LUẬN VĂN THẠC SĨ CƠ HỌC KỸ THUẬT
ĐẠIHỌCQUỐCGIAHÀNỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ
NGHIÊN CỨU ĐỘNG LỰC HỌC CỦA DẦM KÉP CÓ VẾT NỨT
CHỊU TÁC DỤNG CỦA TẢI TRỌNG DI ĐỘNG
PHỤC VỤ CHO VIỆC GIÁM SÁT KẾT CẤU
Hà Nội - 2014
BÙI TUẤN ANH
LUẬN VĂN THẠC SĨ CƠ HỌC KỸ THUẬT
NGÀNH: CƠ HỌC KỸ THUẬT
CHUYÊN NGÀNH: CƠ KỸ THUẬT
MÃ SỐ: 60520101
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: TS. NGUYỄN VIỆT KHOA
ĐẠIHỌCQUỐCGIAHÀNỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ
NGHIÊN CỨU ĐỘNG LỰC HỌC CỦA DẦM KÉP CÓ VẾT NỨT
CHỊU TÁC DỤNG CỦA TẢI TRỌNG DI ĐỘNG
PHỤC VỤ CHO VIỆC GIÁM SÁT KẾT CẤU
Hà Nội - 2014
BÙI TUẤN ANH
1
LỜICAMĐOAN
Tôixincamđoan:Luậnvăn:“Nghiên cứu động lực học của dầm kép có vết
nứt chịu tác dụng của tải trọng di động phục vụ cho việc giám sát kết cấu”
làcôngtrìnhnghiêncứucủariêngtôivớisựhướngdẫncủaTS.NguyễnViệt
Khoa.
Cácsốliệunêuravàtríchdẫntrongluậnvănlàtrungthực,khôngphảilàsao
chéptoànvăncủabấtkỳtàiliệu,côngtrìnhnghiêncứunàokhácmàkhôngchỉ
rõtrongtàiliệuthamkhảo.
Hà Nội, ngày 9 tháng 10 năm 2014
Tác giả luận văn
Bùi Tuấn Anh
2
LỜICẢMƠN
LờiđầutiêntôixinbàytỏlòngbiếtơnsâusắctớiTS.NguyễnViệtKhoa–cán
bộhướngdẫn.Thầyđãtậntìnhchỉbảovàgiúpđỡtôirấtnhiềutrongsuốtquá
trìnhlàmluậnvăn.Nhờđó,tôiđãhọctậpđượcrấtnhiềukiếnthứcbổích.Thầy
đãtruyềnchotôiniềmsaymêcũngnhưphươngphápnghiêncứukhoahọcvà
nhữngkinhnghiệmvôcùngquýgiá.Tôixinchânthànhcảmơncáccánbộcủa
KhoaCơhọckỹthuật–ĐạihọcCôngNghệđãtạomọiđiềukiệnthuậnlợivà
giúpđỡtôitrongsuốtquátrìnhhọctậpvàhoànthànhluậnvăn.
Cuốicùng,tôixincảmơngiađình,bạnbèvàngườithânvềsựđộngviên,khích
lệtinhthầntrongsuốtquátrìnhhọctậpcũngnhưthựchiệnđềtàinày.
Hà Nội, ngày 9 tháng 10 năm 2014
Tác giả luận văn
Bùi Tuấn Anh
3
MỤCLỤC
MỞĐẦU 7
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ THUYẾT DAO ĐỘNG CỦA HỆ DẦM KÉP CÓ
VẾTNỨTDƯỚITÁCĐỘNGCỦAXEDICHUYỂN 8
1.1.
Dao động của hệ dầm kép dưới tác động của xe di chuyển, bỏ qua độ
mấp mô của mặt dầm 8
1.2.
Dao động của hệ dầm kép dưới tác động của xe di chuyển có xét đến độ
mấp mô của mặt dầm 10
CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH PHẦN TỬ HỮU HẠN VÀ PHƯƠNG PHÁP
NEWMARK 12
2.1.
Giới thiệu về phương pháp phần tử hữu hạn 12
2.2.
Rời rạc hóa kết cấu dầm và xác định các ma trận phần tử 13
2.3.
Xác định ma trận khối lượng, độ cứng của phần tử dầm có vết nứt 17
2.4.
Ghép nối các ma trận phần tử thành ma trận tổng thể của dầm. 19
2.5.
Áp đặt điều kiện biên 23
2.6.
Xác định ma trận cản Rayleigh 24
2.7.
Phương pháp giải bài toán động lực học dầm của Newmark 24
CHƯƠNG3:CƠSỞLÝTHUYẾTCỦABIẾNĐỔIWAVELET 26
3.1.
Biến đổi wavelet liên tục và biến đổi ngược của nó 26
3.2.
Biến đổi wavelet rời rạc và biến đổi ngược của nó 27
3.3.
Ví dụ áp dụng biến đổi wavelet phát hiện sự thay đổi đột ngột của tín
hiệu ………………………………………………………………………….28
CHƯƠNG4:MÔPHỎNGSỐVÀBIỆNLUẬN 31
4.1.
Ảnh hưởng của độ cứng và hệ số cản của môi trường đàn hồi giữa hai
dầm ………………………………………………………………………….31
4.2.
Ảnh hưởng đồng thời của biên độ và chiều dài mấp mô tới chuyển vị của
hệ dầm 32
4.3.
Ảnh hưởng đồng thời của biên độ mấp mô và vận tốc của xe tới chuyển
vị của hệ dầm 33
4.4.
Ảnh hưởng đồng thời của chiều dài mấp mô và vận tốc của xe tới chuyển
vị của hệ dầm 36
4
4.5.
Ảnh hưởng đồng thời của chiều dài mấp mô và vị trí vết nứt trên dầm
chính tới chuyển vị của hệ dầm 38
4.6.
Xác định vị trí vết nứt 40
4.6.1.
Mặtdầmbằngphẳng 40
4.6.2.
Mặtdầmmấpmô 42
KẾTLUẬN 45
TÀILIỆUTHAMKHẢO 46
DANHMỤCCÁCCÔNGTRÌNHĐÃCÔNGBỐ 48
PHỤLỤC:CHƯƠNGTRÌNHMÁYTÍNH 55
5
DANHMỤCCÁCBẢNG
Bảng1:Ảnhhưởngcủaβ
m
và ζ
m
tớichuyểnvịlớnnhấtcủadầmchính(đơnvị:
mm) 31
Bảng2:Ảnhhưởngcủaβ
m
và ζ
m
tớichuyểnvịlớnnhấtcủadầmphụ(đơnvị:
mm) 32
6
DANHMỤCCÁCHÌNHVẼ
Hình1.1.Môhìnhhệdầmképvàxe,bỏquađộmấpmôcủamặtdầm. 8
Hình1.2.Môhìnhhệdầmképvàxe,cóxétđếnđộmấpmôcủamặtdầm. 11
Hình2.1.Rờirạchóakếtcấu 13
Hình2.2.Chuyểnvịtạinútcủaphầntửdầm 13
Hình2.3.Biếndạngcủaphầntửdầmchịuuốn 14
Hình2.5.Môhìnhdầmcóvếtnứt 17
Hình3.1.Tínhiệuf(t)vớimộtxungnhỏẩnởđiểm150ms 29
Hình3.2.Biếnđổiwaveletliêntụccủatínhiệuf(t) 29
Hình3.3.Biếnđổirờirạccủatínhiệuf(t) 30
Hình4.1.Chuyểnvịcủađiểmchínhgiữadầmchínhkhiv=10m/s 33
Hình4.2.Chuyểnvịcủađiểmchínhgiữadầmphụkhiv=10m/s 33
Hình4.3.Chuyểnvịcủađiểmchínhgiữadầmchínhkhil
m
=1,34m 34
Hình4.4.Chuyểnvịcủađiểmchínhgiữadầmphụkhil
m
=1,34m 34
Hình4.5.Chuyểnvịcủađiểmchínhgiữadầmchínhkhil
m
=10m 35
Hình4.6.Chuyểnvịcủađiểmchínhgiữadầmphụkhil
m
=10m 35
Hình4.7.Chuyểnvịcủađiểmchínhgiữadầmchínhkhid
m
=0,1m 36
Hình4.8.Chuyểnvịcủađiểmchínhgiữadầmphụkhid
m
=0,1m 36
Hình4.9.Chuyểnvịcủađiểmchínhgiữadầmchínhkhid
m
=0,3m 37
Hình4.10.Chuyểnvịcủađiểmchínhgiữadầmphụkhid
m
=0,3m 37
Hình4.11.Chuyểnvịcủađiểmchínhgiữadầmchínhkhid
m
=0,5m,α =0,107,
độsâuvếtnứt30% 39
Hình4.12.Chuyểnvịcủađiểmchínhgiữadầmphụkhid
m
=0,5m,α =0,107,độ
sâuvếtnứt30% 39
Hình4.13.Chuyểnvịcủahaidầmvớiv =2m/s,mặtdầmbằngphẳng. 40
Hình4.14.BiếnđổiWaveletchuyểnvịcủadầmchính,vớivậntốcv=2m/s. 41
Hình4.15.BiếnđổiWaveletchuyểnvịcủadầmphụ,vớivậntốcv=2m/s. 42
Hình4.16.Chuyểnvịcủahaidầmvớiv=2m/s,mặtdầmmấpmô. 43
Hình4.17.BiếnđổiWaveletchuyểnvịcủadầmchính,vớivậntốcv=2m/s. 43
7
MỞ ĐẦU
Kếtcấudầmcóvaitròrấtquantrọngtrongkỹthuật,đặcbiệtlàtrongcácngành
cơkhí,xâydựng.Kếtcấudầmđơnđãđượcquantâmnghiêncứurấtnhiều.Tuy
nhiênkếtcấudầmképvẫnchưađượcnghiêncứuđầyđủ.Cácnghiêncứutrước
đây vềkết cấudầmképvẫncònrất nhiềuhạnchế. Z.Oniszczukđã có nhiều
nghiêncứucảvềhệtấmkép[4],dầmkép[1]vàdâykép[8,9].Trongnghiên
cứuvềdaođộngcưỡngbứccủahaitấmmỏnghìnhchữnhật[4],liênkếtvới
nhaubằngmôitrườngđànhồi,chịutảitrọngphânbốtùyý,tácgiảnàyđãđưa
rađượcnghiệmgiảitíchtổngquátnhưngchưagiảiđượckhithayđổiđiềukiện
biênhoặcxétđếntảitrọngđộng.Tươngtựnhưvậy,trongnghiêncứuvềhệdầm
kép[1],tácgiảmớinghiêncứudaođộngtựdocủahệmàchưaxétđếntảitrọng
độngvàcácloạitảitrọngkhác.Còntrongnghiêncứuvềdaođộngcủahệhai
dâyliênkếtvớinhaubằng môitrườngđànhồi[8,9],chịutảitrọngphânbố,
phươngtrìnhdaođộngcủadâykhácvớiphươngtrìnhdaođộngcủadầm.H.
ErolvàM.Gürgöze[10]đãnghiêncứudaođộngdọctrụccủahệthốnghaidầm
consonliênkếtvớinhaubằngmôitrườngđànhồi.Nhưngđểgiảihệphương
trìnhdaođộng,cáctácgiảđãgiảthiếthaidầmcóđộcứnggiốngnhau.Dođó
làm cho nghiên cứu không còn mang tính tổng quát. H. V. Vu và các đồng
nghiệp[3]đãnghiêncứudaođộngcưỡngbứccủahệdầmkép,nhưngtácgiả
cũngphảigiảthiếthaidầmcóđộcứnggiốngnhauđểgiảihệphươngtrìnhdao
động.Nhưvậy,đasốcácnghiêncứutrênđềuchủyếutậptrungvàonghiêncứu
cáchệdầmképbaogồmhaidầmgiốnghệtnhaudosựkhókhăncủaviệcgiải
cácphươngtrìnhdaođộngcủahệdầmképgồmhaidầmkhácnhau.Trongkhi
đó,cáckết cấuđược cấutạotừ hệhai dầm képvới haidầmkhácnhauchưa
đượcquantâmnhiều.Đểgiảibàitoánphứctạplàdầmképđượccấutạotừhai
dầmkhácnhauthìphươngphápphầntửhữuhạnlàmộtgiảiphápkhảdĩthay
cholờigiảigiảitích.Ngoàiracácnghiêncứuvềdầmképhiệnnàyhầuhếtchỉ
dừnglạiđốivớicácdầmnguyênvẹn,cònđốivớidầmképcóvếtnứt,theohiểu
biếttốtnhấtcủatácgiảluậnvănnày,thìhiệnvẫnchưacótácgiảkhácnghiên
cứu.
Vìnhữnglýdokểtrên,tácgiảcủaluậnvănnàyđềxuấtmộtnghiêncứuvềđộng
lựchọckếtcấucủahệdầmképcóvếtnứtchịutácđộngcủatảitrọngdiđộng.
Trongnghiêncứunàyhệdầmképđượccấutạobởihaidầmkhácnhau.Bàitoán
độnglựchọccủahệdầmképnàyđượcmôhìnhhóabằngphươngphápphầntử
hữu hạn và giải bằng phương pháp Newmark. Nghiên cứu này xét đến ảnh
hưởngcủavếtnứtđếndaođộngcủahệdầmképvàsửdụngbiếnđổiwaveletđể
phântíchdữliệudaođộngcủahệdầmnhằmpháthiệnvịtrívếtnứt.
8
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ THUYẾT DAO ĐỘNG CỦA HỆ DẦM KÉP CÓ
VẾT NỨT DƯỚI TÁC ĐỘNG CỦA XE DI CHUYỂN
1.1. Dao động của hệ dầm kép dưới tác động của xe di chuyển, bỏ qua độ mấp
mô của mặt dầm
Môhìnhhệdầmképvàxeđượcthểhiệntronghình1.1.Trongđóxeđượcmô
hìnhhóagồmlốpvàthânxelànhữngvậtthểcứngtuyệtđối.Xedichuyểnđều
vớivậntốcv.Độmấpmôcủamặtdầmđượcbỏquavàgiảthiếtbánhxeluôn
tiếp xúc với mặt dầm. Hệ dầm kép gồm 2 dầm liên kết với nhau bằng môi
trườngđànhồi.
X
Y
L
D
1
D
2
E
1
,I
1
,
1
E
2
,I
2
,
2
x
k
m
c
m
c
1
k
1
m
2
m
1
v
u
0
y
1
Hình1.1.Môhìnhhệdầmképvàxe,bỏquađộmấpmôcủamặtdầm.
Phươngtrìnhdaođộngcủaxe:
1 1 1 1 0 1 1 0
0m y +c (y -u )+k (y -u )=
(1.1)
Phươngtrìnhdaođộngcủadầmchính[14]:
* *
1 1 1 1 1 1 1 2 1 2 0
T
M D C D K D K D D C D D N
m m
f
(1.2)
0 1 2 1 1 2 0
f = m +m g-m y -m u
(1.3)
Phươngtrìnhdaođộngcủadầmphụ[14]:
* *
2 2 2 2 2 2 1 2 1 2 1m m n
M D C D K D K D D C D D 0
(1.4)
Trongđóm
1
,m
2
làkhốilượngthânxevàlốp;k
1
vàc
1
làđộcứngvàcảnnhớt
củaliênkếtgiữathânxevàlốpxe;y
1
làchuyểnvịtheophươngthẳngđứngcủa
thânxe;u
0
làchuyểnvịtheophươngthẳngđứngcủalốpxevàbằngchuyểnvị
theophươngthẳngđứngcủadầmchínhtạivịtrítiếpxúcvớilốpxe.M
1
,C
1
,K
1
9
làmatrậnkhốilượng,matrậncảnRayleighvàmatrậnđộcứngcủadầmchính.
M
2
,C
2
,K
2
làmatrậnkhốilượng,matrậncảnRayleighvàmatrậnđộcứngcủa
dầmphụ.C
m
,K
m
làmatrậncảnvàmatrậnđộcứngcủamôitrườngliênkết
giữahaidầmđượcxácđịnhtheocôngthứcsau:
1
*
1
1
*
1
m m
m m
k d
c d
X
L
T
T
K N N
C N N
(1.5)
D
1
vàD
2
làvectochuyểnvịnútcủadầmchínhvàdầmphụ.f
0
làđộlớncủalực
tácdụnglêndầmchính;N
T
làmatrậnchuyểncủahàmdạngtạivịtrícủalựcf
0
.
Tacómốiquanhệgiữau
0
vàD
1
là:
0 1
u =
ND
(1.6)
Cácđạohàmtheothờigiancủau
0
là:
0
( )
u u
u x,t = x+
x t
(1.7)
2 2 2
2
0
2 2
( )
u u u u
u x,t = x +2 x+ x+
x x t x t
(1.8)
Giảthiếtxechuyểnđộngđềunên:ẍ=0
Vậyphươngtrình(1.8)đượcviếtlạinhưsau:
2 2 2
2
0
2 2
( )
u u u
u x,t = x +2 x+
x x t t
(1.9)
VìNlàhàmphụthuộcx,Dphụthuộctnên:
2 2 2
x 1 xx 1 x 1 1 1
2 2
; ; ; ;
u u u u u
= = =
x x x t t t
N D N D N D ND ND
(1.10)
Vậycácđạohàmcủau
0
bằng:
0 x 1 1
( )u x,t = x+
N D ND
(1.11)
2
0 xx 1 x 1 1
( )u x,t = x +2 x+
N D N D ND
(1.12)
Thay(1.12)vàophươngtrình(1.4)tađược:
10
2
0 1 2 1 1 2 xx 1 x 1 1
f = m +m g-m y -m x +2 x+
N D N D ND
(1.13)
Thay(1.13)vàophươngtrình(1.2)tađược:
2
1 2 1 1 1 1 2 1 1 2 1
* *
1 2 1 2 1 2
2
x xx
m m
m m y m x m x
m m g
T T T T
T
M N N D N C N N D K N N D
K D D C D D + N
(1.14)
Thay(1.11)vàophươngtrình(1.1)tađược:
1 1 1 1 1 1 1 x 1 1 1 1
- - 0m y c +c y c x k +k y =
ND N N D
(1.15)
Kếthợp(1.4)(1.14)và(1.15)tađượcphươngtrìnhsau:
1 1
1 1 1 1 1 1
* * * *
1 1 1 1 1 1
* *
1 2 1 2
2 2
1 1 1 1
* * *
1 1
* *
1 2
.
. . .
n n n
T
n n n m m
n n n n m m
x n
n m m
n m m
y y
m c c
m
k c x k
0 0 N 0
N M M 0 D 0 C C C C D
0 0 M 0 C C C
D D
N N 0
0 K K K K
0 K K K
1
1 1 2
2 1
0
( ). .
T
n
y
m m g
D N
D 0
(1.16)
Trongđó:
* * * 2
2 2 2
; 2 ;
T T T
x xx
m m x m x
M N N C N N K N N
(1.17)
1.2. Dao động của hệ dầm kép dưới tác động của xe di chuyển có xét đến độ
mấp mô của mặt dầm
Môhìnhhệdầmképvàxeđượcthểhiệntronghình1.2.Trongđóxeđượcmô
hìnhhóagồmlốpvàthânxelànhữngvậtthểcứngtuyệtđối.Xedichuyểnđều
với vận tốc v. Giả thiết độ mấp mô của mặt cầu được mô tả bằng hàm
m
m
2
1 cos
2
d X
r X
l
vàbánhxeluôntiếpxúcvớimặtdầm.Hệdầmkép
gồm2dầmliênkếtvớinhaubằngmôitrườngđànhồi.
11
X
Y
L
D
1
D
2
E
1
,I
1
,
1
E
2
,I
2
,
2
x
k
m
c
m
c
1
k
1
m
2
m
1
v
y
2
y
1
l
m
d
m
Hình1.2.Môhìnhhệdầmképvàxe,cóxétđếnđộmấpmôcủamặtdầm.
Phươngtrìnhdaođộngcủaxe:
1 1 1 1 2 1 1 2
0m y +c (y -y )+k (y -y )=
(1.18)
Trongđó:
2 0
( )y u +r X
(1.19)
m
2
( ) 1 cos
2
m
d
X
r X
l
(1.20)
Phươngtrìnhdaođộngcủadầmchínhvàdầmphụgiốngmục1.1:
* *
1 1 1 1 1 1 1 2 1 2 0
T
M D C D K D K D D C D D N
m m
f
0 1 2 1 1 2 2
y
f = m +m g-m y -m
* *
2 2 2 2 2 2 1 2 1 2 1m m n
M D C D K D K D D C D D 0
Phươngtrìnhdaođộngcủacảhệxe–dầm:
1 1
1 1 1 1 1 1
* * * *
1 1 1 1 1 1
* *
1 2 1 2
2 2
1 1 1 1
* * *
1 1
* *
1 2
.
. . .
n n n
T
n n n m m
n n n n m m
x n
n m m
n m m
y y
m c c
m
k c x k
0 0 N 0
N M M 0 D 0 C C C C D
0 0 M 0 C C C
D D
N N 0
0 K K K K
0 K K K
1
1 1 2
2 1
.
( ). .
T
n
k r X
y
m m g
D N
D 0
(1.21)
12
CHƯƠNG 2: MÔ HÌNH PHẦN TỬ HỮU HẠN VÀ PHƯƠNG PHÁP
NEWMARK
2.1. Giới thiệu về phương pháp phần tử hữu hạn
Phươngphápphầntửhữuhạn(PTHH)làphươngpháprấttổngquátvàhữuhiệu
cholờigiảisốnhiềubàitoánkỹthuậtkhácnhaunhưphântíchtrạngtháiứng
suất,biếndạngtrongcáckếtcấucơkhí,cácchitiếttrongôtô,máybay,tàu
thuỷ, khung nhà cao tầng, dầm cầu… Với sự trợ giúp của ngành Công nghệ
thôngtinnhiềubàitoánphứctạpđãđượctínhtoánvàphântíchmộtcáchdễ
dàng.
Tưtưởngchủyếucủaphươngphápnàylàviệcchiavậtthểliêntụcthànhmộtsố
hữuhạncácphầntửcóhìnhđơngiản(vídụnhưđoạnthẳngtrongtrườnghợp
một chiều, tam giác hay tứ giác trong trường hợp hai chiều, khối hộp trong
trườnghợpbachiều).Cácphầntửđượcgiảthiếtliênhệvớinhauquamộtsố
điểmnúttạibiêncủachúng.Chuyểndịchcủacácnútnàylàẩncủabàitoán.
Xétbàitoán:KếtcấudầmhaiđầukhớpcóchiềudàilàL,chiềurộngmặtcắt
nganglàb,chiềucaomặtcắtnganglàh,khốilượngriêng
,modulđànhồiE.
KếtcấuchịutảitrọngF(t)dichuyểnvớivậntốckhôngđổiv.Yêucầuđặtralà
taphảitínhtoánhphảnứngđộngcủakếtcấubằngphươngphápPTHH.
Đểgiảibàitoánnàytacầnphảithựchiệnlầnlượtcácbướcsau:
Bước1:Rờirạchóakếtcấu,đánhsốbậctựdo.
Bước2:Thiếtlậpmatrậnphầntử:
- Matrậnkhốilượngphầntử:
e
M
- Matrậnđộcứngphầntử:
e
K
- Vectorlựcnút
e
F
Bước3:Ghépnốicácmatrậnkhốilượng,matrậnđộcứng,vectorlựcnút
củaphầntửtrêncơsởmatrậnmôhìnhtươngthíchđểtạothànhmatrậnkhối
lượngtổngthểM,matrậnđộcứngtổngthểK(cókểđếnđiềukiệnbiên).Riêng
matrậnhệsốcảnCthườngápdụngcácgiảthiếtnhằmđơngiảnhóavì:một
phầndobảnchấtphứctạpcủahệsốcản,phầnkhácdoyêucầucủacácphương
pháptínhtoán.Mộtdạngcảnthườngdùngtrongkếtcấulàmatrậnhệsốcản
RayleightínhquacácmatrậnMvàK.
Bước4:Giảihệphươngtrìnhđộnghọc
13
t
MU CU KU F
(2.1)
Bước5:Đưarakếtquảtính.
2.2. Rời rạc hóa kết cấu dầm và xác định các ma trận phần tử
Giảsửdầmđượcchiathànhnephầntửbởine+1nút.Nếumỗinútcó2bậctự
dothìsốbậctựdocủacảhệlà
1 2
n ne
.
1 2 ne
1,2 3,4 5,6 n-3,n-2 n-1,n
Hình2.1.Rờirạchóakếtcấu
Ởđây,đểđơngiảntaxétdầmBernoulli.TacógiảthiếtBernoulli-Eulervềdầm
mỏngnhưsau:
Mặtcắtduytrìphẳngtrongquátrìnhbiếndạnguốn.
Khôngcóbiếndạngtrượtmặtphẳng,nghĩalàđườngtrunghòatrựcgiao
vớimặtcắttrướcvàsaubiếndạng.
Vậytheogiảthiếttrênthìmỗinútcó2bậctựdolàđộvõng
w
vàgócxoay
.
Vậytươngứngvớimỗiphầntửdầmcó4chuyểnvịnút:
1 2 3 4 1 1 2 2
; ; ; ; ; ;
T e e e e
e
U U U U w w
U
(2.2)
Hình2.2.Chuyểnvịtạinútcủaphầntửdầm
Trườngchuyểnvị
U
biểudiễnquacácchuyểnvịnút
e
i
U
nhờcáchàmnộisuy
(hàmdạng):
e
U = NU
(2.3)
TrongđóNlàmatrậnnộisuychuyểnvị:
14
1 2 3 4
N N N N
N
(2.4)
Trongđó:
2 3
1
1 3 2
x x
N
l l
;
2
2
1
x
N x
l
2 3
3
3 2
x x
N
l l
;
2
4
1
x x
N
l l
(2.5)
Tacóquanhệgiữabiếndạngvàgócxoaykhidầmchịuuốnlà:
dw
dx
(2.6)
Dođóchuyểnvịdọctrụcuvàđộvõngwcóquanhệ(hình2.3):
dw
u y
dx
(2.7)
Trongđó:ylàkhoảngcáchtừđiểmđangxéttớiđườngtrunghòa.
Hình2.3.Biếndạngcủaphầntửdầmchịuuốn
Khiđóbiếndạngdọctrục:
2
2
x
du d w
y
dx dx
(2.8)
Thay(2.2)vào(2.7)tacó
2
2
x e e
d
y
dx
N
U BU
(2.9)
Trongđó
2
2
d
y
dx
N
B
Hay
2 3 2 2 3 2
6 4 6 2 6
12 ; 6 ; 12 ;
x x x x
y
l l l l l l l l
B
(2.10)
15
Ứngsuấttạimọiđiểmcủadầmchịuuốn:
x x
E
(2.11)
Hayởdạngmatrận:
E
Matrậnđộcứngphầntửdầmchịuuốnđượcxácđịnh:
.
e
T T
e
V l A
dV E dA dx
K B EB B B
(2.12)
Hay:
2 2
3
2 2
12 6 12 6
6 4 6 2
12 6 12 6
6 2 6 4
z
e
l l
l l l l
EJ
l l
l
l l l l
K
(2.13)
Trongđó:
2
z
A
J y dA
làmomenquántínhcủamặtcắtnganglấyvớitrụcz.
Matrậnmatrậnkhốilượngphầntửnhậnđượctừtíchphânsau:
0
l
T
e
dx
M N mN
(2.14)
2 2
2 2
156 22 54 13
22 4 13 3
54 13 156 22
420
13 3 22 4
e
l l
l l l l
Al
l l
l l l l
M
(2.15)
Trongđó:
làkhốilượngriêng;Elàmodulđànhồi;Alàdiệntíchmặtcắt;
l
độ
dàicủaphầntử.
Tacócáchàmdạngvàcácđạohàmcủanóđãtínhđượcởtrênnhưsau:
2 3
1
1 3 2
x x
N
l l
;
2
2
1
x
N x
l
2 3
3
3 2
x x
N
l l
;
2
4
1
x x
N
l l
2
1
3
6 6dN x lx
dx l
;
2 2 3
2
3
3 4
dN lx l x l
dx l
16
2
3
3
6 6
dN
x lx
dx l
;
2 2
4
3
3 2dN lx l x
dx l
Chọnhệtrụctọađộnhưhình2.4,
x
làkhoảngcáchtừgốctọađộđếnlựcF(t):
Hình2.4.Quyđổilựcnútphầntử
1 1 1 2
. ( ) ; . ( ) ;
F F N x M F N x
2 3 2 4
. ( ) ; . ( )
F F N x M F N x
Lựcthểtíchtácdụnglênkếtcấulà:
f g
.Lựcnútcủaphầntửdolực
thểtíchgâyralà:
1
6
1
2
6
e
e T
V
V
l
gAl
dV
l
f N f
(2.16)
Vectorlựcnútcủaphẩntửlà:
1
2
2
3
2
4
. ( )
2
. ( )
12
. ( )
2
. ( )
12
F
F
e
F
F
gAl
F N x
gAl
F N x
gAl
F N x
gAl
F N x
F
(2.17)
17
2.3. Xác định ma trận khối lượng, độ cứng của phần tử dầm có vết nứt
Dầmđượcchiathànhnphầntử,vếtnứtxuấthiệnởphầntửthứi và R củadầm
chính nhưhình2.5.
P
i
M
i
P
i+1
M
i+1
a
i
x
i
Lc
i
x
R
Lc
R
Hình2.5.Môhìnhdầmcóvếtnứt
Giảthiếtvếtnứtchỉảnhhưởngđếnmatrậnđộcứng,khôngảnhhưởngđếnma
trậnkhốilượngvàmatrậncảnkếtcấucủaphầntửdầmchứavếtnứt.Cácphần
tửnguyênvẹncómatrậnđộcứngkhôngthayđổi.
Xácđịnhmatrậnđộcứngcủamộtphầntửcóvếtnứtnhưsau[15]:
Bỏquabiếndạngtrượt,nănglượngbiếndạngcủamộtphầntửkhôngcóvếtnứt
códạng:
2 3
0
2 2
1
2 3
P l
W = M l MPl
EI
(2.18)
TrongđóPvàMlàlựccắtvàmômenuốnởnútbênphảicủaphầntử(hình
2.5).Vớidầmchữnhậtcóchiềucaoh,chiềurộngb,nănglượngbiếndạngbổ
sungdovếtnứtđượctínhnhưsau:
2 2
2
I II
1
III
0
1
'
a
K K
ν K
W =b da
E E
(2.19)
Trongđóalàđộsâuvếtnứt,K
I,
K
II,
K
III,
làhệsốcườngđộứngsuấtchokiểu
mở,kiểutrượt,kiểuráchtươngứng,E’= Enếuứngsuấtphẳngvà
2
'
1
E
E
ν
nếubiếndạngphẳng.
18
Chỉtínhđếnlựcuốnthìphươngtrình(2.19)dẫnđến:
2
2
IM IP IIP
1
0
'
a
K K K
W =b da
E
(2.20)
Trongđó:
I I II
IM IP IIP
2 2
6 ( ) 3 ( ) ( )
; ;
M
πaF s Pl πaF s P πaF s
K K K
bh bh bh
(2.21)
4
I
0,923 0,199 1 sin
2
2
( ) tg
2
cos
2
πs
πs
F s
πs
πs
(2.22)
2 3
2
II
1,122 0,561 0,085 0,18
( ) (3 2 )
1
s s s
F s s s
s
(2.23)
Trongđóalàđộsâuvếtnứt,s = a/h.
Cácthànhphầncủamatrậnđộmềmcủaphầntửnguyênvẹnđượctínhnhưsau:
0
2
0
1 2
; 1,2; ,
ij
i j
W
c i,j P P P M
P P
(2.24)
Từ(2.18)và(2.24)tacó:
3 2
0 0 0 0
11 12 21 22
; ;
3 2
l l l
c c c c
EI EI EI
(2.25)
Hệsốđộmềmbổsunglà:
1
2
1
1 2
; 1,2; ,
ij
i j
W
c i,j P P P M
P P
(2.26)
Từ(2.19)và(2.26)tacó:
2 2 2 2
1 1
I II I
11 12
2 4 2 2 2 4
0 0
18 36
a a
πal F s 2πaF s πalF s
b b
c da; c da
E' b h b h E' b h
2 2
1 1
I I
21 12
2 4 2 4
0 0
36 72
a a
πalF s πaF s
b b
c da; c da
E' b h E' b h
(2.27)
Dođó,hệsốđộmềmtổngthểlà:
19
0 1
ij ij ij
c c c
(2.28)
Từđiềukiệncânbằngcủaphầntử,tacó:
T T
1 1 1 1
i i i+ i+ i+ i+
P M P M P MT
(2.29)
Trongđó:
T
1 1 0
0 1 0 1
l
T
(2.30)
Theonguyênlýcôngảo,matrậnđộcứngcủaphầntửcóvếtnứtđượctínhnhư
sau:
T 1
C
K T C T
(2.31)
2.4. Ghép nối các ma trận phần tử thành ma trận tổng thể của dầm.
ĐểxácđịnhsựtươngứngcủamỗiphầntửU
e
thuộcUngườitalậpmatrậnchỉ
sốb(còngọilàmatrậnliênhệBoolean)màgiátrịcủamỗiphầntửthànhphần
chínhlàchỉsốtổngthểtươngứngbậctựdothứjcủaphầntửthứi.
Matrậnchỉsốbcósốhàngbằngsốphầntửcủahệ,sốcộtbằngsốbậctựdocủa
mộtphầntử.
Sauđâylàlàcáchghépnốiđốivớidầmđượcchiathànhne=3phầntửmột
chiềubậcnhất. Vớidầm chiathành ne phầntử ta cũng có thểlàmtheo cách
tươngtự.
Tacómatrậnkhốilượngcủacácphầntửlầnlượtlà:
(1) (1) (1) (1)
11 12 13 14
(1) (1) (1) (1)
(1)
21 22 23 24
(1) (1) (1) (1)
31 32 33 34
(1) (1) (1) (1)
41 42 43 44
e
M M M M
M M M M
M M M M
M M M M
M
;
(2) (2) (2) (2)
11 12 13 14
(2) (2) (2) (2)
(2)
21 22 23 24
(2) (2) (2) (2)
31 32 33 34
(2) (2) (2) (2)
41 42 43 44
e
M M M M
M M M M
M M M M
M M M M
M
;
20
(3) (3) (3) (3)
11 12 13 14
(3) (3) (3) (3)
(3)
21 22 23 24
(3) (3) (3) (3)
31 32 33 34
(3) (3) (3) (3)
41 42 43 44
e
M M M M
M M M M
M M M M
M M M M
M
Đểghépnốicácmatrận
(1)
e
M
;
(2)
e
M
;
(3)
e
M
thànhmatrậnđộcứngMtổngthểta
cầnthựchiệnlầnlượtcácbướcnhưsau:
Bước1:Xâydựngmatrậnchỉsốbđểghépnốiphầntử:
Bậctựdo
Phầntử
1 2 3 4
1 1 2 3 4
2 3 4 5 6
3 5 6 7 8
Bước2:Xétphầntử1:
(1) (1) (1) (1)
11 12 13 14
(1) (1) (1) (1)
(1)
21 22 23 24
(1) (1) (1) (1)
31 32 33 34
(1) (1) (1) (1)
41 42 43 44
1234
1
2
3
4
e
M M M M
M M M M
M M M M
M M M M
M
(2.32)
Matrậnnàyđượccộngvàomatrậnkhốilượngtổngthểtasẽđược:
21
(1) (1) (1) (1)
11 12 13 14
(1) (1) (1) (1)
21 22 23 24
(1) (1) (1) (1)
31 32 33 34
(1) (1) (1) (1)
41 42 43 44
1234
1
2
3
4
M M M M
M M M M
M M M M
M M M M
M
(2.33)
Bước3:Xétphầntử2:
(2) (2) (2) (2)
11 12 13 14
(2) (2) (2) (2)
(2)
21 22 23 24
(2) (2) (2) (2)
31 32 33 34
(2) (2) (2) (2)
41 42 43 44
3456
3
4
5
6
e
M M M M
M M M M
M M M M
M M M M
M
(2.34)
Cácsốhạngcủamatrậnkhốilượngphầntử
(2)
e
M
đươccộngthêmvàomatrận
tổngthể:
(1) (1) (1) (1)
11 12 13 14
(1) (1) (1) (1)
21 22 23 24
(1) (1) (1) (2) (1) (2) (2) (2)
31 32 33 11 34 12 13 14
123456
0 0
0 0
M M M M
M M M M
M M M M M M M M
M
(1) (1) (1) (2) (1) (2) (2) (2)
41 42 43 21 44 22 23 24
(2) (2) (2) (2)
31 32 33 34
(2) (2) (2) (2)
41 42 43 44
1
2
3
4
5
0 0
6
0 0
M M M M M M M M
M M M M
M M M M
(2.35)
Bước4:Xétphầntử3:
(3) (3) (3) (3)
11 12 13 14
(3) (3) (3) (3)
(3)
21 22 23 24
(3) (3) (3) (3)
31 32 33 34
(3) (3) (3) (3)
41 42 43 44
5678
5
6
7
8
e
M M M M
M M M M
M M M M
M M M M
M
(2.36)
22
Bước5:Cácsốhạngcủamatrậnkhốilượngphầntử
(3)
e
M
đươccộng
thêmvàomatrậntổngthểchungởtrên,tađượcmatrậnMtổngthểcủa
dầm3phầntửlà:
(1) (1) (1) (1)
11 12 13 14
(1) (1) (1) (1)
21 22 23 24
(1) (1)
31 32
12345678
0 0 0 0
0 0 0 0
M M M M
M M M M
M M M
M
(1) (2) (1) (2) (2) (2)
33 11 34 12 13 14
(1) (1) (1) (2) (1) (2) (2) (2)
41 42 43 21 44 22 23 24
(2) (2) (2) (3) (2) (3) (3) (3)
31 32 33 11 34 12 13 14
(2) (2) (2) (3) (2) (3) (3) (3)
41 42 43 21 44 22 23 24
0 0
0 0
0 0
0 0
0 0 0 0
M M M M M
M M M M M M M M
M M M M M M M M
M M M M M M M M
M
(3) (3) (3) (3)
31 32 33 34
(3) (3) (3) (3)
41 42 43 44
1
2
3
4
5
6
7
8
0 0 0 0
M M M
M M M M
(2.37)
TươngtựtatìmmatrậnđộcứngKtổngthểtừmatrậnđộcứngcủakếtcấudầm
3phầntử.
Giảisửmatrậnđộcứngcủacácphầntửlầnlượtlà:
(1) (1) (1) (1)
11 12 13 14
(1) (1) (1) (1)
(1)
21 22 23 24
(1) (1) (1) (1)
31 32 33 34
(1) (1) (1) (1)
41 42 43 44
e
K K K K
K K K K
K K K K
K K K K
K
;
(2) (2) (2) (2)
11 12 13 14
(2) (2) (2) (2)
(2)
21 22 23 24
(2) (2) (2) (2)
31 32 33 34
(2) (2) (2) (2)
41 42 43 44
e
K K K K
K K K K
K K K K
K K K K
K
;
(3) (3) (3) (3)
11 12 13 14
(3) (3) (3) (3)
(3)
21 22 23 24
(3) (3) (3) (3)
31 32 33 34
(3) (3) (3) (3)
41 42 43 44
e
K K K K
K K K K
K K K K
K K K K
K
GhépnốitươngtựnhưghépnốimatrậnMởtrêntacómatrậnđộcứngKtổng
thểnhưsau:
23
(1) (1) (1) (1)
11 12 13 14
(1) (1) (1) (1)
21 22 23 24
(1) (1) (1) (2) (1) (2) (2) (2)
31 32 33 11 34 12 13 14
(1) (1) (1) (2) (1) (2) (2) (2)
41 42 43 21 44 22 23 24
(2) (2) (2) (3) (2) (
31 32 33 11 34 12
0 0 0 0
0 0 0 0
0 0
0 0
0 0
K K K K
K K K K
K K K K K K K K
K K K K K K K K
K K K K K K
K
3) (3) (3)
13 14
(2) (2) (2) (3) (2) (3) (3) (3)
41 42 43 21 44 22 23 24
(3) (3) (3) (3)
31 32 33 34
(3) (3) (3) (3)
41 42 43 44
0 0
0 0 0 0
0 0 0 0
K K
K K K K K K K K
K K K K
K K K K
(2.38)
Đốivớivectorlựcnút,giảsửvectorlựcnútcủacácphầntửlầnlượtlà:
(1)
1
(1)
(1)
2
(1)
3
(1)
4
e
F
F
F
F
F
;
(2)
1
(2)
(2)
2
(2)
3
(2)
4
e
F
F
F
F
F
;
(3)
1
(3)
(3)
2
(3)
3
(3)
4
e
F
F
F
F
F
Khiđótacóvectorlựcnúttổngthểnhưsau:
(1)
1
(1)
2
(1) (2)
3 1
(1) (2)
4 2
(2) (3)
3 1
(2) (3)
4 2
(3)
3
(3)
4
F
F
F F
F F
F F
F F
F
F
F
(2.39)
2.5. Áp đặt điều kiện biên
Liênkếttạihaiđầudầmlàliênkếtkhớp,dođóchuyểnvịtạibậctựdothứnhất
vàn-1bằngkhông.Nhưvậy,cácmatrậnvàvectotrongphươngtrình2.1trở
thành: