Tải bản đầy đủ (.doc) (31 trang)

đề cương ôn tập tin học văn phòng, tiếng anh thi tuyển công chức khối hành chính 2015

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (315.67 KB, 31 trang )

ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP TIN HỌC VĂN PHỊNG
THI TUYỂN CƠNG CHỨC KHỐI HÀNH CHÍNH 2015

A. KIẾN THỨC YÊU CẦU:
1. Hệ điều hành Windows XP:
- Các kiến thức cơ bản về Windows XP…
- Start menu, Desktop, Shortcut, Taskbar, Region and Language.
- Khái niệm thư mục, tập tin.
- Windows Explorer:
+ Màn hình giao diện.
+ Tạo mới thư mục.
+ Sao chép thư mục, tập tin.
+ Di chuyển thư mục, tập tin.
+ Xoá thư mục, tập tin.
+ Phục hồi.
+ Tìm kiếm.
- Recycle Bin
2. Soạn thảo văn bản – Microsoft Word 2003
-

Màn hình giao diện.

-

Các thao tác cơ bản về tập tin văn bản: Tạo mới, mở, lưu, đóng…

-

Gõ dấu tiếng việt trong word: Phơng chữ, công cụ gõ dấu Unikey.

-



Các thao tác cơ bản trên khối: Chọn khối, sao chép, di chuyển, xoá, thay thế…

-

Các thao tác định dạng: Phông chữ - Font, Đoạn - Paragraph, Liệt kê - Bullets and
Numbering, Cột - Columns, Chữ rơi – Drop cap, Tabs…

-

Chèn: Ký tự đặc biệt – Symbol, Hình ảnh – Picture, Khung chữ - Text box, Chữ nghệ thuật
– WordArt, Đánh số trang – Page numbers…

-

Chỉnh sửa hình ảnh: Sử dụng thanh cơng cụ Drawing và Picture.

-

Bảng biểu – Table: Chèn bảng, xoá cột, xoá dịng, tách bảng, trộn ơ, tuỳ chỉnh bảng, sử
dụng thanh công cụ bảng biểu Tables and Borders.

-

Định dạng trang in khổ giấy, Tiêu đề trang – chân trang, In ấn…

3. Bảng tính – Microsoft Excel 2003
-

Màn hình giao diện.


-

Các thao tác cơ bản về tập tin bảng tính: Tạo mới, mở, lưu, đóng…

-

Các thao tác trên Worksheet: Chèn, xố, đổi tên…

-

Các kiểu dữ liệu: Số, chuỗi, công thức…

-

Định dạng: Ngày tháng, tiền tệ, số…

-

Các thao tác cơ bản trên khối: Chọn khối, sao chép, di chuyển, xoá, thay thế…

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC VĂN PHÒNG THI TUYỂN CÔNG CHỨC KHỐI HÀNH CHÍNH NĂM 2015

Trang 1


-

Chèn cột, chèn dịng, xố cột, xố dịng, độ rộng, chiều cao…


-

Các hàm căn bản: Sum, Max, Min, Average, Count…

-

Các hàm xử lý trên chuỗi: Left, Right, Mid, Len, Value…

-

Các hàm về ngày tháng: Year, Month, Day, Weekday…

-

Các hàm điều kiện: And, Or, If…

-

Các hàm thống kê: Sumif, Countif, DSum, DCount, DAverage…

-

Các hàm dị tìm: Vlookup, Hlookup, Index.

-

Tạo biểu đồ.

-


Định dạng trang in khổ giấy, Tiêu đề trang – chân trang, In ấn…

4. Internet.
-

Khái niệm Internet…

-

Địa chỉ IP.

-

Tên miền – Domain.

-

Một số dịch vụ trên internet: Truy cập thông tin, Email, Chat, Ftp…

-

Trình duyệt Internet Explorer, Firefox, Google Chrome.

-

Outlook Express.

5. Trình chiếu – Microsoft Powerpoint 2003
-


Màn hình giao diện.

-

Các thao tác cơ bản về tập tin *.ppt: tạo mới, mở, lưu, đóng…

-

Chèn, xố, di chuyển Slide…

-

Chèn đối tượng: Hình ảnh, âm thanh, biểu đồ…

-

Chèn bảng Table.

-

Hiệu ứng cho các đối tượng.

-

Hiệu ứng chuyển đổi giữa các trang.

-

Liên kết (hyperlink): Đối tượng, Slide…


-

Tiêu đề, In ấn…

- Ngạch cán sự

thi trắc nghiệm 40 câu với nội dung phần 1,2,3,4 trong thời gian 30 phút.

- Ngạch chuyên viên thi trắc nghiệm 50 câu với nội dung phần 1,2,3,4,5 trong thời gian 40 phút.

ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP TIN HỌC VĂN PHỊNG THI TUYỂN CƠNG CHỨC KHỐI HÀNH CHÍNH NĂM 2015

Trang 2


B. MỘT SỐ CÂU HỎI ÔN TẬP
I. Hệ điều hành Windows XP
1. Để thi hành một ứng dụng trên hệ điều hành Windows XP ta:
A. (I). Nhắp đúp biểu tượng Shortcut của ứng dụng trên Desktop (nếu có)
B. (II). Nhắp Start  Programs  …  chọn ứng dụng
C. (III). Nhắp Start  Run  khai báo dường dẫn và tập tin của ứng dụng  OK
D. Cả (I), (II), (III) đều đúng
2. Để thốt khỏi (đóng) một ứng dụng trên hệ điều hành Windows XP ta:
A. (I). Click mouse vào nút Close của ứng dụng
B. (II). Vào menu File của ứng dụng chọn Exit
C. (III). Nhấn tổ hợp phím ALT + F4
D. Cả (I), (II), (III) đều đúng
3. Để thi hành chương trình Windows Explorer (trong Windows XP) ta:
A. (I). Click Start  Programs  Accessories  Windows Explorer
B. (II). Click mouse phải lên nút Start  Explorer

C. (III). Click mouse phải lên My Computer  Explorer
D. Cả (I), (II), (III) đều đúng
4. Nút Close của cửa sổ chương trình được dùng để:
A. (I). Đóng cửa sổ và kết thúc chương trình
C. Cả (I) và (II) đều đúng
B. (II). Thu nhỏ cửa sổ chương trình
D. Cả (I) và (II) đều sai
5. Chương trình Windows Explorer được dùng để:
A. Xử lý hình vẽ
C. Quản lý Folder
B. Soạn thảo văn bản
D. Quản lý tập tin, thư mục và ổ đĩa
6. Trong Windows Explorer, để sao chép File (tập tin, tệp) và Folder (thư mục) ta:
A. (I). Chọn file và Folder cần sao chép, nhấn tổ hợp phím CTRL + C, chọn vị trí lưu các thư mục, tập
tin vừa sao chép, nhấn tổ hợp phím CTRL + V
B. (II).Chọn file và Folder cần sao chép, vào menu Edit  Copy, chọn vị trí lưu các thư mục, tập tin
vừa sao chép, vào menu Edit  Paste
C. (III).Chọn file và Folder cần sao chép, click mouse phải  Copy, chọn vị trí lưu các thư mục, tập
tin vừa sao chép, click mouse phải  Paste
D. Cả (I), (II), (III) đều đúng.
7. Trong Windows Explorer, để di chuyển File và Folder ta:
A. (I). Chọn file và Folder cần chuyển, nhấn tổ hợp phím CTRL + X, chọn vị trí lưu các thư mục, tập
tin cần chuyển, nhấn tổ hợp phím CTRL + V.
B. (II). Chọn file và Folder cần chuyển, vào menu Edit  Cut, chọn vị trí lưu các thư mục, tập tin cần
chuyển, vào menu Edit  Paste
C. Cả (I) và (II) đều đúng
D. Cả (I) và (II) đều sai

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC VĂN PHÒNG THI TUYỂN CÔNG CHỨC KHỐI HÀNH CHÍNH NĂM 2015


Trang 3


8. Trong Windows Explorer, để đổi tên File hoặc Folder ta:
A. (I). Chọn file hoặc Folder cần đổi tên, click mouse phải lên file và folder vừa chọn  Rename, gõ
vào tên mới.
B. (II). Chọn file hoặc Folder cần đổi tên, nhấn phím F2, gõ vào tên mới.
C. Cả (I) và (II) đều đúng
D. Cả (I) và (II) đều sai
9. Trong Windows Explorer, để xóa (lọai bỏ) File hoặc Folder ta:
A. (I). Chọn File hoặc Folder cần xóa, click mouse phải lên File hoặc Folder vừa chọn  Delete...
B. (II). Chọn File hoặc Folder cần xóa, nhấn phím Delete...
C. Cả (I) và (II) đều đúng
D. Cả (I) và (II) đều sai
10. Trong Windows Explorer, để sao chép tập tin dữ liệu ra đĩa mềm Floppy A ta:
A. (I). Chọn dữ liệu cần sao chép, click mouse phải lên khối tập tin dữ liệu vừa chọn  Send to 31/2
Floppy (A)
B. (II). Chọn dữ liệu cần sao chép, click mouse phải lên khối tập tin dữ liệu vừa chọn  Copy, mở đĩa
Floppy A, click mouse phải vào trong đĩa A  Paste
C. Cả (I) và (II) đều đúng.
D. Cả (I) và (II) đều sai.
11. Trong Windows Explorer, để tạo mới một Folder (thư mục) ta:
A. (I). Click mouse phải lên vị trí cần tạo folder  New  Folder, gõ vào tên của Folder
B. (II). Click mouse phải lên vị trí cần tạo folder  New  Folder or Shortcut, gõ vào tên của Folder
C. Cả (I) và (II) đều đúng
D. Cả (I) và (II) đều sai
12. Trong Windows XP, để tìm kiếm tập tin hoặc thư mục, ta thực hiện:
A. (I). Vào Start  Search  For Files or folders.
B. (II). Trong Windows Explorer kích vào biểu tượng Search Trên thanh Standard Buttons.
C. Cả (I) và (II) đều đúng

D. Cả (I) và (II) đều sai
13. Trong Windows XP, muốn cài đặt máy in ta phải?
A. (I). Chọn Start  Settings  Printers and Faxs  Add a Printer – Chọn máy in phù hợp
B. (II). Chọn Start  Settings  Network and Connections  Add a Printer – Chọn máy in phù hợp
C. Cả (I) và (II) đều đúng
D. Cả (I) và (II) đều sai
14. Trong Windows XP, để thay đổi ảnh của màn hình đang sử dụng, ta nhấn chuột phải trên màn
hình nền Desktop, sau đó hộp thoại xuất hiện và ta chọn?
A. (I). Display modes  Hight Color  800 by 600
B. (II). Graphics Options  Graphics Properties  Nhấn chọn hình khác
C. (III). Properties  Desktop  Chọn hình khác cho phù hợp
D. Cả (I), (II), (III) đều sai.

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC VĂN PHỊNG THI TUYỂN CƠNG CHỨC KHỐI HÀNH CHÍNH NĂM 2015

Trang 4


15. Trong Windows XP, khi kích chuột phải lên biểu tượng My Computer trên mà hình nền
Desktop, ta chọn Properties, tại nhãn General hiển thị?
A. Các thông tin về cấu hình máy tính và hệ điều hành đang sử dụng
B. Các thông tin về máy in
C. Các thông tin về Card net
D. Tất cả các thông tin trên
16. Trong Windows Explorer, phím nào được sử dụng để đổi tên một tệp tin?
A. Phím F1
C. Phím F3
B. Phím F2
D. Phím F4
17. Trong Windows XP, phím tắt nào được sử dụng để hiển thị thực đơn Start?

A. Alt + F4
C. Alt + Tab
B. Ctrl + Esc
D. Ctrl + Tab
18. Trong Windows XP, để chuyển đổi giữa các chương trình ứng đã khởi động, có thể dùng phím
tắt?
A. Alt + Tab
C. Ctrl + Tab
B. Shift + Tab
D. Tất cả đều sai
19. Trong Windows Explorer, Bạn giữ phím gì khi muốn chọn nhiều đối tượng không liền nhau?
A. Ctrl
C. Tab
B. Shift
D. Alt
20. Trong hệ điều hành Windows XP, để xem danh sách các tài liệu (tập tin) vừa thao tác gần nhất,
ta:
A. Nhấn Start  My Documnents
C. Nhấn File  Open Near Documents
B. Nhấn Start  My Recent Documnents
D. Tất cả các câu đều sai.

II. Soạn thảo văn bản – Microsoft Word 2003
21. Để tạo mới 1 văn bản trong Microsoft Word:
A. Vào File  New.
C. Vào File  Save.
B. Nhấn tổ hợp phím CTRL + S.
D. Nhấn tổ hợp phím CTRL + M.
22. Để mở 1 văn bản trong Microsoft Word:
A. Vào File  Close

C. Vào File  Open
B. Nhấn tổ hợp phím CTRL + D
D. Nhấn tổ hợp phím CTRL + N
23. Trong Microsoft Word, để cài đặt lề trang in, khổ giấy:
A. Vào File  Page setup...
C. Vào View  Page setup...
B. Vào File  Save...
D. Vào File  Print...
24. Trong Microsoft Word, để xem văn bản trước khi in (để xem trước trang in):
A. Vào File  Print Preview
C. Vào File  Print.
B. Nhấn tổ hợp phím CTRL + I.
D. Vào View  Print Preview.
25. Trong Microsoft Word, để in 1 văn bản:
A. Nhấn tổ hợp phím CTRL + P.
C. Vào View  Print.
B. Vào Format  Print.
D. Vào View  Print Preview.
ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP TIN HỌC VĂN PHỊNG THI TUYỂN CƠNG CHỨC KHỐI HÀNH CHÍNH NĂM 2015

Trang 5


26. Trong Microsoft Word, để đóng 1 văn bản đang sử dụng:
A. Vào File  Close
C. Nhấn tổ hợp phím ALT + F4
B. Vào View  Close
D. Vào File  Print
27. Trong Microsoft Word, hai thanh công cụ chuẩn của chương trình là:
A. Standard và Formatting.

C. Tables and Borders và Formatting.
B. Formatting và Drawing.
D. Standard và Tables and Borders.
28. Trong Microsoft Word, để bật / tắt thanh thước kẻ:
A. Vào View  Ruler.
C. Vào Edit  Ruler.
B. Vào View  Footnotes.
D. Vào File  Header and footer.
29. Trong Microsoft Word, để chèn ký tự đặc biệt vào trong văn bản:
A. Insert  Symbol...
C. Vào Insert  Page Numbers...
B. Vào Insert  Text Box...
D. Vào Edit  Page Numbers...
30. Trong Microsoft Word, để (tuỳ chọn phông chữ) định dạng phông chữ:
A. Vào Format  Font...
C. Vào File  Font...
B. Nhấn tổ hợp phím CTRL + U.
D. Vào Insert  Font...
31. Trong Microsoft Word, để chèn số trang
A. Vào Insert  Page numbers…
C. Vào View  Page numbers…
B. Vào Format  Page numbers…
D. Vào File  Page numbers…
32. Trong Microsoft Word, để chèn tiêu đề đầu trang, cuối trang
A. Vào View  Header and Footer…
C. Vào Format  Header and Footer…
B. Vào Insert  Header and Footer…
D. Vào File  Header and Footer…
33. Trong Microsoft Word, vào Format  Column…
A. (I). Để chia văn bản được chọn thành nhiều cột…

B. (II). Để tạo mới một bảng biểu
C. (III). Để tạo thêm một cột vào bảng biểu
D. Cả (I), (II), (III) đều đúng
34. Trong Microsoft Word, vào Format  Paragraph…
A. Để căn lề, quy định khoảng cách giữa các dòng, các đoạn.
B. Để quy định khoảng cách giữa các dòng, các đoạn.
C. Để chèn thêm một đoạn mới.
D. Để thay đổi phông chữ.
35. Trong Microsoft Word, biểu tượng B, I , U trên thanh công cụ Formatting lần lượt là
A. Kiểu chữ: đậm, nghiêng, gạch chân.
C. Kiểu chữ: đậm, gạch chân, nghiêng.
B. Kiểu chữ: nghiêng, đậm, gạch chân.
D. Kiểu chữ: gạch chân, nghiêng, đậm.
36. Trong Microsoft Word, thanh công cụ Drawing
A. (I).Là thanh cơng cụ chun dùng để vẽ, tuỳ chỉnh hình ảnh…
B. (II).Là một trong hai thanh cơng cụ chính của chương trình
C. (III).Là thanh cơng cụ chun dùng để tạo bảng biểu (table).
D. Cả (I), (II), (III) đều đúng
37. Trong Microsoft Word, để đánh dấu tồn bộ văn bản:
ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP TIN HỌC VĂN PHỊNG THI TUYỂN CƠNG CHỨC KHỐI HÀNH CHÍNH NĂM 2015

Trang 6


A. Sử dụng tổ hợp phím CTRL + A
C. Sử dụng tổ hợp phím CTRL + V
B. Sử dụng tổ hợp phím CTRL + X
D. Sử dụng tổ hợp phím CTRL + C
38. Trong Microsoft Word, để về đầu văn bản:
A. Sử dụng tổ hợp phím CTRL + Home

C. Sử dụng tổ hợp phím CTRL + End
B. Sử dụng tổ hợp phím CTRL + Insert
D. Sử dụng tổ hợp phím CTRL + Delete
39. Phông chữ VNI-Times tương ứng với bảng mã nào sau đây:
A. VNI-WIN
C. UNICODE
B. TCVN3-ABC
D. VIETWARE X
40. Tên một tập tin văn bản trong Microsoft Word thường có đi mở rộng là
A. DOC
C. RTF
B. TXT
D. XLS

III. Bảng tính – Microsoft Excel 2003
41. Trong Microsoft Excel, khi muốn sắp xếp (Sort) vùng dữ liệu đang chọn:
A. Vào Data  Filter...
C. Vào Data  Options...
B. Vào Data  Sort...
D. Vào Format  Options..
42. Trong Microsoft Excel, để chọn toàn bộ các ơ trên bảng tính:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + A
C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Shift +All
B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + All
D. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Alt +All.
43. Trong Microsoft Excel, để định dạng kiểu dữ liệu cho vùng được chọn:
A. Vào Format  Cell  Number...
C. Vào View  Table  Number...
B. Vào Format  Table  Number...
D. Vào Insert  Table  Number…

44. Trong Microsoft Excel, để tạo biểu đồ cho vùng giá trị được chọn:
A. Vào Insert  Chart...
C. Vào Format  Symbol...
B. Vào Format  Chart...
D. Vào Insert  Symbol...
45. Trong Microsoft Excel, để chèn thêm 1 Bảng tính (Worksheet):
A. Vào Insert  Worksheet...
C. Vào View  Table...
B. Vào File  Worksheet...
D. Vào Insert  Table...
46. Trong Microsoft Excel, để chèn thêm 1 Dòng (Row) trên dòng hiện tại:
A. Vào Insert  Row...
C. Vào View  Row...
B. Vào Insert  Worksheet...
D. Vào Format  Row...
47. Trong Microsoft Excel, để chèn thêm 1 Cột (Column) trước cột hiện tại:
A. Vào Insert  Column...
C. Vào View  Row...
B. Vào File  Column...
D. Vào Edit  Column...
48. Trong Microsoft Excel, hai thanh cơng cụ chuẩn của chương trình là:
A. Standard và Formatting.
B. Formatting và Drawing.
C. Tables and Borders và Formatting.
D. Standard và Tables and Borders.
49. Trong Microsoft Excel, vào DATA -> FILTER...:

ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP TIN HỌC VĂN PHỊNG THI TUYỂN CƠNG CHỨC KHỐI HÀNH CHÍNH NĂM 2015

Trang 7



A. Để trích lọc thơng tin.
C. Để in.
B. Để xóa tồn bộ nội dung.
D. Để thay đổi phơng chữ.
50. Trong Microsoft Excel, để in bảng tính được chọn:
A. Vào File  Print...
C. Vào View  Print...
B. Vào Format  Print...
D. Vào View  Print Preview...
51. Trong Microsoft Excel, hàm SUM dùng để
A. (I). Tính tổng các giá trị được chọn
B. (II). Tìm giá trị lớn nhất trong các giá trị được chọn
C. (III). Tìm giá trị nhỏ nhất trong các giá trị được chọn
D. Cả (I), (II), (III) đều sai.
52. Trong Microsoft Excel, hàm MAX dùng để
A. (I). Tính tổng các giá trị được chọn
B. (II). Tìm giá trị lớn nhất trong các giá trị được chọn
C. (III). Tìm giá trị nhỏ nhất trong các giá trị được chọn
D. Cả (I), (II), (III) đều sai.
53. Trong Microsoft Excel, hàm MIN dùng để
A. (I). Tính tổng các giá trị được chọn
B. (II). Tìm giá trị lớn nhất trong các giá trị được chọn
C. (III). Tìm giá trị nhỏ nhất trong các giá trị được chọn
D. Cả (I), (II), (III) đều sai.
54. Trong Microsoft Excel, hàm AVERAGE dùng để
A. Tính tổng các giá trị được chọn
B. Tìm giá trị lớn nhất trong các giá trị được chọn
C. Tìm giá trị nhỏ nhất trong các giá trị được chọn

D. Tính giá trị trung bình của các giá trị được chọn.
55. Trong Microsoft Excel, hàm ROUND dùng để
A. Làm trịn số
C. Tìm giá trị nhỏ nhất
B. Tính tổng
D. Tính giá trị trung bình
56. Một công thức trong Excel luôn bắt đầu bằng
A. dấu ?
C. dấu @
B. dấu =
D. dấu #
57. Trong các dạng địa chỉ sau đây, địa chỉ nào là địa chỉ tuyệt đối?
A. B$1:D$10
C. B$1$:D$10$
B. $B1:$D10
D. $B$1:$D$10
58. Trong bảng tính Excel, khi chiều dài dữ liệu kiểu số lớn hơn chiều rộng của ơ thì sẽ hiện thị
trong ơ các kí tự:
A. &
C. $
B. #
D. *

59. Tên một tập tin bảng tính trong Excel thường có đi mở rộng là
ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP TIN HỌC VĂN PHỊNG THI TUYỂN CƠNG CHỨC KHỐI HÀNH CHÍNH NĂM 2015

Trang 8


A. DOC

C. TXT
B. RTF
D. XLS
60. Trong Microsoft Excel, để lưu bảng tính hiện tại với tên mới
A. Vào File  Save As
B. Vào File  Save
C. Vào View  Save As
D. Vào Edit  Save As

IV. Internet.
61. Những chương trình nào dùng để duyệt web
A. Internet Explorer
C. Google Chrome
B. Mozilla Firefox
D. Tất cả đều đúng
62. Địa chỉ trang web nào sau đây hợp lệ
A. (I). hqtp://home.com
C. Cả (I) và (II) đều đúng
B. (II).
D. Cả (I) và (II) đều sai
63. Chương trình Internet Explorer dùng để làm gì?
A. (I). Internet Explorer là chương trình duyệt Web trên mạng Internet.
B. (II). Internet Explorer là chương trình dùng để quản lý, gửi, nhận thư điện tử (Email).
C. Cả (I) và (II) đều đúng.
D. Cả (I) và (II) đều sai.
64. Trong Internet Explorer, để lưu nội dung trang Web đang hiển thị vào máy của bạn
A. (I). Vào menu File  Save as...
C. Cả (I) và (II) đều đúng.
B. (II). Vào menu View  Save...
D. Cả (I) và (II) đều sai.

65. Trong Internet Explorer, để lưu lại địa chỉ Web ưu thích
A. Vào menu Favorites  Add Favorites
C. Vào menu Tool  Manage Addon
B. Vào menu File  Save
D. Tất cả đều sai
66. Trong Internet Explorer, để lưu lại 1 bức hình trên Web đang hiển thị vào máy của bạn
A. (I). Chuột phải vào bức hình  Save Picture As...
B. (II). Vào menu File  Save Picture As...
C. Cả (I) và (II) đều đúng.
D. Cả (I) và (II) đều sai.
67. Nội dung trang Web
A. Chứa các thông tin dạng văn bản
B. Chứa các thơng tin dạng Hình ảnh, âm thanh
C. Chứa các thông tin dạng Video...
D. Tất cả đều đúng.

68. Trong Internet Explorer, ô Address
A. (I). Là nơi dùng để nhập địa chỉ trang Web cần truy cập.
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC VĂN PHỊNG THI TUYỂN CƠNG CHỨC KHỐI HÀNH CHÍNH NĂM 2015

Trang 9


B. (II). Hiển thị địa chỉ trang web bạn đang truy cập.
C. Cả (I) và (II) đều đúng.
D. Cả (I) và (II) đều sai.
69. Nút Back trong chương trình Internet Explorer có chức năng là
A. Trở lại trang Web vừa mới truy cập (trang web vừa được duyệt qua).
B. Trở lại trang Web đầu tiên.
C. Đi đến trang kế tiếp.

D. Tất cả đều đúng.
70. Chương trình Outlook Express dùng để làm gì?
A. Quản lý, gửi, nhận thư điện tử (Email).
C. Quản lý tập tin.
B. Soạn thảo văn bản.
D. Gửi thư điện tử (Email).
71. Khi bạn gởi Email đến một địa chỉ (chính xác) trên mạng mà người nhận chưa nhận thì
A. Thư sẽ bị hủy
C. Thư sẽ lưu tại máy chủ gởi
B. Thư sẽ lưu trong 7 ngày
D. Thư sẽ lưu tại máy chủ nhận
72. Địa chỉ Email nào sau đây hợp lệ
A. tcld@tcld,com
C.
B. tc
D. tcld.tcld.com
73. Khi soạn thảo Email nếu muốn gởi kèm tập tin (File) chúng ta bấm vào nút
A. Attach...
C. File  Save...
B. Send...
D. Tất cả đều đúng.
74. Khi đăng ký một địa chỉ Email mới trên mạng internet
A. Không được trùng tên với bất kỳ người nào trong mạng
B. Có thể trùng tên truy cập (tài khoản)
C. Có thể trùng tên truy cập (tài khoản) nhưng khác máy chủ
D. Có thể trùng tên truy cập (tài khoản) trên cùng một máy chủ
75. Nút Create Mail trên màn hình chính của chương trình Outlook Express
A. Dùng để gửi thư đi
C. Soạn thư mới
B. Dùng để gửi và nhận thư

D. Tất cả đều sai
76. Trong các chương trình gửi thư điện tử (chương trình Outlook Express)
A. Hộp Inbox là nơi chứa các thư đến (thùng chứa thư đến)
B. Hộp Inbox là nơi chứa các thư đã gửi
C. Hộp Inbox là nơi chứa các thư bị xoá
D. Tất cả đều sai
77. Địa chỉ Email
A. (I). pct379 là tên truy cập (tài khoản)
B. (II). hcm.vnn.vn là tên máy chủ (tên Domain) của nhà cung cấp dịch vụ
C. Cả (I) và (II) đều đúng.
D. Cả (I) và (II) đều sai.
78. ISP là gì?
A. Là nhà cung cấp dịch vụ Internet.
ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP TIN HỌC VĂN PHỊNG THI TUYỂN CƠNG CHỨC KHỐI HÀNH CHÍNH NĂM 2015

Trang 10


B. Là nhà cung cấp cổng truy cập Internet cho các mạng.
C. Là nhà cung cấp thông tin trên Internet.
D. Tất cả đều đúng.
79. HTTP là gì?
A. Là giao thức truyền siêu văn bản.
B. Là ngôn ngữ để soạn thảo nội dung các trang Web.
C. Là tên của trang web.
D. Là địa chỉ của trang Web.
80. Hyperlink là gì?
A. Là một thành phần trong một trang Web liên kết đến vị trí khác trên cùng trang Web đó hoặc liên
kết đến một trang Web khác.
B. Là nội dụng được thể hiện trên Web Browser (văn bản, âm thanh, hình ảnh)

C. Là địa chỉ của 1 trang Web.
D. Tất cả các câu trên đều sai.

V. Trình chiếu – Microsoft Powerpoint 2003
81. Trong Powerpoint, để chèn thêm 1 Slide vào file trình điễn:
A. Vào Slide Show  New Slide...
C. Vào Insert  New Slide...
B. Vào File  New Slide…
D. Vào Edit  New Slide...
82. Trong Powerpoint, để tạo hiệu ứng cho các đối tượng:
A. Vào Slide Show  Custom Animation  chọn đối tượng cần tạo hiệu ứng  Add Effect...
B. Vào Insert  Custom Animation  chọn đối tượng cần tạo hiệu ứng  Add Effect...
C. Vào View  Custom Animation  chọn đối tượng cần tạo hiệu ứng  Add Effect...
D. Vào Slide Show  Action Settings  chọn đối tượng cần tạo hiệu ứng  Add Effect...
83. Trong Powerpoint, để tạo hiệu ứng chuyển đổi giữa các trang:
A. Vào Slide Show  Slide Design...
C. Vào View  Slide Transition...
B. Vào Slide Show  Custom Animation…
D. Vào Slide Show  Slide Transition...
84. Trong Powerpoint, để chọn mẫu giao diện cho các Slide:
A. Vào View  Slide Design...
C. Vào Insert  Slide Design...
B. Vào Slide Show  Slide Design...
D. Vào Format  Slide Design...
85. Trong Powerpoint, để chèn biểu đồ:
A. Vào View  Chart...
C. Vào Slide Design  Chart...
B. Vào Insert  Chart...
D. Vào Format  Chart...
86. Trong Powerpoint, để tạo liên kết chuyển đến trang kế:

A. Chọn đối tượng cần tạo liên kết  Slide Show  Action settings  Slide  Next slide.
B. Chọn đối tượng cần tạo liên kết  Slide Show  Action settings  Hyperlink to  Next slide.
C. Chọn đối tượng cần tạo liên kết  Slide Show  Custom Shows  Hyperlink to  Next slide.
D. Chọn đối tượng cần tạo liên kết  Slide Show  Custom Shows  Slide  Next slide.
87. Trong Powerpoint, để tạo liên kết chuyển đến trang cuối cùng:
A. Chọn đối tượng cần tạo liên kết  Slide Show  Action settings  Slide  End Show.
B. Chọn đối tượng cần tạo liên kết  Slide Show  Action settings  Hyperlink to  Last Slide.
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC VĂN PHỊNG THI TUYỂN CƠNG CHỨC KHỐI HÀNH CHÍNH NĂM 2015

Trang 11


C. Chọn đối tượng cần tạo liên kết  Slide Show  Custom Shows  Hyperlink to  Previous
Slide.
D. Chọn đối tượng cần tạo liên kết  Slide Show  Custom Shows  Slide  Last Slide.
88. Trong Powerpoint, để tạo tiêu đề, đánh số trang cho các slide
A. Vào Insert  Slide number
C. Vào View  Slide number
B. Vào Format  Slide number
D. Vào Slide Show  Slide number
89. Trong Powerpoint, để trình diễn Slide ta thực hiện:
A. Ấn phím F4
B. Ấn phím F7
C. Ấn phím F6
D. Ấn phím F5
90. Trong Powerpoint, để thốt trình diễn Slide trở về màn hình soạn thảo ta thực hiện:
A. Ấn phím ESC
B. Ấn phím ALT
C. Ấn phím CTRL
D. Ấn phím SHIFT

91. Trong Powerpoint, để chèn bảng biểu vào Slide ta thực hiện:
A. Vào menu Insert  Symbol...
B. Vào menu Insert  Diagram...
C. Vào menu Insert  Chart...
D. Vào menu Insert  Table...
92. Trong Powerpoint, sau khi chèn hiệu ứng cho đối tượng trên Slide, muốn hiệu ứng xuất hiện
đồng thời khi trình diễn, tại mục Start ta chọn:
A. After previous
B. With previous
C. After click
D. On click
93. Trong Powerpoint, để chèn âm thanh vào Slide ta thực hiện:
A. Vào menu Insert  Movies and Sounds  Sound from file
B. Vào menu Insert  Movies  Movie from file
C. Vào menu Insert  Movies and Sounds  Movie from file
D. Vào menu Insert  Sounds  Sound from file
94. Trong Powerpoint, muốn gỡ bỏ hiệu ứng cho đối tượng thì ta chọn hiệu ứng cần gỡ bỏ sau đó
chọn nút nào trong các nút sau:
A. Undo
B. Paste
C. Remove
D. Redo
95. Trong Powerpoint, để chèn hình vào Slide ta thực hiện:
A. Vào menu Format  Picture
B. Vào menu View  Picture

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC VĂN PHỊNG THI TUYỂN CƠNG CHỨC KHỐI HÀNH CHÍNH NĂM 2015

Trang 12



C. Vào menu Edit  Picture
D. Vào menu Insert  Picture
96. Trong Powerpoint, để chọn màu nền cho Slide ta thực hiện:
A. Vào menu Format  Background...
B. Vào menu Edit  Background...
C. Vào menu Insert  Background...
D. Vào menu View  Background...
97. Trong Powerpoint, để chọn hiệu ứng chuyển động theo một đường dẫn nào đó thì ta chọn trình
đơn Slide Show  Custom Animation 
A. Add Effect  Emphasis
B. Add Effect  Motion Path
C. Add Effect  Entrence
D. Add Effect  Exit
98. Trong Powerpoint, khi trình diễn, muốn di chuyển dến một Slide khác không liền kề ta thực
hiện:
A. Kích đơi chuột trái chọn Go to Slide…
B. Kích đơi chuột phải chọn Go to Slide…
C. Kích chuột trái chọn Go to Slide…
D. Kích chuột phải chọn Go to Slide…
99. Trong Powerpoint, khi tạo hiệu ứng cho các đối tượng trong mục Effect chọn Animate text chọn
By Word là hiệu ứng cho:
A. Từng từ trong văn bản
B. Từng dòng trong văn bản
C. Tồn bộ trong văn bản
D. Từng kí tự trong văn bản
100. Trong Powerpoint, các nút hành động (Action Buttons) giúp người sử dụng chuyển tiếp linh
hoạt giữa các slide khi trình diễn. Để đưa các nút tác động vào bài trình diễn ta thực hiện:
A. Chọn Insert  Action Buttons
B. Chọn Format  Action Buttons

C. Chọn Slide Show  Action Buttons
D. Chọn View  Action Buttons

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC VĂN PHỊNG THI TUYỂN CƠNG CHỨC KHỐI HÀNH CHÍNH NĂM 2015

Trang 13


14
HỘI ĐỒNG THI TUYỂN CƠNG CHỨC KHỐI HÀNH CHÍNH 2015

HỘI ĐỒNG THI TUYỂN CƠNG CHỨC
KHỐI HÀNH CHÍNH TỈNH LÂM ĐỒNG NĂM 2012

NGẠCH CÁN SỰ


15
HỘI ĐỒNG THI TUYỂN CƠNG CHỨC KHỐI HÀNH CHÍNH 2015

KỲ THI TUYỂN CƠNG CHỨC
KHỐI HÀNH CHÍNH TỈNH LÂM ĐỒNG NĂM 2012
Môn: Tin Học

Ngạch: Chuyên Viên

Số Câu Trả Lời Đúng:............ /.............
ĐIỂM
CÁN BỘ CHẤM THI 1


CÁN BỘ CHẤM THI 2

HƯỚNG DẪN TRẢ LỜI:
Mỗi câu chỉ chọn một đáp án đúng:
+ Từ câu 1 -> câu 50: Thí sinh dùng bút chì tơ
vào ô được chọn.
Ví dụ:
Chọn câu B đúng
Bỏ chọn câu C
Chọn lại câu B

HỘI ĐỒNG THI TUYỂN CÔNG CHỨC
NGẠCH CÁN SỰ


16
HỘI ĐỒNG THI TUYỂN CƠNG CHỨC KHỐI HÀNH CHÍNH 2015

KHỐI HÀNH CHÍNH NĂM 2015
KỲ THI TUYỂN CƠNG CHỨC
KHỐI HÀNH CHÍNH TỈNH LÂM ĐỒNG NĂM 2015
Môn: Tin Học

Ngạch: Cán Sự

Số Câu Trả Lời Đúng:............ /.............
ĐIỂM
CÁN BỘ CHẤM THI 1

CÁN BỘ CHẤM THI 2


HƯỚNG DẪN TRẢ LỜI:
Mỗi câu chỉ chọn một đáp án đúng:
+ Từ câu 1 -> câu 40: Thí sinh dùng bút chì tơ
vào ơ được chọn.
Ví dụ:
Chọn câu B đúng
Bỏ chọn câu C
Chọn lại câu B

NGẠCH CÁN SỰ


17
HỘI ĐỒNG THI TUYỂN CƠNG CHỨC KHỐI HÀNH CHÍNH 2015

NGẠCH CÁN SỰ


18
HỘI ĐỒNG THI TUYỂN CƠNG CHỨC KHỐI HÀNH CHÍNH 2015

ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP
TUYỂN DỤNG CƠNG CHỨC KHỐI HÀNH CHÍNH
NĂM 2015
MƠN: ANH VĂN
I. Đề Cương:
1. Danh từ - Cụm danh từ
2. Sự hịa hợp giữa các thì
3. Sự hịa hợp giữa chủ ngữ và động từ ; cụm từ nối

4. Cấu trúc câu
5. V-ing and the infinitive
6. Các loại câu điều kiện
7. Các dạng câu so sánh
8. Câu chủ động - Câu bị động
9. Mệnh đề quan hệ
10. Câu trực tiếp - câu gián tiếp
11. Giới từ
12. Đọc hiểu:
- Vốn từ vựng trình độ A: 1000 –> 1500 từ.
- Vốn từ vựng trình độ B: 2000 –> 2500 từ.
II. Thời gian làm bài trắc nghiệm:
• Ngạch Chun viên:

90 phút (trình độ B); dự kiến 100 câu trắc nghiệm.

• Ngạch Cán sự:

60 phút (trình độ A); dự kiến 80 câu trắc nghiệm.

* Thí sinh sử dụng bút chì 2B để làm bài trắc nghiệm

NGẠCH CÁN SỰ


19
HỘI ĐỒNG THI TUYỂN CƠNG CHỨC KHỐI HÀNH CHÍNH 2015

MỘT SỐ CÂU HỎI ÔN TẬP NGẠCH CÁN SỰ
I/ Read the following passage and answer the questions

Johnny English is an artist. He has painted all the world’s movie stars, but he has never
met any of them. Not many people in London know his name, but everyone has seen his work.
He is the man who paints the huge advertising pictures outside London’s cinemas. Johnny
English is not upset that he is not famous. He is happy because he knows that millions of people
see his work.
Johnny English began painting when he was 16. He won a drawing competition soon
afterwards. His prize was $500, which was a lot of money in those days. Now after 20 years,
he’s at the top of his profession.
Johnny English’s job keeps him very busy. On average, 150 films are made in London
each year, and they all need to be advertised. Johnny English’s work is very special. He is one of
the few artists to carry out these traditional activities in London.
In the west, this traditional form of cinema advertising has almost disappeared. Nowadays
cinemas advertise their films on small, printed posters.
Because there are so many signs and advertisements in London, people will not usually
notice small advertisements. This is why many London cinemas ask Johnny English to paint
their posters. Johnny English’s pictures can be seen from the street, from trams and from buses.
Everyone can see his pictures because they are so big.
1. What’s Johnny English’s job?
A. His job is an artist
B. He is a movie star
C. He’s a painter
D. He’s job’s an artist
2. Why’s Johnny English happy?
A. Millions of people buy his pictures
B. Millions of people see his pictures
C. Millions of people paint his pictures
D. Millions of people see his work
3. What did he win the prize?
A. His prize was $500
B. He won a drawing competition

C. He didn’t win the prize
D. He won $500
4. Why does Johnny English’s job keep him busy?
A. There’re a lot of films are made each year.
B. There’re a lot of people need to be advertised.
C. He wants to carry out these traditional activities in London.
D. His work is very special.
5. What do London cinemas ask Johnny English to do?
A. Paint their small posters.
B. Paint their big posters.
C. Paint their high posters.
D. Paint their posters on street, trams and buses.
6. Few people have seen Johnny English’s pictures.
A. True
B. False
C. Doesn’t say
D. Another
7. Painting cinema posters is a modern activity.
A. True
B. Another
C. Doesn’t say
D. False
8. Johnny English’s pictures can be seen from trams and buses.
A. True
B. Doesn’t say
C. Another
D. False
9. About 500 films are made in London each year.
A. Doesn’t say
B. False

C. True
D. Another
10. Johnny English started painting when he was 16 years old.
A. True
B. Doesn’t say
C. Another
D. False

NGẠCH CÁN SỰ


20
HỘI ĐỒNG THI TUYỂN CƠNG CHỨC KHỐI HÀNH CHÍNH 2015

II/ Read the text below and choose the correct word for each space:
Cartoon films have very few limits. If you can draw something, you can (11)………….. it
move on the cinema screen. The use (12)………….. new ideas and advanced computer
programs means that cartoons are becoming exciting again for people of (13)………….. ages.
By the (14)………….. of the 1970s, the cinema world had decided that cartoons were only
for children.
But soon (15)………….., one or two directors had some original new ideas. They proved that
it was possible to make films in which both adults and children could (16)………….. the fun.
However, not (17)………….. cartoon film was successful. The Black Cauldron, for example,
failed, mainly because it was too (18)………….. for children and too childish for adults.
Directors learnt from this (19)………….., and the film companies began to make large (20)
………….. of money again.
11. A. get
B. cause
C. wish
D. make

12. A. for
B. of
C. with
D. by
13. A. more
B. other
C. all
D. these
14. A. end
B. finish
C. departure
D. back
15. A. later
B. afterwards
C. next
D. then
16. A. divide
B. add
C. mix
D. share
17. A. every
B. both
C. any
D. each
18. A. nervous
B. fearful
C. afraid
D. frightening
19. A. damage
B. crime

C. mistake
D. fault
20. A. accounts
B. amounts
C. numbers
D. totals
III/ Look at the text in each question. What does it say?
21. No bicycles against glass please
A. Do not leave your bicycle touching the window.
B. Do not ride your bicycle in this area.
C. Broken glass may damage your bicycle types.
D. All are correct.
22. This car park is locked after business hours each day
A. Users must lock the car park after leaving.
B. People can park here while they are at work.
C. This car park is for employees only.
D. All are correct.
23. Luggage cannot be removed without a receipt
A. You must show a receipt if you want to remove luggage.
B. When you remove your luggage you are given a receipt.
C. You can leave your luggage here without change.
D. All are correct.
24. Take one tablet three times a day after meals. Finish the prescription.
A. Take this one tablet every day until they are finished.
B. Take three tablets after meals until you feel better.
C. Take the tablets regularly until the bottle is empty.
D. All are correct.
25. Warning – security cameras in use around this building
A. Cameras cannot be used near this building.
B. You must look after your cameras here.

C. This building is guarded by cameras.
D. All are correct.

NGẠCH CÁN SỰ


21
HỘI ĐỒNG THI TUYỂN CƠNG CHỨC KHỐI HÀNH CHÍNH 2015

IV/ Choose a word, phrase or sentence that the best completes each unfinished sentence
below or that best keeps the meaning of the original sentence if it is substituted for the
underlined word or phrase.
26. Don’t switch off TV. I ………….. it.
A. am watching
B. have watching
C. watch
D. watched
27. One of my favorite ………….. “Life on Mississippi” by Mark Twain.
A. book is
B. books are
C. book are

D. books is

28. He has just had his room …………...
A. repaint
B. repainting

D. repaints


C. repainted

29. David has been doing the same job for too long. He is ………….. with it.
A. bored
B. tired
C. boring
D. tiring
30. The man died ………….. heart attack.
A. to
B. at

C. with

D. of

31. May I watch the game ………….. we are having lunch?
A. while
B. during
C. between

D. just

32. ………….. terrible weather!
A. What
B. What a

D. How a

C. How


33. If the boy had ………….. the dog alone it wouldn’t have bitten him.
A. set
B. left
C. put

D. led

34. He made the soup by mixing ………….. meat with some rice.
A. little
B. a few
C. a little

D. many

35. After dinner, the President got up to ………….. a short speech.
A. make
B. provide
C. hold

D. tell

36. ………….. health, he is not spoiled.
A. Despite of
B. In spite of

C. In despite

D. in spite

37. I tried ………….. the bus, but I missed it.

A. catching
B. catch

C. to catch

D. catch up

38. I have wondered why ………….. to live abroad.
A. did they go
B. they went
C. did they went
39. He spends his money ………….. books.
A. on
B. for
C. in
40. His shoes are similar to…………..
A. I
B. me
C. my
41. Have you seen Christopher recently?
A. nearly
B. lately
C. early
42. Bill Clinton ………….. in the nineteenth century.
A. has lived
B. had lived
C. was living
43. The boy is really good-looking.
A. nice
B. warm

C. kind
44. After for weeks, they saw a ship and the ship rescued them.
A. found
B. saved
C. helped
45. She doesn’t like coffee and ………….. does her husband.
A. so
B. either
C. neither
46. It is the ………….. book I have ever read
A. good
B. better
C. best
NGẠCH CÁN SỰ

D. going
D. by
D. mine
D. long ago
D. lived
D. polite
D. served
D. too
D. most good


22
HỘI ĐỒNG THI TUYỂN CƠNG CHỨC KHỐI HÀNH CHÍNH 2015

47. When George won the race, he received a silver cup as his…………..

A. fare
B. debt
C. prize
D. charge
48. I won’t be able to come if it…………..
A. will rain
B. rains
C. rained
D. raining
49. When the plane leaves the ground we say it…………..
A. takes up
B. takes off
C. turns off
D. takes on
50. Oh! I ………….. my finger. It’s bleeding.
A. am cutting
B. have cut
C. was cutting
D. cut
51. My name is Thomas Smith, but you can ………….. me Tom
A. name
B. say
C. call
D. talk
52. Peter wishes to be a doctor ………….. his father
A. like
B. likes
C. alike
D. look like
53. The boss will get back ………….. the tenth of January.

A. at
B. on
C. in
D. of
54. This shirt is ………….. big for me. I want a smaller size.
A. so
B. too
C. enough
D. not
55. The shops close ………….. Saturday afternoon.
A. in
B. on
C. at
D. by
56. They have been living here ………….. over ten years.
A. for
B. since
C. in
D. ago
57. ………….. the way to school, I saw the terrible accident.
A. on
B. in
C. at
D. by
58. We usually buy flowers at the…………..
A. baker’s
B. chemist’s
C. florist’s
D. grocer’s
59. London is ………….. capital of England

A. one
B. a
C. the
D. this
60. They have only been married ………….. two years.
A. for
B. since
C. ago
D. during
61. She often goes ………….. in her job, sometime to Hong Kong, sometime to Canada
A. aboard
B. off
C. for
D. on
62. His shoes are similar to…………..
A. I
B. me
C. my
D. mine
63. Mary isn’t in her office. She ………….. to the bank.
A. has been
B. goes
C. has gone
D. has went
64. Have you finished your homework…………..?
A. still
B. quite
C. yet
D. over
65. ………….. book is over there on the table

A. this
B. that
C. those
D. these
66. There is ………….. wine left in the bottle.
A. many
B. a little
C. a few
D. too
67. The waitress put ………….. cream and sugar in my coffee.
A. too
B. too many
C. too much
D. very many
68. He went of the casino and ………….. a lot of money.
A. wins
B. spends
C. lost
D. left
69. I have a terrible cough and a sore throat. I’m trying to ………….. smoking.
A. stop
B. give up
C. quit
D. all are correct
70. These steps are dangerous. I ………….. on them several times.
A. fell
B. felt
C. have fallen
D. fallen


NGẠCH CÁN SỰ


23
HỘI ĐỒNG THI TUYỂN CƠNG CHỨC KHỐI HÀNH CHÍNH 2015

71. A rich men and his wife went in a shop to buy a bracelet.
A. men
B. wife
C. in
D. to buy
72. The child ran fastly to get to school.
A. child
B. fastly
C. get
D. to school
73. Many hundred year ago there were many villages and little towns in England.
A. ago
B. were
C. little
D. in
74. Tom and Jerry usually go to school with their friends by foot
A. usually
B. go
C. with
D. by foot
75. What kinds of animals will we saw there?
A. kinds
B. animals
C. will

D. saw
76. Learning English is not easy.
A. It is not easy to learning English.
B. It is easy learning English.
C. It is not easy to learn English.
D. It is not difficult to learning English.
77. His class is too noise to study English.
A. He can study English.
B. He can’t study English.
C. His class isn’t very noise.
D. His class can study English.
78. In his school he studies better than his friends.
A. He isn’t good at his school.
B. He isn’t better than his friends in his school.
C. He studies very bed at his school.
D. His friends are worse than him in his school.
79. The coffee is too hot for me to drink.
A. The coffee is so hot that I can’t drink it.
B. The coffee is so hot that I can’t drink.
C. The coffee was so hot that I couldn’t drink.
D. The coffee was so hot that I couldn’t drink it.
80. My friends give me some flowers in my birthday.
A. My friends give some flowers in my birthday for me.
B. My friends give some flowers to me in my birthday.
C. My friends give some flowers me in my birthday.
D. My friends give some flowers for me in my birthday.

NGẠCH CÁN SỰ



24
HỘI ĐỒNG THI TUYỂN CƠNG CHỨC KHỐI HÀNH CHÍNH 2015

KỲ THI TUYỂN CƠNG CHỨC
KHỐI HÀNH CHÍNH TỈNH LÂM ĐỒNG NĂM 2012
Môn: Anh văn

Ngạch: Cán Sự

Số Câu Trả Lời Đúng:............/.............
ĐIỂM
CÁN BỘ CHẤM THI 1

CÁN BỘ CHẤM THI 2

HƯỚNG DẪN TRẢ LỜI:
Mỗi câu chỉ chọn một đáp án đúng:
+ Từ câu 1 -> câu 100: Thí sinh dùng bút chì
tơ vào ơ được chọn.
Ví dụ:
Chọn câu B đúng
Bỏ chọn câu C
Chọn lại câu B

NGẠCH CÁN SỰ


25
HỘI ĐỒNG THI TUYỂN CƠNG CHỨC KHỐI HÀNH CHÍNH TỈNH LÂM ĐỒNG NĂM 2012


MỘT SỐ CÂU HỎI ÔN TẬP NGẠCH CHUYÊN VIÊN
I/ Read the following passage and answer the questions
The Bowler family was one of more than 400 families who applied to 1900 House, a
reality TV show which took a typical family back a hundred years to see how people lived in the
days before the Internet, computer games and even electricity.
The Bowler family spent three months in a London home without a telephone, fridge,
computers, radio, TV, fast food or central heating. TV cameras recorded their day. The Bowlers
wore clothes from 1900, ate only food which was available in England at that time, and cooked
their meals on a single stove which also gave them their hot water.
Paul Bowler still went to work every day (dressed in a nineteenth-century uniform), and
the children went to school as normal. They changed their clothes on the way to and from school
and their classmates didn’t know about their unusual home life. Joyce stayed at home, cooking
and cleaning like a typical housewife of the time. “I’m jealous, because if it’s 1900 or 2005 my
husband gets the better deal,” she said. “Everything takes three times as long, like the cooking
and everything.” The stove took twenty-eight minutes to boil water, and cleaning the house and
clothes without a vacuum cleaner or washing machine was a nightmare.
So does Joyce think that people’s lives were better in the old days? “I think they had just
as many troubles and worries, and I don’t think their life was better or worse. There were lots of
things back then that I’m happy I don’t have to deal with nowadays, but on the other hand life
was simpler.”
Eleven-year-old Hilary said, “We had a lot more time with our family, and it was hard
being nice to each other all the time. Having contact with your family all the time is really, really
weird.”
1. Who wore 1900 clothes all the time?
A. The Bowlers
B. Joyce and her husband
C. Joyce
D. The children and Hilary
2. How did the Bowlers cook their meals?
A. a central heating

B. a single stove
C. a microwave oven
D. hot water
3. What does Joyce think about people in the old days?
A. Their life was better
B. Their life wasn’t better or worse
C. People’s lives weren’t better
D. People’s lives were better
4. Who applied to 1900 House?
A. The Bowler family.
B. The Bowler family and 400 families.
C. More than 400 families.
D. All are correct.
5. Which member(s) found it strange being with the family all the time?
A. Hilary
B. Joyce’s husband
C. Joyce
D. The Bowlers and Hilary.
6. More than 400 families volunteer to live in the 1900 house.
A. True
B. False
C. Doesn’t say
D. Another
7. The Bowler family ate fast food which was available in England at that time.
A. True
B. Another
C. Doesn’t say
D. False
8. Joyce changed her clothes on the way to and from school.
A. True

B. Doesn’t say
C. Another
D. False
9. Everyone in the school didn’t know about the children’s unusual home life.
A. Doesn’t say
B. False
C. True
D. Another
10. Hilary played computer games all day.
A. True
B. Doesn’t say
C. Another
D. False

NGẠCH CHUYÊN VIÊN


×