Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề thi môn toán học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (226.51 KB, 4 trang )

Khóa h

c
LTðH ñ

m b

o
môn
Toán


Th

y Phan Huy Kh

i

ðề kiểm tra ñịnh kỳ số
01


Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 1
-




Bài 1


:
Cho hàm số y =
2 3
2
x
x


có ñồ thị là (C)
Tìm trên (C) những ñiểm M sao cho tiếp tuyến tại M của (C) cắt 2 tiệm cận của (C) tại A, B sao cho AB
ngắn nhất.
Giải:

Gọi M(x
o
;
0
0
2 3
2
x
x


)

(C) .
Phương trình tiếp tuyến tại M: (

) y =

2
0 0
2 2
0 0
2 6 6
( 2) ( 2)
x x
x
x x
− +

+
− −

(

)

TCð = A (2;
0
0
2 2
2
x
x


)
(


)

TCN = B (2x
0
–2; 2)
0
0
2
(2 4; )
2
AB x
x

= −



AB =
2
0
2
0
4
4( 2) 2 2
( 2)
cauchy
x
x
− +





AB min =
2 2


0
3 (3;3)
1 (1;1)
o
x M
x M
= →


= →


Bài 2:

Cho hàm số
3 2
3( 1) 9
y x m x x m
= − + + −
, với
m
là tham số thực.
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ ñồ thị của hàm số ñã cho ứng với

1
m
=
.
2. Xác ñịnh
m
ñể hàm số ñã cho ñạt cực trị tại
1 2
,
x x
sao cho
1 2
2
x x
− ≤
.
Giải
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ ñồ thị của hàm số ñã cho ứng với
1
m
=
.
Víi
1
m
=
ta cã
3 2
6 9 1
y x x x

= − + −
.
* TËp x¸c ®Þnh: D = R
* Sù biÕn thiªn
HƯỚNG DẪN GIẢI
ðỀ KIỂM TRA ðỊNH KỲ SỐ 01

Khúa h

c
LTH ủ

m b

o
mụn
Toỏn


Th

y Phan Huy Kh

i

kim tra ủnh k s
01


Hocmai.vn Ngụi trng chung ca hc trũ Vit

Tng ủi t vn: 1900 58-58-12
- Trang | 2
-



Chiều biến thiên:
2 2
' 3 12 9 3( 4 3)
y x x x x
= + = +

Ta có
3
' 0
1
x
y
x
>

>

<

,
' 0 1 3
y x
< < <
.

Do đó:
+ Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng
( ;1)


(3; )
+
.
+ Hm số nghịch biến trên khoảng
(1, 3).


Cực trị: Hàm số đạt cực đại tại
1
x
=

(1) 3
CD
y y
= =
; đạt cực tiểu tại
3
x
=

(3) 1
CT
y y
= =

.

Giới hạn:
lim ; lim
x x
y y
+
= = +
.

Bảng biến thiên:


Đồ thị:
Hc sinh t v
Đồ thị cắt trục tung tại điểm
(0, 1)

.
2. Xỏc ủnh
m
ủ hm s ủó cho ủt cc tr ti
1 2
,
x x
sao cho
1 2
2
x x


.
Ta có
2
' 3 6( 1) 9.
y x m x
= + +

+) Hàm số đạt cực đại, cực tiểu tại
1 2
,
x x



phơng trình
' 0
y
=
có hai nghiệm pb là
1 2
,
x x



Pt
2
2( 1) 3 0
x m x
+ + =

có hai nghiệm phân biệt là
1 2
,
x x
.

2
1 3
' ( 1) 3 0
1 3
m
m
m

> +
= + >

<



(1)

+) Theo định lý Viet ta có
1 2 1 2
2( 1); 3.
x x m x x
+ = + =
Khi đó
( ) ( )

2 2
1 2 1 2 1 2
2 4 4 4 1 12 4
x x x x x x m
+ +


2
( 1) 4 3 1 (2)
m m
+

Từ (1) và (2) suy ra giá trị của m là
3 1 3
m
<

1 3 1.
m
+ <

Bi 3:

Cho hàm số
2
1
x
y
x
+

=

(C).
Khúa h

c
LTH ủ

m b

o
mụn
Toỏn


Th

y Phan Huy Kh

i

kim tra ủnh k s
01


Hocmai.vn Ngụi trng chung ca hc trũ Vit
Tng ủi t vn: 1900 58-58-12
- Trang | 3
-



Cho điểm A(0;a). Xác định a đ

từ A kẻ đợc hai tiếp tuyến tới (C) sao cho hai tiếp điểm tơng ứng nằm
về hai phía trục Ox.

Gii:

Phơng trình tiếp tuyến qua A(0;a) có dạng y=kx+a (1)
Điều kiện có hai tiếp tuyến qua A:
2
2
(2)
1
3
(3)
( 1)
x
kx a
x
k
x
+

= +







=



có nghiệm
1
x


Thay (3) vào (2) và rút gọn ta đợc:
2
( 1) 2( 2) 2 0 (4)
a x a x a + + + =

Để (4) có 2 nghiệm
1
x

là:
1
1
(1) 3 0
2
' 3 6 0
a
a
f
a
a






=

>


= + >


Hoành độ tiếp điểm
1 2
;
x x
là nghiệm của (4)
Tung độ tiếp điểm là
1
1
1
2
1
x
y
x
+
=


,
2
2
2
2
1
x
y
x
+
=


Để hai tiếp điểm nằm về hai phía của trục Ox là:
1 2
1 2
1 2
( 2)( 2)
. 0 0
( 1)( 1)
x x
y y
x x
+ +
< <


1 2 1 2
1 2 1 2
2( ) 4

9 6 2
0 0
( ) 1 3 3
x x x x
a
a
x x x x
+ + +
+
< < >
+ +

Vậy
2
1
3
a
<
thoả mãn đkiện bài toán.
Bi 4
:

Cho hm s y = x
3
- 3x
2
+ 4 (C)
Gi (d) l ủng thng ủi qua ủim A(2 ; 0) cú h s gúc k.Tỡm k ủ (d) ct (C) ti ba ủim phõn bit A;
M; N sao cho hai tip tuyn ca (C ) ti M v N vuụng gúc vi nhau.
Gii:

Gi (d) l ủng thng ủi qua ủim A(2 ; 0) cú h s gúc k.Tỡm k ủ (d) ct (C) ti ba ủim phõn bit A ;
M ; N sao cho hai tip tuyn ca (C ) ti M v N vuụng gúc vi nhau.
+ PT ủng thng d: y=k(x-2)
+Honh ủ A;M;N l nghim PT: x
3
-3x
2
+4=k(x-2)

(x-2)(x
2
-x-2-k)=0

x=2=x
A
;f(x)=x
2
-x-2-k=0
Khóa h

c
LTðH ñ

m b

o
môn
Toán



Th

y Phan Huy Kh

i

ðề kiểm tra ñịnh kỳ số
01


Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 4
-


+ PT có 3nghiệm phân biệt

f(x)=0 có 2nghiệm phân biệt khác 2

0
9
0
(2) 0
4
k
f
∆ >

⇔ − < ≠




.Theo Viét ta có
1
2
M N
M N
x x
x x k
+ =


= − −


+ Tiếp tuyến tại M và N vuông góc với nhau

y
'
(x
M
).y
'
(x
N
)=-1

(
2 2

3 6 )(3 6 ) 1
M M N N
x x x x
− − = −


9k
2
+18k+1=0
3 2 2
3
k
− ±
⇔ = (thỏa mãn)
Bài 5:

Tìm m ñể pt sau có nghiệm:

3+x + 6-x + (x+3)(6-x) = m
Giải:
ðK: -3 ≤ x ≤ 6
ðặt t =
3+x + 6-x ⇒ t' = 0 ⇔ x =
3
2

Lập BBT ⇒ 3 ≤ t ≤ 3
2
PT ⇔
1

2
t
2

+ t -
9
2
= m
Xét hàm số: f(t) =
1
2
t
2

+ t -
9
2
∀t ∈ [3; 3 2]. ⇒ f'(t) > 0
Lập BBT ⇒ 3 ≤ m ≤ f(3
2) ⇔ 3 ≤ m ≤ 3 2 +
9
2






Nguồn :
Hocmai.vn


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×