Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

kế hoạch 5 năm phòng ngừa và giảm nhẹ thiên tai cấp xã

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (390.62 KB, 10 trang )

Phụ lục 3
Mẫu lập kế họach Phòng ngừa và giảm nhẹ thiên tai cấp







TÊN

DỰ

ÁN


KẾ HOẠCH 5 NĂM PHÒNG NGỪA VÀ GIẢM NHẸ
THIÊN TAI CẤP XÃ






TỈNH TÊN



QUAN,

ĐỐI



TÁC

CHỊU

TRÁCH

NHIỆM


ĐỊA

CHỈ

LIÊN

LẠC:
SỐ

ĐIỆN

THOẠI:


SỐ

FAX:


HUYỆN TÊN




QUAN,

ĐỐI

TÁC

CHỊU

TRÁCH

NHIỆM


ĐỊA

CHỈ

LIÊN

LẠC:
SỐ

ĐIỆN

THOẠI:



SỐ

FAX:




TÊN



QUAN,

ĐỐI

TÁC

CHỊU

TRÁCH

NHIỆM


ĐỊA

CHỈ

LIÊN


LẠC:
SỐ

ĐIỆN

THOẠI:


SỐ

FAX:


Thời gian thực hiện / Thời gian dự án
Dự kiến bắt đầu:→
…/…./20……
Kết thúc:→
…/…./20……

(Hỗ trợ kỹ thuật và tài chính trong khuôn khổ dự án Sẵn Sàng Ứng Phó – DIPECHO2)
Dự án Sẵn sàng ứng phó Getting Prepared (CARE – DIPECHO2)

Phụ lục 3 Trang
79


Quản lí rủi ro thiên tai thảm họa dựa vào cộng đồng
KẾ HOẠCH “5 NĂM PHÒNG NGỪA GIẢM NHẸ THIÊN TAI”

Xã: …………, Huyện: …………., Tỉnh: ………… ngày : …./…/20….


Tổng số thôn: …. Tổng số hộ dân: ……… / ……… người

PHẦN 1: THÔNG TIN CHUNG VỀ KINH TẾ XÃ HỘI CỦA XÃ

1.1-

Dân số:
Dân số Tổng số Nam Nữ
Tổng dân số của ấp

Trong độ tuổi lao động.

Trẻ trong độ tuổi đi học <18

Hộ gia đình có phụ nữ là chủ hộ

N
/
A

Dân tộc ít người

Đối tượng cần trợ giúp trong
trường hợp thiên tai: Trẻ em,
người cao tuổi, mất khả năng lao
động


1.2-


Tình trạng Sử dụng đất:
Số Loại đất Diện tích (m2) Nhận xét
1. Đất ở
2. Đất nông nghiệp
3. Đất nuôi trồng thủy sản
4. Trồng trọt trên đầm

5. Đất khác



1.3- Trình độ học vấn:
Tổng số Tổng số (%)
Trình độ học vấn
Nam Nữ % Nam % Nữ
Không biết chữ
Tiểu học
Trung học
Trên trung học

1.4- Hoạt động kinh tế chính/Nguồn thu nhập
Hoạt động kinh tế % (hộ dân) Kết quả sản xuất % thu nhập
Nông nghiệp
Nuôi trồng thủy sản
Đánh bắt cá
Thủ công nghệ
Hoạt động khác
Hoạt động khác


1.5 Mức thu nhập và điều kiện sống
Số dân có đất canh tác:________% . Người không có đất:________%
MỨC

ĐỘ

NGHÈO
Dưới mức nghèo: ______% trong tổng dân số (Theo tiêu chuẩn của Sở LĐTBXH)
Dự án Sẵn sàng ứng phó Getting Prepared (CARE – DIPECHO2)

Phụ lục 3 Trang -
80
Quản lí rủi ro thiên tai thảm họa dựa vào cộng đồng

1.6

Hạ tầng
 Hệ thống điện (khoảng cách gần nhất đến nguồn cấp điện; % hộ dân có sử dụng
điện)
 Phương tiện cấp nước và vệ sinh
(% Hộ dân có nước: ______; % Hộ dân có hố xí gia đình _______)
 Hệ thống thủy lợi:
 Công trình công cộng là nơi có thể trú ẩn trong trường hợp bị thiên tai:
 Vệ sinh môi trường:
 Tình trạng nhà ở tại địa bàn (nhà kiên cố:____ %; nhà tạm ____%)
 Giao thông (đường thủy, đường bộ):
- phương tiện vận chuyển: xe hai bánh, xe đò, ghe,…

1.7 Hệ thống giao thông
 Khoảng cách gần nhất đến đường chính: ______ km

 Phương tiện vận chuyển trong trường hợp sơ tán: xe hai bánh, xe đò, ghe, …
 Đường bằng bê tông: ______ km
 Đường đất: ______ km

1.8 Phương tiện liên lạc
Trong trường hợp thiên tai (cảnh báo, phòng chống, sơ tán…)


 Điện thoại:
 Loa phóng thanh công cộng
 radio

PHẦN 2: ĐÁNH GIÁ TÍNH DỄ BỊ TỔN THƯƠNG

2.1- Nguy cơ, rủi ro chính
 Nguy cơ chính là gì? Bão? Lũ lụt? Lũ quét? Hạn hán?
 Khu vực địa lý nào trong ấp/xã bị ảnh hưởng đặc biệt?
 Khi nào những nguy cơ này xảy ra? Chu kỳ hàng năm của thiên tai

Thiên tai (tháng)
bắt đầu
(tháng)
kết thúc
Thời gian
kéo dài
Nhận xét
Bão
Lũ lụt
Lũ quét
Hạn hán

Thiên tai khác

2.2 - Tác động của thiên tai
Năm
Thiên tai Người
chết, bị
thương
Tổng số
nhà bị hư
hại
Tổng ước
tính thiệt
hại
(VND)
% diện tích
nông nghiệp
bị ảnh hưởng
bởi lũ lụt

Thiên tai
nghiêm
trọng trước
1999

1999
Dự án Sẵn sàng ứng phó Getting Prepared (CARE – DIPECHO2)

Phụ lục 3 Trang -
81
Quản lí rủi ro thiên tai thảm họa dựa vào cộng đồng

2000
2001

2002
2003

TỔNG SỐ



2.3- Những khía cạnh chủ yếu dễ bị tổn thương và dân số bị ảnh hưởng
 Khía cạnh đặc biệt dễ bị tổn thương của các thành phần khác nhau trong dân số đối với
thiên tai khi xảy đến?
 Ai trong cộng đồng đặc biệt dễ bị tổn thương và lý do tại sao?
(Phụ nữ) (Đàn ông) (Trẻ em) (Người cao tuổi)

2.4- Đánh giá khả năng



HỖ

TRỢ

QUẢN



THIÊN


TAI

GÌ mà dân trong thôn xã đã nhận được từ các cơ
quan địa phương và/ hoặc các bên liên quan khác trong ba năm qua nhằm trợ giúp
thực hiện các giải pháp đề xuất?

 Các hình thức tập huấn và hỗ trợ QLTT khác cần có là gì để giúp cộng đồng thực hiện
các đề xuất phòng chống và giảm nhẹ thiên tai? Xác định nhu cầu về nguồn lực, hiểu
biết chuyên môn trợ giúp kỹ thuật, …

PHẦN 3: KẾ HOẠCH 5 NĂM PHÒNG NGỪA VÀ GIẢM NHẸ THIÊN TAI CẤP XÃ

3.1 Mục tiêu và tiêu chí kế hoạch

3.1.1 Mục tiêu tổng quát (5 năm ):



3.1.2 Mục tiêu cụ thể:
Chỉ báo (nhóm đối tượng, chỉ báo, kết
quả mong đợi)
1.
2.
3.
(Lưu ý: liên quan chặt chẻ đến các nhóm hoạt động và giải pháp ở dưới đây)

3.2 Giải pháp và hoạt động (nhóm giải pháp, hoạt động) chính để đạt mục tiêu mục tiêu

Dự án Sẵn sàng ứng phó Getting Prepared (CARE – DIPECHO2)


Phụ lục 3 Trang -
82
Quản lí rủi ro thiên tai thảm họa dựa vào cộng đồng
Các giải pháp và lĩnh vực
can tác động
Các họat động chính
1.
1.1
1.2
1.3
2.
2.1
2.2
3.
3.1
3.2
(Bảng C3, C4, C5, C6)

3.3 Quản lý thực hiện
• Sơ đồ tô chức quản lý và kế hoạch thực hiện tại xã và ấp
• Tổng kết kế hoạch hàng năm và lồng ghép kế hoạch vào các chương trình địa phương
• Giám sát và đánh giá.

PHỤ LỤC
Bảng C1 (a,b,c): Thông tin kinh tế xã hội xã
Bảng C2: Kế hoạch, thông tin định hướng
Bảng C3: Kế họach đề xuất các thôn
Bảng C4: Kế họach phòng ngừa và giảm nhẹ thiên tai
Bảng C5: Tổng hợp ngân sách kế họach
Bảng C6 (a,b): Đề xuất kế hoạch năm (hàng năm)

Bảng C7: Giám sát thực hiện cấp thôn
Danh sách người tham gia vào quá trình lập kế hoạch



























Dự án Sẵn sàng ứng phó Getting Prepared (CARE – DIPECHO2)


Phụ lục 3 Trang -
83

×