Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Tài liệu ôn tập tin học lớp 12 kiểm tra, thi bồi dưỡng học sinh tham khảo (24)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (165.83 KB, 4 trang )

ÔN TẬP HỌC KỲ I - MÔN: TIN HỌC 12
NĂM HỌC 2009 - 2010
I. LÝ THUYẾT:
CHƯƠNG I:
1. Khái niệm CSDL và hệ QTCSDL
2. Các mức thể hiện của CSDL
3. Các yêu cầu cơ bản của hệ CSDL
4. Các chức năng của hệ QTCSDL
5. Các bước xây dựng CSDL
CHƯƠNG II:
1. Các loại đối tượng chính của Access
2. Bảng: chức năng cách tạo và sửa cấu trúc bảng
3. Một số thao tác cơ bản trong Access
4. Làm việc với các đối tượng trong Access
5. Cấu trúc bảng:
+ Tạo và sửa cấu trúc bảng
+ Các tính chất của trường.
+ Đặc điểm của trường khoá chính? Nêu ví dụ?
6. Các thao tác cơ bản trên bảng
7. Biểu mẫu: khái niệm, chức năng và cách tạo
8. Mục đích- ý nghĩa, điều kiện liên kết giữa các bảng và kỷ thuật tạo liên kết
9. Mẫu hỏi: khái niệm, chức năng và cách tạo
II. BÀI TẬP:
ĐỀ 1:
Câu 1 (1 điểm): Tạo tệp CSDL có tên THIHK1.MDB lưu tại thư mục D:\KHOI12,
thiết kế 3 Tables như sau được mô tả như sau:
Tên bảng Tên trường Khóa chính Kiểu dữ liệu Ghi chú
HOC_SINH
Ma_hoc_sinh
Ho_dem
Ten


Text
Text
Text
MON_HOC
Ma_mon_hoc
Ten_mon_hoc
Text
Text
BANG_DIEM
ID
Ma_hoc_sinh
Ma_mon_hoc
Ngay_kiem_tra
Diem_so
AutoNumber
Text
Text
Date/Time
Number
Ở thuộc tính
Field Size chọn
Single (số thực)
Format:Fixed
Decimal place:1
Câu 2 (1 điểm): Thiết lập mối quan hệ giữa bảng HOC_SINH với BANG_DIEM qua
trường Ma_hoc_sinh, giữa bảng MON_HOC với BANG_DIEM qua trường
Ma_mon_hoc để đảm bảo tính toàn vẹn dữ liệu
Câu 3 (1 điểm): Nội dung dữ liệu nhập vào cho các bảng như sau:

Câu 4 (2 điểm): Tạo biểu mẫu để nhập dữ liệu cho 2 bảng một lần: HOC_SINH và

BANG_DIEM
Câu 5 (5 điểm): Thiết kế một số mẫu hỏi theo yêu cầu sau đây:
a) Thống kê (điểm trung bình, điểm cao nhất, điểm thấp nhất ) theo từng học sinh
trong lớp. Danh sách hiển thị học sinh theo 05 cột: họ đệm, tên, cột điểm trung bình,
cột điểm cao nhất, cột điểm thấp nhất. Đặt tên Q1
b) Thống kê theo từng môn học, trên trường điểm , để biết trị trung bình, cao nhất,
thấp nhất . Danh sách hiển thị 04 cột : tên môn học, và 3 cột thống kê. Đặt tên Q2
c) Hiển thị danh sách gồm 04 cột, họ đệm, tên, tên môn học và điểm số. Đặt tên Q3
d) Như câu c) nhưng có thêm ngày kiểm tra. Đặt tên Q4
e) Hiển thị danh sách gồm các điểm của tất cả học sinh trong lớp theo một môn học
nào đó (họ đệm, tên và điểm). Đặt tên Q5
g) Hiển thị danh sách gồm các cột: Ten_mon_hoc, Diem_so, Ngay_kiem_tra, ngày
chỉ định lọc ra là 1/1/2005. Đặt tên Q6
ĐỀ 2:
Câu 1 : Thiết kế bảng - Tạo mối quan hệ - Nhập dữ liệu vào bảng theo các yêu
cầu sau:
+ KHACHHANG: MAKH(Text);HODEM(text);TENKH(Text);
DIACHI(Text);GIOITINH(Text).
+ SUDUNG: MASD(Text); LOAISD(Text); DONGIA(Number).
+ CHITIET: MASD(Text);MAKH(Text);SOKW(Number).
Câu 2: Tạo các Query ( mẫu hỏi ) thực hiện các yêu cầu sau :
a) Đa ra thông tin của tất cả các khách hàng và cột THANHTIEN đợc tính theo
công thức THANHTIEN = SOKW*DONGIA.
b) Đa ra tất cả thông tin của các khách hàng và tổng tiền điện mà họ phải trả.
c) Đa ra HODEM và TENKH của khách hàng phải trả tiền điện nhiều nhất.
KHACH HANG
SUDUNG
ĐỀ 3:
1. Tạo bảng sau:
DANHSACH(SBD, HODEM, TEN, LOP, GT, NGAYSINH)

DIEMTHI(SBD, TOAN, LY, HOA, VAN, SINH, ANH)
2. Hãy tạo mẫu hỏi:
a. Hiển thị danh sách học sinh với: họ tên, ngày sinh, giới tính của các học sinh Nam
với trường họ và tên được gộp từ trường hodem và trường ten.
b. Hiển thị điểm môn Anh của học sinh có tên là Nguyễn Hoàng An
c. Tính tổng tất cả các môn của học sinh có điểm Toán và Văn trên 8
d. Hiển thị những học sinh không phải tên Nam và sinh trước ngày 20/11/1991.
e. Đếm và hiển thị số học sinh có tổng điểm >40
f. Đếm số học sinh có điểm môn Toán = 10 theo lớp
g. So sánh trung bình điểm Văn giữa các lớp

×