Họ &
tên:
Lớp:
ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM
MÔN Sinh 12 - Chương 1, 2, 3 - Phần di truyền học
Thời gian làm bài: 45 phút;
Mã đề thi 12301
Câu 1: Guanin dạng hiếm (G*) kết cặp với timin trong quá trình nhân đôi, tạo nên đột biến dạng:
A.thêm một cặp G-X B.thay thế cặp A-T bằng cặp G- X
C.mất một cặp A-T D.thay thế cặp G-X bằng cặp A-T
Câu 2. Một NST có trình tự các gen là AB*CDEFG. Sau đột biến , trình tự các gen trên NST này là
AB*CFEDG. Đây là dạng đột biến:
A.đảo đoạn NST B.mất đoạn NST C.lặp đoạn NST D.chuyển đoạn
NST
Câu 3.Ở sinh vật nhân thực, axit amin mở đầu cho việc tổng hợp chuỗi polipeptit là:
A.phêninalanin B.foocmin mêtiônin C.mêtiônin D.glutamin
Câu 4: Cấu trúc của Operon bao gồm những thành phần nào?
A Gen điều hòa ,vùng khởi động, vùng vận hành B Gen điều hòa ,nhóm gen cấu trúc,
vùng vận hành
C.Vùng khởi động ,nhóm gen cấu trúc,vùng vận hành D.Gen điều hòa , nhóm gen cấu trúc,
vùng vận hành
Câu 5: Loại đột biến gen nào xảy ra không làm thay đổi số liên kết hiđrô của gen?
A.Thay thế một cặp A-T bằng cặp G-X BThêm một cặp nucleotit
C.Thay thế một cặp A-T bằng cặp T-A D. Mất một cặp nucleotit
Câu 6. Đặc tính nào dưới đây của mã di truyền phản ánh tính thống nhất của sinh giới?
A.Tính thoái hóa B. Tính liên tục C. Tính đặc hiệu D. Tính phổ
biến
Câu 7: Ở đậu Hà Lan, hoa đỏ trội hoàn toàn so với hoa trắng. Cho giao phấn giữa cây hoa đỏ thuần
chủng với cây hoa trắng được F1, cho F1 tự thụ phấn thì kiểu hình ở cây F2 như thế nào?
A.3 hoa đỏ: 1 hoa trắng B.1 hoa đỏ: 1 hoa trắng C.5 hoa đỏ: 3 hoa trắng D.7hoa đỏ :
4 hoa trắng
Câu 8: Ý nghĩa thực tiễn của qui luật phân li độc lập là gì?
A.Giải thích nguyên nhân của sự đa dạng của những loài sinh sản theo lối giao phối
B.Tạo ra nguồn biến dị tổ hợp phong phú cung cấp cho chọn giống
C.Chỉ ra sự lai tạo trong chọn giống là cần thiết
D. Cho thấy sinh sản hữu tính là bước tiến hóa quan trọng của sinh giới
Câu 9: Tính trạng màu da ở người là trường hợp di truyền theo cơ chế :
A.1 gen chi phối nhiều tính trạng B. nhiều gen không alen qui định nhiều
tính trạng
C. nhiều gen không alen cùng chi phối một tính trạng D. 1 gen bị đột biến thành nhiều alen
Câu 10: Điểm khác nhau giữa các hiện tượng di truyền phân li độc lập và hiện tượng tương tác gen là:
A.2 cặp gen alen qui định các tính trạng nằm trên các NST khác nhau
B. thế hệ lai F1 dị hợp về cả 2 cặp gen
C. tỉ lệ phân li kiểu hình ở thế hệ con lai
D. tăng biến dị tổ hợp, là tăng tính đa dạng của sinh giới
Câu 11: Tần số hoán vị gen như sau: AB= 49%, AC= 36% , BC =13%, bản đồ gen thế nào?
A. ACB B. BAC C. CAB
D.ABC
Câu 12 : Phát biểu nào sau đây không đúng?
A.Giống tốt , kĩ thuật sản xuất tốt, năng xuất không cao
B.Ở vật nuôi và cây trồng , năng suất là kết quả tác động tổng hợp của giống và kĩ thuật sản xuất.
C.Kĩ thuật sản xuất qui định năng suất cụ thể của từng giống
D. Kiểu gen qui định giới hạn năng suất của một giống vật nuôi hay cây trồng
Câu 13: Bệnh máu khó đông ở người được xác định bởi gen lặn h nằm trên NST giới tính X . Một
người phụ nữ mang gen bệnh ở thể dị hợp tử lấy chồng khỏe mạnh thì khả năng biểu hiên bệnh của
những đứa con họ như thế nào?
A.100% con trai bệnh B.50% con trai bệnhC.25% con trai bệnh D.12,5% con trai
bệnh
Câu 14 : Giống lúa thứ nhất có KG aabbdd cho 6 gam hạt trên mỗi bông. Giống lúa thứ 2 với KG
AABBDD cho 12 gam hạt trên mỗi bông. Cho 2 giống lúa có KG AABBdd và aabbDD thụ phấn với
nhau được F1. Khối lượng hạt trên mỗi bông của F1 là bao nhiêu ?
A.7 gam B.8 gam C.9gam D.10 gam
Câu 15: Ở cà chua gen A qui định thân đỏ thẫm , gen a qui định thân xanh lục. kết quả một phép lai
như sau: thân đỏ thẫm x thân đỏ thẫm F1 : 3/4 đỏ thẫm: 1/4 màu lục. Kiểu gen của P trong công
thức lai trên như thế nào?
A. Aa xAa B. Aa x aa C. AA x AA D. AA x Aa
Câu 16 : Một quần thể người, có nhóm máu O chiếm tỉ lệ 48,35%, nhóm máu B chiếm tỉ lệ 27,94%,
nhóm máu A chiếm tỉ lệ 19,46%, nhóm máu AB chiếm tỉ lệ 4,25%. Tìm tần số của các alen I
A
, I
B
, I
O
trong quần thể
A. I
A
= 0,69; I
B
=0,13; I
O
= 0,18 B. I
A
= 0,13; I
B
=0,18; I
O
= 0,69
C. I
A
= 0,17; I
B
=0,26; I
O
= 0,57 D. I
A
= 0,18; I
B
=0,13; I
O
= 0,69
Câu 17 : Một gen dài 3060A
0
, 1 mạch của gen có 250 nu loại A và 100 nu loại T, gen bị đột biến mất
một cặp G-X , số liên kết hidro của gen sau đột biến là :
A. 2352 B.2347 C.2374 D. 2350
Câu 18: Người mắc hội chứng đao, trong tế bào có:
A. 3 NST số 21 B. 3 NST số 18 C. 3 NST số 15 D. 3 NST
số13
Câu 19: Trong một quần thể giao phối ,có tỉ lệ phân bố các kiểu gen ở thế hệ xuất phát là 0,04 BB +
0,32Bb + 0,64bb=1 , tần số các alen p( B) và q( b) là:
A. p(B) = 0,64 ; q (b) = 0,36 B. p(B) =0,4 ; q (b) = 0,6
C. p(B) = 0,2 ; q (b) = 0,8 D. p(B) =0,75 ; q(b) = 0,25
Câu 20. Nếu các gen đều liên kết hoàn toàn thì phép lai cho tỉ lệ 3 : 1 là:( với tính trội hoàn toàn)
A.
bd
bd
bd
BD
×
B.
ab
AB
ab
AB
×
. C.
aB
Ab
aB
Ab
×
D.
ab
AB
aB
Ab
×
Câu 21. Cơ sở của hiện tượng hoán vị gen là:
A. Sự tiếp hợp giữa các nhiễm sắc thể kép của cặp tương đồng vào kỳ trước 1 của giảm phân.
B. Sự tiếp hợp giữa các nhiễm sắc thể kép của cặp tương đồng vào kỳ giữa 1 của giảm phân.
C. Sự tiếp hợp dẫn đến trao đổi chéo giữa các nhiễm sắc thể kép của cặp tương đồng vào kỳ trước 1
của giảm phân.
D. Sự trao đổi chéo giữa các nhiễm sắc thể khác nhau trong giảm phân.
Câu 22. Loại giao tử không thể được tạo ra khi tế bào mang kiểu gen Aa
bd
BD
giảm phân không có hoán
vị gen.
A. ABD B. aBD C. Abd D. ABd
Câu 23. Cho cơ thể dị hợp 2 cặp gen trên một cặp nhiễm sắc thể tương đồng lai phân tích. Ở con lai
thấy kiểu hình mang 2 tính lặn chiếm tỉ lệ 10%. Tần số hoán vị gen ở cơ thể mang lai là:
A. 20% B. 40% C. 5% D. 30%
Câu 24. Trong sự di truyền ảnh hưởng của giới tính thì vai trò của bố, mẹ như thế nào?
A. Vai trò của bố, mẹ là như nhau đối với sự di truyền tính trạng.
B. Vai trò của bố, mẹ là khác nhau đối với sự di truyền tính trạng.
C. Vai trò của bố lớn hơn vai trò của mẹ đối với sự di truyền tính trạng.
D. Vai trò của mẹ lớn hơn vai trò của bố đối với sự di truyền tính trạng
Câu 25. Một bé gái trong tế bào sinh dưỡng của cơ thể có 3 nhiễm sắc thể số 23. Bé gái này bị hội
chứng gì?
A. Hội chứng 3X B. Hội chứng Đao C. Hội chứng Claiphentơ D. Hội chứng
Tơcnơ
Bài tập tự luận: Cho chuột tạp giao với các chuột khác trong 3 phép lai sau:
- Phép lai 1: được thế hệ lai phân li theo tỉ lệ 75% chuột có màu lông trắng: 12,5% chuột có màu lông nâu:
12,5% chuột có màu lông xám
- Phép lai 2: được thế hệ lai phân li theo tỉ lệ 50% chuột có màu lông trắng: 37,5% chuột có màu lông nâu:
12,5% chuột có màu lông xám
- Phép lai 3: được thế hệ lai phân li theo tỉ lệ 75% chuột có màu lông trắng: 18,75% chuột có màu lông nâu:
6,25% chuột có màu lông xám.
Cho biết gen quy định tính trạng nằm trên NST thường.Hãy biện luận vàviết sơ đồ lai cho từng trường hợp
nêu trên
Họ &
tên:
Lớp:
ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM
MÔN Sinh 12 - Chương 1, 2, 3 - Phần di truyền học
Thời gian làm bài: 45 phút;
Mã đề thi 12302
Câu 1. Đặc điểm nào sau đây không đúng với mã di truyền.Nguyen Xuan Tien Page 5
7/7/2015
A. Mã di truyền là mã bộ ba, nghĩa là cứ ba nu clêotit kế tiếp nhau quy định một axitamin
B. Mã di truyền được đọc liên tục từ một điểm xác định và liên tục theo từng cụm nucleotit( không
gối lên nhau)
C. Mã di truyền mang tính riêng biệt , mỗi loài sinh vật có một bộ di truyền riêng
D. Mã di truyền mang tính thoái hoá , nghĩa là một loại axit amin được mã hoá bởi hai hay nhiều bộ
ba.
Câu 2. Quần thể giao phối khác quần thể tự phối ở điểm nào:
A. Ở quần thể giao phối nhiều cá thể hơn.
B.Ở quần thể giao phối tần số tương đối của các alen không thay đổi
C.Ở quần thể giao phối ngoài mối quan hệ dinh dưỡng, nơi ở còn có quan hệ đực cái.
D.Ở quần thể giao phối các cá thể khác nhau nhiều hơn.
Câu 3. Điều nào sau đây không đúng với cơ chế tự nhân đôi của ADN
A. Mạch tổng hợp gián đoạn được kết thúc nhanh hơn mạch liên tục
B. Mạch tổng hợp gián đoạn được kết thúc nhanh hơn mạch liên tục
C. En zim tổng hợp đoạn mồi phải hoạt động nhiều lần ở mạch gián đoạn hơn mạch liên tục
D. En zim nối kín mạch phải hoạt động nhiều lần ở mạch gián đoạn hơn mạch liên tục
Câu 4. Một quần thể có tần số tương đối
a
A
=
2,0
8,0
có tỉ lệ phân bố kiểu gen trong quần thể là
A. 0,64 AA + 0,32 Aa + 0,04 aa. B. 0,04 AA + 0,32 Aa + 0,64 aa.
C. 0,64 AA + 0,04 Aa + 0,32 aa. D. 0,04 AA + 0,64 Aa + 0,32 aa.
Câu 5. Ri bôxôm dịch chuyển như thế nào trên m ARN
A. Dịch chuyển đi một bộ ba trên m ARN B. Dịch chuyển đi một bộ hai trên m ARN
C. Dịch chuyển đi một bộ một trên m ARN D. Dịch chuyển đi một bộ bốn trên m ARN
Câu 6.Đối với operol của E.Coli thì tín hiệu điều hoà hoạt động của gen là:
A.Đường saccarozơ B.Đường lactozơ C.Đường mantozơ D.Đường glucozơ
Câu 7.Mức xoắn 2 của nhiễm sắc thể là
A. sợi cơ bản, đường kính 10 nm. B.sợi chất nhiễm sắc, đường kính 30 nm.
C. siêu xoắn, đường kính 300 nm. D. crômatít, đường kính 700 nm.
Câu 8Khi xử lý ADN bằng chất acidin, nếu acidin chèn vào mạch khuôn cũ sẽ tạo nên đột biến
A. mất một cặp nuclêôtit. B. thêm một cặp nuclêôtit.
C. thay thế một cặp nuclêôtit. D. đảo vị trí một cặp nuclêôtit.
Câu 9. Trong quần thể Hácđi- vanbéc, có 2 alen A và a trong đó có 4% kiểu gen aa. Tần số
tương đối của alenA và alen a trong quần thể đó là
A. 0,6A : 0,4 a. B. 0,8A : 0,2 a. C. 0,84A : 0,16 a. D. 0,64A : 0,36 a.
Câu 10.Ở một loài động vật, khi cho lai giữa cá thể có lông trắng với cá thể lông đen đều thần chủng,
F
1
100% lông đen, F
2
thu được 9/16 lông đen: 3 /16 lông nâu:4/16 lông trắng Biết rằng các gen qui định
tính trạng nằm trên nhiễm sắc thể thường. Tính trạng trên chịu sự chi phối của quy luật
A. tương tác át chế. B. tương tác bổ sung. C. tương tác cộng gộp. D. phân
tính.
Câu 11: Một tế bào sinh tinh có kiểu gen
ab
AB
tiến hành giảm phân (không có hoán vị gen), số loại giao
tử được tạo ra là: A. 1 loại. B. 2 loại. C. 4 loại. D. 6
loại.
Câu 12: Hai gen A và B cùng nằm trên một cặp NST ở vị trí cách nhau 10cM. Cơ thể
ab
AB
lai phân
tích, kiểu hình đồng hợp lặn chiếm tỷ lệ:
A. 5%. B. 22,5%. C. 45%. D. 25%.
Câu 13. Ở người, bệnh mù màu (đỏ và lục) là do đột biến lặn nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X gây nên (X
gen trội M
tương ứng quy định mắt bình thường. Một cặp vợ chồng sinh được một con trai bình thường và một con gái
mù màu.
Kiểu gen của cặp vợ chồng này là
A. X
M
X
M
x X
m
Y. B. X
M
X
m
x X
M
Y. C. X
M
X
m
x X
m
Y. D. X
M
X
M
x X
M
Y.
Câu 14.Đột biến gen xảy ra trong các bào quan nằm trong tế bào chất có đặc điểm :
A. Di truyền cho thế hệ sau theo dòng mẹ B . Tần số đột biến phụ thuộc vào tác nhân gây
đột biến.
C. Cũng là nguồn nguyên liệu cho quá trình tiến hoá. D. Tất cả đều đúng.
Câu 15. Một quần thể gà có 410 con lông đen, 580 con lông đốm, 10 con lông trắng. Biết rằng
lông đen(A) trội không hoàn toàn so với lông trắng (a). Quần thể gà này có cấu trúc di truyền:
A. 0,58AA : 0,41Aa : 0,01aa B.0,01AA : 0,41Aa : 0,58aa
C.0,41AA : 0,58Aa : 0,01aa D.0,01AA : 0,58Aa : 0,41aa
Câu 16.Loại tế bào nào sau đây chứa NST giới tính:
A. Giao tử. B. tế bào sinh dưỡng. C. tế bào sinh dục sơ khai. D.Cả 3 đáp án trên
Câu 17. Sự phát sinh đột biến gen phụ thuộc vào:
A.Mối quan hệ giữa kiểu gen và kiểu hình B. Sức đề kháng của cơ thể
C.Cường độ , liều lượng, loại tác nhân và cấu trúc gen. D. Cả ba câu trên đều đúng.
Câu 18.Hình thái của nhiễm sắc thể nhìn rõ nhất trong nguyên phân ở kỳ giữa vì chúng
A. đã tự nhân đôi C. xoắn và co ngắn cực đại.
B. tập trung ở mặt phẳng xích đạo của thoi vô sắc D. chưa phân ly về các cực tế bào.
Câu 19.Loại đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể không làm thay đổi hàm lượng ADN trên nhiễm sắc thể là
A. lặp đoạn, chuyển đoạn. C. mất đoạn, chuyển đoạn.
B. đảo đoạn, chuyển đoạn trên cùng một nhiễm sắc thể D. chuyển đoạn.
Câu 20. Ở người X
a
quy định máu khó đông, X
A
quy định máu đông bình thường.Trong một gia đình
có mẹ bình thường nhưng cả bố và con trai đều bị máu khó đông. Nhận định nào sau đây là đúng.
A. Mẹ đã nhận gen gây bệnh từ bà ngoại B. Con trai đã nhận gen gây bệnh từ bố
C. Con trai đã nhận gen gây bệnh từ mẹ D. Con trai đã nhận gen gây bệnh từ ông ngoại
Câu 21. Nhiều thực nghiệm đã chứng minh cơ sở di truyền của tính kháng thuốc là từ gen
A. trên nhiễm sắc thể thường. B. ti thể. C. trên nhiễm sắc thể giới tính. D. lạp thể.
Câu 22 Trong các hiện tượng sau, thuộc về thường biến là
A. bố mẹ bình thường sinh ra con bạch tạng B. lợn có vành tai xẻ thuỳ, chân dị dạng.
C. trên cây hoa giấy đỏ xuất hiện cành hoa trắng. D. tắc kè hoa thay đổi màu sắc theo nền
môi trường.
Câu 23. Yếu tố nào sau đây quy định mức phản ứng của cơ thể:
A. KG của cơ thể B. Đặc điểm phát triển cá thể. C. Môi trường sống D.KH của cơ thể
Câu 24.Khi nghiên cứu tế bào người, người ta đã phát hiện ra bệnh ung thư máu do
A. Mất đoạn nhiễm sắc thể 21. B. Ba nhiễm sắc thể thứ 21.
C. Ba nhiễm sắc thể thứ 15. D. Ba nhiễm sắc thể thứ 19.
Câu 25. Ở người , bệnh đái tháo đường do gen lặn a nằm trên NST thường gây nên . Bố mẹ đều dị hợp
tử về tính trạng này. Xác xuất con đầu lòng của họ mắc bệnh là bao nhiêu %
A.12,5% B. 25% C. 50% D. 100%
Câu 26. Ở thỏ, chiều dài tai do 2 cặp gen không alen tương tác với nhau quy định và cứ mỗi gen trội
quy định tai dài 7,5cm. Thỏ mang kiểu gen aabb có tai dài 10cm. Kiểu hình tai dài nhất do kiểu gen
nào sau đây quy định và có chiều dài bao nhiêu?
A. AAbb, chiều dài tai 40cm C. aaBB, chiều dài của tai 30cm
B. AABB, chiều dài tai 40cm D. aaBB, chiều dài tai 20cm.
Câu 27. Cho hai giống đậu Hà Lan thuần chủng lai với nhau, thu được F1 100% hoa mọc ở trục, màu
đỏ ( đối lập với kiểu hình này là hoa mọc ở đỉnh, màu trắng). Tiếp tục cho F1 giao phấn với nhau, giả
sử F
2
thu được 1000 cá thể thì số cá thể có hoa mọc ở đỉnh và màu đỏ là bao nhiêu nếu có sự phân ly
độc lập của 2 tính trạng đã cho?
A. 563 B. 188 C. 375 D. 63
Câu 28. Cho 2 dòng ruồi giấm thuần chủng giao phối với nhau được F1 đều thu được ruồi giấm thân
xám, cánh dài. Cho ruồi cái F
1
lai phân tích nếu thu được tỷ lệ: 0,4 thân xám, cánh cụt : 0,4 thân đen,
cánh dài0,1 thân xám, cánh dài: 0,1 thân đen, cánh cụt. Tần số hoán vị gen là bao nhiêu?
A. 0,1 B. 0,2 C. 0,3 D. 0,4
Câu 29. Cấu trúc di truyền của quần thể ban đầu: 60AA :40aa .Sau 5 thế hệ ngẫu phối thì quần thể có
cấu trúc di truyền như thế nào?
A.0.25 AA +0.50 Aa + 0.25 aa =1 B.0.36aa +0.48 Aa +0.16 aa =1
C.0.49AA +0.42 Aa + 0.09aa = 1 D.0.36 AA +0.48 Aa +0.16aa =1
Câu 30 Trên 1 mạch của đoạn ADN có A=60, G= 120, X=80, T= 30.Khi đoạn này nhân đôi 1 lần môi
trường cung cấp từng loại Nu là:
A.A=T= 180, X=G= 110 B.A=T=90, X=G=200
C. A=T= 120, X=G=240, D.A=T=60, X=G=160
.
câu 31 Hạt phấn của loài A có n = 5 nhiễm sắc thể thụ phấn cho noãn của loài B có n= 7 nhiễm sắc thể. Cây
lai dạng song nhị bội có số nhiễm săc thể là :
A.12. B.14. C.48 D.24
48/ Vùng đầu mút NST có tác dụng nào sau đây?
A Nơi để tơ vô sắc bám vào
B. Điểm mà tại đó ADN bắt đầu nhân đôi và phân li.
C. Bảo vệ NST và làm cho NST không dính vào nhau
D. Nơi để tơ vô sắc bám vào và là điểm mà tại đó ADN bắt đầu nhân đôi và phân li.
Đáp án
1C 2B 3B 4A 5A 6B 7B 8B 9B 10A
11B 12C 13C 14D 15C 16D 17C 18C 19B 20C
21B 22D 23 24A 25B 26 27 28 29 30
Câu 1. Trường hợp nào sau đây có thể tạo ra hợp tử phát triển thành người mắc hội chứng Đao?
A. Giao tử chứa 2 nhiễm sắc thể số 23 kết hợp với giao tử bình thường
B. Giao tử chứa 2 nhiễm sắc thể số 21 kết hợp với giao tử bình thường
C. Giao tử không chứa nhiễm sắc thể số 21 kết hợp với giao tử bình thường
D. Giao tử chứa nhiễm sắc thể số 22 bị mất đoạn kết hợp với giao tử bình thường
Câu 2. Ở người, bệnh máu khó đông do một gen lặn (m) nằm trên nhiễm sắc thể X không có alen
tương ứng trên nhiễm sắc thể Y quy định. Cặp bố mẹ nào sau đây có thể sinh con trai bị bệnh máu
khó đông với xác suất 25% ?
A. X
M
X
m
x X
m
Y B. X
M
X
M
x X
M
Y C. X
M
X
m
x X
m
Y
D. X
m
X
m
x X
M
Y
Câu 3.Đột biến gen trội phát sinh trong quá trình nguyên phân của tế bào sinh dưỡng không có khả
năng
Họ &
tên:
Lớp:
ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM
MÔN Sinh 12 - Chương 1, 2, 3 - Phần di truyền học
Thời gian làm bài: 45 phút;
Mã đề thi 12303
A. di truyền qua sinh sản hữu tính B. nhân lên trong mô sinh dưỡng
C. tạo thể khảm D. di truyền qua sinh sản vô tính
Câu 4. Quần thể nào sau đây đã đạt trạng thái cân bằng di truyền ?
A. 0,6AA : 0,2Aa : 0,2 aa B. 0,7AA : 0,2Aa : 0,1 aa C. 0,4AA : 0,4Aa : 0,2 aa D.
0,64AA : 0,32Aa : 0,04 aa
Câu 5. Một gen có 4800 liên kết hiđrô và có tỉ lệ A/G = ½, bị đột biến thành alen mới có 4801 liên kết
hiđrô và có khối lượng 108.104 đvC. Số nuclêôtit mỗi loại của gen sau đột biến là :
A. T = A = 601 , G = X = 1199 B. A = T = 600, G = X = 1200
C. T = A = 598, G = X = 1202 D. T = A = 599, G = X = 1201
Câu 6. Giả sử một quần thể giao phối ở trạng thái cân bằng di truyền có 10000 cá thể, trong đó 100 cá
thể có kiểu gen đồng hợp lặn (aa), thì số cá thể có kiểu gen dị hợp (Aa) trong quần thể sẽ là
A. 900 B. 1800 C. 8100 D. 9900
Câu 7. Phát biểu không đúng về đột biến gen là:
A. Đột biến gen làm thay đổi vị trí của gen trên nhiễm sắc thể
B. Đột biến gen làm biến đổi đột ngột một hoặc một số tính trạng nào đó trên cở thể sinh vật
C. Đột biến gen làm phát sinh các alen mới trong quần thể
D. Đột biến gen làm biến đổi một hoặc một số cặp nuclêôtit trong cấu trúc của gen
Câu 8. Gen A dài 4080Å bị đột biến thành gen a. Khi gen a tự nhân đôi một lần, môi trường nội bào đã
cung cấp 2398 nuclêôtit. Đột biến trên thuộc dạng
A. thêm 1 cặp nuclêôtít. B. mất 1 cặp nuclêôtít C. mất 2 cặp nuclêôtít. D. thêm 2
cặp nuclêôtít.
Câu 9. Một cơ thể có tế bào chứa cặp nhiễm sắc thể giới tính X
A
X
a
. Trong quá trình giảm phân phát
sinh giao tử, ở một số tế bào cặp nhiễm sắc thể này không phân li trong lần phân bào II. Các loại giao
tử có thể được tạo ra từ cơ thể trên là:
A. X
A
X
a
, X
a
X
a
, X
A
, X
a
, O. B. X
A
X
a
, O, X
A
, X
A
X
A
.
C. X
A
X
A
, X
A
X
a
,
X
A
, X
a
, O. D. X
A
X
A
, X
a
X
a
, X
A
, X
a
, O.
Câu 10: Để xác định một tính trạng do gen trong nhân hay gen trong tế bào chất quy định, người ta
thường tiến hành
A. lai phân tích. B. lai thuận nghịch. C. lai xa D. lai khác dòng.
Câu 11: Trong trường hợp mỗi gen quy định một tính trạng, tính trạng trội là trội hoàn toàn. Phép lai
nào sau đây không làm xuất hiện tỉ lệ kiểu hình 1 : 2 : 1 ở đời F1?
A. P : có hoán vị gen xảy ra ở một giới với tần số 40%. B. P : các gen liên kết hoàn toàn.
C. P : các gen liên kết hoàn toàn. D. P : các gen liên kết hoàn toàn.
Câu 12: Cho lai hai cây bí quả tròn với nhau, đời con thu được 272 cây bí quả tròn, 183 cây bí quả bầu
dục và 31 cây bí quả dài. Sự di truyền tính trạng hình dạng quả bí tuân theo quy luật
A. phân li độc lập của Menđen B. liên kết gen hoàn toàn C. tương tác cộng gộp D.
tương tác bổ sung
Câu 13: Prôtêin không thực hiện chức năng
A. điều hòa các quá trình sinh lý. B. tích lũy thông tin di truyền.
C. bảo vệ tế bào và cơ thể. D. xúc tác các phản ứng sinh hóa.
Câu 14: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Ở sinh vật nhân chuẩn, axit amin mở đầu chuỗi pôlipeptit sẽ được tổng hợp là metiônin.
B. Trong phân tử ARN có chứa gốc đường C
5
H
10
O
4
và các bazơ nitric A, T, G, X.
C. Một bộ ba mã di truyền có thể mã hóa cho một hoặc một số axit amin.
D. Phân tử tARN và rARN có cấu trúc mạch đơn, phân tử mARN có cấu trúc mạch kép.
Câu 15: Ở người kiểu gen I
A
I
0
, I
A
I
A
quy định nhóm máu A; kiểu gen I
B
I
B
, I
B
I
0
quy định nhóm máu B;
kiểu gen I
A
I
B
quy định nhóm máu AB; kiểu gen I
0
I
0
quy định nhóm máu O. Tại một nhà hộ sinh,
người ta nhầm lẫn 2 đứa trẻ sơ sinh với nhau. Trường hợp nào sau đây không cần biết nhóm máu của
người cha mà vẫn có thể xác định được đứa trẻ nào là con của người mẹ nào?
A. Hai người mẹ có nhóm máu AB và nhóm máu O, hai đứa trẻ có nhóm máu O và nhóm máu AB.
B. Hai người mẹ có nhóm máu B và nhóm máu O, hai đứa trẻ có nhóm máu B và nhóm máu O.
C. Hai người mẹ có nhóm máu A và nhóm máu B, hai đứa trẻ có nhóm máu B và nhóm máu A.
D. Hai người mẹ có nhóm máu A và nhóm máu O, hai đứa trẻ có nhóm máu O và nhóm máu A.
Câu 16: Loại đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể ít gây hậu quả nghiêm trọng cho cơ thể là
A. mất đoạn lớn B. chuyển đoạn lớn và đảo đoạn D. đảo đoạn C. lặp đoạn và mất đoạn
lớn
Câu 17. Ở một loài thực vật, nếu có cả 2 gen A và B Trong cùng một kiểu gen thì cho hoa màu đỏ, các
kiểu gen khác cho hoa màu trắng. Cho lai phân tích cá thể dị hợp hai cặp gen thì kết quả thu được
như thế nào?
A. 1 đỏ: 1 trắng B. 3 đỏ: 1 trắng C. 100% đỏ D. 1 đỏ: 3
trắng
Câu 18. Hoán vị gen có hiệu quả đối với kiểu gen nào?
A.Các gen liên kết ở trạng thái dị hợp tử về một cặp gen B.Các gen liên kết ở trạng thái
đồng hợp lặn
C.Các gen liên kết ở trạng thái dị hợp tử về hai cặp gen D.Các gen liên kết ở trạng thái đồng hợp trội
Câu 19. Trong thể dị bội, tế bào sinh dưỡng chỉ chứa một nhiễm sắc thể của cặp tương đồng nào đó,
gọi là
A. thể một nhiễm. B. thể khuyết nhiễm. C. thể đa nhiễm. D. thể ba nhiễm.
Câu 20. Gen M qui định tính trạng bình thường, m qui định mù màu. Gen trên NST X (không có alen
trên Y). Bố bình thường, mẹ mù màu. Sinh một con trai bị hội chứng Claiphentơ, không bị mù màu.
Đột biến NST giới tính đã xảy ra ở:
A. Cả bố và mẹ B. Bố hoặc mẹ C. Mẹ D. Bố
Câu 21. Ở người A quy định mắt đen, a: mắt xanh, B: tóc quăn, b: tóc thẳng, M: môi dày, m: môi
mỏng. Các cặp gen trên NST thường. Với các cặp tính trạng trên thì:
a. Số loại kiểu gen khác nhau có thể có ở người là: A. 9 B. 18
C. 27 D. 36
b. Số loại kiểu hình khác nhau có thể có ở người là: A. 32 B. 8 C. 4
D. 16
Câu 22. Gen M qui định tính trạng bình thường, m qui định mù màu. Gen trên NST X (không có alen
trên Y). Mẹ bình thường, sinh một con gái Tơcnơ và mù màu. Kiểu gen của bố mẹ là:
A. X
m
Y x X
M
X
m
B
.
X
m
Y x X
M
X
M
C
.
X
M
Y x X
M
X
m
D
.
Cả A,B,C đúng
Câu 23. Một quần thể cân bằng di truyền có 15000 cá thể, trong đó số cá thể đồng hợp lặn (aa) chiếm
49%. Số cá thể dị hợp (Aa) trong quần thể trên là:
A. 7650 B. 4900 C. 1350 D. 6300
Điều tra nhóm máu của một quần thể người có 100.000 dân, kết quả cho thấy có: 6000 người máu
AB, 13000 người máu A, 45000 người máu B. (Trả lời các câu từ 24 đến 27 )
Câu 24. Tần số tương đối các alen I
A
, I
B
, I
O
lần lượt là:
A. 0,5 : 0,4 : 0,1 B. 0,1 : 0,2 : 0,7 C. 0,1 : 0,3 : 0,6 D. 0,23 : 0,17 : 0,60
Câu 25. Số người máu A có kiểu gen dị hợp là:
A. 1200 B. 12000 C. 1000 D. 6500
Câu 26. Số người máu B có kiểu gen đồng hợp là:
A. 36000 B. 22500 C. 9000 D. 45000
Câu 27. Cấu trúc di truyền của quần thể người nói trên là:
A. 0,01 I
A
I
A
: 0,12 I
A
I
0
: 0,09 I
B
I
B
: 0,36 I
B
I
O
: 0,06 I
A
I
B
: 0,36 I
O
I
O
B. 0,12 I
A
I
A
: 0,01 I
A
I
0
: 0,09 I
B
I
B
: 0,36 I
B
I
O
: 0,36 I
A
I
B
: 0,06 I
O
I
O
C. 0,01 I
A
I
A
: 0,12 I
A
I
0
: 0,36 I
B
I
B
: 0,09 I
B
I
O
: 0,06 I
A
I
B
: 0,36 I
O
I
O
D. 0,01 I
A
I
A
: 0,12 I
A
I
0
: 0,09 I
B
I
B
: 0,36 I
B
I
O
: 0,09 I
A
I
B
: 0,36 I
O
I
O
Câu 28. Quan hệ nào dưới đây là không đúng:
A. Kĩ thuật sản xuất qui định giới hạn năng suất của vật nuôi và cây trồng
B. Kĩ thuật sản xuất qui định năng suất cụ thể của một giống trong giới hạn của mức phản ứng
C. Kiểu gen qui định giới hạn năng suất của vật nuôi và cây trồng
D. Năng suất là kết quả tác động của giống và kĩ thuật sản xuất
Câu 29. Bộ NST của một loài 2n = 36
A. Số lượng NST ở thể đa bội là 54 hoặc 72 B. Số lượng NST ở thể dị bội là 37 hoặc 72
C. Số lượng NST ở thể tam bội là 36 D. Số lượng NST ở thể đa bội là 48 hoặc 72
Câu 30. Tần số tương đối của alen b trong phần cái của quần thể ban đầu là 0,3; tần số alen B trong
phần đực của quần thể là 0,8. Cấu trúc di truyền của quần thể sau khi ngẫu phối là:
A. 0,49 BB : 0,42 Bb : 0,09 bb B. 0,56 BB : 0,38 Bb : 0,06 bb
C. 0,64 BB : 0,32 Bb : 0,04 bb D. 0,24 BB : 0,62 Bb : 0,14 bb
Câu 31. Sự mềm dẻo kiểu hình( thường biến) là:
A. Những biến đổi ở kiểu hình của cùng một kiểu gen phát sinh trong quá trình phát triển cá thể dưới
ảnh hưởng của môi trường.
B. những biến đổi ở kiểu gen của cùng một kiểu hình phát sinh trong quá trình phát triển cá thể dưới
ảnh hưởng của môi trường.
C. Những biến đổi ở môi trường của cùng một kiểu gen phát sinh trong quá trình phát triển cá thể
dưới ảnh hưởng của kiểu hình.
D. Những biến đổi giống nhau ở kiểu hình của nhiều kiểu gen phát sinh trong quá trình phát triển cá
thể dưới ảnh hưởng của môi trường.
Câu 32. Quy luật phân li độc lập thực chất nói về:
A. Sự phân li độc lập của các tính trạng. B. Sự phân li kiểu hình theo tỉ lệ
9: 3: 3: 1.
C. Sự tổ hợp của các alen trong quá trình thụ tinh.
D. Sự phân li độc lập và tổ hợp tự do của các alen trong quá trình giảm phân.
Câu 33. Đột biến thay thế cặp nu này bằng cặp nu khác nhưng trình tự axit amin lại không bị thay
đổi . Nguyên nhân là do:
A. Một axit amin có thể được mã hóa bởi nhiều bộ ba khác nhau. B. Mã di truyền có tính
phổ biến.
C. Mã di truyền có tính không đặc hiệu. D. Mã di truyền là mã bộ ba.
Đáp án
1B 2B 3A 4D 5D 6B 7A 8B 9D 10B
11B 12D 13C 14A 15A 16D 17D 18C 19A 20D
21aC,
21b
22D 23D 24C 25B 26C 27A 28A 29D 30 B
31A 32D 33A
Câu 1: Do đột biến gen qui định Hb; Kiểu gen sau đây không mắc bệnh sốt rét?
A. Hb
S
Hb
S
. B. Hb
S
Hb
s
.
C. Hb
s
Hb
s
. D. Tất cả các kiểu gen trên.
Câu 2.Hiện tượng giúp sinh vật có khả năng phản ứng kịp thời trước những biến đổi nhất thời hay theo chu
kỳ của môi trường là:
A. Thường biến. B. Đột biến gen. C. Biến dị tổ hợp. D. Đột biến gen và biến dị tổ
hợp.
Câu 3. Giới hạn của thường biến là:
A. Mức phản ứng của kiểu gen trước những biến đổi của môi trường.
B. Mức phản ứng của môi trường trước một kiểu gen.
C. Mức phản ứng của kiểu hình trước những biến đổi của kiểu gen.
D. Mức phản ứng của kiểu hình trước những biến đổi của môi trường.
Câu 4: Gen không phân mảnh có
A.Vùng mã hoá liên tục. B.Đoạn intrôn. C.Vùng không mã hoá liên tục. D.Cả
exôn và intrôn.
Câu 5. Đột biến gen thuộc dạng nào gây hậu quả dịch khung?
A. Thay thế hoặc mất nucleotit B. Thay thế hoặc lắp thêm nucleotit
C. Mất hoặc lắp thêm nucleotit D. Tất cả các dạng
Câu 6. Gen cấu trúc của sinh vật nhân sơ có chiều dài là 5100 A
0
mã hoá một phân tử protein hoàn chỉnh có bao nhiêu
axit amin?
A. 500 B. 499 C. 498 D. 497
Câu 7. Kiểu gen AB/ab có xảy ra hoán vị giũa gen B và b với tần số là 18%, tạo ra loại giao tử Ab chiếm tỉ lệ là bao
nhiêu %?
A.10% B.9% C. 36% D. 30%
Câu 8. Tỉ lệ kiểu hình 1 trội : 1 lặn là kết quả của phép lai nào dưới đây:
Họ &
tên:
Lớp:
ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM
MÔN Sinh 12 - Chương 1, 2, 3 - Phần di truyền học
Thời gian làm bài: 45 phút;
Mã đề thi 12304
A. Aaa x Aaa B. Aaaa x Aaaa C. Aaaa x aaaa D.Aaaa x Aaaa
Câu 9. Điều nào dưới đây là không đúng?
A. Di truyền tế bào chất được xem là di truyền theo dòng mẹ
B. Mọi hiện tượng di truyền theo dòng mẹ đều là di truyền tế bào chất
C. Không phải mọi hiện tượng di truyền theo dòng mẹ đều là di truyền tế bào chất
D. Di truyền tế bào chất không có sự phân tính ở thế hệ sau
Câu 10.Tính theo lí thuyết, tỉ lệ các loại giao tử 2n được tạo ra từ thể tứ bội có kiểu gen AAaa là:
A. 1AA: 4Aa: 1aa B. 1AA: 1aa C. 1Aa: 1aa D.4AA: 1Aa: 1aa
Câu 11. Hãy cho biết quần thể nào trong các quần thể sau đạt trạng thái cân bằng di truyền?
A. 0,42 AA ; 0,48 Aa ; 0,10 aa B. O,25 AA ; 0,50 Aa ; 0,25 aa
B. 0,3 4AA ; 0,42 Aa ; 0,24 aa D. 0,01 AA ; 0,18 Aa ; 0,81 aa
Câu 12. Quá trình phiên mã tạo ra
A. tARN. B. mARN. C. rARN. D. tARN, mARN, rARN.
Câu 13. Ở người, các triệu chứng: cổ ngắn, mắt một mí, khe mắt xếch, lưỡi dày và dài, ngón tay ngắn, chậm
phát triển, si đần và thường vô sinh là hậu quả của đột biến
A. lệch bội ở cặp nhiễm sắc thể số 21. B. mất đoạn nhiễm sắc thể số 21.
C. dị bội thể ở cặp nhiễm săc thể giới tính. D. chuyển đoạn nhỏ ở nhiễm sắc thể số 21.
Câu 14. Xét một quần thể tự thụ phấn, ở thế hệ P có thành phần kiểu gen là: 0,30 BB + 0,40 Bb + 0,30 bb = 1 . Thành
phần kiểu gen của quần thể sau ba thế hệ tự thụ phấn là:
A. 0,40 BB + 0,20 Bb + 0,40 bb = 1 B. 0,45 BB + 0,10 Bb + 0,45 bb = 1
C. 0,48 BB + 0,05 Bb + 0,47 bb = 1 D. 0,475 BB + 0,05 Bb + 0,475 bb = 1
Câu 15.Thành phần nào sau đây không tham gia trực tiếp vào quá trình dịch mã?
A. tARN B. mARN C. ADN D. Riboxom
Câu 16. Đột biến nào dưới đây tạo nên thể khảm
A. Đột biến giao tử. B. Đột biến xoma. C. Đột biến tiền phôi. D. Đột biến NST.
Câu 17. Cho quần thể giao phối P: 65% AA : 35% aa. Khi quần thể nói trên ở trạng thái cân bằng ,số lượng
cá thể là 2000 thì số cá thể ở từng kiểu gen là bao nhiêu
A. AA = 845, Aa = 910, aa = 245 B. AA = 800, Aa = 900, aa = 300
C. AA = 910, Aa = 245, aa = 845 D. AA = 300, Aa = 800, aa = 900.
Câu 18.Trong tế bào người 2n chứa lượng ADN bằng 6.10
9
đôi nuclêôtit. Tế bào ở pha G
1
chứa số nuclêôtit
là
A. 6 ×10
9
đôi nuclêôtit B. (6 × 2) × 10
9
đôi nuclêôtit
C. (6 × 2) × 10
9
đôi nuclêôtit D. 6 × 10
9
đôi nuclêôtit
Câu 19.Lai giữa P đều thuần chủng khác nhau về 2 cặp gen tương phản, đời F1 đồng loạt xuất hiện cây hoa
kép, F2 phân li kiểu hình theo số liệu 1350 cây hoa kép: 1050 cây hoa đơn.Cách quy ước gen nào sau đây
đúng cho trường hợp trên:
A. A-B- = A-bb = aaB- : hoa kép ; aabb: hoa đơn. B. A-B- = A-bb = aabb : hoa kép ; aaB- : hoa
đơn.
C. A-B- : hoa kép; A-bb = aaB- = aabb:hoa đơn. D. A-B- = aaB- = aabb ; hoa kép; A-bb: hoa
đơn.
Câu 20. Đặc điểm có ở gen trên nhiễm sắc thể thường mà không có ở gen trong tế bào chất và gen trên nhiễm
sắc thể giới tính là:
A. Đơn phân cấu tạo là nuclêôtit. B. Thành phần của đơn phân gồm đường, axit photphoric và
bazơ nitric.
C. Có thể tự nhân đôi. D. Luôn luôn tồn tại theo cặp alen trong tế bào.
Câu 21.Sinh vật nhân sơ sự điều hoà ở các operôn chủ yếu diễn ra trong giai đoạn
A.trước phiên mã. B.phiên mã. C.dịch mã. D.sau dịch mã.
Câu 22. Một trong các đặc điểm của mã di truyền là : “ Một bộ ba chỉ mã hóa cho một loại axitamin ”. Đó là
đặc điểm nào sau đây?
A.Mã di truyền có tính đặc hiệu B.Mã di truyền có tính thoái hóa
C.Mã di truyền có tính phổ biến D.Mã di truyền là mã bộ ba
Câu23. Loại đột biến gen được phát sinh do tác nhân đột biến 5- brôm uraxin xen vào mạch khuôn khi ADN
đang tự nhân đôi là
A. mất 1 cặp nucleotit. B. thay thế 1 cặp A – T bằng cặp T – A.
C. thêm một cặp nucleotit. D. thay thế 1 cặp A – T bằng cặp G – X.
Câu 24. Tính trạng nào sau đây có mức phản ứng hẹp nhất?
A. Sản lượng trứng C. Trọng lượng trứng D. Sản lượng thịt D. Hàm lượng prôtêin
trong thịt
Câu 25. Phép lai nào sau đây cho kiểu gen và kiểu hình nhiều nhất?
A. AABB X aabb C. AaBB X aaBb B. Aabb X AaBb D.AaBb X AaBb
Câu 26.Ở người, bệnh máu khó đông do đột biến gen lặn trên nhiễm sắc thể giới tính X gây nên. Người phụ
nữ bình thường nhưng mang gen gây bệnh kết hôn với người bình thường thì khả năng sinh con trai đầu lòng
bị bệnh là
A. 25%. B. 50%. C. 75%. D. 0%.
Câu 27.Bác sĩ chuẩn đoán cho một bé trai: chân tay dài, tinh hoàn nhỏ, si đần, vô sinh là bị bệnh
A.Đao. B. Tơno. C. Claiphentơ. D. hội
chứng XXX
Câu 28.Trong trường hợp rối loạn phân bào 2, các loại giao tử được tạo ra từ cơ thể mang kiểu gen X
A
X
a
là
A. X
A
X
A
, X
a
X
a
và 0. B. X
A
và X
a
. C. X
A
X
A
và 0. D. X
a
X
a
và 0.
Câu 29.Kỳ sau mỗi nhiễm sắc thể
A. ở dạng sợi mảnh và bắt đầu đóng xoắn. B.đóng xoắn và co ngắn cực đại.
C. bắt đầu dãn xoắn. D. dãn xoắn nhiều.
Câu 30.Một gen có 3000 nuclêôtit đã xảy ra đột biến mất 3 cặp nuclêôtit 10,11,12 trong gen, chuỗi prôtêin
tương ứng do gen tổng hợp
A. mất một axitamin. B. thay thế một axitamin khác.
C. thay đổi toàn bộ cấu trúc của prôtêin. D. thayđổi các axitamin tương ứng với vị trí
đột biến trở đi.
Câu 31.Trong tế bào người 2n chứa lượng ADN bằng 6.10
9
đôi nuclêôtit. Tế bào tinh trùng chứa số nuclêôtit
là
A. 6 ×10
9
đôi nuclêôtit B. 3 × 10
9
đôi nuclêôtit C. (6 × 2) × 10
9
đôi nuclêôtit D. 6 ×
10
9
đôi nuclêôtit
Câu 32. Hiện tượng di truyền làm hạn chế tính đa dạng của sinh vật?
A. Liên kết gen. B. Hoán vị gen. C. Phân li độc lập. D. Tương tác gen.
Câu 33. Khi nói về hoán vị gen, điều nào sau đây không đúng?
A. Trên 1 cặp NST, các gen ở vị trí xa nhau thì dễ xảy ra hoán vị gen.
B. Khoảng cách giữa các gen càng xa thì tần số hoán vị gen càng cao.
C. Hoán vị gen làm phát sinh các biến dị tổ hợp, làm cho sinh vật đa dạng.
D.Hoán vị gen chủ yếu xuất hiện ở loài sinh sản vô tính
Đáp án
1B 2A 3B 4B 5C 6C 7B 8C 9B 10A
11B 12D 13A 14D 15D 16B 17 18A 19D 2D
21B 22A 23D 24D 25D 26A 27C 28A 29C 30 A
31B 32A 33D