Tải bản đầy đủ (.ppt) (37 trang)

Slide tin học 12 bài 3 giới thiệu microsoft access _L.N Tập

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (533.34 KB, 37 trang )

Cuộc thi hiết kế hồ sơ bài giảng điện tử e-Learning
BÀI GiẢNG
TIẾT 9
BÀI 3 - GIỚI THIỆU MICROSOFT ACCESS
Chương trình tin học 12 – Ban cơ bản
Giáo viên: Lê Như Tập
Gmail:
Trường PTDTNT THPT huyện Mường Ảng
Tháng 01/2015
UBND TỈNH ĐIỆN BIÊN
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH ĐIỆN BIÊN
BÀI 3 - GIỚI THIỆU MICROSOFT ACCESS

Phần mềm Microsoft Access

Phần mềm Microsoft Access
1
1
2
2
Khả năng của Access
Các loại đối tượng chính của Access
Các loại đối tượng chính của Access
3
3
Một số thao tác cơ bản
Một số thao tác cơ bản
4
4
1. Phần mềm Micosoft Access
Là hệ quản trị CSDL nằm trong phần mềm Microsoft


Office của hãng Micosoft dùng cho máy tính cá nhân và
máy tính chạy trong mạng cục bộ
2. Khả năng của Access
Cung cấp các công cụ tạo lập, lưu trữ, cập nhật và khai
thác dữ liệu giúp giải các bài toán quản lí

Tạo lập các CSDL
và lưu trữ chúng
trên các thiết bị nhớ.

Tạo các biểu mẫu
để cập nhật và hiển
thị thông tin một
cách thuận tiện.

Tạo các mẫu hỏi để
khai thác dữ liệu
và tìm kiếm thông
tin

Tạo các báo cáo
thống kê, tổng kết.
Danh s¸ch häc sinh cã
®iÓm tin tõ 8 trë lªn
3. C¸c lo¹i ®èi t îng chÝnh cña ACcess

Bảng (Table)

Mẫu hỏi (Query)
Dùng để lưu dữ liệu của một chủ thể xác định bao gồm

nhiều hàng, mỗi hàng chứa các thông tin về một cá thể.
Dùng để sắp xếp, tìm kiếm và kết xuất dữ liệu xác
định từ một hoặc nhiều bảng.

Biểu mẫu (Form)

Báo cáo (Report)
Gióp t¹o giao diÖn thuËn tiÖn cho viÖc nhËp vµ hiÓn thÞ th«ng
tin mét c¸ch thuËn tiÖn.
Được thiết kế để định dạng, tính toán, tổng hợp
các dữ liệu được chọn và in ra.
VÝ dô: XÐt bµi to¸n qu¶n lÝ häc sinh cña mét líp trªn access

Bảng(Table)

Mẫu hỏi (Query)

Biểu mẫu (Form)

Báo cáo (Report)
4. Mét sè thao t¸c c¬ b¶n
 Cách 1: Từ bảng chọn Start → ALL
Programs → Microsoft Access.
a. Khởi động ACCESS
 Cách 2: Nháy đúp vào biểu tượng Access
trên màn hình nền.
Thanh bảng
chọn
Thanh công
cụ

Khung
tác vụ
Mµn h×nh lµm viÖc cña ACCESS
VI DEO KHỞI ĐỘNG ACCESS: CÁCH 1
HƯỚNG DẪN
HƯỚNG DẪN
VI DEO KHỞI ĐỘNG ACCESS: CÁCH 2
b. Tạo CSDL mới
B1. File → New
B2. Chọn Blank
Database trên
khung tác vụ.
B3. Nhập tên CSDL
mới trong hộp thoại
File New Database
và nháy Create.
Các tệp CSDL Access có phần mở
rộng ngầm định là .mdb
VI DEO TẠO CSDL MỚI:
THỰC HÀNH TẠO CSDL MỚI:
c. Mở CSDL đã có
 Cách 1:
Nháy chuột lên tên CSDL
trong khung New File
 Cách 2:
Chọn lệnh File →
Open, nháy đúp vào
tên CSDL cần mở
VI DEO TẠO CSDL MỚI:
THỰC HÀNH TẠO CSDL MỚI:

c. Mở CSDL đã có
 Cách 1:
Nháy chuột lên tên CSDL
trong khung New File
 Cách 2:
Chọn lệnh File → Open,
nháy đúp vào tên
CSDL cần mở
VI DEO MỞ CƠ SỞ DỮ LIỆU ĐÃ CÓ: CÁCH 1
VI DEO MỞ CƠ SỞ DỮ LIỆU ĐÃ CÓ: CÁCH 2
THỰC HÀNH MỞ CƠ SỞ DỮ LIỆU ĐÃ CÓ
 Cách 1: File → Exit.
Cách 2: Nháy nút ở góc trên bên phải
màn hình làm việc của Access
d. Kết thúc phiên làm việc với Access
VI DEO KẾT THÚC PHIÊN LÀM VIỆC ACCESS:
THỰC HÀNH KẾT THÚC PHIÊN LÀM VIỆC ACCESS:

×