Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

Tài liệu ôn tập tin học lớp 12 kiểm tra, thi bồi dưỡng học sinh tham khảo (26)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (76.61 KB, 7 trang )

TỔ BỘ MÔN TIN HỌC CHƯƠNG IV : KIẾN TRÚC VÀ BẢO MẬT CÁC HỆ CSDL
Chương IV : KIẾN TRÚC VÀ BẢO MẬT
CÁC HỆ CƠ SỞ DỮ LIỆU
BÀI 12 : CÁC LOẠI KIẾN TRÚC CỦA HỆ CƠ SỞ DỮ LIỆU
Câu 1 : _ Em hãy cho biết ý kiến nào là
đúng
. Trong giờ ôn tập về hệ CSDL, các bạn trong lớp
thảo luận rất hăng hái. Đề cập đến vai trò của máy khách trong hệ CSDL khách-chủ,
có rất nhiều bạn phát biểu:
A. Có thể được dùng để lưu trữ một phần CSDL
B. Có nhiệm vụ kiểm tra quyền được truy cập vào CSDL
C. Không được phép cài đặt thêm bất kì một CSDL cá nhân nào
D. Tất cả đều sai (*)
Câu 2 : _ Em hãy cho biết ý kiến nào là
đúng
. Trong giờ ôn tập về hệ CSDL, các bạn trong lớp
thảo luận rất hăng hái. Đề cập đến vai trò của máy khách trong hệ CSDL khách-chủ,
có rất nhiều bạn phát biểu:
A. Có nhiệm vụ kiểm tra quyền được truy cập vào CSDL
B. Có quyền xin được cấp phát tài nguyên (*)
C. Không được phép quản lí các giao diện khi thực hiện các chương trình ứng dụng khai tah1c
CSDL
D. Không được phép cài đặt thêm bất kì một CSDL cá nhân nào
BÀI 13 : BẢO MẬT THÔNG TIN TRONG CÁC HỆ CSDL
Câu 3 : _ Điều khẳng định nào sau đây là
đúng
?
A. Biên bản hệ thống được lưu trữ dưới dạng tệp thông thường, mọi người đều có thể truy cập,
đọc và hiểu được
B. Biên bản hệ thống thường được lưu trữ dưới dạng nén, có mã hóa và phải có quyền sử
dụng ở mức cao nhất mới có thể truy cập được (*)


C. Biên bản hệ thống được lưu trữ dưới dạng nén và mọi người dùng có thể đọc được nếu biết
cách giải mã.
D. Tất cả đều đúng
Câu 4 : _ Câu nào trong các câu dưới đây
sai
khi nói về hệ CSDL cá nhân?
A. Hệ CSDL chỉ cho phép 1 người dùng tại một thời điểm
B. Người dùng đóng vai trò là người quản trị CSDL
C. Hệ CSDL cá nhân được lưu trữ trên 1 máy
D. Tính an toàn của hệ CSDL cá nhân rất cao (*)
Câu 5 : _ Câu nào
đúng
trong các câu dưới đây khi nói về hệ CSDL cá nhân
A. Việc phát triển và sử dụng các hệ CSDL cá nhân là khá đơn giản và dễ dàng (*)
B. Hiện nay hệ CSDL cá nhân được dùng phổ biến nhất
C. Hệ CSDL cá nhân có tính an toàn và bảo mật cao nhất
D. Tất cả đều đúng
Câu 6 : _ Câu nào
đúng
trong các câu dưới đây khi nói về hệ CSDL cá nhân
A. Đối với hệ CSDL cá nhân thì thông thường người sử dụng vừa thiết kế, tạo lập, cập nhật và
bảo trì CSDL (*)
B. Hiện nay hệ CSDL cá nhân được dùng phổ biến nhất
C. Hệ CSDL cá nhân có tính an toàn và bảo mật cao nhất
D. Tất cả đều đúng
Câu 7 : _ Câu nào trong các câu dưới đây
sai
khi nói về hệ CSDL trung tâm?
A. Là hệ CSDL được cài đặt trên máy tính trung tâm cho phép nhiều người sử dụng cùng một
lúc

B. Nhiều người dùng từ xa có thể truy cập vào CSDL này thông qua thiết bị đầu cuối và các
phương tiện truyền thông
C. Máy tính trung tâm này chỉ là một máy tính duy nhất (*)
D. Các hệ CSDL trung tâm thường rất lớn và có nhiều người dùng
TIN HỌC 12
TỔ BỘ MÔN TIN HỌC CHƯƠNG IV : KIẾN TRÚC VÀ BẢO MẬT CÁC HỆ CSDL
Câu 8 : _ Câu nào trong các câu dưới đây
sai
khi nói về hệ CSDL khách-chủ?
A. Trong kiến trúc khách-chủ, các thành phần (của hệ QTCSDL) tương tác với nhau tạo nên hệ
thống gồm thành phần yêu cầu tài nguyên và thành phần cấp tài nguyên
B. Hai thành phần yêu cầu tài nguyên và thành phần cấp tài nguyên phải cài đặt trên cùng một
máy tính (*)
C. Thành phần cấp tài nguyên thường được cài đặt tại một máy chủ trên mạng (cục bộ)
D. Thành phần yêu cầu tài nguyên có thể cài đặt tại nhiều máy khác (máy khách) trên mạng
Câu 9 : _ Câu nào
sai
trong các câu dưới đây khi nói về ưu điểm của hệ CSDL khách-chủ?
A. Khả năng truy cập rộng rãi đến các CSDL
B. Nâng cao khả năng thực hiện
C. Phát triển và sử dụng các hệ CSDL khách-chủ khá đơn giản, dễ dàng (*)
D. Chi phí cho phần cứng có thể giảm
Câu 10 : _ Câu nào
sai
trong các câu dưới đây khi nói về ưu điểm của hệ CSDL khách-chủ?
A. Phát triển và sử dụng các hệ CSDL khách-chủ khá đơn giản, dễ dàng (*)
B. Chi phí cho truyền thông giảm
C. Nâng cao khả năng đảm bảo tính nhất quán của dữ liệu
D. Bổ sung thêm máy khách là dễ dàng
Câu 11 : _ Câu nào

đúng
trong các câu sau?
A. Hệ CSDL tập trung có tính an toàn không cao
B. Hệ CSDL tập trung không cần phải có cơ chế kiểm tra và giải quyết tình trạng xung đột
C. Hệ CSDL tập trung có hiệu quả về mặt kinh tế (*)
D. Tất cả đều đúng
Câu 12 : _ Câu nào
đúng
trong các câu sau?
A. Hệ CSDL tập trung có tính an toàn không cao
B. Hệ CSDL tập trung không cần phải có cơ chế kiểm tra và giải quyết tình trạng xung đột
C. Hệ CSDL tập trung giải quyết mọi việc trên máy tính trung tâm (*)
D. Tất cả đều đúng
Câu 13 : _ Trong các chức năng dưới đây, chức năng nào
không
phải của thành phần cấp tài
nguyên trong hệ CSDL khách-chủ?
A. Thành phần quản trị CSDL trên máy chủ tiếp nhận và xử lí các yêu cầu về CSDL, sau đó gửi
kết quả về lại cho máy khách
B. Các xử lí ở máy chủ bao gồm cả việc kiểm tra quyền truy cập dữ liệu, đảm bảo tính toàn vẹn
dữ liệu, bảo trì hệ thống, thực hiện truy vấn và cập nhật.
C. Cung cấp các dịch vụ điều phối cập nhật đồng thời và khôi phục dữ liệu
D. Quản lí các giao diện khi thực hiện các chương trình ứng dụng CSDL (*)
Câu 14 : _ Trong các câu dưới đây, câu nào
không
phải là chức năng của phần mềm quản trị
CSDL trên máy khách của hệ CSDL khách-chủ?
A. Tiếp nhận yêu cầu của người dùng
B. Xử lí yêu cầu của người dùng rồi gửi thông báo đến máy chủ yêu cầu tài nguyên
C. Cung cấp các dịch vụ điều phối cập nhật đồng thời và khôi phục dữ liệu (*)

D. Chờ nhận trả lời từ máy chủ và định dạng dữ liệu đưa ra cho người dùng
Câu 15 : _ Câu nào sai trong các câu dưới đây khi nói về hệ CSDL phân tán?
A. Dữ liệu được định nghĩa và quản trị một cách tập trung tại một CSDL quy nhất đặt tại một vị
trí (*)
B. Cho phép người dùng truy cập không chỉ dữ liệu đặt tại chỗ mà cả những dữ liệu để ở xa
C. Người dùng truy cập vào CSDL phân tán thông qua chương trình ứng dụng
D. Hệ CSDL phân tán làm tăng hiệu quả truy cập dữ liệu
Câu 16 : _ Trong hệ CSDL phân tán, việc xử lí các yêu cầu dữ liệu được thực hiện ở
A. tại trạm truy cập (*)
B. tại trạm trung tâm
C. tại một trạm gần trạm truy cập
D. tại tất cả các trạm
Câu 17 : _ Trong hệ CSDL phân tán, việc truy cập dữ liệu được thực hiện ở
A. tại trạm truy cập
B. tại tất cả các trạm ở các nơi khác nhau (*)
C. trạm truy cập nhiều nhất
D. tại trạm đặt ở vị trí trung tâm
Câu 18 : _ Trong các ưu điểm dưới đây, ưu điểm nào
không
phải của các hệ CSDL phân tán?
A. Dữ liệu được chia sẻ trên mạng nhưng vẫn cho phép quản trị dữ liệu địa phương
B. Dữ liệu có tính tin cậy cao
TIN HỌC 12
TỔ BỘ MÔN TIN HỌC CHƯƠNG IV : KIẾN TRÚC VÀ BẢO MẬT CÁC HỆ CSDL
C. Dữ liệu có tính sẵn sàng
D. Việc thiết kế CSDL đơn giản, chi phí thấp hơn (*)
Câu 19 : _ Trong các ưu điểm dưới đây, ưu điểm nào
không
phải của các hệ CSDL phân tán?
A. Dữ liệu có tính sẵn sàng

B. Việc thiết kế CSDL đơn giản, chi phí thấp hơn (*)
C. Hiệu năng của hệ thống được nâng cao hơn
D. Cho phép mở rộng các tổ chức một cách linh hoạt
Câu 20 : _ Những hạn chế sau đây, hạn chế nào
không
phải của các hệ CSDL phân tán?
A. Hệ thống phức tạp hơn
B. Việc thiết kế CSDL phức tạp hơn, chi phí cao hơn
C. Đảm bảo an ninh khó hơn
D. Dữ liệu có tính tin cậy không cao (*)
Câu 21 : _ Những hạn chế sau đây, hạn chế nào
không
phải của các hệ CSDL phân tán?
A. Việc thiết kế CSDL phức tạp hơn, chi phí cao hơn
B. Đảm bảo an ninh khó hơn
C. Dữ liệu có tính tin cậy không cao (*)
D. Đảm bảo tính nhất quán khó hơn
Câu 22 : _ Câu nào trong các câu dưới đây
không
phải là bảo mật thông tin trong hệ CSDL?
A. Ngăn chặn các truy cập không được phép
B. Hạn chế tối đa các sai sót của người dùng
C. Đảm bảo thông tin không bị mất hoặc bị thay đổi ngoài ý muốn
D. Khống chế số người sử dụng CSDL (*)
Câu 23 : _ Câu nào trong các câu dưới đây
không
phải là bảo mật thông tin trong hệ CSDL?
A. Hạn chế tối đa các sai sót của người dùng
B. Đảm bảo thông tin không bị mất hoặc bị thay đổi ngoài ý muốn
C. Không tiết lộ nội dung dữ liệu cũng như chương trình xử lí

D. Khống chế số người sử dụng CSDL (*)
Câu 24 : _ Để hệ quản trị CSDL nhận dạng được người dùng nhằm cung cấp đúng các quyền
mà họ có thể làm, hiện nay dùng phổ biến nhất là
A. mật khẩu
B. chữ kí điện tử (*)
C. dấu vân tay
D. nhận dạng giọng nói
Câu 25 : _ Đối với nhóm người có quyền truy cập ở mức cao thì cơ chế nhận dạng tối ưu
nhất là cơ chế nào?
A. Lập bảng phân quyền truy cập
B. Nhận dạng người dùng
C. Mã hóa thông tin (*)
D. Kết hợp cả 3 cách trên
Câu 26 : _ Câu nào
sai
trong các câu dưới đây?
A. Hệ quản trị CSDL không cung cấp cho người dùng cách thay đổi mật khẩu (*)
B. Nên định kì thay đổi mật khẩu
C. Thay đổi mật khẩu để tăng cường khả năng bào vệ mật khẩu
D. Hệ quản trị CSDL cung cấp cho người dùng cách thay đổi mật khẩu
Câu 27 : _ Câu nào
sai
trong các câu dưới đây?
A. Các thông tin quan trọng và nhạy cảm nên lưu trữ dưới dạng mã hóa
B. Mã hóa thông tin để giảm khả năng rò rì thông tin
C. Nén dữ liệu cũng góp phần tăng cường tính bảo mật của dữ liệu
D. Các thông tin được an toàn tuyệt đối sau khi đã được mã hóa (*)
Câu 28 : _ Câu nào
sai
trong các câu dưới đây khi nói về chức năng lưu biên bảnhệ thống?

A. Cho biết số lần truy cập vào hệ thống, vào từng thành phần của hệ thống, vào từng yêu cầu
tra cứu, …
B. Cho thông tin về một số lần cập nhật cuối cùng
C. Lưu lại nội dung cập nhật, người thực hiện, thời điểm cập nhật
D. Lưu lại các thông tin cá nhân của người cập nhật (*)
Câu 29 : _ Để nâng cao hiệu quả của việc bảo mật, ta cần phải:
A. Thường xuyên sao chép dữ liệu
B. Thường xuyên thay đổi các tham số của hệ thống bảo vệ (*)
C. Thường xuyên nâng cấp phần cứng
D. Thường xuyên nâng cấp phần mềm
TIN HỌC 12
TỔ BỘ MÔN TIN HỌC CHƯƠNG IV : KIẾN TRÚC VÀ BẢO MẬT CÁC HỆ CSDL
Câu 30 : _ Chọn phương án ghép đúng nhất. Việc chọn lựa mô hình kiến trúc cho hệ CSDL
dựa vào:
A. quy mô dữ liệu cần quản lí
B. đặc thù hoạt động của tổ chức có CSDL
C. điều kiện nhân lực, vật chất và kinh phí để triển khai
D. cả A. B. và C. (*)
Câu 31 : _ Chọn khẳng định
sai
trong các khẳng định sau:
A. Hệ CSDL khách-chủ thuộc mô hình câú trúc CSDL phân tán (*)
B. Hệ CSDL cá nhân là hệ CSDL có một người dùng
C. Hệ CSDL trung tâm khác hệ CSDL khách-chủ
D. Kiến trúc CSDL có hai loại chính: tập trung và phân tán
Câu 32 : _ Chọn khẳng định
đúng
trong các khẳng định sau:
A. Hệ CSDL tập trung là hệ CSDL có toàn bộ dữ liệu lưu trữ trên một máy duy nhất
B. Người dùng từ xa có thể truy cập vào hệ CSDL tập trung thông qua các thiết bị đầu cuối và

phương tiện truyền thông dữ liệu (*)
C. Hệ CSDL tập trung có hai kiểu kiến trúc là: hệ CSDL cá nhân và hệ CSDL trung tâm.
D. Hệ CSDL khách-chủ chỉ cần cài đặt hệ QTCSDL trên máy chủ
Câu 33 : _ Trong các bài toán quản lí sau, bài toán nào không nên xây dựng hệ CSDL cá
nhân?
A. Quản lí điểm kiểm tra trong năm học của một trường trung học phổ thông (*)
B. Quản lí điểm một môn học (hoặc vài môn) của một giáo viên
C. Quản lí các sách, truyện trong tủ sách gia đình
D. Quản lí kinh doanh trong một cửa hàng nhỏ, bán lẻ của một chủ hiệu
Câu 34 : _ Bàn về hệ CSDL cá nhân, khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hệ CSDL cá nhân chỉ có đúng một người sử dụng hoặc nhiều người lần lượt sử dụng (*)
B. Trong hệ CSDL cá nhân, người quản trị đồng thời là người viết chương trình sử dụng
C. Một hệ CSDL cá nhân có thể cài đặt trên nhiều máy
D. Hệ CSDL có tính an toàn cao vì chỉ có một người vừa là quản trị vừa là người dùng
Câu 35 : _ Khẳng định nào sau đây là sai khi bàn về hệ CSDL trung tâm?
A. Hệ CSDL trung tâm được cài đặt tại máy trung tâm là máy có vị trí ở trung tâm so với các
máy khác (*)
B. Máy trung tâm có thể coi là một máy hoặc một dàn máy
C. Máy trung tâm có cấu hình mạnh để phục vụ yêu cầu của nhiều người dùng truy cập
D. Người dùng từ xa truy cập CSDL thông qua các thiết bị đầu cuối và các phương tiện truyền
thông
Câu 36 : _ Khẳng định nào sau đây là sai khi bàn về hệ CSDL trung tâm?
A. Hệ CSDL có thể được cài đặt tại máy trung tâm và một số máy khác (*)
B. Một hệ thống quản lí có qui mô lớn, nhiều người dùng thì thường xây dựng hệ CSDL tập
trung, chẳng hạn như hệ thống đăng kí bán vé máy bay
C. Mọi thành phần của hệ CSDL đều đặt tại máy trung tâm
D. Không có các thiết bị đầu cuối và các phương tiện truyền thông thì không thể sử dụng hệ
CSDL trung tâm
Câu 37 : _ Hãy chọn phương án ghép
sai

. Trong hệ CSDL khách-chủ:
A. có hai thành phần tương tác khác nhau là thành phần cung cấp tài nguyên và thành phần
yêu cầu tài nguyên
B. thành phần cung cấp tài nguyên thường được cài đặt tại máy chủ trên mạng (cục bộ)
C. thành phần yêu cầu tài nguyên có thể được cài đặt tại các máy khách trên mạng
D. phần mềm quản trị CSDL trên máy khách tiếp nhận yêu cầu của người dùng nhưng không
xử lí yêu cầu mà chuyển yêu cầu này về máy chủ xử lí (*)
Câu 38 : _ Hãy cho biết ý kiến nào
sai.
Sau đây là một số ý kiến so sánh hệ CSDL khách-chủ
và hệ CSDL trung tâm:
A. Hai hệ này giống nhau (*)
B. Hai hệ này khác nhau ở chỗ: hệ CSDL trung tâm được cài đặt tại máy trung tâm, còn hệ
CSDL khách-chủ được cài đặt trên mọi máy với thành phần thích hợp cho máy chủ và máy
khách
C. Trong hệ CSDL trung tâm mọi xử lí thực hiện tại máy trung tâm
D. Trong hệ CSDL khách-chủ, thành phần quản trị CSDL cài đặt trên máy khách nhận yêu cầu,
xử lí yêu cầu rồi thông báo đến máy chủ chờ nhận trả lời từ máy chủ và định dạng dữ liệu
đưa ra cho người dùng
TIN HỌC 12
TỔ BỘ MÔN TIN HỌC CHƯƠNG IV : KIẾN TRÚC VÀ BẢO MẬT CÁC HỆ CSDL
Câu 39 : _ Phát biểu nào
sai
trong các phát biểu sau?
A. Hệ CSDL khách-chủ khác hệ CSDL trung tâm ở chỗ các thành phần quản trị CSDL của hệ
khách-chủ được cài đặt trên cả máy khách
B. Hệ CSDL khách-chủ và hệ trung tâm cùng thuộc mô hình CSDL tập trung, CSDL chỉ cài đặt
trên máy chủ hoặc máy trung tâm
C. Thành phần quản trị trên máy chủ của hệ CSDL khách-chủ tiếp nhận và xử lí các yêu cầu về
cơ sở dữ liệu, sau đó gửi kết quả về lại cho máy khách

D. Thành phần quản trị trên máy khách của hệ CSDL khách-chủ tiếp nhận và xử lí các yêu cầu
về cơ sở dữ liệu, sau đó định dạng dữ liệu đưa ra cho người dùng (*)
Câu 40 : _ Hãy chọn phương án ghép
sai.
Kiến trúc hệ CSDL khách-chủ có khả năng truy cập
rộng rãi đến các CSDL vì:
A. các truy cập có thể từ nhiều máy khách khác nhau
B. nhiều người dùng có thể cùng truy cập CSDL
C. cùng một CSDL cài đặt trên các máy khách (*)
D. thành phần quản trị trên máy chủ có thể nhận các yêu cầu về CSDL, xử lí và gửi kết quả cho
các máy khách
Câu 41 : _ Hãy cho biết nhận xét nào là
sai.
Sau đây là một số nhận xét so sánh giữa hệ
CSDL tập trung và hệ CSDL phân tán:
A. Dữ liệu của hệ CSDL phân tán đặt tại nhiều máy khách nhau ở những vị trí xa nhau
B. Dữ liệu của hệ CSDL tập trung đặt tại một vị trí
C. Hệ quản trị CSDL phân tán thích hợp cho bản chất phân tán của nhiều người dùng
D. Hệ CSDL tập trung đảm bảo an ninh khó hơn hệ CSDL phân tán (*)
Câu 42 : _ Tiêu chí nào dưới đây cho phép nhận biết được một hệ CSDL là tập trung hay
phân tán?
A. Dữ liệu (liên quan về logic dùng chung) là tập trung hay phân tán (*)
B. Cách truyền dữ liệu giữa nơi yêu cầu và nơi cung cấp
C. Vị trí các máy của những người dùng
D. Tất cả đều đúng
Câu 43 : _ Tiêu chí nào dưới đây cho phép nhận biết được một hệ CSDL là tập trung hay
phân tán?
A. Cách truyền dữ liệu giữa nơi yêu cầu và nơi cung cấp
B. Cách cài đặt hệ quản trị CSDL (*)
C. Vị trí các máy của những người dùng

D. Tất cả đều đúng
Câu 44 : _ Tìm phương án ghép đúng nhất. Trong hệ CSDL phân tán, chương trình ứng
dụng:
A. chỉ yêu cầu dữ liệu tại máy cài đặt chương trình
B. chỉ yêu cầu dữ liệu tại các máy không cài đặt chương trình
C. có thể yêu cầu dữ liệu tại máy cài đặt chương trình và tại các máy khác
D. có thể không có trên một vài trạm (*)
Câu 45 : _ Hãy xác định phát biểu
sai.
Về ưu điểm của hệ CSDL phân tán, có các phát biểu
sau:
A. cấu trúc dữ liệu phân tán (dữ liệu được chia ra ở các máy trạm) phù hợp với sự phân tán
của nhiều người dùng
B. cho phép mở rộng một cách linh hoạt, thêm nút mới không làm ảnh hưởng tới các nút đã có
C. dữ liệu có tính tin cậy cao, dễ khôi phục khi có sự cố
D. chi phí thiết kế và xây dựng hệ thống không cao (*)
Câu 46 : _ Đâu là ưu điểm của hệ CSDL phân tán?
A. Dễ đảm bảo tính nhất quán dữ liệu hơn so với hệc CSDL tập trung
B. Đảm bảo an ninh tốt hơn hệ CSDL tập trung
C. Hệ thống không phức tạp
D. Dữ liệu có tính sẵn sàng cao, nếu một trạm bị hỏng thì hệ thống có thể yêu cầu dữ liệu từ
những trạm khác (*)
Câu 47 : _ Hãy chọn phương án ghép
sai.
Hệ CSDL phân tán có những hiệu năng cao vì:
A. Dữ liệu được lưu trữ gần nhất với nơi thường yêu cầu nó
B. Các trạm có thể thực hiện song song nên tốc độ truy cập dữ liệu nhanh hơn
C. Mỗi trạm không nắm giữ toàn bộ dữ liệu nên giảm bớt được tranh chấp tài nguyên
D. Hệ QTCSDL của mỗi máy tự giải quyết các yêu cầu của người dùng (*)
TIN HỌC 12

TỔ BỘ MÔN TIN HỌC CHƯƠNG IV : KIẾN TRÚC VÀ BẢO MẬT CÁC HỆ CSDL
Câu 48 : _ Chọn phương án ghép
đúng
. Hệ CSDL phân tán làm ẩn đi sự phân tán dữ liệu đối
với người dùng thể hiện ở chỗ :
A. Người dùng không nhận thấy sự phân tán dữ liệu (*)
B. Người dùng cảm thấy dùng dữ liệu từ máy khác như dùng dữ liệu tại chỗ
C. Ẩn đi những giao diện có giao dịch với các máy khác
D. Các nội dung A. B. C.
Câu 49 : _ Hãy chọn ý kiến đúng nhất. Giải thích bảo mật trong CSDL hạn chế tối đa các sai
sót của người dùng, có các ý kiến sau:
A. Vì trong bảo mật có xây dựng các an ninh thông tin đảm bảo tương thích cao nhất các quy
chế và thủ tục hành chính, các quy tắc và thủ tục nghiệp vụ cùng với các quy chế khai thác
và sử dụng thông tin cũng như các phương tiện
B. Vì bảo mật đảm bảo người dùng chỉ có thể truy cập tới các giao dịch và dữ liệu dành cho họ
C. Vì bảo mật thường yêu cầu người dùng truy cập CSDL phải qua chương trình ứng dụng (mà
những chương trình này thường đảm bảo hạn chế sai sót khi truy cập dữ liệu). Trong một số
hệ quản trị CSDL, bảo mật xây dựng quyền truy cập dữ liệu được kiểm soát tới mức bản ghi
sẽ ngăn được hiện tượng người dùng truy cập dữ liệu không thông qua chương trình ứng
dụng.
D. Các ý kiến A. B. C. (*)
Câu 50 : _ Chọn phương án ghép đúng nhất. Bảo mật CSDL:
A. chỉ quan tâm bảo mật dữ liệu
B. chỉ quan tâm bảomật chương trình xử lí dữ liệu
C. quan tâm bảo mật cả dữ liệu và chương trình xử lí dữ liệu (*)
D. chỉ là các giải pháp kĩ thuật phần mềm.
Câu 51 : _ Chọn các phát biểu
sai
trong các phát biểu dưới sau:
A. Bảo mật hạn chế được thông tin không bị mất hoặc bị thay đổi ngoài ý muốn

B. Có thể thực hiện bảo mật bằng giải pháp phần cứng
C. Hiệu quả của bảo mật chỉ phụ thuộc vào hệ QTCSDL và chương trình ứng dụng (*)
D. Hiệu quả bảo mật phụ thuộc rất nhiều vào các chủ trương, chính sách của chủ sở hữu thông
tin và ý thức của người dùng.
Câu 52 : _ Trong các phát biểu sau, phát biểu nào
sai
?
A. Bảng phân quyền truy cập cũng là dữ liệu của CSDL
B. Dựa trên bảng phân quyền để trao quyền truy cập khác nhau để khai thác dữ liệu cho các
đối tượng người dùng khác nhau
C. Mọi người đều có thể truy cập, bổ sung và thay đổi bảng phân quyền (*)
D. Bảng phân quyền không giới thiệu công khai cho mọi người biết
Câu 53 : _ Một cửa hàng thương mại điện tử (bán hàng trên mạng). Người mua hàng truy
cập dữ liệu ở mức nào trong các mức sau:
A. Đọc (xem) mọi dữ liệu
B. Đọc một phần dữ liệu được phép (*)
C. Xóa, sửa dữ liệu
D. Bổ sung dữ liệu
Câu 54 : _ Hệ QTCSDL không thực hiện biện pháp nào dưới đây đối với mật khẩu truy cập hệ
thống:
A. Người dùng có thể thay đổi mật khẩu
B. Bảo mật có độ dài tùy ý (*)
C. Mật khẩu phải có độ dài ít nhất là n kí tự (thường n

6)
D. Mỗi người dùng có một mật khẩu riêng
Câu 55 : _ Chọn phương án ghép
sai
. Người có quyền truy cập cao thì cơ chế nhận dạng
phức tạp hơn vì:

A. Người có quyền truy cập cao có khả năng truy cập tới CSDL với diện rộng hơn, nếu mật
khẩu bị lộ thì gây tác hại nhiều hơn
B. Người có quyền truy cập cao giao tiếp nhiều lần với các người dùng dưới quyền nên dễ bị lộ
mật khẩu (*)
C. Những kẻ tấn công CSDL thường tìm các mật khẩu của những người có quyền truy cập cao
để can thiệp sâu hơn vào CSDL
D. Cơ chế nhận dạng của người có quyền truy cập cao thường là tổ hợp nhiều dạng khác nhau
(mật khẩu, chữ kí điện tử, nhận dạng giọng nói, vân tay, …) nên phức tạp hơn
Câu 56 : _ Hãy chọn phương án ghép
sai
. Mã hóa thông tin nhằm mục đích:
A. giảm khả năng rò rỉ thông tin trên đường truyền
TIN HỌC 12
TỔ BỘ MÔN TIN HỌC CHƯƠNG IV : KIẾN TRÚC VÀ BẢO MẬT CÁC HỆ CSDL
B. giảm dung lượng lưu trữ thông tin
C. tăng cường tính bảo mật khi lưu trữ
D. để đọc thông tin được nhanh và thuận tiện hơn (*)
Câu 57 : _ Hãy xác định phương án ghép
sai
. Lưu biên bản hệ thống là một trong các biện
pháp bảo mật và an toàn hệ thống vì :
A. hỗ trợ khôi phục hệ thống khi có sự cố kĩ thuật
B. cung cấp thông tin đánh giá mức độ quan tâm của người dùng đối với hệ thống nói chung
và với từng thành phần của hệ thông nói riêng
C. dựa trên biên bản hệ thống, người quản trị phát hiện những truy cập không bình thường, từ
đó có biện pháp phòng ngừa thích hợp
D. ghi được thời điểm hệ thống bắt đầu hoạt động không bình thường (*)
Câu 58 : _ Tham số bảo vệ của hệ thống là:
- Mật khẩu của người dùng
- Các phương pháp mã hóa thông tin

- Bảng phân quyền
- Các nhận dạng giọng nói, vân tay, chữ kí điện tử, …
Người quản trị hệ thống:
A. biết tất cả các tham số này (*)
B. không biết bất cứ tham số nào
C. chỉ biết một vài tham số
D. tất cả các phương án trên
Câu 59 : _
TIN HỌC 12

×