Tải bản đầy đủ (.pdf) (74 trang)

Đề tài Kế toán nguyên vật liệu công ty xây lắp và thương mại hợp lực

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (458.21 KB, 74 trang )

Báo cáo th c t p t t nghi p SVTH: D ng Th Thoanư ậ ố ệ ươ ị
B GIÁO D C VÀ Ộ Ụ ĐÀO T OẠ
TR NG Đ I H CƯỜ Ạ Ọ
KHOA
Đ TÀIỀ :
K TOÁN NGUYÊN V T LI UẾ Ậ Ệ
CÔNG TY XÂY L P VÀ TH NGẮ ƯƠ
M I H P L CẠ Ơ Ự
Gi ng viên hả ng d n : ướ ẫ
Sinh viên th c hi n : ự ệ
L p ớ :
MSSV :
GVHD: T n N H ng Dungầ ữ ồ 1
Báo cáo th c t p t t nghi p SVTH: D ng Th Thoanư ậ ố ệ ươ ị
L i m đ uờ ở ầ
Trong n n kinh t th tr ng, m i doanh nghi p mu n t n t i và phátề ế ị ườ ỗ ệ ố ồ ạ
tri n ph i có nh ng ph ng án s n xu t và chi n l c kinh doanh cóể ả ữ ươ ả ấ ế ượ
hi u qu . Đ làm đ c đi u đó, các doanh nghi p luôn luôn ph i c i ti nệ ả ể ượ ề ệ ả ả ế
và nâng cao ch t l ng s n ph m. Do đó công tác qu n lí và h ch toánấ ượ ả ẩ ả ạ
nguyên v t li u đ c coi là nhi m v quan tr ng hàng đ u c a m i doanhậ ệ ượ ệ ụ ọ ầ ủ ỗ
nghi p.ệ
Nguyên v t li u là đ i t ng lao đ ng và là ph ng ti n s n su t c aậ ệ ố ượ ộ ươ ệ ả ấ ủ
doanh nghi p , vì v y hi u và qu n lý s d ng có hi u qu chúng giúpệ ậ ể ả ử ụ ệ ả
cho doanh nghi p ti t ki m đ c nhi u chi phí. M t khác, qu n lý nguyênệ ế ệ ượ ề ặ ả
v t li u còn giúp cho doanh nghi p s d ng nguyên v t li u t t trong thiậ ệ ệ ử ụ ậ ệ ố
công và trong s n xu t b o đ m s n ph m mà doanh nghi p làm ra đúngả ấ ả ả ả ẩ ệ
tiêu chu n ch t l ng, k thu t c a nhà ch công trình.Trong nh ng nămẩ ấ ượ ỹ ậ ủ ủ ữ
g n đây do s bi n đ ng c a n n kinh t đ c bi t là s bi n đ ng c aầ ự ế ộ ủ ề ế ặ ệ ự ế ộ ủ
giá c th tr ng th ng là tăng cao không l ng. Vì v y mà chi phí vả ị ườ ườ ườ ậ ề
nguyên v t tăng cao làm nh h ng không nh t i ngu n v n l u đ ngậ ả ưở ỏ ớ ồ ố ư ộ
c a doanh nghi p vì v y vi c qu n lý và h ch toán ch t ch nguyên v tủ ệ ậ ệ ả ạ ặ ẽ ậ


li u giúp cho doanh nghi p năng đ ng h n trong vi c gi m chi phí giáệ ệ ộ ơ ệ ả
thành các h p đ ng , nâng cao hi u qu s n xu t kinh doanh.ợ ồ ệ ả ả ấ
GVHD: T n N H ng Dungầ ữ ồ 2
Báo cáo th c t p t t nghi p SVTH: D ng Th Thoanư ậ ố ệ ươ ị
Chuyên đ th c t p c a em t i Công ty Xây l p và th ng m i H pề ự ậ ủ ạ ắ ươ ạ ợ
L c đ c trình bày thành 4 ph n:ự ượ ầ
Ch ng Iươ : Nh ng v n đ lý lu n chung v k toán nguyên v t li u t iữ ấ ề ậ ề ế ậ ệ ạ
công ty Xây l p và th ng m i H p L cắ ươ ạ ợ ự
Ch ng IIươ : T ng quan v công ty Xây l p và th ng m i H p L cổ ề ắ ươ ạ ợ ự
Ch ng IIIươ : Th c tr ng công tác h ch toán k toán nguyên v t li u t iự ạ ạ ế ậ ệ ạ
công ty Xây l p và th ng m i H pắ ươ ạ ợ
L cự
Ch ng IVươ : M t s nh n xét ki n ngh v công tác h ch toán k toánộ ố ậ ế ị ề ạ ế
nguyên v t li u t i công ty Xây l p và th ng m i H p L c.ậ ệ ạ ắ ươ ạ ợ ự
Th i gian th c t p t i Công ty, căn c vào lý thuy t h c t i tr ng c ngờ ự ậ ạ ứ ế ọ ạ ườ ộ
v i s v n d ng th c t t i Công ty Xây l p và th ng m i H p L c emớ ự ậ ụ ự ế ạ ắ ươ ạ ợ ự
đã trình bày m t s ho t đ ng lao đ ng s n xu t và qu n lý t i Công ty.ộ ố ạ ộ ộ ả ấ ả ạ
Nh ng do y u t ch quan v nh n th c và cách nhìn nh n c a m t sinhư ế ổ ủ ề ậ ứ ậ ủ ộ
viên th c t p, vì v y chuyên đ c a em s có nh ng thi u sót nh t đ nhự ậ ậ ề ủ ẽ ữ ế ấ ị
v y em mong mu n nh n đ c s ch b o c a th y cô h ng d n cùngậ ố ậ ượ ự ỉ ả ủ ầ ướ ẫ
các cô các chú trong phòng k toán t i Công ty giúp bài vi t c a em đ cế ạ ế ủ ượ
hoàn thi n.ệ
Em xin chân thành c m n!ả ơ

GVHD: T n N H ng Dungầ ữ ồ 3
Báo cáo th c t p t t nghi p SVTH: D ng Th Thoanư ậ ố ệ ươ ị
CH NG I: ƯƠ V N Đ LÝ LU N CHUNG V K TOÁNẤ Ề Ậ Ề Ế
NGUYÊN V T LI UẬ Ệ
I.1. KHÁI NI M, Đ C ĐI M, YÊU C U QU N LÝ NGUYÊN V TỆ Ặ Ể Ầ Ả Ậ
LI U (NVL).Ệ

I.1.1. KHÁI NI M, Đ C ĐI M, YÊU C U QU N LÝ NVLỆ Ặ Ể Ầ Ả
- Khái ni mệ : NVL là đ i t ng lao đ ng tham gia vào quá trình s n xu tố ượ ộ ả ấ
kinh doanh đ ch t o ra s n ph m m i.ể ế ạ ả ẩ ớ
- Đ c đi mặ ể :
o Ch tham gia vào m t chu kì s n xu t và khi k t thúc m t chuỉ ộ ả ấ ế ộ
kì s n xu t thì hình d ng ban đ u c a nó b bi n đ i, giá trả ấ ạ ầ ủ ị ế ổ ị
c a v t li u b d ch chuy n toàn b vào giá tr c a s n ph mủ ậ ệ ị ị ể ộ ị ủ ả ẩ
m i.ớ
o Chi phí NVL chi m t tr ng l n t 60-90% trong giá thành s nế ỉ ọ ớ ừ ả
ph m m t trong ba y u t c a quá trình s n xu t kinh doanh.ẩ ộ ế ố ủ ả ấ
- Yêu c u qu n lý NVLầ ả :
o Ph i căn c vào ch ng t , vào các lo i s sách chi ti t t cácả ứ ứ ừ ạ ổ ế ừ
th i đi m nh p, xu t, t n kho.ờ ể ậ ấ ồ
o Tăng c ng công tác đ i chi u ki m tra, xác đ nh s li u trênườ ố ế ể ị ố ệ
s k toán và trên th c t nh m ngăn ch n các hi n t ngổ ế ự ế ằ ặ ệ ượ
tiêu c c.ự
o Đ nh kỳ ph i ki m tra s t n kho trong các kho hàng, trongị ả ể ố ồ
phân x ng s n xu t nh m đi u ch nh k p th i tình hìnhưở ả ấ ằ ề ỉ ị ờ
nh p xu t, đ cung c p NVL ngay khi c n.ậ ấ ể ấ ầ
I.2. NHI M V K TOÁN NVLỆ Ụ Ế
GVHD: T n N H ng Dungầ ữ ồ 4
Báo cáo th c t p t t nghi p SVTH: D ng Th Thoanư ậ ố ệ ươ ị
T ch c ghi chép,ph n ánh t ng h p s li u v tình hình thu mua,v nổ ứ ả ổ ợ ố ệ ề ậ
chuy n,b o qu n,nh p,xu t,t n kho NVL v s l ng,ch t l ng,ch ngể ả ả ậ ấ ồ ề ố ượ ấ ượ ủ
lo i,giá c ,th i h n nh m cung c p k p th i và đ y đ cho quá trình s nạ ả ờ ạ ằ ấ ị ờ ầ ủ ả
xu t kinh doanh.ấ
Áp d ng đúng đ n ph ng pháp h ch toán.ụ ắ ươ ạ
Ki m tra vi c ch p hành ch đ b o qu n nh p xu t kho NVL các đ nhể ệ ấ ế ộ ả ả ậ ấ ị
m c tiêu hao.Áp d ng nh ng bi n pháp c th nh m theo dõi k p th iứ ụ ữ ệ ụ ể ằ ị ờ
bi n đ ng c a NVL trong kho đ doanh nghi p tránh b đ ng trong quáế ộ ủ ể ệ ị ộ

trình cung c p NVL cho s n xu t kinh doanh.ấ ả ấ
I.3. PHÂN LO I NVL Ạ
 NVL chính: là nh ng lo i nguyên li u,v t li u khi tham gia vào quáữ ạ ệ ậ ệ
trình s n xu t,thì c u thành th c th ,v t ch t,th c th chính c aả ấ ấ ự ể ậ ấ ự ể ủ
s n ph m.NVL chính bao g m c nh ng bán thành ph m mua ngoàiả ẩ ồ ả ữ ẩ
v i ớ m c đích ti p t c quá trình s n xu t,ch t o s n ph m.ụ ế ụ ả ấ ế ạ ả ẩ
 NVL phụ: là nh ng lo i v t li u khi tham gia vào quá trình s nữ ạ ậ ệ ả
xu t không c u thành th c th chính c a s n ph m mà có th k tấ ấ ự ể ủ ả ẩ ể ế
h p v i v t li u chính làm thay đ i màu s c, tăng thêm ch t l ngợ ớ ậ ệ ổ ắ ấ ượ
c a s n ph m nh : s n trong các s n ph m g , các ch t ph gia,ủ ả ẩ ư ơ ả ẩ ỗ ấ ụ
xúc tác trong s n xu t hóa ch t…ả ấ ấ
 Nhiên li uệ : là nh ng th có tác d ng cung c p nhi t l ng trongữ ứ ụ ấ ệ ượ
quá trình s n xu t kinh doanh nh : than, c i g , xăng, d u…ả ấ ư ủ ỗ ầ
 Ph tùng thay thụ ế: là nh ng v t t c n d tr đ s a ch a, thayữ ậ ư ầ ự ữ ể ử ữ
th các ph tùng c a máy móc, thi t b , ph ng ti n v n t i, côngế ụ ủ ế ị ươ ệ ậ ả
c , d ng c s n xu t.ụ ụ ụ ả ấ
GVHD: T n N H ng Dungầ ữ ồ 5
Báo cáo th c t p t t nghi p SVTH: D ng Th Thoanư ậ ố ệ ươ ị
 V t li u và thi t b xây d ng c b nậ ệ ế ị ự ơ ả : là nh ng lo i v t li u vàữ ạ ậ ệ
thi t b s d ng cho các công trình xây d ng c b n bao g m: thi tế ị ử ụ ự ơ ả ồ ế
b c n l p, công c , khí c và k t c u…ị ầ ắ ụ ụ ế ấ
 Ph li uế ệ : bao g m các v t li u lo i ra t quá trình s n xu t vàồ ậ ệ ạ ừ ả ấ
thanh lý tài s n c đ nh, công c d ng c …nh ng cũng có th bánả ố ị ụ ụ ụ ư ể
ra ngoài đ thu h i v n.ể ồ ố
 C n l u ý r ng các khái ni m trên ch đúng khi g n li n v iầ ư ằ ệ ỉ ắ ề ớ
các doanh nghi p s n xu t c th vì: v t li u chính doanhệ ả ấ ụ ể ậ ệ ở
nghi p này l i là v t li u ph doanh nghi p khác và ng cệ ạ ậ ệ ụ ở ệ ượ
l i…ạ
Tuy nhiên đ kh c ph c t t h n yêu c u qu n lí ch t ch các lo iể ắ ụ ố ơ ầ ả ặ ẽ ạ
NVL,đ c bi t là ph c v cho nhu c u x lí thông tin trên máy vi tính c nặ ệ ụ ụ ầ ử ầ

ph i l p s danh đi m NVL trong đó NVL đ c chia thành t ng lo i,ả ậ ổ ể ượ ừ ạ
t ng nhóm, t ng th chi ti t. S danh đi m NVL đ c xác đ nh trên c sừ ừ ứ ế ổ ể ượ ị ơ ở
quy đ nh th ng nh t tên g i, kí hi u mã s cho t ng nhóm, t ng v t li u.ị ố ấ ọ ệ ố ừ ừ ậ ệ
S DANH ĐI M V T TỔ Ể Ậ Ư
Lo i v t t :ạ ậ ư Kí hi u: 152…ệ
KÍ HI UỆ Tên nhãn
hi u,quyệ
cách NVL
Đ n vơ ị
tính
Đ n giáơ
h ch toánạ
Ghi chú
Nhóm Danh
đi m NVLể
1 2 3 4 5 6
I.4. TÍNH GIÁ NVL
I.4.1. TÍNH GIÁ NVL NH P KHO.Ậ
GVHD: T n N H ng Dungầ ữ ồ 6
Báo cáo th c t p t t nghi p SVTH: D ng Th Thoanư ậ ố ệ ươ ị
• Tr ng h p NVLườ ợ .
Giá g c c a v t li u = Giá mua ghi trong hóa đ n + Chi phí thu mua th cố ủ ậ ệ ơ ự
t ế
- kho n gi m giá tri t kh u th ng m i <n uả ả ế ấ ươ ạ ế
có>.
Các kho n thu không hoàn l i nh : thu nh p kh u, thu tiêu th đ cả ế ạ ư ế ậ ẩ ế ụ ặ
bi t đ c tính vào giá g c. Đ i v i doanh nghi p không thu c di n ch uệ ượ ố ố ớ ệ ộ ệ ị
thu GTGT theo ph ng pháp kh u tr thì kho n thu GTGT đã tr khiế ươ ấ ừ ả ế ả
mua NVL cũng tính vào giá g c.ố
• Tr ng h p NVL t ch bi n.ườ ợ ự ế ế

Giá g c c a NVL= Giá th c t c a v t li u t ch + Chi phí ch bi nố ủ ự ế ủ ậ ệ ự ế ế ế
• Tr ng h p NVL thuê ngoài gia côngườ ợ .
Giá g c c a v t li u=Giá th c t c a v t li u xu t gia công + Ti n côngố ủ ậ ệ ự ế ủ ậ ệ ấ ề
gia công + Chi phí v n chuy n…ậ ể
• Tr ng h p NVL nh n góp v n liên doanhườ ợ ậ ố .
Giá th c t c a v t li u=Giá th ng nh t c a h i đ ng các bên tham giaự ế ủ ậ ệ ố ấ ủ ộ ồ
liên doanh+ Chi phí v n chuy n b c d <n uậ ể ố ỡ ế
có>.
• Tr ng h p NVL do ngân sách nhà n c c p.ườ ợ ướ ấ
Giá g c c a v t li u=Giá do đ n v c p thông báo+ Chi phí v n chuy nố ủ ậ ệ ơ ị ấ ậ ể
b c d .ố ỡ
• Tr ng h p NVL đ c bi u t ngườ ợ ượ ế ặ .
Giá g c c a v t li u=Giá tr h p lí ban đ u+ Các chi phí liên quan tr cố ủ ậ ệ ị ợ ầ ự
ti p khác <nh chi phí v n chuy n b cế ư ậ ể ố
d >.ỡ
GVHD: T n N H ng Dungầ ữ ồ 7
Báo cáo th c t p t t nghi p SVTH: D ng Th Thoanư ậ ố ệ ươ ị
• Tr ng h p NVL đ c thu nh t t ph li u thu h i thì đ c đánhườ ợ ượ ặ ừ ế ệ ồ ượ
giá theo th c t <giá có thu tiêu th ho c giá c tính>ự ế ế ụ ặ ướ
I.4.2.TÍNH GIÁ NVL XU T KHOẤ .
Đ tính giá v t li u xu t kho k toán có th s d ng 1 trong 4 cách sau:ể ậ ệ ấ ế ể ử ụ
• Ph ng pháp bình quân gia quy n:ươ ề
Có th tính theo giá bình quân cu i tháng ho c giá th c t bình quân sauể ố ặ ự ế
m i l n nh p.ỗ ầ ậ
Tr giá th c tị ự ế T ng giá th cổ ự
v t t t n ậ ư ồ + t v t t nh pế ậ ư ậ
đ u kỳầ trong kỳ
Giá nh p bình quân = ────────────────────────ậ
S l ng v t tố ượ ậ ư + T ng s l ngổ ố ượ
t n đ u kỳồ ầ v t t nh p trong kỳậ ư ậ

Do đó:
Giá tr th c t xu t kho = Đ n giá th c t x n l ng xu t trongị ự ế ấ ơ ự ế ượ ấ
kỳ
• Ph ng pháp nh p tr c xu t tr c (FIFO)ươ ậ ướ ấ ướ
Theo ph ng pháp này, khi xu t kho tính theo đ n giá c a v t li u t nươ ấ ơ ủ ậ ệ ồ
kho đ u kỳ, sau đó đ n đ n giá c a l n nh p tr c, xong m i tính theoầ ế ơ ủ ầ ậ ướ ớ
đ n giá c a l n nh p sau. Do đó đ n giá c a v t li u trong kho cu i kỳ sơ ủ ầ ậ ơ ủ ậ ệ ố ẽ
là đ n giá v t li u nh p nh ng l n cu i cùng.S d ng ph ng phápơ ậ ệ ậ ở ữ ầ ố ử ụ ươ
này, n u giá tr v t li u mua vào ngày càng tăng thì v t li u t n kho s cóế ị ậ ệ ậ ệ ồ ẽ
giá tr l n, chi phí v t li u trong giá thành s n ph m th p và lãi g p sị ớ ậ ệ ả ẩ ấ ộ ẽ
tăng lên.
• Ph ng pháp nh p sau xu t tr c (LIFO)ươ ậ ấ ướ
GVHD: T n N H ng Dungầ ữ ồ 8
Báo cáo th c t p t t nghi p SVTH: D ng Th Thoanư ậ ố ệ ươ ị
Theo ph ng pháp này, khi xu t kho tính theo đ n giá c a l n nh p cu iươ ấ ơ ủ ầ ậ ố
cùng, sau đó m i đ n đ n giá c a l n nh p tr c đó. Do đó mà đ n giáớ ế ơ ủ ầ ậ ướ ơ
c a v t li u trong kho cu i kỳ s là đ n giá c a l n nh p đ u tiên ho c làủ ậ ệ ố ẽ ơ ủ ầ ậ ầ ặ
đ n giá c a v t li u t n kho đ u kỳ.ơ ủ ậ ệ ồ ầ
• Ph ng pháp giá th c t đích danh:ươ ự ế
Ph ng pháp này áp d ng cho t ng tr ng h p c th , nh n di n đ cươ ụ ừ ườ ợ ụ ể ậ ệ ượ
t ng lo i m t hàng theo t ng hóa đ n và đ i v i đ n v có ít lo i m từ ạ ặ ừ ơ ố ớ ơ ị ạ ặ
hàng và có giá tr l n. Theo ph ng pháp này, giá th c t c a v t li uị ớ ươ ự ế ủ ậ ệ
xu t kho thu c lô hàng nào thì tính theo đ n giá nh p th c t c a lô hàngấ ộ ơ ậ ự ế ủ
đó.
I.5. K TOÁN CHI TI T NVLẾ Ế
I.5.1. CH NG T VÀ S K TOÁN S D NG.Ứ Ừ Ổ Ế Ử Ụ
I.5.1.1. CH NG TỨ Ừ
- Phi u nh p kho.ế ậ
-Phi u xu t kho.ế ấ
-Biên b n ki m kê v t t .ả ể ậ ư

-Th kho.ẻ
I.5.1.2. S K TOÁN S D NG.Ổ Ế Ử Ụ
- S chi ti t v t tổ ế ậ ư
- B ng cân đ i nh p, xu t, t n kho.ả ố ậ ấ ồ
I.5.2. CÁC PH NG PHÁP K TOÁN CHI TI TƯƠ Ế Ế .
Đ qu n lí ch t ch quá trình nh p xu t, t n v t li u k toán chi ti tể ả ặ ẽ ậ ấ ồ ậ ệ ế ế
NVL th ng s d ng 1 trong 3 ph ng pháp sau:ườ ử ụ ươ
- Ph ng pháp th song song.ươ ẻ
- Ph ng pháp s đ i chi u luân chuy n.ươ ổ ố ế ể
- Ph ng pháp s s dươ ổ ố ư
GVHD: T n N H ng Dungầ ữ ồ 9
Báo cáo th c t p t t nghi p SVTH: D ng Th Thoanư ậ ố ệ ươ ị
I.6. K TOÁN T NG H P NH P, XU T KHO NVL Ế Ổ Ợ Ậ Ấ
I.6.1. THEO PH NG PHÁP KÊ KHAI TH NG XUYÊN.ƯƠ ƯỜ
 Đ c đi m c a ph ng pháp kê khai th ng xuyênặ ể ủ ươ ườ
- Là ph ng pháp theo dõi và ph n ánh th ng xuyên, liên t c và có hươ ả ườ ụ ệ
th ng tình hình nh p, xu t, t n kho v t t hàng hóa trên s k toán. Trongố ậ ấ ồ ậ ư ổ ế
tr ng h p này các tài kho n k toán hàng t n kho đ c s d ng đ ph nườ ợ ả ế ồ ượ ử ụ ể ả
ánh s hi n có và tình hình bi n đ ng tăng gi m c a v t t hàng hóa. Vìố ệ ế ộ ả ủ ậ ư
v y giá tr c a v t t hàng hóa t n kho trên s k toán có th đ c xácậ ị ủ ậ ư ồ ổ ế ể ượ
đ nh m i th i đi m trong kỳ k toán theo công th c:ị ở ọ ờ ể ế ứ
Tr giá hàngị Tr giá hàng ị Tr giá hàngị Tr giá hàngị
t n kho ồ = t n kho đ uồ ầ + nh p kho trong + xu t kho ậ ấ
cu i kỳố kỳ kỳ trong kỳ
I.6.1.1.TÀI KHO N S D NG.Ả Ử Ụ
Đ h ch toán t ng h p NVL k toán s d ng các tài kho n sau:ể ạ ổ ợ ế ử ụ ả
- TK 151: Hàng mua đang đi đ ngườ
- TK 152: Nguyên v t li uậ ệ
• TK 151: “Hàng mua đang di đ ng”.Tài kho n này ph n ánh giá trườ ả ả ị
c a các lo i v t t mua ngoài đã thu c quy n s h u c a doanhủ ạ ậ ư ộ ề ở ữ ủ

nghi p nh ng cu i tháng v n ch a v nh p kho c a doanh nghi p.ệ ư ố ẫ ư ề ậ ủ ệ
K t c u: ế ấ
o Bên nợ:
- SDĐK: Tr giá th c t hàng mua đang đi đ ng hi n cóị ự ế ườ ệ
đ u kỳầ
GVHD: T n N H ng Dungầ ữ ồ 10
Báo cáo th c t p t t nghi p SVTH: D ng Th Thoanư ậ ố ệ ươ ị
- Phát sinh: Tr giá th c t hàng mua đang đi đ ng phátị ự ế ườ
sinh trong kỳ
- SDCK: Tr giá th c t hàng mua đang đi đ ng hi n cóị ự ế ườ ệ
cu i kỳố
o Bên có:
- Phát sinh: Tr giá hàng mua đang đi đ ng v nh p khoị ườ ề ậ
Tr giá th c t hàng mua đang đi chuy n bánị ự ế ể
th ngẳ
• TK 152: Nguyên v t li uậ ệ
K t c u:ế ấ
o Bên nợ:
- SDĐK: Tr giá th c t NVL hi n có đ u kỳị ự ế ệ ầ
- Phát sinh: Tr giá th c t c a NVL nh p kho trong kỳ < doị ự ế ủ ậ
mua ngoài, t ch bi n, nh n góp v n…>ự ế ế ậ ố
Tr giá th c t NVL phát hi n th a khi ki m kêị ự ế ệ ừ ể
Giá tr th c t NVL tăng do đánh giá l iị ự ế ạ
Tr giá ph li u thu h i đ c khi gi m giáị ế ệ ồ ượ ả
- SDCK: Tr giá th c t NVL hi n có cu i kỳị ự ế ệ ố
o Bên có:
- Phát sinh: Tr giá th c t NVL xu t dùng cho các m c đíchị ự ế ấ ụ
trong kỳ
Giá tr NVL phát hi n thi u khi ki m kêị ệ ế ể
Giá tr th c t NVL gi m do đánh giá l iị ự ế ả ạ

Tr giá NVL tr l i ng i bánị ả ạ ườ
I.6.1.2. PH NG PHÁP H CH TOÁNƯƠ Ạ
GVHD: T n N H ng Dungầ ữ ồ 11
Báo cáo th c t p t t nghi p SVTH: D ng Th Thoanư ậ ố ệ ươ ị
 K TOÁN TĂNG NVLẾ
 Mua NVL trong n cướ :
1. Hàng mua và hóa đ n cùng vơ ề
- Đ i v i doanh nghi p n p thu GTGT theo ph ng pháp kh u tr :ố ớ ệ ộ ế ươ ấ ừ
N TK 152,153 : Giá ch a thuợ ư ế
N TK 133 : Thu giá tr gia tăngợ ế ị
Có TK 111,112,331 : Giá thanh toán
- Đ i v i doanh nghi p n p thu GTGT theo ph ng pháp tr c ti pố ớ ệ ộ ế ươ ự ế
N TK 152,153 ợ : Giá thanh toán
Có TK 111,112,331: Giá thanh toán
2. Hóa đ n v nh ng hàng ch a vơ ề ư ư ề
N TK 151ợ
N TK 133ợ
Có TK 111, 112, 331
- Tháng sau khi hàng v căn c vào hóa đ n và phi u nh p kho,k toánề ứ ơ ế ậ ế
ghi:
N TK 152ợ
Có TK 151
- N u NVL không nh p kho mà giao th ng cho b ph n s n xu t:ế ậ ẳ ộ ậ ả ấ
N TK 621 : Chi phí NVL tr c ti pợ ự ế
Có TK 151: Hàng mua đang đi đ ngườ
3. Hàng v nh ng hóa đ n ch a v <ghi giá t m tính>ề ư ơ ư ề ạ
N TK 152,153 : Giá t m tínhợ ạ
N TK 133 : Thu trên giá t m tínhợ ế ạ
Có TK 111,112,331: Giá t m tính cóạ
thuế

GVHD: T n N H ng Dungầ ữ ồ 12
Báo cáo th c t p t t nghi p SVTH: D ng Th Thoanư ậ ố ệ ươ ị
Khi hóa đ n v :ơ ề
- N u giá t m tính > giá ghi trên hóa đ nế ạ ơ
N TK 111,112,331ợ
Có TK 152,153
Có TK 133
- N u giá t m tính < giá ghi trên hóa đ nế ạ ơ
N TK 152,153ợ
N TK 133ợ
Có TK 111,112,331
 NH P KH U NVLẬ Ẩ
N TK 152,153 :Giá nh p kh u + thu nh p kh uợ ậ ẩ ế ậ ẩ
Có TK 111,112,331:Ti n thanh toán cho ng iề ườ
bán
Có TK 3333 :Thu nh p kh uế ậ ẩ
- Thu GTGT hàng nh p kh uế ậ ẩ
N TK 133ợ
Có TK 33312
- N p thu vào kho b c nhà n cộ ế ạ ướ
N TK 3333ợ
N TK 33312ợ
Có TK 111,112
-Ch u thu theo ph ng pháp tr c ti p ho c không thu c đ i t ng ch uị ế ươ ự ế ặ ộ ố ượ ị
thuế
N TK 152,153ợ
Có TK 33312 : Thu GTGT hàng nh p kh uế ậ ẩ
- Nh p kho NVL đ ch bi n ho c mua ngoài gia công ch bi nậ ể ế ế ặ ế ế
GVHD: T n N H ng Dungầ ữ ồ 13
Báo cáo th c t p t t nghi p SVTH: D ng Th Thoanư ậ ố ệ ươ ị

N TK 152,153ợ
Có TK 154 : Chi phí s n xu t kinh doanh dả ấ ở
dang
- Nh n góp v n liên doanh, nh n l i v n góp liên doanh b ng v t t , hàngậ ố ậ ạ ố ằ ậ ư
hóa
N TK 152,153ợ
Có TK 411 <n u nh n góp v n>ế ậ ố
Có TK 222,228 <n u nh n l i v n đã góp>ế ậ ạ ố
- NVL phát hi n th a khi ki m kêệ ừ ể
- Tr ng h p NVL c a đ n v khácườ ợ ủ ơ ị
Khi phát hi n th a thì ghi đ n: N TK 002ệ ừ ơ ợ
Khi tr l i thì ghi: Có TK 002ả ạ
- Tr ng h p NVL c a đ n v mà ch a rõ nguyên nhânườ ợ ủ ơ ị ư
N TK 152,153ợ
Có TK 3381
X lý:ử
N TK 3381ợ
Có TK 411,711
 K TOÁN GI M NVLẾ Ả
K toán gi m NVLế ả
1. Xu t dùng cho s n xu t.ấ ả ấ
N TK 621, 622, 627, 641, 642ợ
N TK 241: Dùng cho XDCB, s a ch a TSCĐợ ử ữ
N TK 154: Xu t v t t gia công ch bi nợ ấ ậ ư ế ế
Có TK 152: Giá tr NVL xu t khoị ấ
GVHD: T n N H ng Dungầ ữ ồ 14
Báo cáo th c t p t t nghi p SVTH: D ng Th Thoanư ậ ố ệ ươ ị
2. Xu t kho v t li u nh ng bánấ ậ ệ ượ
N TK 632: Giá v n hàng bánợ ố
Có TK 152

3. Xu t kho NVL góp v n liên doanhấ ố
- N u giá do h i đ ng liên doanh đánh giá l n h n giá th c t xu t khoế ộ ồ ớ ơ ự ế ấ
N TK 128, 222: Giá do h i đ ng liên doanh đánh giáợ ộ ồ
Có TK 152: Giá xu t khoấ
Có TK 412: M c chênh l chứ ệ
- N u giá do h i đ ng liên doanh đánh giá th p h n giá th c t xu t khoế ộ ồ ấ ơ ự ế ấ
N TK 128, 222: Giá do h i đ ng liên doanh đánh giáợ ộ ồ
N TK 412ợ : M c chênh l chứ ệ
Có TK 152: Giá xu t khoấ
4. Khi ki m kê phát hi n thi uể ệ ế
- Ch a rõ nguyên nhân ch x lý:ư ờ ử
N TK 1381:ợ
Có TK 153:
- Khi x lý:ử
N TK 1388,334,111ợ
N TK 632ợ
Có TK 153
I.6.2.THEO PH NG PHÁP KI M KÊ Đ NH KỲƯƠ Ể Ị
I.6.2.1.Đ C ĐI M C A PH NG PHÁPẶ Ể Ủ ƯƠ
Ph ng pháp ki m kê đ nh kỳ là ph ng phap h ch toán căn c vàoươ ể ị ươ ạ ứ
k t qu ki m kê th c t đ ph n nh giá tr hàng t n kho cu i kỳ c a v tế ả ể ự ế ể ả ả ị ồ ố ủ ậ
t hàng hóa. T đó, tính giá tr v t t c a hàng hóa xu t kho trong kỳ theoư ừ ị ậ ư ủ ấ
công th c: ứ
GVHD: T n N H ng Dungầ ữ ồ 15
Báo cáo th c t p t t nghi p SVTH: D ng Th Thoanư ậ ố ệ ươ ị
Tr giá hàng xu t kho trong kỳ = Tr giá hàng t n kho đ u kỳ+T ng tr giáị ấ ị ồ ầ ổ ị
hàng nh p kho trong kỳ - Tr giá hàng t n kho cu i kỳ.ậ ị ồ ố
Theo ph ng pháp này, m i bi n đ ng c a v t t hàng hóa khôngươ ọ ế ộ ủ ậ ư
ph n nh trên các tài kho n hàng t n kho. Giá tr v t t hàng hóa mua vàả ả ả ồ ị ậ ư
nh p kho trong kỳ đ c theo dõi trên m t tài kho n: Tài kho n 611 “Muaậ ượ ộ ả ả

hàng”.
Cu i kỳ, doanh nghi p ti n hành công tác ki m kê đ xác đ nh giá tr v tố ệ ế ể ể ị ị ậ
t ư
hàng hóa t n kho th c t , tr giá v t t hàng hóa xu t kho trong kỳ.ồ ự ế ị ậ ư ấ
Khi áp d ng ph ng pháp ki m kê đ nh kỳ, các tài kho n thu c nhómụ ươ ể ị ả ộ
hàng t n kho ch s d ng đ u kỳ k toán và cu i kỳ k toánồ ỉ ử ụ ở ầ ế ố ế
Ph ng pháp này áp d ng các đ n v th ng m i kinh doanh nhi uươ ụ ở ơ ị ươ ạ ề
lo i hàng hóa, v t t v i quy cách m u mã khác nhau, giá tr th p, hàngạ ậ ư ớ ẫ ị ấ
hóa, v t t xu t dùng ho c xu t bán th ng xuyên.ậ ư ấ ặ ấ ườ
o u đi mƯ ể : Đ n gi n, gi m nh kh i l ng công vi c h chơ ả ả ẹ ố ượ ệ ạ
toán. Tuy nhiên, đ chính xác v giá tr v t t hàng hóa xu tộ ề ị ậ ư ấ
bán ho c xu t dùng b nh h ng c a ch t l ng công tácặ ấ ị ả ưở ủ ấ ượ
qu n lí t i kho, c a hàng, qu y hàng.ả ạ ử ầ
I.6.2.2. TÀI KHO N S D NGẢ Ử Ụ
• TK 611: Mua hàng
K t c u: Đây là tài kho n chi phí nên không có s d đ u kỳ và cu i kỳế ấ ả ố ư ầ ố
o Bên nợ:
- K t chuy n tr giá NVL còn t n kho th i đi m đ u kỳế ể ị ồ ở ờ ể ầ
- Giá tr NVL mua vào trong kỳị
o Bên có:
GVHD: T n N H ng Dungầ ữ ồ 16
Báo cáo th c t p t t nghi p SVTH: D ng Th Thoanư ậ ố ệ ươ ị
- Tr giá NVL xu t dùng cho các m c đích trong kỳị ấ ụ
- K t chuy n tr giá NVL t n kho cu i kỳ vào các tài kho nế ể ị ồ ố ả
liên quan nh : TK 152,153,156…ư
I.6.2.3. PH NG PHÁP H CH TOÁNƯƠ Ạ
• K t chuy n giá tr NVL t n kho đ u kỳ.ế ể ị ồ ầ
N TK 611ợ
Có TK 152,153
• Mua NVL nh p kho.ậ

N TK 611ợ
N TK 133ợ
Có TK 152,153
• NVL mua v không đúng quy cách, ph m ch t, đ ngh gi m giáề ẩ ấ ề ị ả
đ c ng i bán ch p nh n.ượ ườ ấ ậ
N TK 111,112, 331ợ
Có TK 611
- N u tr l i hàng cho ng i bánế ả ạ ườ
N TK 111, 112, 331ợ
Có TK 611
Có TK 133
• Nh n góp v n liên doanh, đ c c p trên c p phát.ậ ố ượ ấ ấ
N TK 611ợ
Có TK 411, 128
• Giá tr NVL hao h t m t mát.ị ụ ấ
N TK 1388ợ
Có TK 611
• Đánh giá tăng NVL
GVHD: T n N H ng Dungầ ữ ồ 17
Báo cáo th c t p t t nghi p SVTH: D ng Th Thoanư ậ ố ệ ươ ị
N TK 611ợ
Có TK 412
- Đ i v i NVL t n kho cu i kỳố ớ ồ ố
N TK 152,153ợ
Có TK 611
- Đ i v i NVL dùng cho ho t đ ng s n xu t kinh doanh.ố ớ ạ ộ ả ấ
N TK 621,627,641,642ợ
Có TK 611
I.7. M T S TR NG H P V NVLỘ Ố ƯỜ Ợ Ề
 Phân b chi phí mua NVL xu t khoổ ấ

CP phân b NVL = T ng cp thu mua x t ng tiêu th c c n phân bổ ổ ừ ứ ầ ổ
 Thu đ u vào: TK 133ế ầ
Thu đ u vào = Giá mua NVL x T su t thuế ầ ỉ ấ ế
- Đ i v i hàng nh p kh uố ớ ậ ẩ
Thu đ u vào= {giá tr hàng NK+thu NK+thu TTĐB} x t su t thuế ầ ị ế ế ỉ ấ ế
 K toán NVL th a, thi uế ừ ế :
1) X lý hàng th a, thi u:ử ừ ế
- X lý hàng th a:ử ừ
Khi hàng th a trong khâu mua:ừ
N TK 152,153: Giá mua <th a ch a x lý>ợ ừ ư ử
Có TK 3381:
Khi xác đ nh hàng th a trong khâu d trị ừ ự ữ
N TK 152,153: Giá v nợ ố
Có TK 3381: Hàng th a ch x lýừ ờ ử
X lý hàng hóaử
N TK 3381:ợ
GVHD: T n N H ng Dungầ ữ ồ 18
Báo cáo th c t p t t nghi p SVTH: D ng Th Thoanư ậ ố ệ ươ ị
Có TK 711:Th a không rõ nguyên nhânừ
Có TK 331:Th a do ng i bán xu t nh mừ ườ ấ ầ
N u mua hàng phát sinh th a, Doanh nghi p gi h bên bán: N TK 002ế ừ ệ ữ ộ ợ
- X lý hàng thi u:ử ế
Khâu mua: N TK 1381:ợ
Có TK 111,112,331:
Khâu d tr : N TK 1381:ự ữ ợ
Có TK 152,153,142,242:
Khi x lý:ử N TK 1388: B t b i th ngợ ắ ồ ườ
N TK 632 : Giá v n hàng bánợ ố
N TK 1562: Thi u t khâu mua trong đ nh m cợ ế ừ ị ứ
Có TK 1381

2) K toán đánh giá l i NVLế ạ
- TK s d ng : 412ử ụ
Khi đánh giá tăng: N TK 152,153 :ợ
Có TK 412 :
Khi đánh giá gi m: N TK 412 :ả ợ
Có TK 152,153 :
X lý chênh l ch cu i kỳ: ử ệ ố
a. N TK 412 :ợ
Có TK 411
b. N TK 411 :ợ
Có TK 412
D phòng gi m giá NVL: N TK 623ự ả ợ
Có TK 159
GVHD: T n N H ng Dungầ ữ ồ 19
Báo cáo th c t p t t nghi p SVTH: D ng Th Thoanư ậ ố ệ ươ ị
CH NG IIƯƠ
T NG QUAN V CÔNG TY XÂY L P VÀ TH NG M IỔ Ề Ắ ƯƠ Ạ
H P L CỢ Ự
II.1. S HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRI N C A CÔNG TYỰ Ể Ủ
II.1.1. GI I THI U CHUNG V CÔNG TY.Ớ Ệ Ề
- Tên công ty: Công ty c ph n Xây l p và Th ng m i H p L c ổ ầ ắ ươ ạ ợ ự
GVHD: T n N H ng Dungầ ữ ồ 20
Báo cáo th c t p t t nghi p SVTH: D ng Th Thoanư ậ ố ệ ươ ị
- Đ a ch tr s chính: Th tr n Th ch Hà-huy n Th ch Hà-t nh Hàị ỉ ụ ở ị ấ ạ ệ ạ ỉ
Tĩnh
- Đ c thành l p theo Gi y ch ng nh n đăng ký kinh doanh s :ượ ậ ấ ứ ậ ố
28.03.000 343 Do S k ho ch và đ u t t nh Hà Tĩnh c p ngàyở ế ạ ầ ư ỉ ấ
14/12/2006.
- Gi y ch ng nh n đăng ký thu s : 3000 394 416 Do c c Thu t nhấ ứ ậ ế ố ụ ế ỉ
Hà Tĩnh c p ngày 29/12/2006.ấ

- V n đi u l là 11,5 t đ ng (VND)ố ề ệ ỷ ồ
- T ng s cán b công nhân viên thu c biên ch c a công ty có 50ổ ố ộ ộ ế ủ
ng iườ
- S đi n thoai: 0393.845.315 - 0393.845.254 - 0393.845.232 -ố ệ
0393.845.545
- Mã s thu : 3000 394 416ố ế
- S Telex (Fax): 0393.845315ố
- S tài kho n: 52010 000 012 777. T i Ngân hàng đ u t và phátố ả ạ ầ ư
tri n Hà Tĩnhể
- S tài kho n: 020 1000 441 806. T i Ngân hàng TM CP Ngo iố ả ạ ạ
Th ng Hà Tĩnhươ
Ngành ngh kinh doanh: ề
- Xây d ng công trình giao thông,công nghi p và dân d ngự ệ ụ
- Cho thuê máy móc, ph ng ti n v n t i, CCDC,TSCĐ…ươ ệ ậ ả
Th i gian ho t đ ng: Vô th i h n.ờ ạ ộ ờ ạ
II.1.2.L CH S HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRI NỊ Ử Ể
Công ty Xây l p và th ng m i H p L c đ c thành l p ngày 28 thángắ ươ ạ ợ ự ượ ậ
07 năm 2009 và gi y phép kinh doanh s :5800231125 do s k ho ch vàấ ố ở ế ạ
GVHD: T n N H ng Dungầ ữ ồ 21
Báo cáo th c t p t t nghi p SVTH: D ng Th Thoanư ậ ố ệ ươ ị
đ u t t nh Thái Nguyên c p ngày 28/07/2009,là n n t ng phát tri n c aầ ư ỉ ấ ề ả ể ủ
xây d ng Ph Yên.ự ổ
Công ty có t cách pháp nhân,th c hi n ch đ h ch toan kinh t đ cư ự ệ ế ộ ạ ế ộ
l p,có con d u riêng và có tài kho n ngân hàng.ậ ấ ả
T khi thành l p đ n nay,công ty đã có nhi u b c chuy n bi n đáng kừ ậ ế ề ướ ể ế ể
do bi t v n d ng,n m b t nh ng đi m m nh cũng nh kh c ph c nh ngế ậ ụ ắ ắ ữ ể ạ ư ắ ụ ữ
đi m y u.ể ế
Khi b t đ u đi vào s n xu t,công ty ch có nh ng khách hàng nh ,v i sắ ầ ả ấ ỉ ữ ỏ ớ ố
l ng đ n đ t hàng r t khiêm t n nh ng ch v i m t th i gian ng n côngượ ơ ặ ấ ố ư ỉ ớ ộ ờ ắ
ty đã thu hút đ c s l ng khách hàng l n và n đ nh.ượ ố ượ ớ ổ ị

Nh ng năm g n đây,kinh t th gi i và trong n c có nhi u bi n đ ngữ ầ ế ế ớ ướ ề ế ộ
nh ng công ty v n ho t đ ng n đ nh,c th qua b ng t ng h p sau:ư ẫ ạ ộ ổ ị ụ ể ả ổ ợ
 B ng báo cáo k t qu kinh doanh: ả ế ả
Ch tiêuỉ ĐVT Năm 2009 Năm 2010
Doanh thu thu nầ Đ ngồ 3.976.651.72
6
4.542.279.681
L i nhu n sau thuợ ậ ế Đ ngồ 670.461.22
9
765.825.782
Thu thu nh p DNế ậ Đ ngồ 253.294.34
7
313.876.237
Thu nh p LĐBQậ Đ ng/thánồ
g
1.450.00
0
1.650.000
Nh n xét:ậ
• Doanh thu thu n: Năm 2010 đ t 4.542.279.681 đ ng tăngầ ạ ồ
565.627.955 đ ng so v i năm 2009, t ng ng v i t l tăng 14%.ồ ớ ươ ứ ớ ỷ ệ
• L i nhu n sau thu : Năm 2010 đ t 765.825.782 tăng h n 95.364553ợ ậ ế ạ ơ
đ ng so v i năm 2009, t ng ng v i t l tăng 14%.ồ ớ ươ ứ ớ ỷ ệ
GVHD: T n N H ng Dungầ ữ ồ 22
Báo cáo th c t p t t nghi p SVTH: D ng Th Thoanư ậ ố ệ ươ ị
• Thu thu nh p doanh nghi p: Công ty đã n p vào ngân sách nhàế ậ ệ ộ
n c năm 2010 là: 313.876.237 đ ng, nhi u h n năm 2009 làướ ồ ề ơ
60.581.890 đ ng.ồ
• Thu nh p lao đ ng bình quân: l ng công nhân năm 2010 làậ ộ ươ
1.650.000 đ ng tăng 200.000 đ ng so v i năm 2009, t ng ng v iồ ồ ớ ươ ứ ớ

t l tăng 14%.ỷ ệ
Công ty c ph n Xây l p và Th ng m i H p L c, ti n thân là Xíổ ầ ắ ươ ạ ợ ự ề
nghi p xây l p H p L c đ c thành l p năm 1994 theo Quy t đ nh s :ệ ắ ợ ự ượ ậ ế ị ố
1215/QĐ- UBND ngày 8/9/1994 c a UBND T nh Hà Tĩnh. Đ phù h pủ ỉ ể ợ
v i c ch m i trong th i kỳ h i nh p. Nên tháng 12 năm 2006 Công tyớ ơ ế ớ ờ ộ ậ
c ph n Xây l p và Th ng m i H p L c đã đ c thành l p. ổ ầ ắ ươ ạ ợ ự ượ ậ
• T ngày thành l p l i nay, Công ty đã không ng ng phát tri n và đãừ ậ ạ ừ ể
đ t đ c m t s thành tích sau đây:ạ ượ ộ ố
• - Hai năm li n (Năm 2007 và 2008) Đ c H i ch th p đ t ngề ượ ộ ữ ậ ỏ ặ
b ng khen; Đ c T ng c c thu Vi t Nam t ng b ng khen ; Đ c Chínhằ ượ ổ ụ ế ệ ặ ằ ượ
ph t ng b ng khen; Đ c b tài chính t ng b ng khen.ủ ặ ằ ượ ộ ặ ằ
• - Ngoài ra năm 2008 đ c UBND T nh t ng Danh hi u đ n v tiênượ ỉ ặ ệ ơ ị
ti n xu t s c, đ c Nhà n c t ng th ng Huân Ch ng lao đ ng h ngế ấ ắ ượ ướ ặ ưở ươ ộ ạ
3.
• - Tham gia tích c c tham gia trong các ho t đ ng lĩnh v c t thi nự ạ ộ ự ừ ệ
do đ a ph ng và các đoàn th đ ra nh : Xây nhà tình nghĩa, mái m tìnhị ươ ể ề ư ấ
th ng, ng h n n nhân ch t đ c màu da cam, ng h đ ng bào b lũtươ ủ ộ ạ ấ ộ ủ ọ ồ ị
l t ụ
• - V m t nhân l c, công ty đã có đ c đ i ngũ công nhân viên cóề ặ ự ượ ộ
trình đ cao v i 10 có trình đ Đ i h c, 15 ng i có trình đ cao đ ng, vàộ ớ ộ ạ ọ ườ ộ ẳ
GVHD: T n N H ng Dungầ ữ ồ 23
Báo cáo th c t p t t nghi p SVTH: D ng Th Thoanư ậ ố ệ ươ ị
20 có trình đ trung c p và m t l ng l n đ i ngũ cán b lành ngh .ộ ấ ộ ượ ớ ộ ộ ề
Ngoài ra công ty còn t o vi c làm cho h n 150 lao đ ng nông nhàn t i đ iạ ệ ơ ộ ạ ạ
ph ng.ươ
• Là m t doanh nghi p ngoài qu c doanh, tuy có cán b công nhânộ ệ ố ộ
viên n m trong biên ch c a Doanh nghi p không nhi u, song cùng v i sằ ế ủ ệ ề ớ ự
n l c ph n đ u c a toàn th cán b công nhân viên và s ch đ o k pỗ ự ấ ấ ủ ể ộ ự ỉ ạ ị
th i, đúng đ n c a Ban lãnh đ o Công ty c ng v i s ph i h p ch t chờ ắ ủ ạ ộ ớ ự ố ợ ặ ẽ
gi a chuyên môn v i t ch c công đoàn c s . Trong nh ng năm qua Côngữ ớ ổ ứ ơ ở ữ

ty đã nh n thi công nhi u công trình l n nh trong và ngoài t nh. Đã hoànậ ề ớ ỏ ở ỉ
thành bàn giao đ a vào s d ng, đ c Ch đ u t và các ngành đánh giáư ử ụ ượ ủ ầ ư
thi công đúng ti n đ đ m b o ch t l ng k thu t và th m m . M t sế ộ ả ả ấ ượ ỹ ậ ẩ ỹ ộ ố
công trình tiêu bi u mà Công ty đã và đang thi công nh :ể ư
• + Đ ng bao phía Tây, k t c u h t ng k thu t đô th 2 bên đ ngườ ế ấ ạ ầ ỹ ậ ị ườ
bao phía Tây Thành ph Hà Tĩnh gói th u HT 11B, gói th u 09, gói th u 08ố ầ ầ ầ
v i t ng giá tr : 22 t đ ng;ớ ổ ị ỷ ồ
• + Đ ng C m Nam đi Vĩnh Ph c xã C m Xuyên có giá tr g n 6ườ ẩ ướ ẩ ị ầ
tỷ
• + Đ ng giao thông trung tâm c m xã Th ch Xuân có giá tr 4,5 tườ ụ ạ ị ỷ
• + Đ ng đi n m s t Th ch Khê có giá tr : 3, 5 tườ ệ ỏ ắ ạ ị ỷ
• + H ch a n c đ p bún có giá tr : 3,5 tồ ứ ướ ậ ị ỷ
• + Nâng c p đ ng t nh l 9 Đo n C u H Đ có giá tr : 11 t .ấ ườ ỉ ộ ạ ầ ồ ộ ị ỷ
• + Tr ng m n non ph ng Tr n Phú thành ph Hà Tĩnh có giá tr : 4ườ ầ ườ ầ ố ị
t ỷ
• + Nhà làm vi c trung tâm s t sét T nh Hà Tĩnh có giá tr 6,2 t .ệ ố ỉ ị ỷ
• + H t ng k thu t c m trung tâm CN xã Th ch Đ ng có giá tr : 4,3ạ ầ ỹ ậ ụ ạ ồ ị
t ỷ
GVHD: T n N H ng Dungầ ữ ồ 24
Báo cáo th c t p t t nghi p SVTH: D ng Th Thoanư ậ ố ệ ươ ị
Qua nh n xét trên có th th y đ c quy mô s n xu t kinh doanh c a côngậ ể ấ ượ ả ấ ủ
ty Xây l p và th ng m i H p L c đang đ c m r ng, do v y yêu c uắ ươ ạ ợ ự ượ ở ộ ậ ầ
qu n lý lao đ ng và s n xu t t i công ty ph i đ c t ch c ch t ch hi uả ộ ả ấ ạ ả ượ ổ ứ ặ ẽ ệ
qu t ng khâu s n xu t,t ng b ph n.ả ở ừ ả ấ ừ ộ ậ
II.1.3.CH C NĂNG VÀ NHI M V C A CÔNG TYỨ Ệ Ụ Ủ
Căn c gi y CNĐKKD, công ty Xây l p và th ng m i H p L c cóứ ấ ắ ươ ạ ợ ự
nh ng ch c năng và nhi m v nh :ữ ứ ệ ụ ư
+ Ch c năng: Công ty c ph n xây l p và th ng m i H p L c làứ ổ ầ ắ ươ ạ ợ ự
đ n v s n xu t kinh doanh h ch toán đ c l p có đ y đ t cách phápơ ị ả ấ ạ ộ ậ ầ ủ ư
nhân. Công ty ti n hành ho t đ ng kinh doanh c a mình trên ph m vi gi iế ạ ộ ủ ạ ớ

h n ngành ngh kinh doanh năng l c c a mình:ạ ề ự ủ
+ Nhi m v : ệ ụ
• Tìm ki m các công trình m i, tìm ngu n đ u t ế ớ ồ ầ ư
• Thi công các công trình, h ng m c công trình theo đúng đ án,ạ ụ ồ
thi t k đã đ c phê duyêt, áp d ng đúng tiêu chu n k thu t,ế ế ượ ụ ẩ ỹ ậ
đ m b o công trình, h ng m c công trình đ t ch t l ng t t,ả ả ạ ụ ạ ấ ượ ố
b n, đ p, th m m . ề ẹ ẩ ỹ
• Kê khai và n p thu đúng, đ , k p th i theo lu t, quy đ nh c aộ ế ủ ị ờ ậ ị ủ
Nhà n c đ ra.ướ ề
• Th c hi n các ch tiêu mà công ty đã đ ra và các c quan cóự ệ ỉ ề ơ
liên quan.
• Đ m b o đ i s ng cho công nhân viên ch trong công tyả ả ờ ố ứ
• Ph i h p v i các ngành ch c năng gi v ng an ninh chính trố ợ ớ ứ ữ ữ ị
và xã h i trong khu v cộ ự
GVHD: T n N H ng Dungầ ữ ồ 25

×