Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Tài liệu ôn tập tin học lớp 12 kiểm tra, thi bồi dưỡng học sinh tham khảo (7)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (54.29 KB, 2 trang )

SỞ GD&ĐT ĐỒNG NAI KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN TIN HỌC
TRƯỜNG THPT TRẤN BIÊN THỜI GIAN: 45 phút
01: Thao tác nào với báo cáo được thực hiện cuối cùng?
A. chọn bảng và mẫu hỏi B. sắp xếp và phân nhóm dữ liệu, thực hiện tổng hợp dữ liệu.
C. so sánh đối chiếu dữ liệu. D. in dữ liệu
02: Các thao tác nào sau đây không thuộc loại tạo lập CSDL quan hệ?
A. nhập dữ liệu ban đầu. B. tạo liên kết giữa các bảng.
C. chọn khóa chính. D. tạo cấu trúc bảng
03: Nếu thêm nhầm một bảng làm dữ liệu nguồn trong khi tạo mẫu hỏi, để bỏ bảng đó khỏi cửa sổ thiết kế, ta thực hiện:
A. Query → Delete Table. B. Edit → Delete Table
C. Query → Remove Table. D. tất cả các phương án đều sai.
04: Tiêu chí nào sau đây thường được dùng để chọn khóa chính
A. chỉ là khóa có một thuộc tính. B. không chứa các thuộc tính thay đổi theo thời gian.
C. khóa có ít thuộc tính nhất. D. khóa bất kì.
05: Mô hình dữ liệu là:
A. tập các khái niệm để mô tả cấu trúc dữ liệu, các thao tác dữ liệu, các ràng buộc dữ liệu của một CSDL.
B. mô hình toán học trong đó có định nghĩa các đối tượng, các phép toán trên các đối tượng.
C. mô hình về quan hệ ràng buộc giữa các dữ liệu.
D. mô hình về cấu trúc dữ liệu.
06: Sau khi thực hiện một vài pháp truy vấn, CSDL sẽ như thế nào?
A. CSDL vẫn giữ nguyên, không thay đổi
B. thông tin rút ra được sau khi truy vấn không còn được lưu trong CSDL
C. CSDL chỉ còn chứa các thông tin tìm được sau khi truy vấn
07: Mọi hệ quản trị CSDL đều
A. có thể khôi phục lại một cột của bảng đã bị xóa
B. có thể khôi phục lại dữ liệu cũ của cột B sau khi sao chép dữ liệu từ cột A sang cột B
C. có thể xóa khóa chính, tạo khóa chính mới
D. có khả năng khôi phục lại một bản ghi đã xóa
08: Truy vấn dữ liệu có nghĩa là:
A. cập nhật dữ liệu. B. tìm kiếm và hiển thị dữ liệu.
C. in dữ liệu. D. xóa các dữ liệu không cần đến nữa.


09: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Một bảng có thể liên kết với nhiều bảng trong CSDL quan hệ.
B. Nhờ liên kết giữa các bảng, ta tập hợp được thông tin từ nhiều bảng trong CSDL quan hệ
C. CSDL tổ chức tốt là CSDL có ít bảng
D. trong mỗi bảng của CSDL quan hệ có thể có rất nhiều bản ghi.
10: Khẳng định nào sau đây về CSDL quan hệ là đúng?
A. CSDL được xây dựng trên mô hình dữ liệu quan hệ. B. CSDL được tạo ra từ hệ quản trị CSDL Access.
C. tập hợp các bảng dữ liệu. D. CSDL mà giữa các dữ liệu có quan hệ với nhau.
11: Phát biểu nào về hệ quản trị CSDL quan hệ là đúng?
A. phần mềm dùng để xây dựng các CSDL quan hệ. B. phần mềm dùng để tạo lập, cập nhật và khai thác CSDL quan hệ.
C. phần mềm Microsoft Access D. phần mềm để giải các bài toán quản lí có chứa các quan hệ giữa các dữ liệu.
12: Hãy sắp xếp các việc sau cho đúng thứ tự khi tạo mẫu hỏi:
1. chọn các trường 2. chọn trường để sắp xếp 3. chọn dữ liệu nguồn
4. chọn trường để tính toán 5. khai báo điều kiện lọc 6. đặt điều kiện gộp nhóm
A. 6 - 4 - 1 - 2 - 5 - 3 B. 1 - 2 - 3 - 4 - 5 - 6 C. 2 - 4 - 3 - 5 - 1 - 6 D. 3 - 1 - 5 - 2 - 6 - 4
13: Trong các mô hình dữ liệu được mô tả sau đây, mô hình nào là mô hình dữ liệu
quan hệ?
A. các bản ghi được sắp xếp theo cấu trúc từ trên xuống theo dạng cây.
B. một bản ghi bất kì có thể được kết nối với một số bất kì các bản ghi khác.
C. dữ liệu được biểu diễn dưới dạng các bảng gồm các bản ghi. Mỗi bản ghi có cùng các thuộc tính là một hàng của bảng. Giữa các bảng có
liên kết.
D. các dữ liệu và thao tác trên dữ liệu được gói trong một cấu trúc chung.
14: Khi muốn thiết lập liên kết giữa hai bảng thì mỗi bảng phải có:
A. số bản ghi bằng nhau. B. số trường bằng nhau.
C. khóa chính giống nhau. D. tất cả phương án trên đều sai
15: Hai bảng trong một CSDL quan hệ liên kết với nhau thông qua:
A. tên trường. B. thuộc tính của các trường được chọn
C. thuộc tính khóa. D. địa chỉ của các bảng
16: Phần nào báo cáo được in sau mỗi nhóm bản ghi?
A. đầu nhóm B. tiêu đề chi tiết. C. cuối nhóm. D. tiêu đề tổng con

17: Muốn sử dụng Font chữ tiếng Việt trong báo cáo, cần:
A. hiển thị báo cáo ở chế độ biểu mẫu. B. hiển thị báo cáo ở chế độ trang dữ liệu.
C. hiển thị báo cáo ở chế độ xem trước khi in. D. hiển thị báo cáo ở chế độ thiết kế.
18: Khi cần in dữ liệu từ một CSDL theo một mẫu cho trước, cần sử dụng đối tượng
nào?
A. Biểu mẫu. B. Báo cáo C. mẫu hỏi. D. Bảng.
19: Khi nói về sự giống nhau giữa biểu mẫu và báo cáo, nhận xét nào sai:
A. cùng có các nút điều khiển
B. cùng lấy nguồn dữ liệu từ bảng và mẫu hỏi
C. cùng có thể dùng thuật sĩ để xây dựng hoặc tự thiết kế
D. cùng có thể trình bày một bản ghi trong một màn hình thuận tiện khi cần xem giá trị của các thuộc tính từng bản ghi
20: Liên kết giữa các bảng được dựa trên:
A. thuộc tính khóa. B. ý định của người quản trị hệ CSDL
C. các thuộc tính trùng tên nhau giữa các bảng D. ý định ghép các bảng thành một bảng có nhiều thuộc tính hơn.
21: Trong quá trình tạo cấu trúc của một bảng, việc nào sau đây không nhất thiết phải thực hiện khi tạo một trường:
A. đặt tên, các tên của các trường cần phân biệt. B. chọn kiểu dữ liệu
C. đặt kích thước D. mô tả nội dung
22: Khi xét một mô hình CSDL ta cần quan tâm đến các vấn đề gì?
A. các ràng buộc dữ liệu. B. các thao tác, phép toán trên CSDL.
C. cấu trúc của CSDL. D. tất cả các yếu tố trên
23: Để được chọn làm khóa sắp xếp, các trường của bảng cần có tính chất nào đưới đây:
A. nhất thiết phải chứa khóa chính
B. không nhất thiết chứa khóa chính, nhưng phải có ít nhất một trường khóa
C. chỉ phụ thuộc vào việc đủ để các bản ghi có được trình tự cần thiết
24: Trong trường khóa (nhưng không phải là khóa chính) được thiết kế là bắt buộc
phải điền dữ liệu, không được để trống. Điều khẳng
định nào sau đây là đúng?
A. có thể yêu cầu như vậy, nếu điều đó là cần thiết.
B. về nguyên tắc thì không sai, nhưng hệ quản trị CSDL quan hệ không có công cụ để kiểm soát điều đó.
C. không thể được, chỉ có trường khóa chính mới bắt buộc điền dữ liệu.

25: Hãy chỉ ra cách ghép sai. Truy vấn là một dạng lọc vì:
A. chỉ những dữ liệu thỏa mãn các tiêu chí mới được đưa vào truy vấn
B. có thể coi các tiêu chí tìm kiếm của mẫu hỏi chính là các điều kiện lọc.
C. đều hiển thị một tập con của tập dữ liệu
D. đều là tìm kiếm để xem các dữ liệu thỏa mãn các điều kiện cho trước.
26: Cách nào nêu sau đây không thể nhập dữ liệu cho bảng:
A. nhập qua báo cáo B. nhập bằng câu lệnh SQL
C. nhập trực tiếp từ bàn phím vào bảng D. nhập từ bàn phím nhờ biểu mẫu.
27: Khi mở một báo cáo, nó hiển thị dưới dạng nào?
A. Chế độ biểu mẫu. B. Chế độ xem trước C. chế độ trang dữ liệu. D. chế độ thiết kế.
28: Có thể chỉnh sửa báo cáo được hay không?
A. không được phép chỉnh sửa, phải xây dựng lại báo cáo mới nếu cần thay đổi
B. có thể chỉnh sửa khuôn dạng đưa ra nhưng không thể chỉnh sửa nội dung báo cáo
C. có thể chỉnh sửa nội dung báo cáo nhưng không thể chỉnh sửa khuôn dạng đưa ra
D. có thể chỉnh sửa cả nội dung báo cáo và khuôn dạng đưa ra
29: Về đặc điểm nổi bật nhất của mô hình dữ liệu quan hệ có các ý kiến sau:
A. có các phép toán và các thao tác cập nhật và tìm kiếm dữ liệu trong các bảng.
B. dữ liệu trong các bảng phải thỏa mãn một số ràng buộc, giữa các bảng nhất định
thường có liên kết thể hiện mối quan hệ giữa các chủ thể được CSDL phản ánh.
C. cấu trúc dữ liệu trong mô hình quan hệ được thể hiện qua bảng.
D. cả ba đặc điểm trên
30: Về khai báo độ rộng thay đổi cho một trường nào đó của bản ghi, ý kiến nào sau đây là hợp lí?
A. phụ thuộc vào ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu của hệ quản trị CSDL
B. không thể khai báo
C. khai báo được.
31: Khi hai (hay nhiều hơn) các điều kiện được kết nối bằng AND hoặc OR, kết quả
được gọi là:
A. tiêu chuẩn mẫu. B. tiêu chuẩn đơn giản. C. tiêu chuẩn phức hợp. D. tiêu chuẩn kí tự.
32: Hai bảng trong một CSDL quan hệ được liên kết với nhau bởi các khóa. Điều
khẳng định nào sau đây là đúng?

A. các khóa liên kết phải là khóa chính của mỗi bảng
B. trong các khóa liên kết phải có ít nhất một khóa là khóa chính ở một bảng nào đó.
C. trong các khóa liên kết có thể không có khóa chính nào tham gia
33: Trong các phần mềm sau đây, phần mềm nào không phải là hệ quản trị CSDL
quan hệ?
A. Microsoft Excel B. Microsoft SQL server. C. Microsoft Access D. Oracle
34: Để tạo liên kết giữa các bảng, thứ tự thực hiện các thao tác là:
T1: chọn các bảng (nguồn) cung cấp dữ liệu T2: xác nhận tạo liên kết
T3: kéo thả một trường từ bảng 1 tới một trường của bảng 2 T4: khẳng định loại liên kết
Thứ tự thực hiện nào là đúng?
A. T1 → T4 → T3 → T2 B. T1 → T3 → T4 → T2 C. T1 → T3 → T2 → T4 D. T1 → T2 → T3 → T4
35: Phát biểu nào là đúng trong các phát biểu sau:
A. khóa là tập một số ít nhất của các thuộc tính sao cho có thể phân biệt được các bản ghi.
B. khóa là tập một hoặc nhiều thuộc tính sao cho có thể phân biệt được các bản ghi.
C. giá trị trên các thuộc tính khóa có thể trống
D. một bảng có thể không có khóa
36: Muốn xóa liên kết giữa hai bảng, trong cửa sổ Relationships ta thực hiện:
A. chọn tất cả các bảng và nhấn phím Delete. B. Chọn đường liên kết giữa hai bảng đó và nhấn phím Delete.
C. chọn hai bảng và nhấn phím Delete. D. tất cả phương án đều sai
37: Trường lưu địa chỉ của học sinh có kiểu xâu, kích thước 80 kí tự. Một bản ghi có nội dung là “ 27 Trần Hưng Đạo”. Sau khi kiểm tra,
phát hiện thấy nhầm lẫn, địa chỉ được sửa lại thành “276 trần Hưng Đạo B”. Kích thước của file ghi dữ liệu thay đổi như thế nào?
A. tăng thêm 2 byte
B. không thay đổi
C. tăng thêm một lượng đúng bằng kích thước bản ghi.
38: Khẳng định nào đúng khi nhận xét vế các đặc trưng quan trọng nhất của một quan hệ?
A. mỗi quan hệ có một tên phân biệt B. quan hệ không có thuộc tính phức hợp hoặc đa trị
C. các thuộc tính và các bản ghi đều có tên phân biệt D. không thể nói đặc trưng nào quan trọng nhất vì tất cả các đặc
tính trên đều góp phần hình thành một quan hệ trong CSDL quan hệ.
39: Việc kết nối giữa hai bảng có những trường chung được gọi là:
A. bản ghi. B. dư thừa. C. quan hệ. D. nhất quán

40: Câu nào sai trong các câu sau:
A. dữ liệu trên biểu mẫu không sắp xếp được
B. báo cáo có chế độ xem trước khi in
C. có thể tạo thêm cột số thự tự trên dữ liệu báo cáo hoặc trên từng nhóm dữ liệu của bao cáo.
D. báo cáo có khả năng phân nhóm dữ liệu

×