Tải bản đầy đủ (.pdf) (58 trang)

xây dựng hệ thống thông tin địa lý phục vụ quản lý phát triển kinh tế xã hội

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.1 MB, 58 trang )



Đề cơng Dự án xây dựng Hệ thống thông tin địa lý GIS phục vụ Quản lý phát triển KT-XH


mục lục



mở đầu

..................................................................................................................................................
4
1. Giới thiệu Đề cơng
2. Căn cứ pháp lý của Dự án

phần 1................................................................................................................................ 6
- công nghệ xây dựng hệ thống thông tin địa lý gis
- hiện trạng ứng dụng gis phục vụ công tác
quản lý phát triển kinh tế - x hội tỉnh bà rịa - vũng tàu


phần 2.............. ............................................................................................................... 17
một số quan điểm trong đầu t dự án

phần 3 ............................................................................................................................. 21
mục tiêu, phạm vi và nội dung các công việc chính cần thực hiện

phần 4 ............................................................................................................................. 29
hệ thống các ứng dụng công nghệ gis trong quản lý phát triển
kinh tế - x hội tại tỉnh bà rịa - vũng tàu



phần 5 ............................................................................................................................. 36
các mô hình ứng dụng công nghệ thong tin địa lý
tại các sở, ban, ngành và huyện, thị, thành phố
tại tỉnh bà rịa - vũng tàu

phần 6 ............................................................................................................................. 46
giải pháp công nghệ và kỹ thuật

phần 7 ........................................................................................................................... 50
tổ chức thực hiện dự án


2
Đề cơng Dự án xây dựng Hệ thống thông tin địa lý GIS phục vụ Quản lý phát triển KT-XH


phần 8 ........................................................................................................................... 52
tiến độ thực hiện

phần 9 ........................................................................................................................... 55
hiệu qủa đầu t & đề nghị





















những phần xem cùng với tóm tắt đề cơng
(CD-Rom)

1. Giới thiệu Đề cơng xây dựng Hệ thống thông tin địa lý GIS dùng chung phục vụ
quản lý phát triển Kinh tế xã hội & điều hành Nhà nớc tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

2. Phát triển ứng dụng Hệ thống thông tin địa lý GIS, xây dựng Atlas điện tử tích
hợp Website của Tỉnh và phát hành trên mạng Internet.

3. Đề cơng dự án quản lý Địa chính - Nhà đất và Đô thị

4. Giới thiệu tóm tắt Dự án xây dựng Hệ thống thông tin địa lý GIS tích hợp
Website Chính phủ Nớc Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt nam (tại địa chỉ:
www.chinhphu.vn)



3

Đề cơng Dự án xây dựng Hệ thống thông tin địa lý GIS phục vụ Quản lý phát triển KT-XH

M U
1. Gii thiu D ỏn
Tờn
D ỏn
Xõy dng h thng thụng tin a lý (GIS) phục vụ công tác qun lý phát triển
kinh t - xó hi (KT-XH) tnh Bà Rịa - Vũng Tầu
Túm tt

D ỏn nhm hỗ trợ đắc lực trong công tác quản lý và điều hành Nhà nớc của
Lãnh đạo tỉnh, tng cng năng lực tham mu, quản lý, chỉ đạo cho các: Sở, ban,
Ngành của tỉnh trong từng lĩnh vực công tác đợc phân công phụ trách. Các năng
lực đợc hình thành thông qua Dự án này sẽ đóng góp trực tiếp
cho cụng tỏc quy
hoch phát triển ngành nói riêng và chiến lợc tổng th phát triển KT-XH của toàn
tỉnh
Bà Rịa - Vũng Tầu nói chung đạt tính hiện thực cao nhất. Các kiến thức về quản
lý, chỉ đạo
ln k thut hin i c gii thiu D ỏn d nh s từng bớc c
chuyn giao cho cỏc
c quan chc nng tham gia Dự án.
a im thc hin
Ti cỏc s, ngnh, huyn, th ca tnh Bà Rịa - Vũng Tầu, gm:
- S Bu chớnh, Vin thụng
- Sở Kế hoạch và Đầu t
- Sở Nội vụ
- S Ti nguyờn & Mụi trng
- S Giao thụng Vận tải
- S Xõy dng

- Sở Công nghiệp
- Sở Nông nghiệp va Phát triển Nông thôn
- Sở Thủy sản
- Sở Thơng mại va Du lịch
- Sở Giáo dục và Đào tạo
- Sở Y tế
- Sở Lao động, Thơng binh và Xã hội
- Sở Văn hóa va Thông tin
- UB Dân số, kế hoạch hóa gia đình.
- Cụng ty in lc Bà Rịa - Vũng Tầu
- Bu in Bà Rịa - Vũng Tầu
- Cỏc huyn, th xó Bà Rịa v TP Vũng Tầu
- Các Doanh nghiệp Công ích, dịch vụ công...


4
Đề cơng Dự án xây dựng Hệ thống thông tin địa lý GIS phục vụ Quản lý phát triển KT-XH

Thi gian thc hin
Trong thi gian 5 nm (2006 -2010) v sẽ đợc chia lm ba giai on.
2. Cn c phỏp lý ca ỏn
ỏn tng th Xây dựng h thụng tin a lý (GIS) phục vụ qun lý phát triển
KT-XH tnh Bà Rịa - Vũng Tầu da trờn cỏc cn c phỏp lý sau:
1. Ch th s 58 CT/TW ngy 17/10/2000 ca B Chớnh tr v y mnh ng dng
v phỏt trin CNTT trong s nghip CNH-HH giai on 2001 - 2005.
2. Quyt nh s 81/2000/Q-TTg ngy 20/02/2001 ca Th tng Chớnh ph v
vic phờ duyt Chng trỡnh hnh ng trin khai Ch th 58-CT/TW.
3. Ngh quyt s 07/2000/ND-CP ca Chớnh ph v xõy dng v phỏt trin cụng
ngh phn mm giai on 2001 2005.
4. Quyt nh s 112/2001/Q-TTg ngy 25/07/2001 ca Th tng Chớnh ph

ban hnh ỏn tin hc hoỏ Qun lý Nh nc giai on 2001 2005.
5. Quyt nh s 136/2001/Q-TTg ngy 17/09/2001 ca Th tng Chớnh ph
phờ duyt chng trỡnh tng th CCHC Nh nc giai on 2001 - 2010.
6. Quyt nh s 95/2002/Q-TTg ngy 17/07/2002 ca Th tng Chớnh ph phờ
duyt K hoch tng th v ng dng v phỏt trin CNTT VN n nm 2005.
7. Quyết định số 246/QĐ-TTg ngày 06/10/2005 của Thủ tớng Chính phủ phê
duyệt chiến lợc phát triển CNTT và truyền thông Việt nam đến năm 2010 và định
hớng đến năm 2020.
8. Quyết định số 67/2006/QĐ-TTg ngày 21/3/2006 của Thủ tớng Chính phủ Phê
duyệt phơng hớng, mục tiêu, nhiệm vụ khoa hoc và công nghệ chủ yếu giai đoạn
5 năm 2006-2010.
9. Quyt nh s 33/2002/Q-TTg ngy 08/02/2002 ca Th tng Chớnh ph phờ
duyt K hoch phỏt trin Internet Vit Nam giai on 2001 - 2005.
10. Ngh nh s 52/1999/N-CP ngy 08/07/1999, Ngh nh s 12/2000/N-CP
ngy 05/05/2000, Ngh nh s 07/2003/N-CP ngy 30/01/2003 ca Chớnh ph v
vic ban hnh v sa i, b sung mt s iu ca Quy ch qun lý u t v XD.
11. Ngh nh s 16/2005/N-CP ngy 07/02/2005 ca Chớnh ph v qun lý d ỏn
u t v xõy dng cụng trỡnh.
12. Cụng vn s 962/BBCVT-KHTC ngy 06/06/2003 ca B Bu chớnh Vin
thụng v vic hng dn xõy dng k hoch ng dng v phỏt trin CNTT.
13. Thụng t s 03/2005/TT-BXD ngy 04/03/2005 ca B Xõy dng v vic
hng dn iu chnh d toỏn cụng trỡnh xõy dng c bn.
14. Thụng t s 04/2005/TT-BXD ngy 01/04/2005 ca B Xõy dng v vic
hng dn lp v qun lý chi phớ d ỏn u t xõy dng cụng trỡnh.
15. Chng trỡnh ng dng v phỏt trin CNTT tnh Bà Rịa - Vũng Tầu giai on
2006 2010.


5
Đề cơng Dự án xây dựng Hệ thống thông tin địa lý GIS phục vụ Quản lý phát triển KT-XH


Phn 1
CễNG NGH V HIN TRNG NG DNG GIS
TRONG CễNG TC QUN Lí phát triển KT-XH

I. Bi cnh ca D ỏn
khp ni trờn t nc ta núi chung v ti tnh Bà Rịa - Vũng Tầu núi riờng,
tỡnh trng thiu thông tin trong qun lý và chỉ đạo cú l
c thy rừ nht trong lnh
vc qun lý Nh - t, qun lý xõy dng v h thng cỏc dch v cụng nh
in,
in thoi, cp n
c v thoỏt nc, v vn mụi trng xung cp.
Vi phng tin k thut hin nay, xột v trình độ Khoa học Công nghệ của đội
ngũ cán bộ hiện có của Bà Rịa - Vũng Tàu, công việc xây dựng GIS tổng thể dùng
chung và chuyên ngành phục vụ công tác quản lý phát triển KT-XH không phải là
việc khó không làm đợc. Tuy nhiờn, tớnh phc tp v khi lng cụng vic s
phi tiến hành làm, cn c xem xột để đa ra cách thức tổ chức triển khai một
cách khoa học và hiệu qủa
Cỏc tài liệu Bn , các tài liệu thống kê và các tài liệu khác ngy nay ngời ta
thiết lập thành một cơ sở dữ liệu không gian c mỏy tớnh húa, bao gm nhiều lớp
thông tin nh:
- Địa hình (Vị trí điểm độ cao, giá trị điểm độ cao, đờng đẳng cao, giá trị của
đờng đẳng cao...),
- Thuỷ hệ (Đờng bao nớc trung bình, mùa lũ và mùa khô...)
- Sông ngòi (Độ dài, độ rộng, độ sâu, độ dốc...)
- Đờng sắt, đờng ô tô (Chiều dài, chiều rộng, số đờng, cấp đờng, chất liệu
nền đờng, mặt đờng...)
- ...
Mỗi dữ liệu không gian đợc sắp xếp thành một lớp dữ liệu riêng biệt trong hệ

GIS nhất định
Vic ng dng cụng ngh GIS
, nhằm khai thác CSHT dữ liệu không gian vào công
tác quản lý phát triển KT-XH của tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu, thể hiện tầm quan trọng,
thiết thực, hiệu qủa của công nghệ GIS đối với các lĩnh vực hoạt động KT-XH của
địa phơng.

II. Khái lc v H thng thụng tin a lý (GIS) - Phỏt trin v ng dng
1. Khỏi nim v H thng thụng tin a lý (Geographic Information System gi
tt l GIS)
Thụng tin a lý l khoa hc nghiờn cu v ng dng CNTT qun lý, khai
thỏc v s dng mi ngun thụng tin cú liờn quan n cỏc i tng a lý c th.
Kt qu ng dng ca nú trong thc t l H Thụng tin a lý. H GIS cho phộp thu


6
Đề cơng Dự án xây dựng Hệ thống thông tin địa lý GIS phục vụ Quản lý phát triển KT-XH

thp, qun lý, b xung v chnh sa cỏc i tng a lý cựng vi mi d liu v
thụng tin kốm theo chỳng nhm mc ớch phc v cụng tỏc qun lý, khai thỏc, quy
hoch, d bỏo v ra quyt nh.
D liu hỡnh hc v phi hỡnh hc: H thng thụng tin a lý c trng bi mi
liờn kt cht ch gia hai loi d liu c bn ca i tng a lý: d liu hỡnh hc
(cũn gi l d liu bn , gn vi cỏc i tng xỏc nh trong khụng gian thc:
sụng, h, ng xỏ, nh ca, cụng trỡnh,...) v d liu phi hỡnh hc (hay d liu
thuc tớnh: tờn gi, ni dung, tớnh cht, cỏc c im,...). Ngoi ra h GIS cũn lu
tr v cho phộp tra cu mi vn bn phỏp quy cú liờn quan n i tng c th.
Cỏc i tng a lý cú cựng mt s tớnh cht nht nh c t chc thnh cỏc lp
v cỏc nhúm. Tựy theo yờu cu ta cú th khai thỏc trờn tng lp riờng bit hoc tớch
hp cỏc lp d liu theo cỏc phng phỏp chuyờn mụn khỏc nhau to ra nhng

thụng tin mi cú giỏ tr.


Ngun d liu ca h thng GIS









Bn s hoc bn
giy c s hoỏ
nh mỏy bay
nh V tinh

Bỏo cỏo, thng kờ

Kinh t, xó hi
Nụng nghip
t ai
Dõn c ...

Hỡnh 2: Cỏc ngun d liu ca h thng GIS

Nh trỡnh by trong hỡnh 2, d liu u vo ca GIS l ht sc a dng: cỏc bn
c xõy dng bng cụng ngh s hoc c s hoỏ. Cỏc d liu thng kờ, cỏc i
tng phi t l (õm thanh, hỡnh nh, s , bn v, vn bn) c thu thp li di

dng s, c gi l thuc tớnh.
Cỏc nh v tinh v nh chp bng mỏy bay cú th l phng tin cp nht
nhanh hng lot thụng tin lu tr trờn GIS v ngy cng c s dng nh mt
ngun cung cp d liu cho GIS.
Cụng ngh thụng tin: Cỏc thit b tin hc, mng mỏy tớnh v ngoi vi (hay cũn
c gi l phn cng) nh: Mỏy vi tớnh, mỏy in, mỏy trm,... cho phộp lu tr,
phõn tớch v hin th d liu. Ngoi ra cũn cú mt s thit b x lý ho c bit
khỏc, nh mỏy quột, mỏy v, thit b s hoỏ v cỏc mỏy tớnh x lý ho c bit
cng cn thit trong mt h thng GIS.
Nhõn lc: Bao gm mt i ng cỏc nh qun lý v cỏc chuyờn viờn tin hc,
chuyờn ngnh vn hnh h thng GIS.


7
Đề cơng Dự án xây dựng Hệ thống thông tin địa lý GIS phục vụ Quản lý phát triển KT-XH

Quy trỡnh x lý: L quỏ trỡnh xỏc nh cỏc mi quan h trong h thng d liu
to ra cỏc thụng tin cn thit t nhng d liu ú. Cỏc quan h ny c th hin
di dng nhng cõu lnh ca tin hc, hay c gi l phn mm. x lý d liu
GIS cú cỏc phn mm chuyờn dng c bit.
Sn phm ho: Cỏc thụng tin c a ra t kt qu ca quỏ trỡnh s dng
cỏc phn mm GIS x lý s liu thụng qua mt h thng phn cng cụng ngh
thụng tin. Cỏc sn phm ny thụng thng l cỏc bn s, bng s liu, biu ,
s c th hin trờn mn hỡnh máy tính hoc c in ra trờn giấy.
Trong CSDL ca GIS cỏc d liu a lý c lu tr di dng cỏc i tng
hỡnh hc c bn nh im, ng, vựng (polygon), cũn cỏc thụng tin thuc tớnh
c lu tr di dng cỏc s v ch. Hai loi d liu c bn ny cú mi liờn h
thng nht v duy nht vi nhau. Vic liờn kt d liu bn vi d liu thuc tớnh
ca H Thụng tin a lý trong mt CSDL to thnh cỏc hỡnh nh ca th gii
thc sinh ng, vi y cỏc thụng tin cn thit, s giỳp ta nhỡn nhn mt cỏch

tng th ton b hin trng cỏc ngun ti nguyờn, t ú d dng xỏc nh phng
thc s dng ti u v qun lý cỏc ngun ti nguyờn ú.
V khớa cnh ni dung, cỏc d liu bn trong GIS c chia thnh hai nhúm:
cỏc bn nn v cỏc bn chuyờn .
Bn nn l c s hỡnh hc cha mi d liu khỏc lờn ú, m bo cho d
liu c ng nht v mt to , li chiu và các yếu tố địa lý cơ bản.
Cỏc bn chuyờn cú th thuc 3 nhúm: iu kin t nhiờn mụi trng, kinh
t xó hi v h tng k thut.
H thng Thụng tin a lý cho phộp ngi s dng tớch hp nhanh chúng v
mm do cỏc hỡnh nh n gin vo cỏc mụ hỡnh d liu to ra cỏc hỡnh nh
phc tp, th hin mi tng tỏc a dng gia cỏc i tng trong th gii thc.
2. c thự
Do nhng c tớnh trờn m hiu qu ca vic ng dng cụng ngh GIS mc
quc gia ph thuc rt nhiu vo vic chun b c s h tng (c s vt cht, c s
k thut v con ngi) cng nh vic hoch nh chin lc phỏt trin v ng dng
GIS theo nhu cu thc t v hon cnh c th ca t nc.
3. Cỏc lnh vc ng dng
Trong vic thc hin nhim v, cụng ngh GIS ó tr thnh mt trong nhng
ng dng quan trng bc nht khụng th thay th c ca CNTT. H Thụng tin a
lý l cụng c c lc cho cỏc hot ng iu tra c bn v qun lý tng hp cỏc
ngun ti nguyờn t nhiờn, mụi trng v cho cỏc mc tiờu kinh t - xó hi khỏc.
õy l Cụng ngh quan trng c ng dng ti hu ht cỏc B (k c B Quc
phũng), cỏc s, ban, ngnh qun lý nh nc cho n cỏc n v, cỏc cụng ty thuc
lnh vc qun lý, quy hoch, xõy dng, kinh doanh, xó hi, vn húa,... GIS l cụng
c c lc trong vic cung cp thụng tin tc thi, tớch hp thụng tin cho vic ra


8
Đề cơng Dự án xây dựng Hệ thống thông tin địa lý GIS phục vụ Quản lý phát triển KT-XH


quyt nh, cú phm vi ng dng rng ln t cp v mụ (quc gia, quc t) n vi
mụ (cỏc c s, thm chớ n tng cn nh).
4. GIS v ng dng ti Vit nam
Ti Vit Nam, Cụng ngh GIS cng c thớ im khỏ sm, t cui thp niờn 80
v n nay ó c ng dng trong khỏ nhiu ngnh nh quy hoch nụng, lõm
nghip, qun lý rng, lu tr t liu a cht, o c bn , a chớnh, qun lý hạ
tầng kỹ thuật đô thị,... Nhng ng dng ban u tuy mc vi mụ trong mt s
chuyờn ngnh hp nhng ó mang lại những hiệu qủa bớc đầu.
Vai trũ ca cụng ngh GIS trong cỏc ng dng ti Vit nam
Hin nay cụng ngh GIS ó v ang c ng dng ngy mt nhiu, ti nhiu
lnh vc khỏc nhau. Nhiu tnh, thnh trong ú cú: TP. Hồ Chí Minh, TP. Hà Nội,
tnh Khỏnh Hũa, Tha Thiờn Hu ó xõy dng xong D ỏn kh thi ng dng
GIS cho qun lý hnh chớnh v nhiu lnh vc Kinh t, Vn húa, Xó hi.
Mt khi c a vo ng dng rng rói, GIS s cú mt vai trũ quan trng úng
gúp cho s phỏt trin kinh t vựng v lónh th, bi kh nng qun lý v cung cp
thụng tin n mi ban, ngnh qun lý nh nc v ph cp thụng tin n ngi dõn.
Cụng ngh GIS thc s s gúp phn khụng nh cho vic xõy dng mt h tng
thụng tin ti Vit Nam trong tng lai khụng xa.
II. Nhng nột chớnh v tiềm năng kinh tế v nhu cu ng dng H thng
thụng tin a lý ti tnh
Bà Rịa - Vũng Tầu

1. Vi nột v tiềm năng kinh tế (Nguồn Website Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
Vị trí địa lý
Tnh B Ra - Vng Tu nm min ụng Nam B, tip giỏp tnh ng Nai phớa
Bc, vi thnh ph H Chớ Minh phớa Tõy, vi tnh Bỡnh Thun phớa ụng, cũn phớa
Nam giỏp Bin ụng.
V trớ ny rt c bit, õy chớnh l ca ngừ hng ra bin ụng ca cỏc tnh trong
khu vc min ụng Nam B. V trớ ny cho phộp tnh B Ra - Vng Tu hi t nhiu tim
nng phỏt trin cỏc ngnh kinh t bin nh: khai thỏc du khớ, cng bin v vn ti bin,

ch bin hi sn, phỏt trin du lch ngh dng v tm bin. v trớ ny, B Ra - Vng
Tu cú iu kin phỏt trin tt c cỏc tuyn giao thụng ng b, ng khụng, ng
thy, ng st v l mt a im trung chuyn i cỏc ni trong nc v th gii.
Tiềm năng phát triển
Tim nng du khớ. Trờn thm lc a ụng Nam B t l cỏc mi khoan thm dũ,
tỡm kim gp du khớ khỏ cao, ti õy ó phỏt hin cỏc m du cú giỏ tr thng mi ln
nh: Bch H, Rng, i Hựng, Rng ụng ... Tr lng cụng nghip ca cỏc m ny cho
phộp khai thỏc 20 triu tn du mi nm. Khớ ng hnh v khớ thiờn nhiờn cng cú tr
lng ln (khong 300 t m3) cho phộp mi nm khai thỏc 6 t m3. Riờng khu vc lũng
cho Cụn Sn ó phỏt hin hai m khớ thiờn nhiờn Lan Tõy - Lan tr lng 58 t m
3
,
mi nm cú th khai thỏc 1-3 t m
3
.



9
Đề cơng Dự án xây dựng Hệ thống thông tin địa lý GIS phục vụ Quản lý phát triển KT-XH

Khai thỏc v ch bin hi sn l rt ln. Theo s liu ca ngnh Thy sn, vựng
bin B Ra - Vng Tu cú ngun li rt a dng gm 660 loi cỏ, 35 loi tụm, 23 loi
mc, cho phộp mi nm khai thỏc 200.000 tn. Sn lng ỏnh bt nm 2002 l 160.465
tn hi sn cỏc loi, trong ú hng chc nghỡn tn cú giỏ tr ch bin xut khu. Vựng
bin B Ra - Vng Tucng giú khụng cao, ớt bóo, cú nhiu ca lch cho tu thuyn
neo u nờn hot ng khai thỏc hi sn gp rt nhiu thun li. Tnh cũn cú 5.700 ha mt
nc cú th phỏt trin vic nuụi trng cỏc loi thy hi sn, trong ú c bit l nuụi tụm -
mt mt hng cú giỏ tr kinh t cao.


Ngh khai thỏc kộo theo ngh ch bin hi sn phỏt trin. ú l ngh truyn thng
vi nhiu thnh phn kinh t tham gia nhiu qui mụ khỏc nhau. Nm 2002, riờng v hng
hi sn xut khu, tng khi lng ch bin l 46.848 tn, giỏ tr xut khu t 85 triu
USD. Ngoi ra l mt khi lng rt ln khong 9 triu lớt nc mm, 20.000 tn bt cỏ,
6.000 tn cỏ khụ phc v th trng ni a.
Tim nng v cng bin l li th vụ cựng to ln ca B Ra - Vng Tu. D tr
cụng sut cng bin ca B Ra - Vng Tucú th t ti 80 triu tn hng hoỏ luõn chuyn
mi nm. Sụng Th Vi chy qua tnh vi chiu di 25 km, chiu rng trung bỡnh 600 - 800
một, sõu t 10 - 20 một cho phộp xõy dng mt h thng cng cụng sut t 18 - 21 triu tn
hng húa/nm v tu trng ti ln t 40-60 nghỡn tn ra vo d dng. Ti õy hin ó cú
Cng Baria - Serese di 132 một, cụng sut 1,2 triu tn/nm ang hot ng. Khu vc Sao
Mai - Bn ỡnh thuc Thnh ph Vng Tu cú kh nng xõy dng cng nc sõu cho tu
trng ti trờn 100.000 tn ra vo c vi tng cụng sut 50 triu tn hng húa luõn chuyn
hng nm. Cụn o cú vnh Bn m rng trung bỡnh 1,6 km, di 4 km, sõu t 6 - 18 một,
kớn giú; ti õy ó xõy dng v a vo s dng Cng Bn m cú chiu di cu cng 336
một, cú kh nng tip nhn tu trng ti 2.000 tn. Ti Vng Tu trờn sụng Dinh phn chy
qua thnh ph di 10 km hin ó u t v khai thỏc mt lot cng ang khai thỏc, tu 10
nghỡn tn ra vo c nh Cng Dch v du khớ, Cng cỏ, Cng du, Cng thng mi...

Trung tõm du lch ln ca c nc. Tnh cú khong 150 km b bin p, bói cỏt
di thoi, nc trong v sch nh: Bói Trc, Bói Sau, Bói Dõu, Bói Da (Vng Tu),
Long Hi (Long t), H Cc, H Trm (Xuyờn Mc), v di b bin Cụn o. Gn lin
vi cỏc bói tm bin l cỏc khu rng nguyờn sinh: Bỡnh Chõu - Phc Bu din tớch 11.293
ha vi sui nc khoỏng núng Bỡnh Chõu,Vn Quc gia Cụn o 6.043 ha vi h ng
thc vt phong phỳ. c bit õy cú di tớch h thng nh tự Cụn o. iu kin thiờn
nhiờn lý tng l nhng ngun ti nguyờn du lch m B Ra - Vng Tu ang khai thỏc.

Thu hỳt u t phỏt trin cỏc khu cụng nghip. Tnh ó v ang huy ng cỏc
ngun vn u t h tng k thut 7 khu cụng nghip (KCN) ó c Th tng phờ
duyt quy hoch v cho phộp thnh lp, bao gm: KCN ụng Xuyờn 160,8 ha, KCN Phỳ

M (I) 954,4 ha, KCN M Xuõn (A) 122,6 ha, KCN M Xuõn A (m rng) 146,6 ha, KCN
M Xuõn (Bi) 222,8 ha, KCN M Xuõn (A2) 312,8 ha, KCN Cỏi Mộp 670 ha. n nay, ti
cỏc KCN ny ó cú 89 d ỏn u t vi tng s vn ng ký gn 3 t USD.

Ti nguyờn t ai, tnh cú 9 trong tng s 12 nhúm t ca c nc, trong ú
nhúm t bazan cú din tớch ln gn 64.000 ha, bng 34,3% din tớch t nhiờn ton tnh
v chim 9,8% qu t bazan ca ton vựng min ụng Nam B. t bazan rt thớch
hp vi vic trng cỏc loi cõy cụng nghip di ngy nh cao su, c phờ, tiờu, iu, v cỏy
n trỏi Ton tnh cú khong 19.150 ha cao su, 12.000 ha c phờ, 12.360 ha iu, 2.400 ha
tiờu, 7.800 ha cõy n trỏi....

Khai thỏc nhng tim nng núi trờn, tnh B Ra - Vng Tu ó v ang phỏt trin
kinh t theo c cu: Cụng nghip - Dch v - Nụng nghip. Tc tng trng GDP bỡnh
quõn 15,8%/ nm, tc tng trng cụng nghip bỡnh quõn 11%/nm, giai on 2001-


10
Đề cơng Dự án xây dựng Hệ thống thông tin địa lý GIS phục vụ Quản lý phát triển KT-XH

2005 d kin khong 9,6%. Tc tng trng dch v 17,9%/nm, Xut khu tng
18,5%/nm, du lch tng 7,5%/nm, nụng nghip giai on 2000-2003 tng 5,43%/nm.
Tng vn u t trờn a bn nm 2002 trờn 13 nghỡn t ng. H thng h tng k thut v
h tng xó hi ngy cng hon thin, b mt thnh th v nụng thụn ngy cng i mi, i
sng nhõn dõn ngy cng c nõng cao.
Tiềm năng Bu chính Viễn thông
Ngnh Bu chớnh - Vin thụng tnh B Ra Vng Tu ó phỏt trin khỏ nhanh trong
10 nm qua, nht l 5 nm tr li õy. Hng lot tng i in t k thut s c a vo
thay th cỏc tng i c khớ lc hu..
Mng li Bu chớnh Vin thụng c nõng cao v cht lng. Mỏy in thoi
c hũa mng quc gia v quc t. Trớc õy, ton tnh ch cú 15.500 mỏy in thoi, t

mt in thoi bỡnh quõn 2,2 mỏy/100 dõn, riờng thnh ph Vng Tu 18 mỏy/100 dõn,
huyn Cụn o 20 mỏy/100 dõn). Trong vũng 5 nm tr li õy, ngnh Bu chớnh Vin
thụng ó lp t v a vo s dng 25 cụng trỡnh trm tng i, xõy dng c 18 ct ng
ten viba, lp t 11.000 kờnh thit b truyn dn. n nay, tnh B Ra Vng Tu ó cú 25
trm tng i vi dung lng hn 76.000 s, 10 trm BTS in thoi di ng, 8 trm tng
i dch v , 52 bu cc, i lý bu in v kit vi bỏn kớnh phc v khụng quỏ 3km vi
nhiu loi hỡnh dch v nh chuyn tin nhanh, dch v tit kim bu in, in hoa,
chuyn phỏt nhanh, 107, 108, Internet, E-mail...
Doanh thu hng nm ca ngnh Bu chớnh Vin thụng tng nhanh: Nm 1991
doanh thu ton ngnh l 4,8 t ng, n cui nm 2000 tng lờn 240 t ng, bỡnh quõn
hng nm doanh thu tng 118,57%.
2. Nhu cầu ứng dụng CNTT và Hệ thống thông tin địa lý GIS
Mục tiêu sớm xây dựng một Hệ thống cơ sở dữ liệu không gian (CSDLKG) đầy
đủ, đồng bộ ứng dụng công nghệ GIS để dùng chung cho các Sở, Ban, Ngành, huyện,
Thị và Thành phố nhằm:
Giúp cho công tác quản lý điều hành của lãnh đạo từ các Sở, Ban, Ngành đến cấp lãnh
đạo Tỉnh. Phục vụ công tác lãnh đạo và chỉ đạo hoạch định chính sách, quy họach đầu t
khai thác mọi tiềm năng của Tỉnh một cách có hiệu quả, góp phần đẩy nhanh công cuộc
xây dựng và phát triển kinh tế - xã hội của Tỉnh.
Giúp cho bạn bè trong và ngoài nớc hiểu hơn về Bà rịa Vũng tàu, thúc đẩy mở rộng
quan hệ hợp tác, thu hút thêm đầu t của nớc ngoài vào Bà rịa Vũng tàu, đa Bà rịa Vũng
tàu tiến nhanh hơn trên con đờng công nghiệp hoá hiện đại hoá.
Mt trong nhng vn m lónh o UBND Tnh
B Ra - Vng Tu
v cỏc s,
ngnh trong Tnh luụn quan tõm l cú c nhng thụng tin mi, y v chớnh
xỏc nhm h tr cụng tỏc qun lý Nh nc v iu hnh, tỏc nghip hng ngy.
Riờng v mt qun lý c s h tng kinh t - xó hi, Tnh ang rt cn cú nhng
bin phỏp cú tớnh cỏch mng ci thin cụng tỏc qun lý v phỏt trin CSHT KT-
XH cú hiu qu. Cỏc cụng vic nh a chớnh, xõy dng, quy hoch, du lch, x lý

vi phm hnh chớnh, gii quyt khiu t, khiu ni..., u cn cỏc h thng d liu
qun lý gn lin vi cỏc thụng tin khụng gian, va cht ch, va d khai thỏc, lu
tr v cp nht. Cụng ngh thụng tin giỳp gii quyt hiu qu cỏc yờu cu ny.
Mc dự ó cú nhng c gng rt ln, nhng cụng tỏc qun lý ang gp nhiu
bt cp do nng lc c s h tng KT-XH, nng lc qun lý hnh chớnh. Nhng lnh
vc núng bng nht hin nay l:


11
Đề cơng Dự án xây dựng Hệ thống thông tin địa lý GIS phục vụ Quản lý phát triển KT-XH

a- Qun lý t ai
Cụng tỏc qun lý t ai ang gp phi rt nhiu khú khn :
- S lng i tng (lụ, tha t) cn qun lý ln li luụn bin ng, nht l
khu vc ụ th.
- Thiu ti liu k thut c s c cp nht (bn a chớnh chớnh xỏc cú ta
theo h ta quc gia) lm c s xỏc nh v trớ a lý v ranh gii.
- H s phỏp lý phc tp, dn n nhng phc tp trong xỏc nh ch quyn v
cp giy chng nhn quyn s dng t v s hu nh.
- H thng qun lý phc tp nhng vn khụng hiu qu do thiu thụng tin, ti liu.
Tỡnh trng trờn dn n thc ti l a phn cỏc v tranh chp, khiu kin Tnh
hin nay u cú liờn quan n t ai v bt ng sn.
Nhng vn trờn ch cú th c gii quyt khi cú c mt h thng bn
a chớnh chớnh xỏc, luụn c cp nht cựng vi cỏc h s t ai hon chnh.
b- Qun lý mng li c s h tng KT-XH
Vn cn quan tõm nht hin nay l :
- Thiu thụng tin ng b v mng li c s h tng KT-XH.
- Tỡnh trng bt cp v thiu ng b, thiu phi hp trong qun lý, vn hnh cỏc
mng li c s h tng KT-XH do thiu thụng tin v mng li.
- Ti sn CSDL ca mng li c s h tng KT-XH khụng c theo dừi qun lý

v cp nht tt, lm nh hng n hiu qu s dng.
Tt c cỏc vn trờn ch cú th gii quyt bng cỏch thu thp v a vo qun
lý cỏc thụng tin mng li h tng ca cỏc ngnh khỏc nhau lờn cựng mt hệ GIS
ca Tnh, trong mt h thng qun lý thụng tin tng hp liờn thụng gia cỏc ngnh.
c- Quy hoch CSHT v qun lý xõy dng
Cụng tỏc quy hoch CSHT đô thị v qun lý xõy dng do S Xõy dng m
nhim. UBND cỏc huyn, th cựng phi hp vi S Xõy dng trong vic tham gia
qun lý quy hoch v xõy dng trờn a bn ca mỡnh.
Trong cụng tỏc quy hoch CSHT đô thị, vn ln nht hin nay l thiu cỏc
thụng tin v hin trng trờn a bn, cỏc thụng tin cú c li khụng ng b. Hu
ht mi cụng trỡnh v quy hoch v xõy dng hin nay ch c th hin bng cụng
c ca phn mm AutoCAD (hỡnh v ho cỏc i tng), ch khụng c gn
vi cỏc h to khụng gian, v cỏc thụng tin thuc tớnh ca i tng khụng c
liờn kt vi cỏc thụng tin v trớ a lý. iu ny lm mt kh nng biu cm trc
quan v phõn tớch khụng gian (c tớnh vụ cựng quan trng) ca cỏc cụng trỡnh quy
hoch, xõy dng.
Tỡnh trng thiu thụng tin dn n nhng hu qu sau õy:
- Quy hoch cha chớnh xỏc, cha phự hp thc tin, dn n gõy phin h cho
ngi dõn.
- Quy hoch khụng kh thi, gõy ra chm tr hoc khụng thc hin c.


12
Đề cơng Dự án xây dựng Hệ thống thông tin địa lý GIS phục vụ Quản lý phát triển KT-XH

- Trong khi ú, vic phỏt trin xõy dng trờn a bn Tnh cú khụng ớt trng hp
li din ra mt cỏch thiu quy hoch.
- Quy hoch cũn thiu tớnh khoa hc do khụng thụng tin, vỡ vy hiu qu thp.
- Cng do tỡnh trng thiu thụng tin, dn n s chm tr trong phờ duyt v thi
cụng cỏc cụng trỡnh c s h tng, nh hng n i sng nhõn dõn.

Trong cụng tỏc qun lý xõy dng, do thiu thụng tin ng b nờn dn n tỡnh
trng kộo di vic cp phộp xõy dng, nờn tỡnh trng xõy dng khụng phộp hoc sai
giy phộp vn trn lan, gõy hu qu xu cho phỏt trin CSHT, dn n lóng phớ khi
n bự, gii ta hay cng ch phỏ d.
Mt h thng thụng tin y , ng b trờn nn bn a lý th hin hin
trng cp nht ca Tnh s giỳp gii quyt mt cỏch hiu qu cỏc vn nờu trờn.
d- Qun lý dõn s, mụi trng
Cựng vi vic tng cng v nõng cao nng lc ca mng li c s h tng
hin nay, nhng vn mang tớnh v mụ trờn phm vi ton Tnh nh qun lý phõn
b dõn c, quy hoch ci to cỏc khu nh c, bo v v ci to mụi trng ang
ngy cng b ụ nhim, cng l nhng cụng vic ht sc cp thit.
e- Ci cỏch h thng qun lý hnh chớnh
Cho n nay, tnh
B Ra - Vng Tu
rt n lc ci cỏch h thng hnh chớnh
nhm nõng cao nng lc qun lý iu hnh ca cỏc cp chớnh quyn v gim thiu
ti a phin h cho ngi dõn. Tuy vy, cng phi thy rng cỏc kt qu t c
cũn hn ch. Kt qu hn ch ny, ngoi nhng lý do ch quan l:
- Nng lc cỏn b cha tng xng;
- Tớnh quan liờu v sc ỡ ca b mỏy cụng quyn.
Nhng nguyờn nhõn khỏch quan rt quan trng l:
- Thiu thụng tin giỳp quyt nh, thụng tin khụng thng nht, khụng ng b;
- Thiu h thng cụng c x lý thụng tin nhanh chúng v khỏch quan;
- Thụng tin khụng c cụng khai húa mc cn thit.
3. Hin trng thụng tin t liu bn (Nguồn Bộ TNMT đến 01/01/2005)
Ton tnh
B Ra - Vng Tu cú 7 n vi hnh chớnh, gm: Thnh ph Vng Tu, Th
x B Ra, cỏc huyn: Long in, t , Tõn Thnh, Chõu c, Xuyờn Mc v Cụn
o
. Ton b cỏc xó, phng u ó cú bn a chớnh c s.

Tnh
B Ra - Vng Tu đã lập dự án khả thi quy hoạch quản lý đất đến 2020.

Riờng v d liu bn a hỡnh B Ra - Vng Tu hin cú Bn a hỡnh t l
1/100.000 và 1/50.000. Hiện tại đang triển khai lập khảo sát đo vẽ bản đồ địa hình 1/2.000
cho khu vực đô thị và 1/5000 cho khu vực còn lại... Về Bản đồ địa chính, quy hoạch sử
dụng đất tỷ lệ 1/500 1/1000 (TP. Vũng Tàu, TX Bà Rịa, Đất Đỏ, Long Điền, Xuyên Mộc,
Châu Đức, Tân Thành) và Bản đồ địa chính 1/5000 (Đất Đỏ, Xuyên Mộc, Châu Đức).



13
Đề cơng Dự án xây dựng Hệ thống thông tin địa lý GIS phục vụ Quản lý phát triển KT-XH

a. ỏnh giỏ chung v hin trng ứng dụng GIS (Ngoài Sở TNMT)
Cỏc s, ngnh ng dng GIS mi mc th nghim, cỏc bn cú chớnh xỏc
hn ch. Cn rỳt kinh nghim khi lp, trin khai v thc hin D ỏn tng th:
- Hu ht cỏc ngnh ng dng GIS cha mang tớnh ton din, tng th. Vic s
dng d liu nn dựng chung v liờn kt trao i vi cỏc cụng vic, cỏc b phn,
hay lnh vc khỏc cha c thc hin.
- Cỏc th nghim ng dng GIS, mi ngnh mi lỳc mt kiu, cha kt thnh quy
trỡnh ng dng thng nht. Cn phi cú cỏc k hoch nh hng ng dng v phỏt
trin di hn, tng th, v xõy dng c cỏc chun, quy trỡnh chung ca ngnh
cỏc d ỏn ỏp dng tuõn theo.
- Vic cp nht s liu cha cú cỏc quy ch bt buc phi tuõn theo, dn n cú
nhng ng dng sau khi bn giao khụng c quan tõm v u t cho cụng tỏc ny,
v b lc hu rt nhanh.
-
Cụng tỏc s dng con ngi sau o to cha c lu tõm v phõn cụng hp
lý, dn n cú nhng trng hp ngi c o to sau khi kt thỳc khoỏ hc li

thuyờn chuyn sang cụng tỏc khỏc, hoc khụng c tip tc lm vic vi h thng.
H thng sau khi bn giao cũn thiu cỏn b chuyờn trỏch trong vic qun lý, duy trỡ,
cp nht, khai thỏc.

b. Khú khn, thun li khi trao i d liu ó cú sn ti cỏc s ngnh:
- S liu bn khụng y v khụng c o v cp nht thng xuyờn do
thiu kinh phớ.
- S liu nm ri rỏc, phõn tỏn gõy khú khn trong iu tra, thu thp. khc
phc, cn cú s tham gia tớch cc, chu trỏch nhim v hp tỏc cht ch ca cỏc n
v ch s hu d liu.
- S liu thiu ng nht gõy khú khn trong chnh lý, chn lc: a s bn
ang s dng ti nhiu ni dng giy, bn v AutoCAD v c s hoỏ nhng
theo cỏc phn mm GIS khỏc nhau: MapInfo, Microstation, WinGis. khc phc,
khi trin khai cn xỏc nh rừ cỏc tiờu chớ, chun v mt khuụn dng, thi gian
thnh lp, tờn gi, mó s, ký hiu,... phõn loi, sp xp s liu. ng thi, nhn
mnh s tham gia tớch cc, chu trỏch nhim v hp tỏc cht ch ca cỏc n v ch
s hu d liu trong cụng vic ny.
- Mt s d liu dng AutoCAD s gp khú khn khi chuyn sang h thng GIS
do khụng cú thụng tin h to . khc phc cng cn tin hnh x lý, nn chnh.
ng thi khuyn khớch s dng cỏc phn mm GIS thay cho phn mm thit k
dng nh AutoCAD trong cụng tỏc qun lý cỏc cụng trỡnh trờn nn a lý.
- V thun li, hin cú nhiu s liu dng s ang c lu tr di khuụn dng cỏc
phn mm quc t theo chun cụng ngh nh MapInfo, MicroStation, DolGiS, Access,
Oracle, MS SQL s rt d dng khi a vo h thng chung.
4. S cn thit phi u t
Nhu cu u t cho D

ỏn "
Xõy dng
H thng thụng tin a lý (GIS)

qun lý phỏt
trin
Kinh t - Xó hi tnh
B Ra - Vng Tu
" xut phỏt t nhu cu


14
Đề cơng Dự án xây dựng Hệ thống thông tin địa lý GIS phục vụ Quản lý phát triển KT-XH

khỏch quan trong ci cỏch hnh chớnh Nh nc v c nhu cu ni ti ca qun lý
phỏt trin KT-XH tnh
B Ra - Vng Tu
.
a. V nhu cu khỏch quan
Trong quỏ trỡnh i mi, cụng nghip hoỏ, hin i hoỏ t nc, ho nhp vi
khu vc v th gii, vic tin hc hoỏ h thng qun lý hnh chớnh Nh nc núi
riờng v phỏt trin cụng ngh thụng tin, xõy dng nn kinh t tri thc núi chung, ó
tr thnh mt yờu cu tt yu t nc phỏt trin v khụng b l thuc.
b. V nhu cu ni ti ca cụng tỏc qun lý CSHT kinh t - xó hi
- S phỏt trin nhanh chúng v kinh t - xó hi ca Tnh ó lm gia tng nhu cu
qun lý v KT-XH nh: Cỏc cụng trỡnh in, nc, nc thi, thụng tin liờn lc, h
thng giao thụng... Cn thit phi cú mt h thng cỏc phng phỏp qun lý v
thụng tin hin i m bo cho cỏc h thng CSHT cú th h tr cho s phỏt
trin ca cỏc lnh vc kinh t.
- Trờn hu ht cỏc lnh vc qun lý KT-XH
B Ra - Vng Tu
, t quy hoch phỏt
trin tng th CSHT n qun lý h tng k thut, bo v mụi trng, qun lý an
ninh xó hi theo a bn, chuyn dch c cu kinh t, s dng t ai trong Tnh...

u cú nhu cu cp thit v mt h thng thụng tin GIS cỏc t l, tin cy,
gii quyt cỏc yờu cu qun lý KT-XH cp v mụ, cng nh iu hnh tỏc nghip.
Tuy nhiờn, hin ti, h thng thụng tin bn phc v cho cỏc lnh vc qun lý
KT-XH nờu trờn li ht sc bt cp trờn nhiu khớa cnh:
- Nhỡn chung thụng tin bn ca cỏc s, ngnh, huyn, th v c bn u lu tr
dng th cụng trờn giy, cỏc bn a chớnh ó lu dng s nhng cha chun
v h to , chớnh xỏc... cht lng bn trờn giy thp, tỡm kim, khai thỏc
khú khn, khụng thun li cho vic cung cp, ỏp ng cỏc nhu cu s dng ca cỏc
c quan qun lý, doanh nghip v ngi dõn.
- Thụng tin bn v hin trng CSHT KT-XH thng lc hu, khụng cp nht
kp cỏc bin ng, iu ú ó nh hng n cht lng ca h thng bn quy
hoch, n qun lý giỏm sỏt thc hin quy hoch v gõy khú khn cho qun lý iu
hnh hng ngy ca chớnh quyn cp c s.
- Thụng tin KT-XH v bn lu tr ti nhiu u mi, thiu thng nht, khụng
ng b, iu ny ó dn n cỏc chm tr trong th tc cp phộp, chng chộo lóng
phớ trong thi cụng cỏc cụng trỡnh CSHT KT-XH.
- H thng to v hỡnh hc ca bn cha đa về một chuẩn đồng nhất, hn
ch kh nng phõn tớch tng th, dựng chung thụng tin bn nn ca cỏc lnh vc
chuyờn ngnh. c bit hn ch kh nng ỏp dng cỏc mụ hỡnh phõn tớch - mụ
phng khụng gian, nhm tr giỳp ra quyt nh trong cỏc lnh vc qun lý CSHT
KT-XH cp v mụ.
Nhng tn ti nờu trờn l nguyờn nhõn khỏch quan gõy nhiu tr ngi, lm hn
ch hiu qu qun lý ca cỏc cp Chính quyền trờn a bn Tnh.
Vic sm trin khai mt D ỏn ng dng GIS cp Tnh, trc ht phc v qun
lý CSHT KT-XH cp v mụ v tng bc ỏp ng yờu cu qun lý, iu hnh tỏc


15
Đề cơng Dự án xây dựng Hệ thống thông tin địa lý GIS phục vụ Quản lý phát triển KT-XH


nghip cho cỏc s, ngnh, huyn, th, ó tr thnh mt ũi hi thc s cn thit v
cp bỏch vi cỏc yờu cu ch yu sau:

-
ng dng GIS xõy dng mt h thng thụng tin không gian bao gm cỏc CSDL
v cỏc phn mm ng dng, phc v qun lý kinh t xó hi
B Ra - Vng Tu
, va
l mc tiờu hỡnh thnh mt c s h tng thụng tin hin i cho h thng qun lý
KT-XH, cung cp nhanh chúng chớnh xỏc thụng tin nh v khụng gian cho s dng,
va l cụng c c lc khụng th thiu tng bc nõng cao tin cy ca chớnh
h thng thụng tin này, khc phc đợc sai sút bt cp ca h thng d liu.
- Hin nhiu s, ngnh, huyn, th u cn u t cỏc h thng CSDL GIS phc
v qun lý CSHT KT-XH. Nu tng n v trin khai chc chn s b u t
trựng lp gõy lóng phớ ln v c bit phỏt sinh tỡnh trng khụng thng nht t h
thng bn nn n các chun d liu.
Vic trin khai u t trc mt bc thit lp các lp bn nn GIS (Đa
hỡnh v Đa chớnh) thng nht, t ú cỏc n v s b sung cỏc lp GIS chuyờn
ngnh hỡnh thnh h GIS ca n v mỡnh, l yờu cu cp thit cú hiu qu rt
ln, xột trờn khớa cnh u t cng nh trờn khớa cnh cht lng khoa hc cụng
ngh.
- Sm hỡnh thnh mt cơ sở hạ tầng d liu GIS nn dựng chung cp Tnh, nhm
ỏp ng yờu cu qun lý KT-XH cp v mụ v chia s thụng tin dựng chung, l
mt bc t phỏ phỏt huy tng hp cỏc ngun d liu không gian cho qun lý
CSHT; To ra s liờn thụng ca cỏc ngun d liu GIS trờn a bn qun lý t phm
vi Tnh, n huyn, th, phng, xó. õy cng l gii phỏp v h tng thụng tin
sm hỡnh thnh cỏc dch v cụng mt ca trong qun lý; Thỳc y ph cp, cụng
khai hoỏ thụng tin cho cỏc t chc v cỏ nhõn cú nhu cu v thụng tin CSHT KT-
XH ca Tnh.
- Cn y mnh thớ im cỏc mụ hỡnh ng dng GIS, ỏp dng cỏc k thut phõn

tớch, mụ phng, la chn gii phỏp ti u, tr giỳp quyt nh,... trong cụng tỏc quy
hoch v qun lý nhm phỏt huy cao nht hiu qu ca h thng thụng tin GIS v
nõng cao nng lc, qun lý KT-XH Bà Rịa Vũng Tàu, gúp phn gii quyt cỏc vn
bc xỳc trong qun lý phát triển KT-XH trc mt cng nh trong quỏ trỡnh phỏt
trin di hn ca Tnh.
- o to ph cp cho cỏc cỏn b trong h thng cỏc c quan qun lý Nh nc,
nhm nõng cao hiu bit v ng dng GIS tng t nh bit s dng h thng bn
truyn thng trong qun lý, o to chuyờn sõu cho i ng cỏn b chuyờn trỏch
v GIS qun lý, vn hnh cỏc h thng thụng tin GIS ó hỡnh thnh,... ph cp
theo cỏc mc v h thng thụng tin GIS cho cng ng,... va l yờu cu bc xỳc
va l bin phỏp quyt nh s thnh cụng ca h thng ng dng GIS trong qun
lý CSHT KT-XH của địa phơng.


16
Đề cơng Dự án xây dựng Hệ thống thông tin địa lý GIS phục vụ Quản lý phát triển KT-XH

Phn 2
MT S QUAN IM TRONG U T Dự N

1. Phỏt trin ca Dự ỏn "Xây dựng H thng thụng tin a lý (GIS) qun lý
phát triển kinh t - xó hi tnh
B Ra - Vng Tu
" l mt quỏ trỡnh liờn tc, theo
nhiu giai on gn kt v ng b vi cỏc bc phỏt trin chung ca h thng
ng dng GIS v H thng tin hc hoỏ qun lý hnh chớnh ca Tỉnh
B Ra
Vng Tu
.
- Trong h thng ng dng GIS ca

B Ra - Vng Tu
, Dự ỏn cp ch yu n
cỏc d liu GIS nn dựng chung, v u t mc ban u cho d liu GIS tỏc
nghip chi tit (thuc cỏc d ỏn xõy dng CSDL GIS tỏc nghip chi tit do cỏc S l
ch u t). ỏn khụng thay th m s to tin v liờn kt cựng phỏt trin theo
quỏ trỡnh phỏt trin ca cỏc CSDL GIS tỏc nghip, to nờn s liờn thụng cho ton b
thụng tin GIS ca Tnh, t d liu GIS khỏi quỏt dựng chung n d liu tỏc nghip.
ỏn s cú cht lng thụng tin ngy mt cao khi cỏc CSDL GIS tỏc nghip ngy
mt phỏt trin.
- Trong h thng tin hc hoỏ qun lý hnh chớnh ca
B Ra - Vng Tu
, H CSDL
GIS nn dựng chung ca Dự ỏn s l h tng thụng tin GIS cho mi d ỏn tin hc
hoỏ ca Tnh. Dự ỏn s ngy cng c m rng, lm giu thờm thụng tin thuc
tớnh, theo quỏ trỡnh phỏt trin ca cỏc d ỏn tin hc hoỏ khỏc ca
B Ra - Vng Tu
.
Trong bi cnh nh vy, m bo tớnh kh thi v hiu qu u t ca Dự ỏn,
cn c u t theo tng giai on ng b vi bc phỏt trin chung.
Giai on 1, thc hin c xut khi cỏc h thng khỏc cũn cha hoc mi
bt u trin khai, Dự ỏn cn u t tp trung cho vic hỡnh thnh cỏc cơ sở hạ tầng
dữ liệu(CSHTDL) GIS dựng chung, hỡnh thnh cỏc ng dng GIS v c bit u
tiờn cho o to, chuyn giao cụng ngh v ph cp khai thỏc d liu GIS. Vic u
t trang thit b, mng v h thng s gii hn mc dựng trong giai on 1 sau
khi ó tham chiu n cỏc d ỏn tin hc khỏc.
Giai on 2, khi cỏc CSHTDL GIS ban u ti cỏc s, ngnh nũng ct (BCVT,
TNMT, XD, GTVT...) v cỏc d ỏn tin hc khỏc c trin khai, h thng trao i
truy nhp d liu GIS ó tng lờn, cỏc ng dng phong phỳ hn v c bit ngi
s dng ụng o hn, " H thng thụng tin a lý (GIS) qun lý phát triển
kinh t - xó hi tnh

B Ra - Vng Tu
" s c u t nõng cp tng xng vi
nhu cu khai thỏc s dng GIS v vi yờu cu liờn kt, tớch hp d liu hoc chia s
d liu GIS trong ton b h thng tin hc hoỏ ca
B Ra - Vng Tu
. Trong giai
on 2, cỏc CSDL GIS ti cỏc s, ngnh nũng ct ó cú t giai on 1 v cỏc CSDL
mi ti cỏc s, ban, ngnh khỏc s c xõy dng v m rng.
Giai on 3, kt ni h thng h tng c s thụng tin chung ca tnh
B Ra -
Vng Tu
nh Trung tõm tớch hp d liu 112, h thng CSDL kinh t xó hi, an
ninh quốc phòng, thụng tin phc v cng ng, mng tin hc din rng trong h
tng truyn thụng thng nht ca
B Ra - Vng Tu
,... Giai on ny s c trin
khai khi cỏc d ỏn CNTT liờn quan c hỡnh thnh. Tuy phõn theo giai on nh


17
Đề cơng Dự án xây dựng Hệ thống thông tin địa lý GIS phục vụ Quản lý phát triển KT-XH

trờn nhng trờn thc t, giai on 3 cú th c trin khai ngay trong giai on 1
hoc song hnh cựng vi giai on 2, tu thuc vo tin ca cỏc d ỏn CNTT cú
liờn quan.
2. Dự ỏn "Xây dựng H thng thụng tin a lý (GIS) qun lý phát triển Kinh t
Xó hi tnh
B Ra - Vng Tu
"


cn tp trung phc v qun lý phát triển Kinh
tế - Xã hội cp v mụ.
ng dng cụng ngh thụng tin v GIS trong qun lý N

h nc, giai on u,
cn u tiờn cho qun lý cp v mụ. Cỏc ng dng vo qun lý KT-XH cp v
mụ, ngoi hiu qu tm chin lc, cũn cú c im l ớt chu cỏc ri ro m cỏc
ng dng cp vi mụ (tỏc nghip) cú th gp trong giai on u khi a CNTT
vo cụng tỏc qun lý: ú l cỏc tr ngi do tỡnh trng kộm hiu qu ca b mỏy v
thụng tin qun lý, khụng ng b ca c ch chớnh sỏch, dõn trớ thp... Cỏc hn ch
ny nhiu khi thu hp, thm chớ trit tiờu cỏc hiu qu ca ng dng GIS vo qun
lý mc tỏc nghip.
H thng thụng tin a lý phc v qun lý l h thng d liu GIS thng nht
cho ton Tnh, do vy cn ỏp ng ton din d liu GIS cho yờu cu qun lý cp
v mụ ca tnh, huyn, th, tt nhiờn ch gii hn cỏc yờu cu cn ng dng cụng
ngh GIS.
D liu cho qun lý CSHT KT - XH bao gm ton din cỏc lnh vc v a bn:
Qun lý kinh t, xó hi, dõn c, an ninh, Quốc phòng...
-
Qun lý ti nguyờn mụi trng, nh, t, h tng k thut, ...
-
Cỏc ng dng GIS vo qun lý KT-XH cp v mụ bao gm: ng dng GIS
trong lp v qun lý quy hoch phỏt trin CSHT KT-XH, đặc biệt là cỏc chng
trỡnh phỏt trin kinh t xó hi ca Tnh, ...
CSDL không gian mt s s, ngnh cng l h thng d liu GIS chuyờn
ngnh, ỏp ng yờu cu ng dng GIS trong qun lý v mụ ca ngnh: Lp v qun
lý quy hoch, k hoch, ỏn phỏt trin ca cỏc s, ngnh ú.
H thng d liu GIS nn dựng chung bao gm các lp bn nn (a hỡnh v
a chớnh) t l phự hp, tớch hp vi cỏc lp d liu GIS khỏi quỏt ca cỏc
ngnh, chớnh l h tng thụng tin GIS cho cụng tỏc qun lý kinh t - xó hi ca tnh,

huyn, th v cỏc s, ngnh tham gia.
3. Thit lp cỏc lp d liu GIS nn dựng chung l vn bc xỳc hng u v
ng dng GIS trong qun lý KT-XH
B Ra - Vng Tu

Cỏc lp d liu GIS nn dựng chung s cho phộp ng dng ngay GIS vo qun
lý KT-XH cp v mụ (khụng cn ch cỏc CSDL GIS tỏc nghip ca cỏc s, ban,
ngnh, huyn, th và Thành phố). ng thi to iu kin cho cỏc n v k tha
c lp thụng tin ny (thng chim t trng d liu rt ln) xõy dng cỏc
CSDL GIS tỏc nghip.
Thit k cỏc lp d liu GIS nn dựng chung, tuõn th nhng nguyờn tc sau:
- H thng qun lý nh nc l h thng phõn cp theo ngnh v theo lónh th,
gn tng ng l cỏc mc phõn cp v thụng tin qun lý v phõn cp u t.


18
Đề cơng Dự án xây dựng Hệ thống thông tin địa lý GIS phục vụ Quản lý phát triển KT-XH

- Trong thit k Dự ỏn, xut phỏt t yờu cu qun lý, thụng tin c phõn theo 2
cp : Cp v mụ v cp tỏc nghip (iu hnh).
-
Vi thụng tin bn , t l bn l tiờu chớ th hin mc phõn cp thụng tin. X
lý a t l l mt im mu cht trong t chc CSDL GIS.
-
D liu nn dựng chung trong H thng thụng tin qun lý KT-XH c gii hn
mc ỏp ng yờu cu d liu GIS cho qun lý KT-XH cp v mụ, v yờu cu
d liu GIS dựng chung cho a s cỏc s, ban, ngnh, huyn, th.
-
D liu GIS nn dựng chung, bờn cnh d liu ho, d liu thuc tớnh cú vai
trũ c bit quan trng trong qun lý. Ngoi ra ảnh vin thỏm phõn gii siờu cao

cng l tài liu quan trng h tr c lc cho cỏc ng dng v cp nht DL GIS nn.
-
D liu GIS nn dựng chung, l mng thụng tin m, cú tớnh giai on, c b
sung dn, gn vi i mi qun lý v trin khai cỏc ng dng qun lý.
Thụng tin CSDL phi m bo tớnh phỏp lý v cht lng cao.
-
-
D liu GIS nn dựng chung v CSDL chuyên ngnh của ngành no s do s,
ngnh ú m bo v tớnh phỏp lý v chu trỏch nhim cung cp, cp nht.
4. Trin khai cỏc ng dng GIS l mc tiờu v ni dung quyt nh hiu qu
ca Dự ỏn; cng l iu kin hon thin mụ hỡnh CSDL v tng bc tham
gia tr giỳp ra quyt nh vo qun lý KT-XH.
ng dng H thng thụng tin a lý (GIS) qun lý kinh t - xó hi tnh
-
B Ra
Vng Tu
trc ht cn tp trung phỏt trin nhng ng dng tr giỳp khai thỏc d
liu GIS mc ph cp vi cỏc cụng c tin ớch thng kờ, in n bn ,... thun
li, n gin, to iu kin cú th dựng ngay h tng thụng tin bn ó cú vo
qun lý v iu hnh tỏc nghip hng ngy.
ng dng H thng thụng tin a lý (GIS) qun lý kinh t - xó hi tnh
-
B Ra
Vng Tu
cng cn u tiờn trin khai cỏc phn mm ng dng gii quyt cỏc vn
phc tp trong qun lý KT-XH, liờn ngnh v chuyờn ngnh. Phải đng thi xem
xét v nhu cu trong qun lý KT-XH v v nhu cu trong ng dng cụng ngh GIS
x lý cỏc thụng tin liờn quan n bn .
-
V mt trin khai: Cỏc s, ngnh s ch trỡ hỡnh thnh bi toỏn và xây dựng

CSDL GIS của mình, s dng thnh tho cỏc phn mm ng dng để khai thác
CSDL GIS này phục vụ cho nhiệm vụ quản lý Nhà nớc của ngành. Cũn xõy dng
phỏt trin cỏc phn mm ng dng v cỏc phn mm qun lý h thng s phi do
cỏc n v chuyờn nghip v GIS thc hin.
5. Cỏc s, ngnh, n v úng vai trũ quyt nh trong t chc thc hin Dự ỏn
"Xây dựng H thng thụng tin a lý (GIS) qun lý Kinh t - Xó hi tnh
B
Ra - Vng Tu
".
Vi mc tiờu xõy dng cỏc lp d liu GIS nn dựng chung, cỏc CSDL GIS v
cỏc ng dng GIS cho s, ngnh, huyn, th ca Tnh. Ni dung trin khai Dự ỏn ht
sc a dng, phong phú, liờn quan n nghip v qun lý v k thut ca nhiu
ngnh. Vỡ vy khi thc hin, cỏc s, ngnh úng vai trũ quyt nh t khõu xõy
dng Dự ỏn, n khõu khai thỏc s dng, c bit sau khi Dự ỏn kt thỳc.


19
Đề cơng Dự án xây dựng Hệ thống thông tin địa lý GIS phục vụ Quản lý phát triển KT-XH

Cỏc ni dung ca Dự ỏn s t chc thnh cỏc d ỏn phõn h giao cho cỏc s -
ngnh - huyn - th ch trỡ t chc trin khai, t khõu xỏc nh chi tit ni dung,
thit k k thut d toỏn n khõu gi thu, giỏm sỏt thi cụng v giỏm sỏt nghim
thu k thut.
Cỏc s, ngnh s m bo tớnh phỏp lý ca d liu, hỡnh thnh cp nht lp d
liu GIS khỏi quỏt v th nghim, trin khai cỏc ng dng GIS trong qun lý v
iu hnh, tỏc nghip ca ngnh.
Trong 2 nm u ca Dự ỏn "Xây dựng H thng thụng tin a lý (GIS)
qun lý phát triển kinh t - xó hi tnh
B Ra - Vng Tu
", s trin khai ti mt

s s trng im v ng dng GIS v thớ im trờn 1 huyn hoc 1 th xó; Tiờu chớ
xỏc nh cỏc s, ngnh s tham gia l:
Cú d liu GIS cung cp cho CSDL GIS nn dựng chung.
-
Cú nhu cu ng dng GIS bc xỳc trong qun lý chuyờn ngnh.
-
Cỏc s tham gia trc tip (xõy dng cỏc lp bn nn c u tiờn u t
trc) trong ỏn gm: Sở Bu chính Viễn thông, S Ti nguyờn & Mụi trng, S
Xõy dng, S Giao thụng, v cỏc n v qun lý CSHT nh cp, thoỏt nc, bu
in v in lc. Cỏc s tham gia xõy dng cỏc mụ hỡnh khai thỏc lp thụng tin
chuyờn gm: S Nụng nghip v PTNT, S K hoch v u t, S Ni v, Sở
Giáo dục và đào tạo, S Thng mi v Du lch, S Vn hoỏ - Thụng tin, U ban
Dõn s - Gia ỡnh v tr em, Cụng an tnh, S Thu sn, S Y t, Ban Dõn tc min
nỳi v nh canh nh c...
6. Trin khai cụng tỏc o to chuyn giao cụng ngh v ph cp ng dng GIS
l ni dung quyt nh s thnh cụng ca Dự ỏn.
a.
Ni dung o to cn rt thit thc, gn vi cỏc ng dng GIS d dựng, c
phỏt trin cho cỏc nghip v qun lý c th; o to l s dng thnh tho cỏc
ng dng y.
b.
Cụng tỏc o to ca Dự ỏn cn quan tõm n mi i tng liờn quan vi ni
dung o to phự hp vi tng i tng, ú l: Cỏn b lónh o qun lý ca Tnh,
cỏc huyn, th, s, ban, ngnh; Cỏn b nghip v cn s dng GIS; Cỏn b chuyờn
v GIS vn hnh khai thỏc h thng GIS.
Hỡnh thc o to bao gm:
c.
M cỏc lp hun luyn o to tp trung; T chc hi tho, tng kt tng t
cụng vic; a GIS vo ni dung o to c bn v tin hc cho cỏn b Tnh.



20
Đề cơng Dự án xây dựng Hệ thống thông tin địa lý GIS phục vụ Quản lý phát triển KT-XH

Phn 3
MC TIấU, PHM VI V NI DUNG
CC CễNG VIC CHNH CN THC HIN

I. Mc tiờu ca Dự ỏn
1. Mc tiờu chung
Mc tiờu ca Dự ỏn "Xây dựng H thng thụng tin a lý (GIS) qun lý
phát triển kinh t - xó hi l giỳp Tnh xõy dng nng lc qun lý mt cỏch cú h
thng vi s tr giỳp ca cụng ngh GIS. p dng h thng thụng tin a lý vo
qun lý CSHT KT-XH Tnh, trờn c s ú a Hệ thống CSHTDL GIS vo khai
thỏc s dng chung, ng thi thit lp cỏc CSDL GIS cựng cỏc ng dng phn
mm khai thỏc d liu GIS ti mt s s, ban, ngnh, to tin cho vic u t ỏp
dng các công nghệ GIS rng rói cỏc s, ngnh, huyn, th (thit lp cỏc CSDL
GIS tỏc nghip ca cỏc n v).
2. Mc tiờu trc mt
- Tng bc ỏp dng H thng thụng tin a lý phc v cụng tỏc qun lý CSHT
KT-XH, quy hoch phỏt trin v giỏm sỏt mụi trng theo cỏc yờu cu, nhim v
trc mt ca a phng.
- o to mt i ng cỏn b v cụng ngh GIS, m bo lm ch c cụng
ngh ng dng ti a phng.
- Bc u to ra mt c s h tng DLKG ti thiu ti cỏc s, ngnh phc v
vic xõy dng v cp nht cỏc CSDL GIS phc v qun lý v iu hnh, tỏc nghip.
3. Mc tiờu lõu di
- Xõy dng cỏc kho CSDL GIS vi y cỏc lp bn cn thit ở nhiu t l
khỏc nhau. Thc hin kt ni trao i thụng tin gia cỏc s, ngnh phc v vic
tra cu, chia s thụng tin, phc v cụng tỏc qun lý tng hp, quy hoch phỏt trin,

giỏm sỏt mụi trng v phc v cỏc nhim v kinh t - xó hi khỏc ca Tnh trờn
nn tng mt CNTT chun v hin i.
- Cỏc h thng GIS phi c xõy dng theo cỏc tiờu chun Nh nc v cho
phộp trao i thụng tin vi cỏc h GIS v CSDL khỏc;
- Kt ni, tớch hp cỏc h thụng tin a lý v a H Thụng tin a lý ca Tnh ho
nhp vo mng thụng tin Quc gia; Kt ni vi Internet v cỏc phng tin truyn
thụng khỏc.
4. Mc tiờu c th
i vi tng ngnh, tng lnh vc, Dự ỏn s ln lt thc hin cỏc mc tiờu c th sau:
1. t ai
1. Lp cỏc bn hin trng v quy hoch t ai.


21
Đề cơng Dự án xây dựng Hệ thống thông tin địa lý GIS phục vụ Quản lý phát triển KT-XH

2. Qun lý cỏc h s a chớnh v cp nht cỏc thụng tin bin ng. Xõy dng
CSDL tr giỳp cp giy chng nhn quyn s dng t.
3. T ng to cỏc bỏo cỏo, n t cn thit theo mu biu quy nh.
4. Lu tr mi vn bn phỏp quy cú liờn quan.
2. Xõy dng
1. Lp cỏc bn hin trng nh , cỏc cụng trỡnh v quy hoch xõy dng.
2. Qun lý h s nh ca v thc trng ca cỏc cụng trỡnh xõy dng. Xõy dng
cỏc ng dng cú s tr giỳp ca thụng tin bn nh: Cp giy chng nhn
quyn s hu nh, qun lý bin s nh, cp phộp xõy dng.
3. T ng to cỏc bỏo cỏo, n t cn thit theo mu biu quy nh.
4. Lu tr mi vn bn phỏp quy cú liờn quan.
3. Dõn s v lao ng
1. Lp cỏc bn hin trng v quy hoch dõn s.
2. Qun lý cỏc h s cỏ nhõn.

3. T ng to cỏc bỏo cỏo, n t cn thit theo mu biu quy nh.
4. Lu tr mi vn bn phỏp quy cú liờn quan.
4. Giao thụng vn ti
1. Lp cỏc bn hin trng v quy hoch giao thụng vn ti.
2. Qun lý h s v thc trng ca cỏc cụng trỡnh giao thụng vn ti.
3. T ng to cỏc bỏo cỏo, n t cn thit theo mu biu quy nh.
4. Lu tr mi vn bn phỏp quy cú liờn quan.
5. C s h tng kỹ thuật ụ th
1. Lp cỏc bn hin trng v quy hoch cỏc h thng CSHT cụng trỡnh cụng
cng (ngm v ni).
2. Qun lý h s v thc trng ca cỏc h thng CSHT.
3. T ng to cỏc bỏo cỏo, n t cn thit theo mu biu quy nh.
4. Lu tr mi vn bn phỏp quy cú liờn quan.
6. in lc
1. Lp cỏc bn hin trng v quy hoch h thng in.
2. Qun lý h s v thc trng ca h thng in.
3. T ng to cỏc bỏo cỏo, n t cn thit theo mu biu quy nh.
4. Lu tr mi vn bn phỏp quy cú liờn quan.
7. Bu chớnh v Vin thụng
1. Lp cỏc bn hin trng v quy hoch h thng bu chớnh v vin thụng.


22
§Ò c−¬ng Dù ¸n x©y dùng HÖ thèng th«ng tin ®Þa lý GIS phôc vô Qu¶n lý ph¸t triÓn KT-XH

2. Quản lý hồ sơ và thực trạng của hệ thống bưu chính và viễn thông.
3. Tự động tạo các báo cáo, đơn từ cần thiết theo mẫu biểu quy định.
4. Lưu trữ mọi văn bản pháp quy có liên quan.
8. Y tế
1. Lập các bản đồ hiện trạng và quy hoạch các bệnh viện, trạm y tế.

2. Quản lý hồ sơ và thực trạng của các bệnh viện, trạm y tế.
3. Tự động tạo các báo cáo, đơn từ cần thiết theo mẫu biểu quy định.
4. Lưu trữ mọi văn bản pháp quy có liên quan.
9. Giáo dục và đào tạo
1. Lập các bản đồ hiện trạng và quy hoạch hệ thống trường học.
2. Quản lý hồ sơ và thực trạng của các trường học.
3. Tự động tạo các báo cáo, đơn từ cần thiết theo mẫu biểu quy định.
4. Lưu trữ mọi văn bản pháp quy có liên quan.
10. Công nghiệp và Thủ công nghiệp
1. Lập các bản đồ hiện trạng và quy hoạch các cơ sở công nghiệp và thủ công
nghiệp.
2. Quản lý hồ sơ và thực trạng của các cơ sở công nghiệp và thủ công nghiệp.
3. Tự động tạo các báo cáo, đơn từ cần thiết theo mẫu biểu quy định.
4. Lưu trữ mọi văn bản pháp quy có liên quan.
11. Thương mại
1. Lập các bản đồ hiện trạng và quy hoạch các cơ sở thương mại (trung tâm
thương mại, siêu thị, chợ, cửa hàng, cửa hiệu).
2. Quản lý hồ sơ và thực trạng của các cơ sở thương mại.
3. Tự động tạo các báo cáo, đơn từ cần thiết theo mẫu biểu quy định.
4. Lưu trữ mọi văn bản pháp quy có liên quan.
12. Du lịch và dịch vụ
1. Lập các bản đồ hiện trạng và quy hoạch các tuyến du lịch, các điểm du lịch
và dịch vụ.
2. Quản lý hồ sơ và thực trạng của các tuyến du lịch, các điểm du lịch và dịch
vụ;
3. Tự động tạo các báo cáo, đơn từ cần thiết theo mẫu biểu quy định;
4. Lưu trữ mọi văn bản pháp quy có liên quan.
13. Thuỷ lợi và nước ngầm
1. Lập các bản đồ hiện trạng và quy hoạch các công trình thủy lợi và nguồn
nước ngầm.



23
Đề cơng Dự án xây dựng Hệ thống thông tin địa lý GIS phục vụ Quản lý phát triển KT-XH

2. Qun lý h s v thc trng ca cỏc cụng trỡnh thy li v ngun nc ngm.
3. T ng to cỏc bỏo cỏo, n t cn thit theo mu biu quy nh.
4. Lu tr mi vn bn phỏp quy cú liờn quan.
14. Thc vt v rng
1. Lp cỏc bn hin trng v quy hoch cỏc thm thc vt v rng.
2. Qun lý h s v thc trng ca cỏc thm thc vt v rng.
3. T ng to cỏc bỏo cỏo, n t cn thit theo mu biu quy nh.
4. Lu tr mi vn bn phỏp quy cú liờn quan.
15. Mụi trng v sinh thỏi
1. Lp cỏc bn hin trng v quy hoch v mụi trng v sinh thỏi tng
vựng;
2. Qun lý h s v thc trng v mụi trng v sinh thỏi tng vựng.
3. T ng to cỏc bỏo cỏo, n t cn thit theo mu biu quy nh.
4. Lu tr mi vn bn phỏp quy cú liờn quan.
16. Khoỏng sn
1. Lp cỏc bn hin trng v quy hoch khai thỏc cỏc ngun khoỏng sn.
2. Qun lý h s v thc trng ca cỏc ngun khoỏng sn.
3. T ng to cỏc bỏo cỏo, n t cn thit theo mu biu quy nh.
4. Lu tr mi vn bn phỏp quy cú liờn quan.
17. o c v bn
1. Lp cỏc bn hin trng v a hỡnh, a chớnh c s.
2. Qun lý h s v thc trng ca bn a hỡnh, a chớnh.
3. Tựy theo yờu cu c th, to ra mi loi bn cn thit theo tiờu chun ca
B TN-MT.
4. Lu tr mi vn bn phỏp quy cú liờn quan.

5. Túm tt
Trờn õy ch a ra mt s mc tiờu c th cho vic ng dng cụng ngh GIS
vo cụng tỏc qun lý CSHT KT-XH.
Cú th d dng nhn thy li ớch ca vic ng dng cụng ngh GIS vo cỏc
ngnh v lnh vc khỏc nh: Khai thỏc thy hi sn, lõm th sn, qun lý rỏc thi v
cỏc ngun gõy ụ nhim, qun lý vic thu thu, qun lý cỏc trung tõm vn húa v gii
trớ, qun lý trt t an ninh xó hi, qun lý v quy hoch h thng quc phũng ton
dõn, iu phi giao thụng cụng cng, phũng chỏy v cha chỏy,... c bit khi ng
dng cho cỏc ngnh Cụng an v Quõn i gii quyt cỏc nhim v c thự cú
liờn quan n an ninh v phũng th quc gia, nú s cú giỏ tr rt to ln.


24
Đề cơng Dự án xây dựng Hệ thống thông tin địa lý GIS phục vụ Quản lý phát triển KT-XH

II. Cỏc CSDL GIS c ngh u t trong Dự ỏn
1. Lp d liu nn dựng chung:
Bao gm lp bn a chớnh (bn hin trng s dng t chi tit) t l
1/500 (mc c s), 1/2.000 cho khu vc ụ th v 1/5.000 cho cỏc huyn, v
1/10.000 cho lp bn a hỡnh c s.
2. Lp d liu GIS khỏi quỏt chuyờn ngnh:
L cỏc lp d liu bn ca cỏc ngnh, mc khỏi quỏt, trờn bn t l
1/2.000 (Th xó) 1/5.000, 1/10.000 (huyn), phc v yờu cu qun lý v mụ ca
ngnh (lp quy hoch, k hoch, ỏn phỏt trin ca ngnh) v cng phc v qun
lý v mụ ca Tnh.
3. CSDL GIS nn dựng chung:

L tp hp cỏc lp d liu
nn địa lý v lp d liu GIS khỏi quỏt chuyờn ngnh,
ó ng b chun hoỏ v to v khuụn dng, ỏp ng yờu cu d liu GIS cho

qun lý v mụ ca Tnh, huyn, th v cỏc s, ban, ngnh, cng l lp d liu GIS
dựng chung, cỏc s, ngnh k tha khi xõy dng CSDL tỏc nghip.
4. Lp d liu tỏc nghip/chi tit/chuyờn ngnh chi tit:
L tp hp cỏc lp d liu GIS chi tit, t l bn ln 1/500 (s , bn v k thut),
phc v qun lý tỏc nghip ca s, ngnh. Vớ d nh bn tha t, cn nh, s hon
cụng trong xõy dng h tng k thut ...
III. Ni dung cụng vic v kt qu c th
Trong khuụn kh Chng trỡnh mc tiờu ng dng v phỏt trin cụng ngh
thụng tin tnh B Ra - Vng Tu giai on 2006 2010, trong ú cn tp trung
u t cho vic hỡnh thnh CSDL GIS nn dựng chung, hỡnh thnh cỏc CSDL v
cỏc ng dng GIS, c bit u tiờn o to, chuyn giao cụng ngh v ph cp khai
thỏc d liu GIS.
Tp trung u t mt cỏch chn lc xõy dng cỏc CSDL GIS ban u ti cỏc s,
ngnh nũng ct v ti cỏc huyn, th nh: S Ti nguyờn mụi trng, S Xõy dng,
S Giao thụng Vn ti, Phũng qun lý ụ th TP. Vng Tu. C th cỏc cụng vic
phi thc hin nh sau:
1 - Hỡnh thnh h thng d liu GIS khái quát cho tnh
B Ra - Vng Tu
phc
v cụng tỏc qun lý CSHT kinh t - xó hi Tnh, cỏc huyn, th (cp v mụ) v ng
thi cung cp di dng lp d liu GIS dựng chung cỏc n v k tha khi thit
lp cỏc CSDL GIS tỏc nghip ca cỏc s, ngnh.
Ni dung ca h thng gm cỏc lp d liu bn chun hoỏ trờn cựng h to
VN2000:
- Lp d liu nn địa lý dựng chung: D liu Bản đồ a hỡnh 1/10.000, cú th
hin th trờn nn ca nh vin thỏm phõn gii siờu cao. Bản đồ a chớnh (hin trng
s dng t chi tit) cỏc t l 1/500, 1/1000, 1/2000...


25

×