i
MỤC LỤC
Trang
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VÀ VIẾT TẮT ii
DANH MỤC BẢNG BIỂU iv
DANH MỤC HÌNH v
MỞ ĐẦU 1
Chương1: TỔNG QUAN 5
1.1.Bi cnh quc t v u 5
NAMA 7
1.3. Kinh nghim thc hi gii 9
c hing gim nh biu ti Vit Nam . 23
1.5. Ti sao Vit Nam phi ti 33
Chương 2.ĐÁNH GIÁ TIỀM NĂNG THỰC HIỆN NAMA Ở VIỆT NAM 35
2.1. Kic 35
c hia chm nh KNK
p 46
trong vic quc hin NAMA Vit Nam 57
ng c th n vic gii KNK 63
Chương 3: ĐỀ XUẤT CƠ CẤU TỔ CHỨC VÀ CƠ CHẾ THỰC HIỆN NAMA 67
TẠI VIỆT NAM 67
u ph CCU) 67
69
3.3. Kim chng 71
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ 75
TÀI LIỆU THAM KHẢO 76
PHỤ LỤC 78
ii
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VÀ VIẾT TẮT
STT
Từ viết tắt
Dịch nghĩa
1.
AF
AdaptationFund
QungviKH
2.
AFD
Agencyof FranceDevelopment
nPhp
3.
APRCC
NationalActionPlanonClimateChange
Khochhngqucgiavbiu
4.
AusAID
AustraliaSupportAgencyforInternational Development
trinquct Australia
5.
BAP
BaliActionPlan
KhochhngBali
6.
BAU
Business-As-Usual
nnthng
7.
Biiku
8.
B
BKhoc
9.
BTNMT
Buyng
10.
BUR
BiennialUpdateReport pnhthaintln
11.
CCAP
CenterforCleanAirPolicy
Trungtch
12.
CCF
ClimateChangeFund
QuBiuc
13.
CCU
Central Coordinating Unit
C u phi trung ng
14.
CDM
CleanDevelopmentMechanism
Phnsch
15.
CERs
CertifiedEmissionsReduction
Lnggiicchngnhn
16.
CMP
The Conference of the Parties serving as the Meeting of the Parties
Cuc hu
iii
17.
COP
The Conference of the Parties
Hi ngh u
18.
DNA
m quyn quc gia
Designated National Authority
19.
GEF
GlobalEnvironmentalFund
QutrngToncu
20.
IPCC
Inter-governmentalPanelonClimateChange
Chv Biu
21.
KP
Kyoto Protocol
Ngh
22.
KNK
23.
LDC
Least developed countries
n
24.
LEAP
Long Range Energy Alternative Planning system
H thng k hoch thay th n
25.
JICA
JapanInternationalCooperationAgency
ctNhtBn
26.
LULUCF
LandUse,LandUseChangeandForestry
Sdt,thaisdt ng
27.
MRV
Measurement, Reporting and Verification
nh
28.
NAMA
Nationally Apropriate Mitigation Action
ng gim nh p vi
u kin quc gia
29.
NC
National Communication
c gia
30.
TBQG
c gia
31.
UNFCCC
United Nations Framework Convention on Climate Change
c khung cp Quc v Biu
iv
DANH MỤC BẢNG BIỂU
Bng 2.1. T
ng 36
Bc
p 37
Bng 2.3. LULUCF 38
Bup 39
Bng 2.5. Kt qu kic cht thi 41
Bng 2.6. Tng hp hp th 42
B l %
th 43
Bng 2.8. Tinimnh
KNK
vng
44
Bng 2.9. Tinimnh
KNK
vp
45
Bng 2.10.T l % tic
ng 46
Bng 2.11. Ti m nh
ng 48
Bng 2.12: B p tim nh
vng 49
Bng 2.13: Bp ti m nh KNK
theo hiu qu kinh t ng 49
Bn trong vic thc him nh KNK
xut 51
Bng 2.15. Ti m nh
nghip 53
Bng 2.16: B p tim nh
vp: 53
Bng 2.17: Bp ti m nh KNK
theo hiu qu kinh t p 54
v
DANH MỤC HÌNH
n cu 10
n NAMA theo khu vc 11
l v s 12
l ng 12
l a Vi 26
t s d i Vit Nam 27
u qui dung kim chng 72
ng NAMA 73
1
MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài luận văn:
Bit trong nhc ln nht ci trong
th k 21. S ng kinh
t - n rn bi
hu. D gi a
i Hi ngh p
Quc v biu (UNFCCC). Ngh c
mt tha thun v mt gim i v
trii vt Nam, m
ginh luc khuy
m gi nhi i th
k so vi thi k tip. Vit Nam, k t nhng
a thp k 80 th k c, kinh t ca Vit nam b
u s bu ci t nn kinh t k hoch tp
trung sang nn kinh t th i ch t t
kinh t m
vi s mt kinh t
ph Vic tham gia nhiu hon gimnh i
n sch (CDM), tit kigi
thi t rng (REDD+). (Trích Chiến lược quốc gia về biến đổi khí hậu)
ng hp ca Vin Khoa hng Th
hu, CDM hin nay hiu qu trong n lc khuyn
c hit ng gimnh , ti Bali,
m v "Cng gimnh p vi
u kin quc gia" nh trong K ho
a thun
NAMA hin ti mc hit
thc himnh i
2
m bn bn vng vi s h tr ct trin v
c.
Nhiu qun t Nam hii n lc
ng gin kinh t - ng vng ca bi
hng nnkinh t -bon thng xanh. c
c nhin la chn
ng n khai ng gim nh p
vu kin quc gia (NAMA). Vic quc hin NAMA
Vii nhiu yu t v mn kinh nghim thc thi sao cho
vi
a tn dn kinh t, khoa hm bo
n bn vng.
Hin t i Cng Th
hu, B c hin nay trc ti
hong gim nh biu, gim nh mong
mutham gia thc hin NAMA ng thi kt qu
ca lu mong muc ca NAMA, la
vic tin ti Vit Nam.
hy v n nh c gi
p vu kin ti Vit Nam.y, la chn
“NAMA: Từ quan điểm và kinh nghiệm quốc tế đến thực tiễn tại Việt Nam”.
2. Câu hỏi nghiên cứu:
a. Kinh nghim thc hin NAMA gi th
b. Bi cnh thc tic hin NAMA ti Vi
th
c. Bc hiu qu n bn
vng kinh t - i ti Vit Nam?
3. Mục tiêu nghiên cứu
- c tic hin NAMA ti Vit Nam theo c trm;
- xut c khung t chc thc hin NAMA
Vit Nam.
3
4. Dự kiến kết quả:
- c tithc hin NAMA Vit Nam ng thi la chn
p ;
- t s kinh nghim quc t p vi vic thc hin NAMA ti
Vit Nam ;
- xuu t ch thc hin NAMA Vit Nam.
5. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn
- Lu c quan h gia giu
n kinh t i bn vng kinh t p vi
u kin ti Vit Nam.
- Lun c tim nh
trong xuu t ch
ch thc hin NAMA ti Vit Nam.
6.Cách tiếp cận và phương pháp nghiên cứu:
Trong lup cn tng hu s c s d
m quc t. T
trin khai thc hing gim nh biiu i Vit Nam
xut u t chc hin NAMA.
u:
tng hp u;
u tra, kh
nh
ng
p
u ca c s c
chn lo.
7. Bố cục Luận văn:
Nh mn m t lun, lun
c b 3 i ni dung t
: “Tổng quan”vi ni dung:
4
(i) Ki cBiu;
(ii)Gii thiu v s
(iii)c hin NAMA mt s gi
dc hin NAMA Vit nam;
(iv) n
Vit Nam
:"Đánh giá tiềm năng thực hiện NAMA ở Việt Nam":
(i) i ca cc trm bao gm
p;
(ii) c thc hin NAMA c
ng.
3: "Đề xuất cơ cấu tổ chức và cơ chế thực hiện NAMA tại Việt Nam" :
xuu t chc, thc hin NAMA cho Vit Nam
kinh nghim quc t, nhng n ti khi thc hin NAMA
c tin ti Vit Nam.
5
Chương1: TỔNG QUAN
1.1.Bối cảnh quốc tế về đàm phán biến đổi khí hậu
Bing c n cho cng quc t
n th c tm quan tr u cn
chung sc c hin cam kt quc t chng
li cuc chin vi bi biu.
c khung cp quc v biu (sau
t tc Hi ngh nh v ng hp
ti Rio de Janero, Bra-u l
c s n m
c s can thip nguy him ci vi h thu. Mc
cn phc trong mt khung thi gi
nghi m i biu, bm rng vic sn xuc
o kh n kinh t mn v
m c th u gi
c bii vc
n trong vic ct gii, Ngh
vit ti Kyoto, Nht Bu l
n.
n cam kt ln th nht cn
cam kt th hai bu lc t
Hin nay, cng quc t ng m
c vi tt c c gia. D kin tha thun quc t mi
i Hi ngh ln th i Paris,
u lc t
t t )
t t )
,
;
,
6
.
,
(SBSTA) (SBI)
, ch
.
ch
t 02 ln m.
(AWG-KP)
(AWG-LCA).
Mm nh n
quyn m c nhng c
c c th ng ngh Kyoto vi nhnh v t l gii
vc x pht nNgh t
buc nhng qung mn phi ct gi
i mi ti thc s m nng
n i vi nhng qu mm d
nh c mng thi mang li s n
bn vng cho nhng qu ng thc hin (Joint
Implementation vit t i quc t (International
Emission Trade vit t n sch (Clean Development
Mechanism vit t giao dch gi
qun v CDM thc s
t Nam tin ti mn bn vng.
i d
thc c m khuyt
ng gii KNK t nguyc thc hi
thi KNK. Ti Hi ngh
nh c
ho gimt trong nhng hong hiu qu
nhc mi KNK.
7
COP17 t
xut ti UNFCCC nhm hn ch -
c gia). Nhiu qung
ngh c g
ng gim nh p v u kin quc gia (nationally
appropriate mitigation actions - NAMA) v
tring kinh t -bon thng bn vng.(Trích báo cáo các Đoàn
công tác tham dự COP 19 của Bộ Tài nguyên và môi trường)
1.2. Khái quát về NAMA
NAMA(Nationally Apropriate Mitigation Action ) l t tp h
thc hi
mt phn ca cam kt gim nh u c ca
n r hp vi
ukin qu p v
ng ca tng qu n ca
n mnh vic h tr c
trin nhm thc hing gim nh i th
Thut ng NAMA lc s dng trong K hong Bali
t phn ca L
(COP ln th 13)
(CMP ln th 3)
cp ti Hic Copenhagen ti COP
9 tch.
K ho ng Bali bao gm bn hng m m nh, (ii)
t phn quan trng ca
hng mc gim nh. K hoc tho lun nhm
ng gim nh n, bao gm
sau:
nh (MRV)cp quc t nh
p trong gim nh
tring cn;
8
ng gim nh p vu kin quc gia
c h tr
c.
(COP ln th 15) (CMP ln
th 5) t ch
a thu ra trong L c Copenhagen,
lm v
khi ch c Ph l ra c
ng cho tt c ng ch
n. Hi
n cn thc hin.
NAMA tng cp qu
hp vu kin kinh t - i cc gia d
p v ng ca
tng qun s thc hin NAMA ph thuc thc hin
u qu t cn trong vic cung c
chuy u tn t
cn kinh t -
COP16 tt ln na nhn mnh "s cn thit
phi ct gim mt sm, khn
cp nhng thc hic ca tt c
s p v
kh a mn s
ng gim nh p trong bi
ct trin bn vng, h tr c, nhm
c mng gii kch b
u1/kh 48).
:
iNAMAdpc
nhau.QuanucaUNFCCC,NAth cchialmbnloi:
nmctimphi;
9
nvicxydngchinlc;
ah
nnghocd th.
TrongbcutccoilNAMAgin tingkhng
trctipgim nhKNK,nhi
tukinthunlhnggimnhd
MAMAtrctipcti
phnlmgimnhKNKtrongthct. (Nguồn: Viện Khoa học Khí tượng Thủy văn và
Biến đổi khí hậu)
1.3. Kinh nghiệm thực hiện NAMA trên thế giới
Hin dn t m sang giai
ng c thn cu gi
n c n
u kh thi ca 34 qu gi
cho thy mt s v s i s
ng NAMA gi nh 66
y s c n
cung c c n
Hin nay, hu h gi n thit k. Khong
mt na trong s i vi nh xu
hoch, ch
o ca Chi- ph bii v
o phu v h tr chun b
thc hin.
10
Hình 1.1. Số lượng các NAMA tính đến cuối năm 2013
(Nguồn: Swati Agarwal et al. 2013, Annual Status Report on Nationally Appropriate
Mitigation Actions.)
ng c, M Latinh vc vi hu hu
kh n v
thc hin. Mt phn ng
T thy rng s tham gia ct
s n (LDC)trong vic hiu
c bii hp di vi nhiu
quc gia. S linh hot trong thit k mang li s p
vi mn bn vng ca quc gia. Con s i cao v s ng
NAMA i Serbia, vi khong 12 NAMA
11
Hình 1.2. Tình hình phát triển NAMA theo khu vực
(Nguồn: Swati Agarwal et al. 2013, Annual Status Report on Nationally Appropriate
Mitigation Actions)
n cu n cho tt c
c kinh t - ch v
dc hing
chim t l v s t hin nay vi 36%, ch y
ng th hai vi 19%, tic
ng vi 14%. T l i cao v s
c hin
t ln n hic s linh hot trong vi
dc hin NAMA v i tii CDM.
p v mt
n hin nay.
12
Hình 1.3. Tỉ lệ về số lượng các NAMA theo ngành
(Nguồn: Swati Agarwal et al. 2013, Annual Status Report on Nationally Appropriate
Mitigation Actions)
Hình 1.4. Tỉ lệ các NAMA theo loại hình hoạt động
(Nguồn: Swati Agarwal et al. 2013, Annual Status Report on Nationally Appropriate
Mitigation Actions)
c hin rng v lot
d lic/ k ho
13
t
phm vi ri d NAMA, c v m
bao gn dng chuyi. Trong tt c NAMA
c hi git phng
NAMA v NAMA v chi hoch
chim kho
Kt qu thy cho thng trong ving
c hi u nhn mh cung ci
mang li nhng chuy
t t l ln vnh
c long cho thy rng phm vi ca nhiu NAMA v
chi tic cung cn ch.
t s c th v gii
(Nguồn: Viện Khoa học khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu).
Lĩnh vực chất thải rắn
Bangladesh
Th ki
s thi mi mc
i t n m
vi thu nh a
t s c
nh tc ngc bi
i ra mng l
n con s 20 triu tn. Vi
h tr v c t Nht B
ng Quy hoch tng th qut thi rn vi m thng
qu cht thi rn c ng
mt th tham gia cc
n chuyi, hi
14
rc x ng th
Colombia
xut NAMA ci vc cht thi rn nhm to ra mt
c ci thi t thi, chuyn cht
thi t x ng s dng hiu qu n ch
t ng kinh t bn vi thiu kin
sng c
xut NAMA kt h
t thi r
xut cnh v thu cht th,
hoc bin cht th cnh tranh v kinh t vi
x
xu dng th mnh sc vi
qut thp hi xut vic to ra mt
qu u t h tr y
v t thi. Qu n vn vi ch
doanh nghi t b x t thi cp
. S tin tt buc s vn trong qu s
h tr i gian, s qu
NAMA s gi u v x t thi,
nhng honhng ri ma
vin h tr t thp.
Lĩnh vực năng lượng
Mexico
i, tuy
bt buc ca b u chu i
KNK tc thi c n thi xut
NAMA ca Mexico nhm khuy nguyn
thc v i th i v dnng hiu qu trong
15
nh lut s v
ng:
1. Chun b p hiu qu cao
trong gii;
2. c hin h thc nhm h tr
gi
khuyng, ph bi;
3. n thc vi n mnh vic thc hi
bic hin s dng hiu qu
cung c, ki
Chi-lê
c gia vi ngu n, Chi-l
nhn danh hit trong nhng quc gia s dng hiu qu nh
M m i vic thit t p khu
-lnh li ching c
dng hiu qu
quc gia s dng hiu qu, k t m quan trng ca hiu qu
ng Chi-ln, th hi n 2009,
u qu ng qu 1 triu USD
u USD. Chi-l th ch cho vic s d
ng hiu qu trong thp k qua.
-lng hiu qu nhm
thc hi bin s dng
hiu qung hiu qu ca Chi-lt t chc
lp phi li nhun, dn lc t
h tr n bn vng ca Chi-l
t t ch-i hi hp
ng cm
vi quu.
-lc s d
trong Ching qut mc
16
m 12% nhu c dng hiu
qu t lot dng hiu qu c Chi-lng
bao g dng hiu qu; Ph
bin vic s d tr dng
hiu qu; H tr ng cho vic s dng hiu qu.
Trung Quốc
Trong bi cng kinh t nhanh, nhu c
i mt vi nh v ng
n bn v gii quyn nhng t
o Trung Qun mnh hiu qu s d
c. T n 2000, Trung Qu
th ng vi t ng
ng s d sn phc (GDP).
Trung Quc nhng kt qu y c
ng t u nh
c do mt s yu t, bao g trong
n xut khn nhi
sn xui, Trung Qu
khuya khu v dng hiu
qut qu n ch dothiu kinh nghim t ch
thc hi u qu ng.
nh cho vay ch yu d cm bo (b
i k n ca d
n tr kh p cng c
2004, Trung Qu Tc t t k mn
u vm khuy a khu v
ng s dng hiu qu. Kt qu
cho S dng hiu qu ca Trung Qung.
chia s r
d d ng hiu qu t ra m m
i 8,6 triu tn CO2 mch bng
17
n 13,6 triu tn CO2 mi ca gn th
Mông Cổ
Vic sn xu ra
mt s c kinh nghi
Vii cho kch bn BAU s dng d liu hong
t cung cng c ng
2006- ho ngcp nht c . Tuy
i theo kch bng bao gm mt m
c chn nh vi b
chm so vi k hon nhp khu t Trung Quc
ng nhu c n kt qu
i theo kch b d
tip cn t i theo kch b
ng s tr c chn trong kch b
kt h m nh ng mt
ng ca hiu c nhn bi
c gii tii thc t.
Mc quan trng trong vic hip
i thp (LEDS) ho
chic qu. Vi
hoch vi tit
thiu trong vi kinh
t c bit quan trng trong vic la ch thi.
Vic sp xp t chc thc hit quan trng
ch bi d lic cn phi
c c th.
ng l nc git
d t yu t rt quan trn
gii l gi
18
ng hng l c
quan tr la chn NAMA.
Lĩnh vực giao thông
Mexico
Vii thin nhu c
hiu qu i vi hong vn tn t
ti nh
xut NAMA vn chuya Mexico cho thy ti
ti 290 triu tn CO
2
c hi
tri ra rng vic thc hing gi
c vn t ng kh nh tranh c
doanh nghip vn t mang li li nhun cao.
U h tr s n c Mexico, m
c p cn "t u
ng NAMA vn chuy
caB Kinh t tr n quc t c cung cp
m d
Mt trong nhng ri ro ca vic la ch
ln hn l ng
hp NAMA vn ti ca Mexico, gi i l
t nhi ln ch v ngn h
c la chn.
ng gim nh p phn
ca mm m
thi. Ti Mexico, xe cam-n chuy
ng l phc tng
ci thin hong ca lo.
NAMA vn chuy -xi- yu t
ng vn chuyn.
c trong vic thc hi
v c bi xe tit
19
ki ra thc hin trong NAMA vn chuy ph
thuc rt nhi p thu ca
t thc him tra
u t n t s d
ngh GPS(h thnh v u sut xe bao gm c
u, t i gian ch
NAMA vn ti ca Mexico s cung cn chuy
n tr c trang tri mt n Ct thit b
ng ca mt chi
c ghi l s dch b BAU.
H tr quc t quc t nhiu khi cung cp h tr a
cm
h tr. Nhng kinh nghing minh rng h tr quc t c
i hiu qu hin din ca mc l
la chn d
Lào
yc hi m nh
n gii quyt v bi
hngim nh
chun b
m
c giNht Bc thc hin t
m trong vi ng NAMA c
Kinh nghin NAMA cung cp kt qu h c s dng
c tip theo, c th
c gia v hi
ti c gii t i
n thc hi
ng c v thu thp s liu.
20
du thay th
u sinh hnh v ch
ng gi
thut.
c s dng trong vic thc hin
NAMA.
Lĩnh vực nông nghiệp
Mt quc gia ch
lc u nhm gii
c c
cc trong vic thc hin d m nh
ng t nguyn th
Campuchia v
lc trin "D c cho
vi m nh
c gia t Bn" do B ng Nht Bn (MOEJ) h tr thc
hic hi xut NAMA v s d
sinh hp vi s h tr ct
B Campuchia vm hn
NAMA, bao gm c c s d
c
ti thc hin:
p mquc v
n vic tn ti c
chng hy ban Quc gia bin k thut ca y ban
c Bi chc thit l ban Hn hp v
chung (JCM).
c quc gia(National Biodigester
Programme)vi UNFCCC.
ca Campuchia; bao gn sinh khng mt tr
vc quan trm nh i Campuchia.