Đại học Quốc gia Hà nội
Khoa luật
Nguyễn Thị Thu Thủy
Pháp luật về hoạt động cho vay
của ngân hàng thương mại đối với
các d0anh nghiệp nhỏ và vừa ở việt nam
Luận văn thạc sĩ luật học
Hà nội – 2011
Đại học Quốc gia Hà nội
Khoa luật
Nguyễn Thị Thu Thủy
Pháp luật về hoạt động cho vay
của ngân hàng thương mại đối với
các d0anh nghiệp nhỏ và vừa ở việt nam
Chuyên ngành : Luật kinh tế
Mã số : 60 38 50
Luận văn thạc sĩ luật học
Người hướng dẫn khoa học: PGS.TS Lê Thị Thu Thủy
Hà nội - 2011
MỤC LỤC
Trang
Trang phụ bìa
Lời cam đơn
Mục lục
Danh mục các chữ viết tắt
Danh mục các bảng
MỞ ĐẦU
1
Chương 1: KHÁI QUÁT CHUNG VỀ HOẠT ĐỘNG CHO VAY
CỦA NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI ĐỐI VỚI DOANH NGHIỆP
NHỎ VÀ VỪA
6
1.1.
Khái niệm, đặc điểm doanh nghiệp nhỏ và vừa
6
1.1.1.
6
1.1.2.
10
1.1.3.
13
1.1.4.
Vai trò ci vi doanh nghip nh và va
18
1.1.5.
Các yu t n hong cho vay doanh nghip
nh và va
21
1.2.
Những đặc trƣng trong hoạt động cho vay của ngân
hàng thƣơng mại đối với các doanh nghiệp nhỏ và vừa
25
Chương 2: QUY ĐỊNH PHÁP LUẬT HIỆN HÀNH VỀ
HOẠT ĐỘNG CHO VAY CỦA NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI ĐỐI
VỚI DOANH NGHIÊ
̣
P NHO
̉
VA
̀
V ỪA VÀ THỰC TIỄN ÁP DỤNG
TẠI MỘT SỐ NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI Ơ
̉
VIỆT NAM
28
2.1.
Quy định của pháp luật hiện hành về hoạt động cho vay
đối với doanh nghiệp nhỏ và vừa
28
2.1.1.
31
2.1.2.
33
2.1.3.
c cho vay
34
2.1.4.
35
2.1.4.1.
36
2.4.1.2.
Ch th cho vay vn
37
2.4.1.3.
39
2.4.1.4.
46
2.4.1.5.
59
2.4.1.6.
63
2.2
Thực tiễn cho vay doanh nghiệp nhỏ và vừa tại một số
ngân hàng thƣơng mại ở Việt Nam
65
2.2.1.
(BIDV)
65
2.2.2.
Ngân (Vietinbank)
66
Chương 3: CÁC GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN PHÁP LUẬT CHO
VAY ĐỐI VỚI DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA TA
̣
I CA
́
C NGÂN
HÀNG THƢƠNG MẠI Ở VIỆT NAM
71
3.1.
Tiếp tục sửa đổi, hoàn thiện Nghị định 56/2009/NĐ-CP
71
3.2.
Xây dựng cơ chế cho vay của ngân hàng thƣơng mại đối
với doanh nghiệp nhỏ và vừa
73
3.3.
Các giải pháp khác
78
3.3.1.
79
3.3.2.
80
3.3.3.
80
3.3.4.
81
KÊ
́
T LUÂ
̣
N
83
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
85
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
DNNN
: Doanh nghip c
DNNVV
: Doanh nghip nh và va
NHNN
: c
NHTM
: i
TCTD
: T chc tín dng
TNHH
: Trách nhim hu hn
Danh mục các bảng
Số hiệu
bảng
Tên bảng
Trang
1.1
Tiêu chí phân loi doanh nghip nh và va
9
1
MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài
Loi hình doanh nghip nh và va (DNNVV) him t
l ln nht trong tng s các doanh nghip ca Vit Nam. Theo mt s liu
c công b thì tn tháng 5/2010:
C c có thêm 33.982
ng ký thành lp mi,
nâng tng s
hin nay lên 496.101
;
vn 2.313.000 t ng (khong 121 t
doanh nghip nh và va chin 97% v ng
trong
ng trên 40% GDP [15].
Nhìn vào s liu trên cho thy t trng v các ch tiêu vn, doanh thu,
li nhun và nng vi t trng v s ng doanh
nghip, tuy nhiên, khu vc doanh nghip này vn luôn
trng trong nn kinh t quc dân. Các DNNVV o ra mt khng ln
hàng hóa và dch v cho nn kinh t, to ra s cnh tranh lành mnh, góp
phn tp trung vn ca xã hi, to ra nh vt chu, thu hút lao
ng, gii quyt vic làm góp phn gim t l tht nghip trong xã hi, góp
phn chuyn du kinh tc bit khu vc nông nghi
S phát trin tích cc ca DNNVV n gim t l tht nghip, n
nh li tình hình kinh t, an sinh xã hi trong nha qua.
Tuy vy, DNNVV vn còn có nhnh mang tính
quy mô doanh nghip nh công ngh lc
hu, kh n tr doanh nghip yu, mt bng sn xut kinh doanh nh
hp, c bit là vic tip cn ngun tín dng còn rt hn ch.
Trong thi gian va qua, tình hình kinh t trên toàn cu và ti mi
quc gia có nhi bt n, các doanh nghip ph u vi
2
nhiu bt li trong hong sn xut kinh doanh. Bên cnh mt s doanh
nghip có sc ch t ng v c cuc khng hong, nhiu
DNNVV là các doanh nghip vi quy mô nh c tài chính yu kém
d b ng nng n ca cuc khng hong kinh t, hi trong tình
trc t, trong hong sn xut ca các doanh nghip
này, bên cnh ngun vn t có thì vn vay t
trng và ch yu. Tuy nhiên, không phi mi doanh nghiu d dàng tip
cc vi ngun vn tín dng. Hu hu không "nhit
tình" trong vii vi các DNNVV. Các Ngân hàng vn nhìn nhn
các DNNVV là các khách hàng có nhiu ri ro nên h ng thn trng và
dè dt trong vic cho vay. Bên cng cho các
Doanh nghi tiêu chu"ch" và "không c cp
nht công khai", do vy, các
trong quá trình tìm kim ngun v phc v cho hong kinh doanh ca
mình. Mc dù hin nay t s h tr
DNNVV n các qnh mang tính cht ch i
ng nhng bc bit v v cp tín dng cho các DNNVV
thì hin nay vt chính sách tín dng hay cho vay riêng
bii vi khi doanh nghip này.
Tác gi ch tài "Pháp luật về hoạt động cho vay của ngân hàng
thương mại đối với các doanh nghiệp nhỏ và vừa ở Việt Nam" vi mong
muc nghiên cu mt cách có h th nh ca pháp
lut Vit Nam v hong cho vay ca ngân hàng thng mi (NHTM) i
vi các DNNVV. Thông qua vic nghiên cu thc trng cho vay
khi DNNVV ti các NHTM ca Vit Nam, gn vi vic so sánh vi pháp
lut, chính sách cho vay DNNVV ti mt s c khác
t
rút ra nhng bt cp ca pháp lut tron xut
nhng bin pháp h tr c thù trong hong cho vay các DNNVV c
ta, hoàn thinh pháp lut hin hành, tu kin cho các DNNVV
3
nâng cao hiu qu c hong, xi vai trò ca nó trong
nn kinh t.
Trong n hin nay, m
p trung trin khai là h tr cho các DNNVV. Bên cnh các gii pháp
cn phi chính t phía các doanh nghiu quan
ra nhng bin pháp c th h tr cho khi doanh
nghip này. Trong hong ngân hàng, Chính ph, Ngân hàng Nhà nc
(NHNN) nh chính thc v i vi các DNNVV,
các NHTM trin khai vic h tr tín dng trong ni
b mình. Vic nghiên c tài này s góp phn vào vic thc hin
mc tiêu trên.
2. Tình hình nghiên cứu về vấn đề này ở Việt Nam
Hin nay
(
, )
.
t s bài báo, t c n
DNNVV, tuy nhiên, các bài báo ch vit v mô hình DNNVV hoc ch yu
n khía cnh "kinh t" trong hong cp tín dng ca các NHTM
i vi các DNNVV. Ví d : "Mấy vấn đề về đầu tư tín dụng ngân hàng
đối với các doanh nghiệp nhỏ và vừa ở nước ta", ca Nguyn Th Hi Hng,
(Tp chí Th ng tài chính tin t, s 19, 2006); "Doanh nghiệp nhỏ và vừa
trước tình hình hoạt động cho vay của ngân hàng thương mại trong 9 tháng
đầu năm 2008", ca n Th (Tp chí Th ng tài chính
tin t, s 21, 2008). Các bài vit này ch yu nói v thc trng cho vay các
DNNVV ti các NHTM (
,
),
n la DNNVV trong
vic vay vn NHTM. Ngoài ra, có mt s cuc Hi tho, D
c cnh tranh ca Vit Nam) và nha các nhà
kinh t cn thc trng (s m mm
4
yu) ca DNNVV trong thm hit công trình nghiên
cu nào v vic xây dng, hoàn thin pháp lut v hong cho vay ca
NHTM cho các DNNVV.
3. Mục đích và nhiệm vụ nghiên cứu
- Mục đích
Lu tp trung nghiên cnh ca pháp lut v hong
cho vay ca các NHTM i vi các DNNVV ti Vit Nam. Bên clun
u nhng ch n vic h tr
cho các doanh nghip này.
- Nhiệm vụ
c mm v sau: Phân tích
nhng mt hn ch trong nh h tr tín dng cho các DNNVV, nhng
a vic tip cn vn tín dng vi các n
nhân ch yu ca thc tr l hoàn thin pháp lung thi,
tác gi t s bin pháp h tr tín di vi DNNVV ca mt
s NHTM ti Vit Nam, qng kin ngh si, b sung,
xây dng pháp lut v DNNVV nói chung và hong cho vay
ca NHTM vi DNNVV nói riêng.
4. Phƣơng pháp nghiên cứu
Tác gi s d nghiên cu thc
trng pháp lut Vit Nam, nh pháp lut ca mt s c trong khu vc
và trên th gii, rút ra nhm phù hp vi Vi hoàn thin
pháp lut v hoi vi các DNNVV. Kt hp phân tích, liên
h vi các ch la chn nhng chính sách
t có th th ch hóa nh ca pháp lung thi, tác gi
du tra thc t các chính sách h tr
hin hành ca mt s NHTM ca Vii vi các DNNVV. Vic nghiên
5
cu thc tin này giúp vic xây dnh ca pháp lut v c
c thit thc và hiu qu
5. Ý nghĩa lý luận của đề tài
Trong thm hiy m
xúc tin h tr nâng cao vai trò và hiu qu cho khi
doanh nghi tài lun và thc tin rt
thit thc. Hi vng nhng kin ngh xut ca tác gi s có giá tr nhnh
trong vic thc hin ch
5. Kết cấu của luận văn
Ngoài phn m u, kt lun và danh mc tài liu tham kho, ni
dung ca lu
Chương 1: Khái quát chung v hot ng cho vay ca ngân hàng
thng mi vi doanh nghip nh và va.
Chương 2nh pháp lut hin hành ca Vit Nam v hot ng
cho vay ca ngân hàng thng mi vi doanh nghip nh và va và thc
tin cho vay doanh nghip nh và va ti mt s ngân hàng thng mi ti
Vit Nam.
Chương 3: Các gii pháp hoàn thin pháp lut cho vay ca ngân hàng
thng mi vi doanh nghip nh và va Vit Nam.
6
Chương 1
KHÁI QUÁT CHUNG
VỀ HOẠT ĐỘNG CHO VAY CỦA NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI
ĐỐI VỚI DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA
1.1. KHÁI NIỆM, ĐẶC ĐIỂM DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA
1.1.1. Khái niệm
Nói
)
quy mô doanh
c
DNNVV:
Theo Liên minh Châu Âu, là
Trong
nhau
1 -
200. Trong -hi-
[43].
DNNVV.
7
,
-
-
-
.
8
-
(i)
(ii)
.
hính sách
(iii)
iêu
DNNVV,
vay ngân hàng.
-CP ngày
30/6/2009 -CP)
9
Doanh nghip nh và va
nh pháp luc chia thành ba cp: siêu
nh, nh, va theo quy mô tng ngun vn (tng ngun v
ng tài snh trong bi k toán ca
doanh nghip) hoc s ng ngun vn là
, c th [11, 3]:
Bảng 1.1: Tiêu chí phân loại doanh nghiệp nhỏ và vừa
Quy mô
Khu vực
Doanh nghiệp
siêu nhỏ
Doanh nghiệp nhỏ
Doanh nghiệp vừa
Số lao động
Tổng
nguồn vốn
Số lao động
Tổng
nguồn vốn
Số lao động
I. Nông, lâm
nghip và
thy sn
i
tr xung
20 t ng
tr xung
T trên 10
n
i
T trên 20 t
n 100
t ng
T trên 200
n
i
II. Công
nghip và
xây dng
i
tr xung
20 t ng
tr xung
T trên 10
n
i
T trên 20 t
n 100
t ng
T trên 200
n
i
mi và dch v
i
tr xung
10 t ng
tr xung
T trên 10
n 50
i
T trên 10 t
n 50
t ng
T trên 50
n
i
Nguồn: Nghị định 56/2009/NĐ-CP ngày 30/6/2009 của Chính phủ về
trợ giúp phát triển DNNVV.
-CP ngày 23/11/2001
DNNVV -CP)
tiêu chí x 90-CP phân
không
,
. Do
10
1.1.2. Đặc điểm doanh nghiệp nhỏ và vừa
- xã
- Quy mô sản xuất kinh doanh nhỏ
công ty (TNHH(, c, d
h
công
Tuy vy,
h
V
.
- Mặt bằng sản xuất khó khăn:
phía chính quy u n lc,
xong vn có s phân bii x gia các thành phn (doanh nghic,
doanh nghip ngoài quc doanh, doanh nghip có v c ngoài)
t bng sn xut, vay vn tín dng dn
tình trng DNVVN thiu mt bng sn xut kinh doanh, thiu v
sn xui mi công ngh.Mt bng sn xu
khách quan và rt ph bin ca các DNNVV. Rt nhiu d
cn mt
bng sn xu i không có "mt mi t cm dùi". Hin, doanh
nghip mun có mt bng sn xung có ba a chn: thuê
cc; thuê ca các t ch
11
t chc sn xu
DNVVN. ng thi, các DNVVN mi thoát khi khng hong nên còn rt
yu. a,
t ca Nhà
c nhc gi mt rt nhiu tha
các khu vc cho thuê không nhiu. Ch
t trong nhng ln ca các DNNVV.
- Công nghệ lạc hậu:
n
trong các DNNVV.
phí và
. V
.
- Về nguồn nhân lực và năng lực quản trị, điều hành doanh nghiệp:
i vi cán b o qun lý doanh nghip: Các DNNVV Vit
ng có xut m t doanh nghip c t ng ca
mt nhóm bn bè, mt cá th, vì v vm
khá rõ: Một là, ng b các yu t tình cm kii,
12
; hai là, do yu
t k lut và tính h thu yu nên khi gii quyt công ving mang
tính mnh lnh, cp trên nói sao, ci làm vy. Rt ít doanh nghip s
dc ngun trí lc ca cán b án ri
t quynh luôn; nhi cùng làm trc tip ít dám can thip dn
vic .
, p
.
Tuy nhiênng khó thuê
. Trên t
hóa , các doanh
sang làm cho các công
ngoài. ,
DNNVV trong .
- Khó khăn về tài chính:
13
trên, ài chính. Ngoài
ra, kcòn
. ác
DNNVV có quy
. DNNVV ít
làm
phía ng.
1.1.3. Vai trò của doanh nghiệp nhỏ và vừa
DNNVV có v trí và vai trò rt quan trng trong nn kinh t mi
c, k c phát trin cao. Xét trên phm vi toàn cu
hin nay, tính cht cnh tranh gia các doanh nghin t cnh
tranh v giá sang cnh tranh v chng và công nghu kin
y, s phát trin ca chuyên môn hóa và h
phép mt doanh nghip t khép kín chu trình sn xut kinh doanh mt cách
có hiu qu DNNVV là v tinh ca doanh nghip ln
t ra rt thích hp.
Hin nay, u kin mt nn kinh t phát trin thì các DNNVV
không th tan bin trong các t ln mà kh p tác gia
các doanh nghip này trong nn kinh t càng tr nên cht ch. Các DNNVV
tc mi liên kt cht ch vi các tc, các tp
14
xuyên quc gia. Mc dù trong thi gian qua, mi quan h này mi ch c
xác lu qua vic cung ng nguyên vt liu, hng ph và thành
lp mi v tinh phân phi sn phng phát trin
mi ht sc quan tr thúy nhanh s phát trin ca các DNNVV.
- hóa
hóa
-
DNN
-
- Các DNNVV cung cấp một lượng sản phẩm hàng hóa dịch vụ đáng
kể cho nền kinh tế, đáp ứng nhu cầu tiêu dùng của người dân trong xã hội:
:
-2010 [15].
y, c
DNNVV
15
DNNVV
Các DNNVng vào nhc phc v trc tii
sng, nhng sn phm có sng th ng ln, nên huy
c các ngun lc xã hi, các ngun vn tim n trong dân. Thc t
cho thy DNNVV cung cp mt khng l ng và phong phú v
chng loi hàng hóa, dch v. Các loi hàng hóa, các sn phm dch v mà
DNNVV cung cp bao gm các hàng tiu th công nghip, công nghip nh,
hàng xut khu, các dch v gii trí, dch v xã hi ng t
cu ca mi tng lp i dân.
- DNVVN trong nền kinh tế góp phần tạo việc làm và thu nhập cho
người lao động:
c ta có kho tri n tu ng
ng ca các doanh nghi c ln ngày
càng hn chong tii mi và ci to doanh nghip
n cho nhing b mt vic. ng thi, vc
m rõ nét là ngành ngh c bit là các ngành cn
nhing (công nghip nh, tiu th công nghip ), các DNNc
bit là các doanh nghip ngoài qung trong vic
thu hút s ng ln ng ti khu vc thành th và nông thôn, to ngun
thu nhp n quan trng trong vic
gim bt khong cách thu nhp và mc sng gic.
Tuy nhiên, do khu vc sn xut nông nghip nông thôn vn chim
mt t trng ln trong toàn b nn kinh t nên xét trên tng th thì tng s lao
ng trong các DNNVV chim t trng s ng xã
hi hin nay.
16
- Các DNNVV thu hút vốn đầu tư trong nền kinh tế:
ngày càng
l
. Ngoài các doanh
t
qua.
- Hoạt động của các DNVVN tạo nguồn vốn lớn cho ngân sách nhà
nước, góp phần làm cho nền kinh tế năng động, đạt hiệu quả kinh tế cao:
Mc dù là mt ym ca DNNVV khi quy mô v ng
không ln u t khin các DNVVN d dàc thành
lp, chuyi mt hàng sn xut kinh doanh, chuyu ngành ngh
phù hp vi xu th th ng, làm cho s ng và chng loi sn phm
sn xut nhanh
trông hàng hóa và cung cp hàng hóa, dch v. Ngoài ra, vi
thc t sn xut là các DNNVV
17
kinh doanh
, b sung cho các doanh nghip ln, là nhng v tinh, nhng xí
nghip gia công cho nhng doanh nghip ln cùng h thng, ng thi là
mi tiêu th hàng hóa cho doanh nghip ln. Có th nói, trong thi th
hin nay, các DNVVN ng tích cc, kp thi nhu cu tiêu
ng ca xã hi mà các doanh nghip ln
không th c.
Bên cic qun lý hong lo
và phát tringng rt cn
thi góp ph y sn xut kinh doanh phát trin. Thc t Vit
Nam cho thy, trong nhi mt hin nhit tr,
ng trong qun lý các DNNVV.
- Các DNVVN có vai trò tích cực đối với sự phát triển kinh tế địa
phương, khai thác tiềm năng thế mạnh của từng vùng:
Phát trin các DNVVN s mnh
v ng và trong mc phc v phát
trin kinh t ng và N
chính sách h tr phát trin các DNVVN trang tri và phát trin
các ngành ngh truyn thng c ta.
thu , có vai
.
18
"
" [47]
Indiana DNNVV,
[15].
y, t vic khnh v trí và vai trò ca DNVVN thì ta thy
vic phát trin DNVVN c ta là mt trong nhng chic quan trng
trong quá trình công nghip hóa và hi phát trin
DNNVV thì phi "nng" các DNNVV ho
ngun vn vay ngân hàng là quan trng và ch yc bit
trong hoàn cnh nn kinh t toàn cu nói chung và Vit Nam nói riêng hin
nay thì vic h tr tín du rt cp bách.
1.1.4. Vai trò của cho vay đối với doanh nghiệp nhỏ và vừa
DNNVV có vai trò
cho vay DNNVV
.
- Về mối quan hệ giữa doanh nghiệp và ngân hàng:
Trong nn kinh t th ng, s tn ti và phát trin ca các DNNVV
là mt tt yu khách quan còn
19
i hình doanh
nghip khác, trong quá trình ho ng sn xut kinh doanh, các doanh
DNNVV s dng vn tín d ng nhu cu thiu ht vn
tu qu s dng vn ca mình. Ngân hàng
c li, n
- Về vai trò của cho vay DNNVV:
Vn tín d t
quan trng, nó chng nhy s phát trin khu vc kinh t này mà
ng tr l y h th i mi chính
sách tin t hoàn thi chính sách v tín dng, thanh toán ngoi
h th c vai trò ca tín dng ngân hàng trong vic phát trin
DNNVV, ta xét mt s vai trò sau:
Tín dụng ngân hàng góp phần hình thành cơ cấu vốn tối ưu cho
DNNVV, đảm bảo cho hoạt động của các DNNVV được liên tục:
Trong nn kinh t th ng, him doanh nghip nào dùng vn t có
sn xut kinh doanh. Ngun vn vay chính là công c doanh
nghip tu qu s dng vn. Vn tín dng co
u kin cho các doanh nghin, mua sm máy móc
thit b ci tic kinh doanh, t y tu
kin cho quá trình phát trin sn xuc liên tc. i vi các
doanh nghip này, do hn ch v vn nên vic s dng vn t sn xut