Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

ĐỀ CƯƠNG ôn tập môn TOÁN HKI lớp 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (169.12 KB, 10 trang )

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN TOÁN HKI LỚP 11
PHẦN 1 : ĐẠI SỐ
A. PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC.
I. LÝ THUYẾT:
1. Phương trình cơ bản.
1.1, Phương trình:
ax
=
sin
(1)
• Trường hợp 1 :
1>a
, Pt (1) vô nghiệm.
• Trường hợp 2:
1≤a
, Pt (1) có nghiệm.
Nếu
2
3
;
2
2
;
2
1
±±±≠a
thì đặt
α
sin=a
(với
aarcsin


=
α
) rồi giải theo công thức nghiệm:
Zk
kx
kx
x ∈



+−=
+=
⇔= ,
2
2
sinsin
παπ
πα
α

Các phương trình đặc biệt:
*
π
kxx
=⇔=
0sin
*
π
π
2

2
1sin kxx +

=⇔−=
*
π
π
2
2
1sin kxx +=⇔=
1.2, Phương trình:
ax =cos
(2)
• Trường hợp 1 :
1>a
, Pt (2) vô nghiệm.
• Trường hợp 2:
1≤a
, Pt (2) có nghiệm.
Nếu
2
3
;
2
2
;
2
1
±±±≠a
thì đặt

α
cos=a
(với
aarccos=
α
) rồi giải theo công thức nghiệm:
Zk
kx
kx
x ∈



+−=
+=
⇔= ,
2
2
coscos
πα
πα
α

Các phương trình đặc biệt:
*
π
π
kxx +=⇔=
2
0cos

*
ππ
21cos kxx
+=⇔−=
*
π
21cos kxx
=⇔=
1.3, Phương trình
ax =tan
(3)
Nếu
3;
3
3
;1;0 ±±±≠a
thì đặt
α
tan=a
(với
aarctan=
α
) rồi giải theo công thức nghiệm:

1.4, Phương trình
ax =cot
(4)
Nếu
3;
3

3
;1;0 ±±±≠a
thì đặt
α
cot=a
(với
aarc cot=
α
) rồi giải theo công thức nghiệm:

2. Phương trình bậc hai đối với 1 HSLG.

0sinsin
2
=++ cxbxa
(5)

0coscos
2
=++ cxbxa
(6)

0tantan
2
=++ cxbxa
(7)

0cotcot
2
=++ cxbxa

(8)
Cách giải: Đặt
xt sin
=
,
xt cos=
,
xt tan=
,
xt cot=
sau đó giải pt bậc hai theo t.
Chú ý: nếu
1>t
thì pt (5), (6) vô nghiệm.
3. Phương trình bậc nhất đối với sinx và cosx:
Dạng:
cxbxa
=+
cossin
(9)
0
22
≠+ ba
Cách giải: Nếu
222
cba <+
thì pt (9) vô nghiệm.
1
Zkkxx ∈+=⇔= ,tantan
παα

Zkkxx ∈+=⇔= ,cotcot
παα
Nếu
222
cba ≥+
thì pt (9) có nghiệm. Khi đó chia cả 2 vế pt (9) cho
22
ba +
và biến
đổi pt (9)
βα
sin)sin( =+⇔ x
, (với
222222
sin,cos,sin
ba
c
ba
b
ba
a
+
=
++
=
βαα
)
Ngoài ra HS có thể sử dụng các CTLG để biến đổi về các PTLG cơ bản rồi giải
II. BÀI TẬP CƠ BẢN:
1. PT bậc nhất với một HSLG:

Bài 1. Giải các PT LG (đối với sin)
a.
3
sinsin
π
=x
b.
4
sin2sin
π
=x
c.
sin 2 sin
4 6
x
π π
 
− =
 ÷
 
d.
( )
00
20sin55sin =− x
e.
2
2
sin =x
f.
2

1
3sin =x
g.
2
3
6
5
2sin =






+
π
x
h.
( )
2
1
sin

=− x
π
i.
4
3
sin =x
j.

sin
0,1
2
x
=
k.
2sin =x
l.
sin 2013 0x − =
m.
3sin 2 1 0x − =
n.
0
4
sin =






− x
π
o.
( )
sin 4 1 0x− − =
p. 2
0
60sinsin =x
.

Bài 2. Giải các PT LG (đối với cos)
a.
3
coscos
π
=x
b.
5
cos3 cos
7
x
π

=
c.
3
2
cos
8
cos
ππ
=






−x
d.

5
cos
2
x

=
e.
2
1
5cos

=x
f.
3
cos 2
3 2
x
π
 
− =
 ÷
 
g.
9
7
cos =x
h.
cos 11 0x − =
i.
03cos

=
x
j.
cos 1 0x
− + =
k.
0
72coscos =x
l.
2cos(5 ) 1 0x− + =

Bài 3. Giải các PT LG (đối với tan)
a.
6
tantan
π
=x
b.
( )
0
tan 5 tan30x− =
c.






+−=
5

2
tantan
π
xx
d.
3tan =x
e.
12tan −=x
f.
tan cot
6 6
x
π π
 
− =
 ÷
 
g.
0tan =x
h.
7tan =x

i.
5tan2 =x
j.
01tan3 =+x
k.
2014 tan 2013 0x + =
l.
02tan33 =− x

Bài 4. Giải các PT LG (đối với cot)
a.
4
cotcot
π
=x
b.
3
cot3cot
π
=x
c.
( )
π
2cot2cot −= xx
d.
( )
π
cot5cot =− x
e.
3
3
cot =x
f.
cot tan 2x x= −
g.
( )
2cot 2 3 3x− =
h.
( )

cot 7
1
3
x−
=
i.
0cot =x
j.
5
2
cot =x
k.
3
8
6cot

=x
l.
3cot 3 0
2
x
− =
2. PT bậc hai với một HSLG:
Bài 1. Giải Pt bậc 2 đối với sin.
a.
01sinsin2
2
=−+ xx
b.
033sin53sin2

2
=+− xx
c.
010sin7sin3
2
=++− xx
d.
06sin4sin
2
=+− xx
e.
0sinsin
2
=− xx
f.
0sin42
2
=− x
Bài 2. Giải Pt bậc 2 đối với cos.
2
a.
06cos5cos
2
=−+ xx
b.
04coscos2
2
=++− xx
c.
05cos3cos

2
=+− xx
d.
01cos4cos4
2
=++ xx
e.
0cos3cos2
2
=+ xx
f.
07cos7
2
=−x
Bài 3. Giải Pt bậc 2 đối với tan và cot.
a.
04tantan
2
=−+ xx
b.
0tantan2
2
=− xx
c.
03tan6tan3
2
=++ xx
d.
0cot2025cot2015
2

=+ xx
e.
( )
03cot31cot
2
=+−+ xx
f.
0cot
2
=x
3. PT bậc nhất đối với hai hàm số sinx và cosx:
a.
2cossin3 =+ xx
b.
3cos3sin =+− xx
c.
3cos2sin =+ xx
d.
1cos3sin =+ xx
e.
5cos4sin3 =− xx
f.
4cos3sin2 =+ xx
III. BÀI TẬP THAM KHẢO VÀ NÂNG CAO:
Bài 1: Tìm TXĐ của hàm số:
a. y = tanx + cot2x b. y =
tan
cos 1
x
x −

c. y = tan(x-
3
π
)
d.
3 sin 2
1 cos2
x
y
x
+
=

e.
sin
x
y
x
=
f. y = cos
2 1
3
x
x

+
.
Bài 2 : Tìm GTLN và GTNN của hàm số :
a.
2cos 8y x= +

b. y = 2sin(x+
3
π
) + 1 c.
sin 2 4y x= +
d.
2sin(2 3) 7
1
3
x
y
+ −
= +
e.
1
os3 2 . 1
3
y c x= − −
d. y = 4cos
2
x – 4cosx
+2
Bài 3: Giải các PT sau :
a. sinx + cosx +1 = 0 b.
sin 2 cos2 3sin cos 1=0x x x x
− + − −
c.
2
sin 4 2cos 1x x= −
d.

2 2
(1 sin 2 os2 ).sin 2 2.sin .cosx c x x x x+ + =
e.
sin os2 0x c x− =
f.
1 osx
(1 sinx os2 ).sin(x+ ) .
4 1 t anx
2
c
c x
π
 
+ + =
 
+
 
Bài 4 : Giải các phương trình lượng giác sau :
a.
cos3 sin3
5 sinx+ cos2 3
1 2sin 2
x x
x
x
+
 
= +
 ÷
+

 
( A2002 )
b.
2 2 2 2
sin 3 cos 4 sin 5 cos 6x x x x− = −
( B2002 )
c.
2
cos 2 1
cot 1 sin sin 2
1 tan 2
x
x x x
x
− = + −
+
( A2003 )
d.
2
cot tan 4sin 2
sin 2
x x x
x
− + =
( B2003 )
e.
2 2
sin tan os 0
2 4 2
x x

x c
π
 
− − =
 ÷
 
( D2003 )
f.
2
5sin 2 3(1 sin ) tanx x x− = −
( B2004 )
g.
( ) ( )
2cos 1 2sin cos sin 2 sinx x x x x− + = −
( D2004 )
h.
2 2
cos 3 cos2 cos 0x x x− =
( A2005 )
i.
1 sin os sin 2 cos2 0x c x x x
+ + + + =
( B2005 )
3
j.
4 4
3
cos sin cos sin 3 0
4 4 2
x x x x

π π
   
+ + − − − =
 ÷  ÷
   
( D2005 )
k.
( )
6 6
2 cos sin
0
2 2sin
x x
x
+
=

( A2006 )
l.
cot sin 1 tan tan 4
2
x
x x x
 
+ + =
 ÷
 
( B2006 )
m.
cos3 cos 2 cos 1 0x x x

+ − − =
( D2006 )
n.
( ) ( )
2 2
1 sin cos 1 cos sin 1 sin 2x x x x x+ + + = +
( A2007 )
o.
2
2sin 2 sin 7 1 sinx x x+ − =
( B2007 )
p.
2
sin cos 3 cos 2
2 2
x x
x
 
+ + =
 ÷
 
( D2007 )
B. TỔ HỢP
I. LÝ THUYẾT :
1. Quy tắc cộng.
Một công việc được hoàn thành bởi 2 phương án. Nếu phương án 1 có m cách làm, phương án 2
có n cách làm thì công việc đó có: (m+n) cách làm.
2. Quy tắc nhân:
Một công việc được hoàn thành bởi 2 công đoạn. Nếu công đoạn 1 có m cách làm, công đoạn 2
có n cách làm thì công việc đó có: (m.n) cách làm.

3. Hoán vị.
Từ tập có n phần tử, mỗi cách lấy n phần tử xếp vào n vị trí là 1 hoán vị của phần tử.
( )( )
1.2 21.! −−== nnnnP
n
4. Chỉnh hợp.
Từ tập có n phần tử, mỗi cách lấy k phần tử và xếp vào k vị trí là 1 chỉnh hợp chập k của n phần
tử.
( )
!
!
kn
n
A
k
n

=
5. Tổ hợp.
Từ tập có n phần tử, mỗi cách lấy k phần tử và không sắp xếp là 1 tổ hợp chập k của n phần tử.
( )
!!
!
knk
n
C
k
n

=

II. BÀI TẬP CƠ BẢN:
Bài 1: Tổ 3 có 4 học sinh nam và 5 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra 1 học sinh để làm
tổ trưởng?
Bài 2: Trong hộp có 3 viên bi đen và 5 viên bi trắng. Hỏi có bao nhiêu cách lấy ra 1 viên bi, mà:
a. Viên bi đó màu đen.
b. Viên bi đómàu trắng.
c. Viên bi màu bất kì.
Bài 3: Tổ 4 có 9 học sinh. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra 2 học sinh làm tổ trưởng và tổ phó?
Bài 4: Có bao nhiêu cách xếp 5 học sinh vào 1 ghế dài 5 chỗ (có đánh số thứ tự)?
Bài 5: Có bao nhiêu cách chọn ra 3 viên bi khác nhau từ 1 túi có 7 khác viên bi khác nhau?
Bài 6: Một bó hoa gồm: 3 bông hồng đỏ, 5 bông hồng trắng và 4 bông hồng vàng. Hỏi có bao
nhiêu cách để chọn ra 3 bông hoa khác màu?
4
Bài 7: Có 7 con thỏ khác nhau và cái 5 cái chuồng. Hỏi có bao nhiêu cách để nhốt 5 con thỏ vào
5 chuồng, mỗi chuồng 1 con, sao cho:
a. Năm cái chuồng giống nhau.
b. Năm cái chuồng sơn màu khác nhau.
III. BÀI TẬP THAM KHẢO:
Bài 1: Từ các chữ số: 1;2;3;4;5;6 có thể lập được bao nhiêu số là:
a. Số chẵn có 3 chữ số?
b. Số lẻ có 3 chữ số khác nhau nhỏ hơn 500?
Bài 3: Một nhóm có 6 nam và 4 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 3 người sao cho trong đó chỉ có
1 nữ?
Bài 4: Có bao nhiêu cách sắp xếp 6 học sinh: A,B,C,D,E,F trên 1 ghế dài sao cho B và D ngồi ở 2
đầu?
Bài 5: Một cuộc khiêu vũ gồm 10 nam và 8 nữ. Người ta chọn có thứ tự 3 nam và 3 nữ để ghép
thành 3 cặp. Hỏi có mấy cách chọn?
Bài 6: Lớp phụ đạo A có 30 học sinh, 18 nam và 12 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn:
a. Hai bạn, gồm 1 nam và 1 nữ làm lớp trưởng và lớp phó.
b. Hai bạn (2 nam hoặc 2 nữ) đi trực xung kích.

c. Ba bạn ( ít nhất có 1 nữ) tham gia đại hội thanh niên.
Bài 7: Tính xác suất để xảy ra sự kiện trong các trường hợp đã nêu ở câu a,b,c của bài 6?
Bài 8: Tìm x, biết:
a.
( )
( )
6
1
!1
!1!
=
+
−−
x
xx
b.
101
22
2
=+


x
xx
CA
C. NHỊ THỨC NEWTON.
I. LÝ THUYẾT:
1. Công thức khai triển:
( )
nn

n
nn
n
n
n
n
n
n
n
bCabCbaCbaCaCba +++++=+
−−−− 11222110
2

=

=

n
k
kknk
n
baC
0
2. Tính chất:
• Số các số hạng trong khai triển là: n+1 số hạng.
• Số hạng tổng quát (số hạng thứ k+1):
kknk
nk
baCT


+
=
1
• Đặc biệt:
nn
n
n
nnnn
CCCCC 2
1210
=+++++

0
3210
=++−+−
n
nnnnn
CCCCC
II. BÀI TẬP:
Bài 1: Cho khai triển
( )
15
32 +x
. Tìm số hạng thứ 9 theo lũy thừa tăng của 3.
Bài 2: Tìm số hạng không chứa x trong các khai triển sau:
a.
10
1







+
x
x
b.
12
4
2
2






+
x
x
c.
5
2
3
1








x
x
d.
6
2
1







x
x
Bài 3: Tìm số hạng chứa
4
x
trong khai triển câu 2a.
Bài 4: Tìm hệ số của số hạng chứa
3
x
trong khai triển:
15
2








x
x
5
Bài 5: Cho biết tổng 3 hệ số của 3 số hạng đầu tiên trong khai triển
n
x







3
2
2
là 97. Tìm số hạng
chứa
4
x
Bài 6: Tìm hệ số của
1312
yx
trong khai triển:
( )

25
32 yx +
.
Bài 7: Tổng hệ số của các số hạng thứ nhất, thứ 2, thứ 3 trong khai triển:
n
x
x






+
2
3
1
là 11.
Tìm hệ số của
2
x
.
Bài 8 : Tìm hệ số của
5
x
trong khai triển thành đa thức của :
( ) ( )
5 10
2
1 2 1 3x x x x− + +

( D2007 )
Bài 9 : Tìm số ngyên dương n thỏa mãn hệ thức:
1 3 2 1
2 2 2
2048
n
n n n
C C C

+ + + =
(
k
n
C
là số tổ hợp chập
k của n ) ( D2008 )
D. XÁC SUẤT
I. LÝ THUYẾT:
1. Biến cố: Các khái niệm SGK.
2. Xác suất:
Xác suất của biến cố A:
( )
( )
( )

=
n
An
AP


II. BÀI TẬP:
Bài 1: Gieo 1 con súc sắc cân đối đồng chất 2 lần. Tính xác suất của biến cố:
a. Tổng 2 mặt xuất hiện bằng 8.
b. Tổng 2 mặt xuất hiện bằng 7.
c. Tích 2 mặt xuất hiện là 1 số lẻ.
d. Tích 2 mặt xuất hiện là 1 số chẵn.
e. 2 lần xuất hiện có số chấm bằng nhau.
Bài 2: Gieo cùng lúc 4 đồng xu cân đối đồng chất. Tính xác suất của biến cố:
a. Cả 4 đồng xu đều ngửa.
b. Có đúng 3 đồng xu ngửa.
c. Có ít nhất 2 đồng xu ngửa.
Bài 3: Có 9 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 9. Rút ngẫu nhiên 2 tấm thẻ. Tính xác suất để tích 2
số trên 2 tấm thẻ đó là 1 số chẵn.
E. DÃY SỐ - CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN.
I. LÝ THUYẾT:
1. Dãy số:
a. Dạng khai triển:
( )
nn
uuuuu , ,,,
321
=
b. Dãy số tăng, dãy số giảm.
-Dãy số tăng
*
1
, Nnuu
nn
∈∀>⇔
+


*
1
,0 Nnuu
nn
∈∀>−⇔
+
-Dãy số giảm
*
1
, Nnuu
nn
∈∀<⇔
+

*
1
,0 Nnuu
nn
∈∀<−⇔
+
c. Dãy số bị chặn.
( )
n
u
là dãy bị chặn trên
*
,: NnMuM
n
∈∀≤∃⇔

( )
n
u
là dãy bị chặn dưới
*
,: Nnmum
n
∈∀≥∃⇔
( )
n
u
là dãy bị chặn
*
,:, NnMumMm
n
∈∀≤≤∃⇔
2. Cấp số cộng.
a. Định nghĩa:
( )
n
u
là cấp số cộng
*
1
, Nnduu
nn
∈+=⇔
+
(với d là công sai)
b. Số hạng tổng quát:

( )
,1
1
dnuu
n
−+=

2≥∀n
6
c. Tính chất các số hạng:
2
11 −+
+
=
kk
k
uu
u
,
2

k
d. Tổng n số hạng đầu tiên:
( )
( )
2
1
2

1

1
321
dnn
nu
uun
uuuuS
n
nn

+=
+
=++++=
3. Cấp số nhân:
a. Định nghĩa:
( )
n
u
là cấp số nhân
quu
nn
=⇔
+1
,
*
Nn ∈
( q là công bội và
n
n
u
u

q
1+
=
)
b. Số hạng tổng quát:
1
1

=
n
n
quu
c. Tính chất:
11
2
+−
=
kkk
uuu
hay:
11 +−
=
kkk
uuu
với
2≥k
d. Tổng n số hạng đầu tiên:
( )
1
1

1


=
q
qu
S
n
n
với
1≠q
.
II. BÀI TẬP
Bài 1: Bằng phương pháp quy nạp, hãy chứng minh các đẳng thức sau:
a.
( )
( )
3
14
12 531
2
2
222

=−++++
nn
n
b.
( )
( )( )

3
1212
2 642
2
222
++
=++++
nnn
n
Bài 2: Chứng minh với
*
Nn ∈
, ta có:
a.
( )
132
2
+− nnn
chia hết cho 6 b.
nn −
5
chia hết cho 30
Bài 3: Viết 5 số hạng đầu tiên của các dãy số sau:
a.
1
12
2
2

+

=
n
n
u
n
b.
( )
1
3
1
,2
11
+==
+ nn
uuu
c.
1221
,9,15
++
−===
nnn
uuuuu
Bài 4: Trong các cấp số nhân sau đây, tìm các số hạng đã được chỉ ra.
a.
,
4
1
,
2
1

,1,2
Tìm
8
u
b.
, 24,12,6,3 −−
Tìm
11
u
Bài 5: Cho dãy số (
n
u
) với
n
u
= 9 – 5n.
a. Viết 5 số hạng đầu tiên.
b. CM: (
n
u
) là 1 cấp số cộng.
c. Cho
n
u
= - 106. Tìm n ?
d. Tính tổng của 100 số hạng đầu ?
Bài 6: Cho cấp số nhân có
1
u
= -3, q = -2. Số -768 là số hạng thứ bao nhiêu ?

Bài 7: Tìm số hạng đầu và công bội của CSN, biết :
a.
3
5
3
27
u
u
=


=

b.
4 2
3 1
25
50
u u
u u
− =


− =

c.
1 4
3 2
27
. 72

u u
u u
+ =


=

PHẦN 2 : HÌNH HỌC
Chương 1: PHÉP DỜI HÌNH VÀ PHÉP BIẾN HÌNH TRONG MẶT PHẲNG.
7
I. Kiến thức trọng tâm:
II. Bài tập:
1. Bài tập cơ bản:
Câu 1: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm A(-1;3),B(2;-3) và đường thẳng d có phương
trình :
(d): 2x-3y-5=0.
a. Tìm tọa độ ảnh của A,B.
b. Viết phương trình đường thẳng d’ là ảnh của d qua phép tịnh tiến theo
v
r
(1;-4).
Câu 2: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường tròn (C) có phương trình:
2 2
2 4 4 0x y x y+ − + − =
.
Tìm ảnh của (C) qua phép tịnh tiến theo
v
r
(-2;5).
Câu 3: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng d có phương trình: x-y-5=0.

Viết phương trình đường thẳng d’ là ảnh của d qua phép vị tự tỉ số k = -2.
Câu 4: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường tròn (C) có phương trình:
2 2
( 3) ( 1) 9x y− + + =
.
Hãy viết phương trình đường tròn (C’) là ảnh của (C) qua phép vị tự tâm I(1;2) tỉ số k
= 3.
2. Bài tập tham khảo:
Câu 1: Cho hai đường tròn (O) và (O’) và hai điểm cố định A,B. Tìm lần lượt trên hai đường
tròn 2 điểm I,K sao cho AB=IK.
Câu 2: Cho hai đường tròn (O) và (O’) cắt nhau tại A và B, một cát tuyến di động cắt (O) tại
M và cắt (O’) tại N. Tìm quỹ tích trung điểm MN.
Câu 3: Cho hình bình hành ABCD, hai đỉnh A,B cố định, I là giao điểm của hai đường chéo
thay đổi di động trên (O) tìm tập hơp trung điểm BC.
Chương II: ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẲT PHẲNG TRONG KHÔNG GIAN
QUAN HỆ SONG SONG
I. Kiến thức trọng tâm:
1. Hai đường thẳng chéo
nhau và hai đường thẳng
song song
• Các khái niệm, định
nghĩa, tính chất, định lí:
SGK
2. Hai đường thẳng chéo nhau
và hai đường thẳng song song
• Các khái niệm, định nghĩa,
tính chất, định lí: SGK
Cần khắc sâu:
3. Đường thẳng và mặt
phẳng song song

• Các khái niệm, định
nghĩa, định lí : SGK
Cần khắc sâu:
1. Phép biến hình: Định nghĩa SGK
2. Phép tịnh tiến

'
( ) '
v
T M M MM v= ⇔ =
r
uuuuur r
Biểu thức tọa độ: M(x;y);M’(x’:y’);
v
r
(a;b)

'
'
x x a
y y b
= +


= +

3. Phép quay:

( , )
'

( ) '
( , ')
O
OM OM
Q M M
OM OM
α
α
=

= ⇔

=

4. Phép dời hình
Định nghĩa và tính chất SGK
5.Phép vị tự

( , )
( ) ' '
O k
V M M OM kOM= ⇔ =
uuuuur uuuur
6. Phép đồng dạng:
Định nghĩa, tính chất: SGK
8
Cần khắc sâu:
1 2 1 2
1 2
( ) ( )

( ), ( ) / / ( )
/ /
d
d d d d d
d d
α β
α β
=


⊂ ⊂ ⇒ ≡



I
• Các dạng bài tập:
+Tìm giao tuyến
+Chứng minh 2 đường
thẳng song song
1 2 1 2
1 2
( ) ( )
( ), ( ) / / ( )
/ /
d
d d d d d
d d
α β
α β
=



⊂ ⊂ ⇒ ≡



I
• Các dạng bài tập:
+Tìm giao tuyến
+Chứng minh 2 đường thẳng
song song
a)
( )
/ /( )
/ / ' ( )
d
d
d d
α
α
α






b)
( )
( )

/ /( )
'/ /
( ) '
d
d d d
d
α
β
α β


⊂ ⇒


=

I
c)
( ) / /
( ) / / / / '
( ) ( ) '
d
d d d
d
α
β
α β






=

I
4. Hai mặt phẳng song
song
• Các định nghĩa, định lí
và tính chất :SGK
Cần khắc sâu
( ), ( )
( ) / /( )
/ /( ), / /( )
a b
a b I
a b
α α
α β
β β
⊂ ⊂


⇔ =



I
II. Bài tập:
1. Bài tập cơ bản:
Câu 1: Vẽ hình:

a. Hình chóp SABC, đáy là tam giác ABC
b. Tứ diện ABCD, Tứ diện đều ABCD
c. Hình chóp SABCD:Đáy là tứ giác ABCD,đáy là hình bình hành ABCD,là hình chữ
nhật ABCD,là hình vuông ABCD, hình thang ABCD,hình thoi.
Câu 2: Cho tứ diện ABCD, lấy điểm E trên AB điểm F trên CD. Xác định giao tuyến của từng
cặp mặt phẳng sau:
a. (ABC) và (ECD)
b. (ABF) và (BCD)
c. (ABF) và (ECD).
Câu 3: Cho hình chóp SABCD có đáy là tứ giác ABCD có hai cạnh đối diện không song
song. Lấy điểm M thuộc miền trong tam giác SCD.
Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng:
a. (SBM) và (SCD)
b. (ABM) và (SCD)
c. (ABM) và (SAC).
Câu 4: Cho hình chóp SABCD đáy ABCD là hình bình hành.Tìm giao tuyến của các cặp mặt
phẳng:
(SAC) và (SBD); (SAB) và (SCD); (SAD) và (SBC)
Câu 5: Cho tứ diện ABCD. Gọi M,N theo thứ tự là trung điểm của AB, BC và Q là một điểm
nằm trên cạnh AD, P là giao điểm của CD với (MNQ). Chứng minh PQ//MN và PQ//AC.
Câu 6: Cho hình chóp SABCD đáy là hình thoi ABCD.
a. Chứng minh AB//(SCD)
b. Gọi M là trung điểm của Sc, xác định giao tuyến của (BAM) và (SCD).
9
Câu 7: Cho hình chóp SABCD đáy ABCD là hình bình hành. G là trọng tâm của tam giác
SBD, I là trung điểm của DC.
a. Chứng minh: SD//(AIG).
b. Xác định thiết diện tạo bởi mặt phẳng qua AG song song với SD và hình chóp
SABCD.
c. Xác định giao tuyến (AIG) và (SAD).

2.Bài tập nâng cao:
Câu 1: Cho tứ diện ABCD. Trên cạnh AB lấy điểm I và điểm J,K lần lượt là điểm thuộc miền
trong của tam giác BCD và ACD.Gọi L là giao điểm của JK và (ABC).
a. Xác định điểm L.
b. Tìm giao tuyến của (ỊK) và các mặt của tứ diện ABCD.
Câu2: Cho hình chóp SABCD, đáy là hình thang ABCD và đáy lớn là AD, AD=2BC. Gọi O
là giao điểm của AC và BD, G là trọng tâm của tam giác SCD.
a. Chứng minh OG//(SBC)
b. Cho M là trung điểm của SD. Chứng minhCM//(SAB).
c. Giả sử điểm I nằm trong đoạn SC sao cho SC =
3
2
SI. Chứng minh rằng SA//(BID).
Câu 3: Cho hình chóp SABCD đáy ABCD là hình bình hành, O là giao điểm của hai đường
chéo, AC = a, BD = b, tam giác SBD đều. I là điểm di động trên đoạn AC với AC=x(0<x<a), (
α
) là mặt phẳng đi qua I và song song (SBD).
a. Xác định thiết diện của (
α
) với hình chóp S.ABCD.
b. Tìm diện tích của thiết diện ở câu a theo a,b,x.Tìm x để diện tích lớn nhất.

10

×