1
2
đại học quốc gia hà nội
khoa luật
PHM TH THU HNG
cấm và hạn chế đình công
trong pháp luật lao động việt nam
luận văn thạc sĩ luật học
Hà nội - 2008
1
Trang
1
Chương 1:
6
1.1.
Khái quát
6
1.1.1.
6
1.1.1.1.
6
1.1.1.2.
12
1.1.1.3.
16
1.1.2.
19
1.1.2.1.
19
1.1.2.2.
20
1.2.
M s v l
22
1.2.1.
22
1.2.2.
,
24
1.2.3.
26
1.2.4.
29
Chương 2:
VÀ TH TI
ÁP D
35
2.1.
37
2.2.1.
Nh
38
2.1.2.
39
2.1.3.
41
2.2.
44
2.2.1.
44
2.2.2.
47
2.2.2.1.
48
2.2.2.2.
49
2.2.2.3.
51
2.2.2.4.
52
2.2.2.5.
,
57
2.2.2.6.
61
2.2.3.
64
2.2.3.1.
65
2
2.2.3.2.
67
2.3.
Th ti áp d các quy v c, h ch công
t Vi Nam
69
Chương 3:
76
3.1.
Nh xét chung
76
3.2.
c b
78
3.2.1.
Gi pháp mang tính h
78
3.2.2.
Gi pháp c th
80
3.3.
M s ki ngh
82
3.3.1.
V các quy c pháp lu
82
3.3.2.
V quá trình t ch th hi
95
98
99
3
-
Liên
,
n
4
-CP
-CP ngày 08/8/2007
-CP ngày 27/7/
5
-
-
-
hành
quy
v
6
-
.
:
"Pháp luật về đình công và giải quyết đình công ở Việt Nam trong điều kiện
kinh tế thị trường và hội nhập quốc tế" ;
: "Vấn đề đình công của công nhân ở nước
ta hiện nay" ,
T
"Cấm và hạn chế đình công trong pháp luật lao động Việt Nam".
Mục đích chung:
Mục đích cụ thể:
-
-
-
7
-
-
-
-
du-
Tác gi lu vn s d
Chương 1: .
Chương 2: C
.
Chương 3:
8
Chương 1
MỘT SỐ VẤN ĐỀ LÝ LUẬN CHUNG
VỀ CẤM, HẠN CHẾ ĐÌNH CÔNG
1.1. KHÁI QUÁT
1.1.1.
1.1.1.1. Khái niệm đình công
nh: h
-
[28].
pháp.
9
các
""
[57].
Trong cho r, đình công là
việc những người lao động ngừng công việc hàng loạt với tính chất tạm thời
do có tranh chấp lao động
10
"Đình công không chỉ bao gồm sự ngừng việc có
phối hợp mà gồm cả lãn công, nghỉ việc hàng loạt, bãi công ngồi, có ý đồ hủy
hoại, tiêu hủy hoặc phá hoại thiết bị, cơ sở sản xuất và những hoạt động
tương tự" [21]
công, song,
Trong
(1966) mà
24/9/1982 ghi rõ: "Các thành viên của Công ước cam kết bảo đảm quyền đình
công với điều kiện là quyền này phải được thực hiện phù hợp với luật pháp
của mỗi nước"- -
cò
11
ILO b v quy nh công c ng trên c s Công
qu t s 87 (1948) v các quy t do liên k và quy t ch,
Công s 98 (1949) v quy t ch và thng l t th. ILO có hai
c c bi giám sát vn t do liên k (k c ình công) c ngi lao
là: U ban v quy t do liên kt c H ng qu tr ILO và H
ng i tra, hoà gii v quy t do liên k. Quan i c ILO v v
ình công th hi t trung trong b t kho sát v quy t do liên
k và thng l tp th do U ban các chuyên gia v vi áp d Công
và khuy ngh c ILO trình bày t H ngh qu t k h
th 69 (1983).
- xã
tâm [47, tr. 31.
-
12
Theo quan -
. Tuy nhiên,
nhân
:
"
- " [32, tr. 161]
-
-
T các khái ni trên y có th hi ình công theo ngh chung
nh nh công là hi t ngng vi hoàn toàn (ngg vi tri
) có t ch c t th
ích c t th . Tuy nhiên
vi v d khái ni này trong quá trình ban hành pháp lu r th
tr, bi vi gi nguyên hay thu h khái ni trên còn ph thu vào quan
i, l tr và s hg c m nhà n.
13
Vi Nam, t i 172 B 2006 a ra khái ni
v ình công nh sau: " công là s ng vic t th, t nguy và có
t ch c t th gi quy tranh ch t th" [13].
V khái ni này, coi là ình công ph m b các i ki nh:
Là s ng vi có tính t thi; do nh ng lao t nguy ti
hành và nh gi quy tranh ch t th gi nh ng lao
và ngi s d . y là nh r quan tr
phân bi nh công vi lãn công và nh công v bi tình.
Nh v có th nh th, khái ni ình công trong pháp lu lao
Vi Nam quy theo h h hn so v khái ni ình
công theo ngh chung (nh nêu). i này g ngh v vi n x ra
các tr h ng vi t nh òi yêu sách v m ch th khác
không ph là ng , ho ngg vi không nh gii quy tranh
ch t th thì không coi là ình công theo quy c
Vi Nam.
1.1.1.2. Các dấu hiệu cơ bản của đình công
* Đình công là sự phản ứng của những người lao động thông qua
hành vi ngừng việc tạm thời.
14
hàn,
m
* Đình công do tập thể lao động tự nguyện tiến hành
Thứ nhất
Thứ hai
.
15
Theo tôi,
[18, tr. 34]
"
""
".
* Đình công được thực hiện có tính tổ chức
Thứ nhất
thứ hai
16
t
là
Trong p quy
.
ác
"
"
17
* Đình công nhằm mục đích đạt được yêu sách về quyền và lợi ích của
tập thể lao động
M
ó
18
1.1.1.3. Bản chất của đình công
* Dưới góc độ kinh tế - xã hội
nh công hi là quy kinh t - xã ng lao ; là
bi pháp c ng nh gây s ép
nhg yêu sách nh g v l ích kinh t ho l ích ngh nghi. C
th là yêu sách xoay xung quanh v thu nh (lng, th, các khon
ph gi làm vi, th gi ngh ngi, b hi xã h, bo h lao
và các khon phúc l khác ó tng thu nh luôn luôn là v
nóng b, là nguyên nhân chính c nhi cu ình công. Ng
ình công yêu c gi ch ph th hi úng các i khon v ngh v
theo lu ho nh xác l m tho m v nh i
khon có l hn cho gi th.
nh công coi là v khí l h nh c t th ; nó
s d khi các bên thng l hoà gi không thànhình công có
th gây thi h ho e do gây thi h v kinh t cho ng s d nh:
làm ngng tr s xu, l tr t qu lý doanh nghi, làm gim nng
su, ch l s phm; hn th n hi t này còn có th h
t uy tín c doanh nghi trên thng tr. Vì l , ch s d b
bu ph yêu sách (th là yêu sách kinh t) c t th lao
nh l nhg l ích kinh t khác to l và lâu dài hn.
* Dưới góc độ pháp lý
h công là quy c ng pháp lu tha nh. Có
quc gia ghi nh quy ình công trong vn bn pháp lý có giá tr cao nh
là á C hoà Liên bang , Pháp; a s các qu gia
khác ghi nh quyn nh công trong hay các vn bn pháp
lý có giá tr tng ng nh lu v quan h c Thái Lan
(1975), Lu v Th t gi quy tranh ch t th c C hoà
19
Liên bang Nga (1995). 2006 c Vi Nam cng chính th
ghi nh ình công
C
và nh
ình công là
tranh
thành nh
V là hình
ích
cho
ông. Rõ
20
ràng,
-
đình công là sự ngừng việc hoàn toàn (ngừng
việc triệt để), có tổ chức của tập thể lao động nhằm mục đích gây sức ép buộc
giới chủ phải thực hiện những yêu sách gắn với quyền và lợi ích của tập thể
lao động
21
1.1.2.
1.1.2.1. Ảnh hưởng tích cực
là không khí . i này
trong hoàn c h
ch .
ình công còn -
h
Không
22
-
tuyên
1.1.2.2. Ảnh hưởng tiêu cực
Bên
và i khác.
sau
nh công.
23
,
ính
này. Snó
toàn
. ng
,
24
, nh
, tuy nhiên,
1.2. MỘT SỐ VẤN ĐỀ LÝ LUẬN CHUNG VỀ CẤM, HẠN CHẾ ĐÌNH CÔNG
1.2.1.
- và
,
. Tuy nhiên
các
gia
[50]. Trong gi
nói trên.
khác chính l , ành vi
mãn ti
n;