ngành
-
Chỉ tiêu:
DNCCDV): Pd 0,8 Vumax ;
CHỈ TIÊU CHẤT
LƢỢNG PHỤC VỤ
CHỈ TIÊU CHẤT
LƢỢNG KỸ THUẬT
ngo m
T l truy nh
b t sai
kh d c
d v
Th gian thit l
d v
Th gian kh phc m
kt n
Khi n c kh h
v ch d v
H m khi n c kh
h
CHẤT
LƢỢNG
DỊCH
VỤ
ADSL
D v h tr c kh
h
13
(2) Tốc độ tải dữ liệu trung bình ngoại mạng
-
0,6 Vumax.
(3) Tỷ lệ dung lượng truy nhập bị tính cước sai (CI)
Định nghĩa:
Chỉ tiêu:
- 0,1%.
Phương pháp xác định: -
-
B. Các chỉ tiêu chất lƣợng phục vụ
(1)Độ khả dụng của dịch vụ (D)
%100)1(
r
f
T
T
D