FED: CỤC DỰ TRỮ LIÊN BANG HOA KÌ
1
MỤC LỤC
LỜI MỞ ĐẦU ............................................................................................................ 3
CHƢƠNG 1: LỊCH SỬ RA ĐỜI VÀ HÌNH THÀNH ............................................. 4
1. Ngân hàng thứ nhất của Hợp chủng quốc Hoa Kì ........................................ 4
2. Ngân hàng thứ hai của Hợp chủng quốc Hoa Kì ........................................... 5
3. Free Bank Era ................................................................................................. 6
4. Independent Treasury System........................................................................ 6
5. National Banks ................................................................................................ 6
6. Cục dự trữ liên bang Mỹ: Ngân hàng trung ƣơng tƣ hữu ............................ 6
7. Tại sao gọi là FED mà không gọi là Central Banks? ................................... 10
8. Ai là ngƣời nắm giữ FED? ............................................................................ 10
CHƢƠNG 2: CƠ CẤU VÀ TỔ CHỨC .................................................................. 13
1. Hội đồng thống đốc ....................................................................................... 13
2. Ủy ban thị trƣờng tự do Liên bang (FOMC) ............................................... 14
3. Ngân hàng dự trữ .......................................................................................... 14
4. Các ngân hàng thành viên ............................................................................ 15
CHƢƠNG 3: VAI TRÒ, NHIỆM VỤ ..................................................................... 16
1. Nhiệm vụ của FED ........................................................................................ 16
2. Cách FED tạo ra tiền .................................................................................... 17
3. Chính sách tiền tệ của FED .......................................................................... 23
4. Việc in ấn tiền của FED ................................................................................ 23
CHƢƠNG 4: ẢNH HƢỞNG CỦA FED ĐẾN NỀN KINH TẾ MỸ VÀ THẾ GIỚI
.................................................................................................................................. 25
1. Cái nhìn tổng quát về hoạt động của Cục Dự trữ Liên bang Mỹ qua cuộc Đại
suy thoái 1929 – 1933 ......................................................................................... 25
FED: CỤC DỰ TRỮ LIÊN BANG HOA KÌ
2
1.1. Nền kinh tế Mỹ và châu Âu những năm 20 thế kỉ 20 ................................. 25
1.2. Nguyên nhân ................................................................................................ 25
1.3. Diễn biến....................................................................................................... 26
2. Khủng hoảng tài chính và vai trò của các nhà tài phiệt Quốc tế ..................... 28
KẾT LUẬN .............................................................................................................. 31
FED: CỤC DỰ TRỮ LIÊN BANG HOA KÌ
3
LỜI MỞ ĐẦU
t, hin nay, Bill Gate tMicrosoft
c gii truy t trong nh t th
gii. Th ng th lc t hin trong top nh
nht. Mc t h m
Bill Gates nhiu ln. Song do gii truy
bin ca h
Mt trong nhng th l M
n quyn ln bng
t h thi phn ln th ng tin t dng
t thi k n lin vi 5 trung
n t ln nh-c, London Anh, Paris-
--Italia do 5 con trai c.
S phi hp nht st gia nhtrong h thng
vi Gia tc Rothschild cn
cc ti M t
p n
n nn kinh t M gi hing v
thc hi gc ch
khi nhn ch. Rt mong nhc nha th
th
FED: CỤC DỰ TRỮ LIÊN BANG HOA KÌ
4
CHƢƠNG 1: LỊCH SỬ RA ĐỜI VÀ HÌNH THÀNH
1. Ngân hàng thứ nhất của Hợp chủng quốc Hoa Kì ( 1791 – 1811 ):
m ng quan tr
quan h mt thit v Rothschild.
thy rng,
.
1789,
th nht B m v h th
.
1790,
c
,
.
ng tr tinh anh Hoa K.
n v ch
Hamilton cho ra ci ca nh
i tp hp li v
c gia, na quc gia
Jefferson ph a ca mt t ch
c n
chp nhn vip cm quy
c
,
ng phi x
.
Washington,
FED: CỤC DỰ TRỮ LIÊN BANG HOA KÌ
5
:
.
,
. 25
2 1792,
u l
c
Manhattan Bank.
3 3 1811,
.
2. Ngân hàng thứ hai của Hợp chủng quốc Hoa Kì: ( 1816 – 1836 )
,
,
.
:
(
)
,
.
,
,
:
, h.
,
1812
ra.
, . H
ph M rt cu
,
.
45 tri- 127 tri- r
, 1815,
. 5 12 1815,
,
(The Bank of the United States)
1816.
1832,
. Nng c
thi gian hong c hai s km .
FED: CỤC DỰ TRỮ LIÊN BANG HOA KÌ
6
.
,
.
3. Từ năm 1837-1862, là Free Bank Era.
4. 1846-1921, là Independent Treasury System.
5. 1863-1913, là National Banks.
Sau khi tng thi s ng, v
a Rothschild, vic cung ng tin t ca M khng ch.
,
1857
1837,
1907
:
r
6. Cục dự trữ Liên bang Mỹ: Ngân hàng trung ƣơng tƣ hữu
23 12 1913, ca M cu quyn
lng tin l.
ĐẢO JEKYLL THẦN BÍ: CI NÔI CỦA CỤC DỰ TRỮ LIÊN BANG MỸ
FED: CỤC DỰ TRỮ LIÊN BANG HOA KÌ
7
n
v i ng
quan trng nh c M t ai bi c m m
dng cuo Jekyll thuc bang Georgia xa mm Anh.
o Jekyll c t qu o ngh c s hu ca
nhng M lc tai to mt lng d
Morgan p mc b o Jekyll. Mt pha ci th
gii dc b k tha
ch chuyc b nhi cn
s dng hi s cc b ng hai tuy, trong khong
tht c dng hi s
c v ca hi s c b n t t lin, ch
tuyt c s dng h i vi nhn hi s
Trong phm vi 50 dm Anh, hi s m bo r xut
hin ca bt c
c chun b t, nhng v t hin ti hi
s. Tham gia hi ngh tuyt m
- Nelson Aldrich,
tch y ban tin t quc gia (National
c trong quc hi.
FED: CỤC DỰ TRỮ LIÊN BANG HOA KÌ
8
- i ca Nelson Rockefeller A. Piatt Andrew.
-
.
- Ch tch National City Bank Henry P. Davison.
- C p c
- Ch tch First National Bank Benjamin Strong.
- Tr a J.P Morgan.
- n t c: t cao th v c
trong ho
Nht quan tro nh hng
i vin. H i mt nhim v ch yi tho m
kin quan trng: D lut d tr
BẢY NHÀ TÀI PHIỆT PHỐ WALL: NHỮNG NGƢỜI ĐIỀU KHIỂN HẬU
TRƢỜNG CỦA CỤC DỰ TRỮ LIÊN BANG.
Bt quan trng ca ph Wall hin tng ch i b ph
n vn ca M.
tch First National
Bank) trc thuc T i gm John Rockefeller,
William Rockefeller, James Stillman (Ch tch National City Bank), Jacob Schiff
ty Kuhn Loeb) trc thuc T
u m vn do h t lc ch yu khng
ch c M.
John Moody - p h thi ting, 1911.
c s
.
Anh q
.
Sƣ
̣
Ra Đơ
̀
i Va
̀
Pha
́
t Triê
̉
n Cu
̉
a Do
̀
ng Ho
̣
Morgan
FED: CỤC DỰ TRỮ LIÊN BANG HOA KÌ
9
. Vi s c Rothschild,
, ,
y ban
(Temporary National Economic Committee ),
9%
. Xem ra,
.
Rockefeller: Vua Dầu Mỏ
, .
gii. Cnh tranh theo lut rng,
,
t ti danh hi u m i s gi a gia tc Rothschild,
,
,
.
Jacob Schiff: Chiến Lƣợc Gia Tài Chính Của Rothschild
James J.Hill: Vua Đƣơ
̀
ng Să
́
t
1873,
ng th
nh ch chiu. Trong b
, James J. Hill m
vi ngh
ng s
-
.
d
i v
c hin k ho
n sau cu
1873.
.
.
Anh Em Nha
̀
Warburg
FED: CỤC DỰ TRỮ LIÊN BANG HOA KÌ
10
1902,
()
. Hai
ngh
, t
,
.
7. Tại sao gọi là FED mà không gọi là Central Bank?
Do cuc khng ho
nh c
thi Tng thi ca
quc t Paul kin ngh c d tr
y tai m.
Th c d tr mi cha m
c d tr c thit k
theo kim gi c ph c lt ln t vic
Nhy bn cht thc ca cc d tr tr li
khng ch xuc
hi khng ch Cc d tr n i biu trong hi
ng qun tr a hng qun tr p h
trc tip hop khng ch
8. Ai là ngƣời nắm giữ FED?
, v
. .
. Eustace Mullins -
(Secrets of Federal Reserve ) -
12
(Organization Certificates)
,
.
FED: CỤC DỰ TRỮ LIÊN BANG HOA KÌ
11
,
19 5 1914 203053
,
:
,
,
,
30.000
.
15000
.
(National Bank of Commerce of
New York City) 21000
.
quy
10.200
.
6000
.
6000
.
40%
thu
, 1983, ng
c phn.
, :
15%,
Chase Manhattan 14%, Morgan Guaranty Trust 9%, Manufacturers Hanover 7%,
Chemical Bank 8%.
c d tr quy phn
u c phn c
y
50.000 c phiu, James Stillman nm gi
47.498 c ph m gi 14.500 c phn; William
Rockefeller nm gi 10.000 c phn; John.Rockefeller nm gi 1750 c phn.
i qu phiu,
George Berk nm gi 10.000 c phi - 7800 c phn;
Mary Hariman - 5650 c phn; Paul Wahlberg - 3000 c phn; Jacob Schiff -
1000 c phn, JP Morgan con - 1000 c phn.
FED: CỤC DỰ TRỮ LIÊN BANG HOA KÌ
12
m gi 13408 c phn.
ames Still nm gi 4000 c phn; William Rockefeller
nm gi 1540 c phn.
K t n nay, Cc d tr y
mt s th bao bin r
cc M
n a ph i quan h mt thit v
Rothschild c
FED: CỤC DỰ TRỮ LIÊN BANG HOA KÌ
13
CHƢƠNG 2: CƠ CẤU VÀ TỔ CHỨC
1. Hội đồng thống đốc:
2006.
Ben Bernanke, Ch tch