Tải bản đầy đủ (.doc) (32 trang)

ĐỀ KIỂM TRA HÌNH HỌC 10 MỚI NHẤT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (252.37 KB, 32 trang )

Tröng Vöông Đề kiểm tra Hình học 10
CHƯƠNG I : VECTƠ
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
ĐỀ SỐ 1
A. Trắc nghiệm (3 điểm):
Câu 1. Cho lục giác đều ABCDEF có tâm O. Số các vectơ khác vectơ không,
ngược hướng với
uuur
OA
, có điểm đầu và điểm cuối là đỉnh của lục giác , bằng :
a) 2 b) 4 c) 6 d) 8
Câu 2. Cho tam giác ABC có G là trọng tâm, M là trung điểm của BC
Đẳng thức nào sau đây là đúng ?
a)
2=
uuur uuuur
GA GM
b)
2+ =
uuur uuur uuuur
GB GC GM
c)
+ =
uuur uuur uuur
GB GC GA
d)
1
3
= −
uuuur uuur
MG MA


Câu 3. Trong mpOxy, cho hình bình hành OABC, C nằm trên Oy.
Mệnh đề nào sau đây là đúng ?
a)
uuur
AB
có hoành độ khác 0. b) A và B có hoành độ khác nhau.
c) Điểm C có tung độ bằng 0. d) y
A
+y
C
–y
B
= 0.
Câu 4. Cho
a
r
=(6 ; 1) và
b
r
=(–2 ; 3) Khẳng định nào sau đây là đúng ?
a)
a
r
+
b
r

a'
r
= (4 ; –4) ngược hướng b)

a
r

b
r
cùng phương
c)
a
r

b
r

b
r
’=(–24 ; 6) cùng hướng d) 2
a
r
+
b
r

b
r
cùng phương
Câu 5. Cho A(1; 1), B(–1; –1), C(9; 9). Khẳng định nào đúng ?
a) G(3; 3) là trọng tâm của ∆ABC b) Điểm B là trung điểm của AC
c) Điểm C là trung điểm của AB d)
uuur
AB


uuur
AC
ngược hướng
Câu 6. Cho hai điểm M(8 ; –1) và N(3 ; 2). Gọi P là điểm đối xứng với điểm M
qua điểm N thì tọa độ của P là cặp số nào sau đây ?
a) (–2 ; 5) b) (11/2 ; 1/2) c) (13 ; –3) d) (11 ; –1)
B. Tự luận :
Bài 1 : (3đ) : Cho hình bình hành ABCD có tâm O.
a. Chứng minh rằng :
+ = −
uuur uuur uuur uuur
AB CD AD BC
.
b. Phân tích
uuur
OA
theo
,
uuur uuur
AB AD
.
Bài 2 : (4đ) Cho tam giác ABC nội tiếp trong đường tròn tâm O. Gọi G và H lần
lượt là trọng tâm và trực tâm của ∆ABC, Còn M là trung điểm của BC
a. So sánh hai vec tơ
,
uuur uuuur
HA MO
.
b. Chứng minh rằng :

i)
2+ + =
uuur uuur uuur uuur
HA HB HC HO
ii)
+ + =
uuur uuur uuur uuur
OA OB OC OH
iii)
3+ + =
uuur uuur uuur uuur
OA OB OC OG
c) Ba điểm O , H , G có thẳng hàng không ?
======================
1
Đề kiểm tra Hình học 10 Tröng Vöông
CHƯƠNG I : VECTƠ
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
ĐỀ SỐ 2
I/ Câu hỏi trắc nghiệm : (3 điểm)
Câu 1 : Xác định vị trí 3 điểm A, B, C thỏa hệ thức :
=
uuur uuur
AB CA

a/ C trùng B b/

ABC cân
c/ A, B, C thẳng hàng d/ A là trung điểm của BC
Câu 2 : Cho 4 điểm A, B, C, D bất kỳ, chọn đẳng thức đúng

a/
+ =
uuur uuur uuur
AB AC AD
b/
+ = +
uuur uuur uuur uuur
AB CD AC BD
c/
+ + =
uuur uuur uuur uuur
CB BA AD DC
d/
− − =
uuur uuur uuur uuur
BA CA DC BD
Câu 3: Cho G là trọng tâm

ABC, O là điểm bất kỳ thì:
a/
2
+
=
uuur uuur
uuur
OB OC
AG
b/
3
+ +

=
uuur uuur uuur
uuur
AB BC AC
AG
c/
2
( )
3
= +
uuur uuur uuur
AG AB AC
d/
3+ + =
uuur uuur uuur uuur
OA OB OC OG
Câu 4 : Trong hệ (O,
,
r r
i j
), tọa độ
r
u
thỏa hệ thức
2 3= − +
r r r
u i j
là :
a/ (–3, 1) b/ (3, –1) c/ (
3

2
,
1
2

) d/ (
3
2

,
1
2
)
Câu 5 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, nếu cho hai điểm A(4, 0), B(0, –8) và điểm
C chia đoạn thẳng AB theo tỉ số –3 thì tọa độ của C là :
a/ (3, –2) b/ (1, –6) c/ (–2, –12) d/ (3, –1)
Câu 6 : Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho hai điểm A(5, 5) và B(–1, –6), khi đó tọa
độ điểm đối xứng C của B qua A là :
a/ (–3, 7) b/ (4,
1
2

) c/ (11, 16) d/ (7,
1
2

)
II/ Câu hỏi tự luận: (7 điểm)
Bài 1: Cho


ABC và một điểm M thỏa hệ thức
2=
uuuur uuuur
BM MC
1/ CMR :
uuuur
AM
=
1 2

3 3
+
uuur uuur
AB AC
2/ Gọi BN là trung tuyến của

ABC và I là trung điểm của BN.
CMR : a/
2 4+ + =
uuur uuur uuuur uuur
MB MA MC MI
b/
+ + = + +
uur uuuur uuur uur uuur uuuur
AI BM CN CI BN AM
Bài 2 : Cho

ABC có A(3,1) , B (–1, 2) , C(0, 4)
1/ Tìm D để tứ giáC DABC là hình bình hành.
2/ Tìm trọng tâm G của


ABC
3/ Tìm hai số m và n thỏa hệ thức :
0+ =
uuur uuur r
mAB nAC
=========================
2
Tröng Vöông Đề kiểm tra Hình học 10
CHƯƠNG I : VECTƠ
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
ĐỀ SỐ 3
I. Phần trắc nghiệm:
Câu 1. Chọn mệnh đề đúng
a) Hai vectơ cùng phương thì cùng hướng
b) Hai vectơ không cùng hướng thì luôn ngược hướng
c) Hai vectơ có độ dài bằng nhau thì bằng nhau
d) Hai vectơ bằng nhau thì cùng hướng
Câu 2. Cho ∆ ABC vuông cân tại A, H là trung điểm BC. Chọn mệnh đề đúng.

) ) 2= =
uuur uuur uuur uuur
a AB AC b BC CH

) 2 )= =
uuur uuur uuur uuur
c BC AH d BH HC
Câu 3. Cho hình chữ nhật ABCD. Chọn đẳng thức đúng
) )+ = − =
uuur uuur uuur uuur uuur uuur

a AB DB AD b AB AC BC
) )− = + = −
uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur
c AB BC CA d AB AD AB AD
Câu 4. Cho 3 điểm A, M, B thẳng hàng theo thứ tự và AM = 2MB. Gọi I là trung
điểm AM. Chọn mệnh đề sai

2
) 2 )
3
= − =
uuur uuur uuuur uuur
a MA MB b AM BA
1
) )
3
=c MB BA d
M là trung điểm IB
Câu 5. Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 4, AD = 2. Chọn mệnh đề sai:
) 6 ) 2 5+ = + =
uuur uuur uuur uuur
a AB AD b AB BC
) 2 5 ) 6− = + =
uuur uuur uuur uuur
c AB AD d AB AD
II. Phần tự luận:
Câu 6. Cho ABC, dựng các hình bình hành ACMN; BCQP; ABRS.
a) CMR:
0+ + =
uur uuur uuuur r

SR PQ MN
b) CMR:
+ =
uuur uuuur uuur
SN MQ RP

Câu 7. Cho ∆ABC có trọng tâm G. Gọi I, J lần lượt là 2 điểm thoả
=
uur uuur
IB BA
,
2
3
= −
uur uuur
JA JC
.
a) CMR:
2
2
5
= −
uur uuur uuur
IJ AC AB
b) Tính
uur
IG
theo
,
uuur uuur

AB AC
c) CMR : IJ đi qua trọng tâm G.
=======================
3
Đề kiểm tra Hình học 10 Tröng Vöông
CHƯƠNG I : VECTƠ
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
ĐỀ SỐ 4
I. Phần trắc nghiệm :(4 điểm)
Bài 1 (2 điểm). Cho
∆ABC
cân ở A, đường cao AH . Câu nào sau đây đúng:
a)
=
uuur uuur
AB AC
b)
=
uuur uuur
HB HC
c)
=
uuur uuur
AB AC
d) tất cả đều sai
Bài 2 (2điểm). Cho
∆ABC
Với M là trung điểm của BC . Tìm câu đúng:

. 0 .

. 2 .
+ + = + =
+ = + =
uuuur uuur uuur r uuur uuur uuur
uuur uuur uuuuur uuur uuur uuuur
a AM MB BA b MA MB AB
c AB AC MA d AB AC AM
II. Phần tự luận (6 điểm):
Bài 1 (2 điểm): Cho 2 điểm A(1;2) ,B(3;–4). Tìm tọa độ điểm C biết C là điểm đối
xứng với A qua B.
Bài 2 (2 điểm): Cho A(–1;2), B(3;5), C(m;2m+1). Xác định m để A,B,C thẳng
hàng
Bài 3(2 điểm): Cho A(3;7), B(1;0), C(–5;7). Tìm tọa độ điểm D sao cho tứ giác
ABCD là hình bình hành.
===================
CHƯƠNG I : VECTƠ
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
ĐỀ SỐ 5
I. Phần trắc nghiệm :(4 điểm)
Bài 1 (2 điểm). Cho
∆ABC
cân ở A, đường cao AH . Câu nào sau đây đúng:
a)
=
uuur uuur
AB AC
b)
= −
uuur uuur
HC HB

c)
=
uuur uuur
AB BC
d) tất cả đều sai
Bài 2 (2điểm). Cho .
∆ABC
Với M là trung điểm của BC . Tìm câu đúng:

. 0 .
. . 2
+ + = + =
+ = + =
uuuur uuur uuur r uuur uuur uuur
uuur uuur uuur uuur uuur uuuuur
a AM MB AB b MA MB AB
c AB AC MA d AB AC AM
II. Phần tự luận (6 điểm):
Bài 1 (2 điểm):Cho 2 điểm A(–1;2) ,B(–3;4). Tìm tọa độ điểm C biết C là điểm
đối xứng với A qua B
Bài 2 (2 điểm ):Cho A(1;–2) ,B(–3;5) ,C(2m;m+1). Xác định m để A,B,C thẳng
hàng
Bài 3(2 điểm): Cho A(–3;4) ,B(–1;0) , C(5;6). Tìm tọa độ điểm D sao cho tứ giác
ABCD là hình bình hành
=====================
4
Tröng Vöông Đề kiểm tra Hình học 10
CHƯƠNG I : VECTƠ
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
ĐỀ SỐ 6

I. Phần trắc nghiệm :(4 điểm)
Bài 1 (2 điểm). Cho
∆ABC
cân ở A, đường cao AH . Câu nào sau đây đúng:
a)
=
uuur uuur
AB AC
b)
=
uuur uuur
HC HB
c)
=
uuur uuur
AB BC
d) tất cả đều sai
Bài 2 (2điểm). Cho
∆ABC
Với M là trung điểm của BC . Tìm câu đúng:

. 0 . 0
. 2 .
+ + = + =
+ = + =
uuuur uuur uuur r uuur uuuur r
uuur uuur uuuuur uuur uuur uuuur
a AM MB AB b MB MC
c AB AC MA d AB AC AM
II. Phần tự luận (6 điểm):

Bài 1 (2 điểm):Cho 2 điểm A(2;3) ,B(–3;4). Tìm tọa độ điểm C biết C là điểm đối
xứng với A qua B
Bài 2 (2 điểm ):Cho A(1;–2) ,B(4;5) ,C(3m;m–1). Xác định m để A,B,C thẳng
hàng
Bài 3(2 điểm): Cho A(–3;5) ,B(3;0) , C(5;–6). Tìm tọa độ điểm D sao cho tứ giác
ABCD là hình bình hành
=====================
5
Đề kiểm tra Hình học 10 Tröng Vöông
CHƯƠNG I : VECTƠ
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
ĐỀ SỐ 7
A– TRẮC NGHIỆM :3 đ ( mỗi câu 0.5 đ )
Câu 1. Cho 4 điểm A , B , C , D . Tính :
= + + +
r uuur uuur uuur uuur
u AB DC BD CA
2
) ) ) 0 ) 2
3
uuur uuur r uuur
a AC b AC c d AC
Câu 2. Cho tam giác ABC , có bao nhiêu điểm M thỏa :
1+ + =
uuur uuur uuuur
MA MB MC
a/ 0 b/ 1 c/ 2 d/ vô số
Câu 3. Cho tam giác ABC có G là trọng tâm , M là trung điểm cạnh BC . Chọn hệ
thức sai
) 0 ) 0

) 3 , )
+ = + + =
+ + = ∀ + =
uuur uuuur r uuur uuur uuur r
uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuuur
a MB MC b GA GB GC
c OA OB OC OG O d AB AC AM
Câu 4. Cho 3 điểm ABC . Trong các mệnh đề sau tìm mệnh đề đúng
a/ AB + BC = AC b/
0+ + =
uuur uuur uuur r
AB BC CA
c/
= ⇔ =
uuur uuur uuur uuur
AB BC AB BC
d/
− =
uuur uuur uuur
AB CA BC
Câu 5. Cho hình bình hành ABCD , có M là giao điểm của 2 đường chéo . Trong
các mệnh đề sau tìm mệnh đề sau tìm mệnh đề sai
a/
+ =
uuur uuur uuur
AB BC AC
b/
+ =
uuur uuur uuur
AB AD AC

c/
2+ =
uuur uuur uuuur
BA BC BM
d/
+ = +
uuur uuur uuuur uuuur
MA MB MC MD
Câu 6. Cho tam giác ABC . Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AB và AC .
Trong các mệnh đề sau tìm mệnh đề sai
a/
2=
uuur uuuur
AB AM
b/
2=
uuur uuur
AC NC
c/
2= −
uuur uuuur
BC MN
d/
1
2
= −
uuur uuur
CN AC
B– TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN :( 7 đ )
Câu 1. Cho 4 điểm A , B , C , D bất kỳ . Gọi E , F lần lượt là trung điểm AB , CD

Chứng minh:

) ; ) 2
)
+ = − + =
− = −
uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur
uuur uuur uuur uuur
a AB CD AD BC b AD BC EF
c AB CD AC BD
Câu 2. Cho ABC , hãy dựng điểm I thỏa :
2− + =
uur uur uur uuur
IA IB IC AB
Câu 3. Cho . Gọi I , J là hai điểm thỏa:
2 , 3 2 0= + =
uur uur uur uuur r
IA IB JA JC
Chứng minh IJ qua trọng tâm G của
∆ABC
====================
6
Tröng Vöông Đề kiểm tra Hình học 10
CHƯƠNG I : VECTƠ
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
ĐỀ SỐ 8
A . CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Câu 1. Cho tam giác ABC đều . Chọn câu trả lời đúng
(A)
=

uuur uuur
AB BC
(B)
=−
uuur uuur
AB AC
(C)
=
uuur uuur
AB AC
(D)
=−
uuur uuur
AB BC
Câu 2. Cho hình vuông ABCD có I là tâm . Các đẳng thức sau đúng hay sai ?
(A)
=
uuur uuur
AB CD
(B)
=
uur uur
IA IB
(C)
=
uur uur
IA IC
(D)
− =
uuur uuur

AB CD

Câu 3. Cho tam giác ABC vuông tại A có BC = 15 , G là trong tâm tam giác ABC
Tính độ dài
+
uuur uuur
GB GC
?
(A)
2 3
(B) 8 (C) 4 (D) 5
Câu 4 Cho tam giác ABC vuông cân tại A có AB = AC = 2 . Độ dài của tổng
hai vectơ
uuur
AB

uuur
AC
là bao nhiêu ?
(A)
2 2
(B) (C) 4 (D)
2
Câu 5. Cho hình bình hành ABCD tâm O . Có bao nhiêu cặp vectơ đối nhau ?
(A) 12 (B) 14 (C) 15 (D) tất cả đều sai
B . BÀI TẬP TỰ LUẬN (7 điểm )

Câu 1. Cho tứ giác ABCD . Gọi I , J là trung điểm của AC và BD .
CMR :
2+ =

uuur uuur uur
AB CD IJ
Câu 2. Cho bốn điểm A,B,C, D tuỳ ý . CMR :
+ = +
uuur uuur uuur uuur
AB CD AD CB
Câu 3. Cho ∆ABC . Gọi G là trong tâm ∆ABC , I là trung điểm BC . CMR :
a.
1 1
2 2
= +
uur uuur uuur
AI AB AC
b.
1 1
3 3
= +
uuur uuur uuur
AG AB AC
Câu 4. Cho tam giác ABC . Gọi N , H , V là ba điểm thoả :

2 0 ; 2 0 ; 0− = + = + =
uuur uuur r uuur uuur r uuur uur r
NB NC HC HA VA VB
a. Tính :
uuur
VN
theo
,
uuur uuur

VB VC

b. Tính :
uuur
VH
theo
,
uuur uuur
VA VC

c. Chứng minh : N, H, V thẳng hàng .
=========================
7
Đề kiểm tra Hình học 10 Trưng Vương
CHƯƠNG I : VECTƠ
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
ĐỀ SỐ 9
BÀI 1: Cho tứ giác ABCD, gọi I, J lần lượt là trung điểm của AC, BD.
Chứng minh rằng:
a)
AB+CD=AD+CB
uuur uuur uuur uuur
b)
AB+CD=2IJ
uuur uuur ur
c) Gọi G là trọng tâm tam giác BCD. CMR:
GA+GB+GC=DA
uuur uuur uuur uuur
BÀI 2: Cho tam giác ABC. Tìm tập hợp điểm M thoả:
2+ =

uuur uuur uuuur
MA MB MC
BÀI 3: Cho tam giác ABC có A(–4;–3); B(1;–3); C(–1;1)
a) Xác đònh toạ độ trung điểm H của BC.
b) Chứng minh tam giác ABC cân.
c) Tính chu vi, diện tích tam giác ABC.
d) Tìm toạ độ trọng tâm G và tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
e) Tìm toạ độ điểm D đối xứng với A qua C.
====================
CHƯƠNG I : VECTƠ
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
ĐỀ SỐ 10
BÀI 1: Cho tứ giác ABCD, gọi M, N lần lượt là trung điểm của AC, BD.
Chứng minh rằng:
a)
AC+BD=AD+BC
uuur uuur uuur uuur
b)
AB+CD=2MN
uuur uuur uuuur
c) Gọi G là trọng tâm tam giác ABC. CMR:
GA+GC+GD=BD
uuur uuur uuur uuur
BÀI 2: Cho tam giác ABC. Tìm tập hợp điểm M thoả:
+ = +
uuur uuur uuur uuuur
MA MB MA MC
BÀI 3: Cho tam giác ABC có A(2 ; –1); B(4 ; 3); C(6;1)
a) Xác đònh toạ độ trung điểm H của BC.
b) Chứng minh tam giác ABC cân.

c) Tính chu vi, diện tích tam giác ABC.
d) Tìm toạ độ trọng tâm G và tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
e) Tìm toạ độ điểm D đối xứng với A qua C.
====================
8
Trưng Vương Đề kiểm tra Hình học 10
CHƯƠNG I : VECTƠ
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
ĐỀ SỐ 11
I/ Phần trắc nghiệm (4 điểm) :
Câu 1) Cho

ABC đều , đường cao AH . Đẳng thức nào sau đây đúng :
a)
HB
uuur
=
HC
uuur
b)
AH
uuur
=
3
BC
2
uuur
c)
AC
uuur

= 2
HC
uuur
d)
AB
uuur
=
AC
uuur
Câu 2) Cho hình thang ABCD có 2 cạnh đáy AB = 3a , DC = 6a . Khi đó
AB CD+
uuur uuur
bằng :
a) 9a b) 3a c) –3a d) 0
Câu 3) Cho 3 điểm phân biệt A,B,C . Nếu
AB
uuur
= –4
AC
uuur
thì đẳng thức nào sau
đây đúng :
a)
CA
uuur
= –
1
5
BC
uuur

b)
AB
uuur
= 4
BC
uuur
c)
BA
uuur
= 6
CA
uuur
d)
CB
uuur
= –4
BA
uuur
Câu 4) Cho điểm A ở giữa hai điểm B và C . Biết
AB
uuur
= –2
AC
uuur
và BC = 3a .
Khi đó độ dài vectơ
AC
uuur
là :
a)

3a
2
b) a c)
1
3
a d) 2a
2
Câu 5) Cho

ABC vuông tại A có AB = a ; AC = 2a . Khi đó độ dài của vectơ
tổng
AB
uuur
+
AC
uuur
là :
a) a
5
b) a
3
c) a
2
d) 3a
Câu 6) Cho A(1;3) , B(–2;5) , C(0;4) , D(3;–4) . G(
2 4
;
3 3
) là trọng tâm của tam
giác nào sau đây :

a)

ABC b)

ACD c)

BCD d)

ABD
Câu 7) Cho A(1;3) ; B(–2;5) . Nếu C là điểm đối xứng của A qua B thì toạ độ
của điểm C là :
a) C(5;–7) b) C(–5;7) c) C(4;1) d) C(1;4)
Câu 8) Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho A(1;2) ; B(–3;4) .
Gọi I là trung điểm của AB , J là trung điểm của IB . Khi đó toạ độ trung
điểm K của IJ là :
a) K(–2;
4
3
) b) K(–
3
2
;
13
2
) c) K(1;
3
2
) d) K(
3
2

;–
13
2
)
Câu 9) Cho
a
r
= (3;4) ;
b
r
= (–2;3) . Toạ độ vectơ
u
r
= 2
a
r
– 3
b
r
là :
9
Đề kiểm tra Hình học 10 Trưng Vương
a)
u
r
(12;–17) b)
u
r
(0;–1) c)
u

r
(0;17) d)
u
r
(12;–1)
Câu 10) Cho A(0;3) ; B(1;5) ; C(–3;–3) . Chọn khẳng đònh đúng :
a) A,B,C thẳng hàng b) A,B,C không thẳng hàng
c)
AB
uuur

AC
uuur
cùng hướng d)
AB
uuur

CB
uuur
cùng hướng
II/ Phần tự luận: (6 điểm)
CÂU 1 (2điểm) Cho

ABC và một điểm M tuỳ ý
a) Chứng minh rằng vectơ
u
r
=
MA
uuuur

+
MB
uuur
– 2
MC
uuuur
không phụ thuộc vào vò
trí điểm M
b) Hãy xác đònh điểm D sao cho
CD
uuur
= –
1
2
u
r
CÂU 2 (3 điểm) Cho 3 điểm A(1;3) ; B(–2;5) ; C(4;0)
a) Xác đònh toạ độ vectơ
v
r
= 2
AB
uuur
–3
AC
uuur
b) Xác đònh điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành
c) Với I, J lần lượt là trung điểm của AB,AC . Tìm m,n sao cho
IJ
ur

= m
AB
uuur
+ n
AC
uuur
CÂU 3 (1 điểm) Cho

ABC . Tìm tập hợp điểm M sao cho :
3MA 2MB 2MC+ −
uuuur uuur uuuur
=
MB MC−
uuur uuuur

=====================
10
Trưng Vương Đề kiểm tra Hình học 10
CHƯƠNG I : VECTƠ
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
ĐỀ SỐ 12
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 ĐIỂM) :
Câu 1 : Cho ∆ABC , số vectơ khác vectơ –không có điểm đầu và điểm cuối là
đỉnh A , B , C là :
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 2 : Điều kiện cần và đủ để I là trung điểm của đoạn thẳng AB là :
A. IA = IB B.
IA
uur
=

IB
uur
C.
IA
uur
+
IB
uur
=
O
ur
D.
IA
uur

IB
uur
=
O
ur
Câu 3 : Cho

ABC , mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau là :
A.
AB
uuur
+
AC
uuur
=

BC
uuur
B.
AB
uuur

CB
uuur
=
AC
uuur

C.
AB
uuur
+
AC
uuur
=
CB
uuur
D.
AB
uuur

CB
uuur
=
CA
uuur


Câu 4: Cho

ABC có trọng tâm G thì mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau

A.
AB
uuur
+
AC
uuur
= 3
AG
uuur
B.
AB
uuur
+
AC
uuur
+
AG
uuur
=
O
ur
C.
AB
uuur
+

AC
uuur
=
3
2
AG
uuur
D.
AB
uuur
+
AC
uuur
=
2
3
AG
uuur

Câu 5: ABCD là hình bình hành thì mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau là :
A.
AB
uuur
=
CD
uuur
B.
AC
uuur
=

BD
uuur
C.
AD
uuur
=
BC
uuur
D.
AB
uuur
+
AC
uuur
=
AD
uuur
Câu 6 : Cho

ABC vuông tại A có AB = a , AC = 2a . Độ dài của vectơ
v
r
=
AB
uuur
+
AC
uuur
là :
A. a

3
B. a
5
C. a D. 3a
Câu 7: Trong mp tọa độ Oxy cho

ABC có A(1;2) , B(–1;3) , C(3;–2) .
Tọa độ trọng tâm G của

ABC là :
A. G(–1;–1) B. G(–1;1) C. G(1; –1) D. G(1;1)
Câu 8 : Cho hai điểm A(0;–1) , I(1;2) . Điểm M đối xứng với A qua I có tọa
độ:
A. M(–1; 0) B. M(2; 5) C. M(
1
2
;
1
2
) D. M(1;3)
Câu 9 : Trong mp tọa độ Oxy cho ba điểm A(–1;1), B(1;–2), C(x ;0) .
Giá trò của x để ba điểm A, B, C thẳng hàng là :
A. –
1
3
B. –1 C.
1
3
D. 1
Câu 10 : Cho

a
r
= (1;3) ,
b
r
= (0;–1) . Tọa độ của vectơ
u
r
=
a
r
– 2
b
r
là :
11
Đề kiểm tra Hình học 10 Trưng Vương
A.
u
r
= (1;1) B.
u
r
= (–1;1) C.
u
r
= (1;5) D.
u
r
= (–1;5)

II/ PHẦN TỰ LUẬN (6 ĐIỂM ) :
Bài 1 : ( 3 điểm ) Cho

ABC . Gọi I là trung điểm của AB , K là điểm trên
cạnh AC sao cho AK = 2 KC và N là trung điểm của IK .
a/ Tìm các số m , n sao cho :
AN
uuur
= m
AB
uuur
+ n
AC
uuur

b/ Tìm điểm M sao cho :
MA
uuuur

MB
uuur
– 2
MC
uuuur
=
O
ur

Bài 2 : ( 3 điểm ) Trong mp tọa độ Oxy cho hai điểm A(2;4) , B(–2;1) .
a/ Chứng minh rằng ba điểm A , O , B không thẳng hàng .

b/ Tìm tọa độ điểm C sao cho tứ giác OABC là hình bình hành .
==========================
CHƯƠNG I : VECTƠ
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
ĐỀ SỐ 13
A. Phần trắc nghiệm: (4 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất.
Câu 1. Cho tứ giác ABCD. Số các vectơ khác vectơ–không có điểm đầu
và điểm cuối là các đỉnh của tứ giác bằng:
A) 20 B) 16 C) 12 D) 6
Câu 2. Xác đònh vò trí của 3 điểm A, B, C thoả hệ thức:
AB CA=
uuur uuur
A) C trùng B B) ∆ABC cân
C) A trùng B D) A là trung điểm của BC.
Câu 3. Cho hình bình hành ABCD. Đẳng thức nào sau đây là đúng:
A)
AB AD AC+ =
uuur uuur uuur
B)
AB AC AD+ =
uuur uuur uuur
C)
AB BC CA+ =
uuur uuur uuur
D)
AB CD=
uuur uuur
Câu 4. Cho ∆ABC có trọng tâm G. M là một điểm tuỳ ý. Đẳng thức nào
sau đây là đúng:
A)

MA MB MC 0+ + =
uuuur uuur uuur
r
B)
AM BM CM 3GM+ + =
uuuur uuuur uuuur uuuur
C)
AB AC 2AG+ =
uuur uuur uuur
D)
MA MB 2MG+ =
uuuur uuur uuuur
Câu 5. Cho 3 điểm A(1; 1), B(–1; –1), C(6; 6). Khẳng đònh nào sau đây
là đúng:
A) G(2; 2) là trọng tâm của ∆ABC B) B là trung điểm của AC
12
Trưng Vương Đề kiểm tra Hình học 10
C) C là trung điểm của AB. D)
ABvà AC
uuur uuur
ngược hướng.
Câu 6. Cho hai điểm M(8; –1), N(3; 2). Toạ độ của điểm P đối xứng với
điểm M qua điểm N là:
A) (–2; 5) B)
11 1
;
2 2
 
 ÷
 

C) (13; –4) D) (11; –1)
Câu 7. Cho hai điểm A(4; 0), B(0; –8). Toạ độ của điểm C thoả:
CA 3CB= −
uuur uuur
là:
A) (–3; 7) B) (1; –6) C) (–2; –12) D) (3; –1)
Câu 8. Cho hai vectơ
a
r
= (2; –4),
b
r
= (–5; 3). Toạ độ của vectơ
u 2a b= −
r
r r
là:
A) (7; –7) B) (9; –5) C) (9; –11) D) (–1; 5)
B. Phần tự luận: (6 điểm)
Câu 9. (3 điểm) Cho ∆ABC và điểm M thoả hệ thức:
BM 2MC=
uuuur uuur
.
a) Chứng minh rằng:
1 2
AM AB AC
3 3
= +
uuuur uuur uuur
b) Gọi BN là trung tuyến của ∆ABC, I là trung điểm của BN.

Chứng minh rằng:
MA 2MB MC 4MI+ + =
uuuur uuur uuur uuur
.
Câu 10. (3 điểm) Cho ∆ABC có A(3; 1), B(–1; 2), C(0; 4).
a) Tìm điểm D để tứ giác ABCD là hình bình hành.
b) Tìm trọng tâm G của ∆ABC.
====================
CHƯƠNG I : VECTƠ
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
ĐỀ SỐ 14
A. Phần trắc nghiệm: (4 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất
Câu 1. Cho ngũ giác ABCDE. Số các vectơ khác vectơ–không có điểm
đầu và điểm cuối là các đỉnh của ngũ giác bằng:
A) 20 B) 30 C) 25 D) 10
Câu 2: Xác đònh vò trí của 3 điểm A, B, C thoả hệ thức:
AC BC=
uuur uuur
A) C trùng B B) ∆ABC cân
13
Đề kiểm tra Hình học 10 Trưng Vương
C) A trùng B D) C là trung điểm của AB.
Câu 3. Cho hình bình hành ABCD. Đẳng thức nào sau đây là đúng:
A)
AB AD AC− =
uuur uuur uuur
B)
AB AC AD+ =
uuur uuur uuur
C)

AB BC CA+ =
uuur uuur uuur
D)
AB DC=
uuur uuur
Câu 4. Cho ∆ABC có trọng tâm G. M là một điểm tuỳ ý. Đẳng thức nào
sau đây là đúng:
A)
MA MB MC 0+ + =
uuuur uuur uuur
r
B)
MA MB 2MG+ =
uuuur uuur uuuur
C)
AB AC 2AG+ =
uuur uuur uuur
D)
CA CB 3CG+ =
uuur uuur uuur
Câu 5. Cho 3 điểm A(1; –1), B(–1; 1), C(6; 6). Khẳng đònh nào sau đây
là đúng:
A) G(2; 2) là trọng tâm của ∆ABC B) B là trung điểm của AC
C) C là trung điểm của AB. D)
ABvà AC
uuur uuur
ngược hướng.
Câu 6. Cho hai điểm M(8; –1), N(3; 2). Toạ độ của điểm P đối xứng với
điểm N qua điểm M là:
A) (–2; 5) B)

11 1
;
2 2
 
 ÷
 
C) (13; –4) D) (11; –1)
Câu 7. Cho hai điểm A(4; 0), B(0; –8). Toạ độ của điểm C thoả:
CA 3CB=
uuur uuur
là:
A) (–3; 7) B) (1; –6) C) (–2; –12) D) (3; –1)
Câu 8. Cho hai vectơ
a
r
= (2; –4),
b
r
= (–5; 3). Toạ độ của vectơ
u 2a b= +
r
r r
là:
A) (7; –7) B) (9; –5) C) (9; –11) D) (–1; –5)
B. Phần tự luận: (6 điểm)
Câu 9. (3 điểm) Cho ∆ABC và điểm M thoả hệ thức:
CM 2MB=
uuuur uuur
.
a) Chứng minh rằng:

2 1
AM AB AC
3 3
= +
uuuur uuur uuur
b) Gọi CN là trung tuyến của ∆ABC, I là trung điểm của CN.
Chứng minh rằng:
MA MB 2MC 4MI+ + =
uuuur uuur uuur uuur
.
Câu 10. (3 điểm) Cho ∆ABC có A(3; 1), B(–1; 2), C(0; 4).
a) Tìm điểm D để tứ giác ABDC là hình bình hành.
b) Tìm trọng tâm G của ∆ABC.
====================
14
Trưng Vương Đề kiểm tra Hình học 10
CHƯƠNG I : VECTƠ
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
ĐỀ SỐ 15
A. Phần trắc nghiệm: (4 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất
Câu 1. Cho lục giác ABCDEF. Số các vectơ khác vectơ–không có điểm
đầu và điểm cuối là các đỉnh của lục giác bằng:
A) 36 B) 30 C) 42 D) 15
Câu 2: Xác đònh vò trí của 3 điểm A, B, C thoả hệ thức:
AB 2AC=
uuur uuur
A) C trùng B B) ∆ABC cân
C) A trùng B D) C là trung điểm của AB.
Câu 3. Cho hình bình hành ABDC. Đẳng thức nào sau đây là đúng:
A)

AB AD AC+ =
uuur uuur uuur
B)
AB AC AD+ =
uuur uuur uuur
C)
AB BC CA+ =
uuur uuur uuur
D)
AB DC=
uuur uuur
Câu 4. Cho ∆ABC có trọng tâm G. M là một điểm tuỳ ý. Đẳng thức nào
sau đây là đúng:
A)
MA MB MC 0+ + =
uuuur uuur uuur
r
B)
AM BM CM 3MG+ + =
uuuur uuuur uuuur uuuur
C)
AB AC 3AG+ =
uuur uuur uuur
D)
MA MB 2MG+ =
uuuur uuur uuuur
Câu 5. Cho 3 điểm A(1; 1), B(–1; –1), C(3; 3). Khẳng đònh nào sau đây
là đúng:
A) G(
3 3

;
2 3
) là trọng tâm của ∆ABC B) A là trung điểm của BC
C) C là trung điểm của AB. D)
ABvà AC
uuur uuur
cùng hướng.
Câu 6. Cho hai điểm M(8; –1), N(3; 2). Toạ độ của điểm P sao cho M
đối xứng với điểm N qua điểm P là:
A) (–2; 5) B)
11 1
;
2 2
 
 ÷
 
C) (13; –3) D) (11; –1)
Câu 7. Cho hai điểm A(–4; 0), B(0; 8). Toạ độ của điểm C thoả:
CA 3CB= −
uuur uuur
là:
A) (–1; 6) B) (3; –1) C) (–2; –12) D) (1; –6)
Câu 8. Cho hai vectơ
a
r
= (–2; 4),
b
r
= (5; –3). Toạ độ của vectơ
u 2a b= −

r
r r
là:
15
Đề kiểm tra Hình học 10 Trưng Vương
A) (7; –7) B) (–9; 11) C) (9; –11) D) (–1; 5)
B. Phần tự luận: (6 điểm)
Câu 9. (3 điểm) Cho ∆ABC và điểm M thoả hệ thức:
AM 2MC=
uuuur uuur
.
a) Chứng minh rằng:
1 2
BM BA BC
3 3
= +
uuuur uuur uuur
b) Gọi AN là trung tuyến của ∆ABC, I là trung điểm của AN.
Chứng minh rằng:
2MA MB MC 4MI+ + =
uuuur uuur uuur uuur
.
Câu 10. (3 điểm) Cho ∆ABC có A(3; 1), B(–1; 2), C(0; 4).
a) Tìm điểm D để tứ giác ACBD là hình bình hành.
b) Tìm trọng tâm G của ∆ABC.
====================
CHƯƠNG I : VECTƠ
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
ĐỀ SỐ 16
A. Phần trắc nghiệm: (4 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất

Câu 1. Cho bát giác ABCDEFGH. Số các vectơ khác vectơ–không có
điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của bát giác bằng:
A) 72 B) 28 C) 56 D) 64
Câu 2: Xác đònh vò trí của 3 điểm A, B, C thoả hệ thức:
AB BC= −
uuur uuur
A) C trùng A B) ∆ABC cân
C) A trùng B D) A là trung điểm của BC.
Câu 3. Cho hình bình hành ACBD. Đẳng thức nào sau đây là đúng:
A)
AC AD AB+ =
uuur uuur uuur
B)
AB AC AD+ =
uuur uuur uuur
C)
AB BC CA+ =
uuur uuur uuur
D)
AB CD=
uuur uuur
Câu 4. Cho ∆ABC có trọng tâm G. M là một điểm tuỳ ý. Đẳng thức nào
sau đây là đúng:
A)
AG BG CG 0+ + =
uuur uuur uuur
r
B)
MA MB MC 0+ + =
uuuur uuur uuur

r
C)
AB AC 2AG+ =
uuur uuur uuur
D)
MA MB 2MG+ =
uuuur uuur uuuur
Câu 5. Cho 3 điểm A(1; 1), B(–1; –1), C(–3; –3). Khẳng đònh nào sau
đây là đúng:
16
Trưng Vương Đề kiểm tra Hình học 10
A) G(–
3 3
;
2 2

) là trọng tâm của ∆ABC B) B là trung điểm của AC
C) C là trung điểm của AB. D)
ABvà AC
uuur uuur
ngược hướng.
Câu 6. Cho hai điểm M(8; 1), N(3; 2). Toạ độ của điểm P đối xứng với
điểm M qua điểm N là:
A) (–2; 5) B)
11 3
;
2 2
 
 ÷
 

C) (13; –3) D) (–2; 3)
Câu 7. Cho hai điểm A(–4; 0), B(0; 8). Toạ độ của điểm C thoả:
CA 3CB=
uuur uuur
là:
A) (–2; –12) B) (1; –6) C) (–3; 7) D) (2; 12)
Câu 8. Cho hai vectơ
a
r
= (–2; 4),
b
r
= (5; –3). Toạ độ của vectơ
u a 2b= +
r
r r
là:
A) (8; –2) B) (9; –5) C) (9; –11) D) (–1; 5)
B. Phần tự luận: (6 điểm)
Câu 9. (3 điểm) Cho ∆ABC và điểm M thoả hệ thức:
BM 3MC=
uuuur uuur
.
a) Chứng minh rằng:
1 3
AM AB AC
4 4
= +
uuuur uuur uuur
b) Gọi CN là trung tuyến của ∆ABC, I là trung điểm của CN.

Chứng minh rằng:
MA MB 2MC 4MI+ + =
uuuur uuur uuur uuur
.
Câu 10. (3 điểm) Cho ∆ABC có A(3; 1), B(1; –2), C(0; 4).
a) Tìm điểm D để tứ giác ABCD là hình bình hành.
b) Tìm trọng tâm G của ∆ABC.
====================
17
Đề kiểm tra Hình học 10 Tröng Vöông
CHƯƠNG II : TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
ĐỀ SỐ 1
I.CÁC CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM:
Câu 1. Cho tam giác ABC đều có cạnh bằng 1. Tích vô hướng
.
uuur uuur
AB AC
bằng :
A. 2 B.
1
2
C.
3
2
D.
3
4
Câu 2. Cho hình chữ nhật ABCD có cạnh AB bằng 1, cạnh BC =2. Tích vô
hướng

.
uuur uuur
AB AC
bằng :
A. 1 B. 2 C.
5
2
D.
5
Câu 3. Cho tam giác ABC có AB = 5 , AC = 8 , góc BAC = 60
0
. Diện tích tam
giác ABC bằng :
A. 20 B.
40 3
C.
20 3
D. 10
3
Câu 4. Cho tam giác ABC có A (0;3),B(2,–2),C(7;0).
A. Tam giác ABC vuông cân. B. Tam giác ABC đều.
C. Tam giác ABC vuông tại A. D. Tam giác ABC cân tại C.
Câu 5. Cho hai vectơ
,
r
r
a b
ngược hướng và khác vec tơ không.
A.
. .=

r r
r r
a b a b
B.
. .= −
r r
r r
a b a b
C.
. .= −
r r
r r
a b a b
D.
. 1= −
r
r
a b
Câu 6. Cho tam giác ABC có AB = 5 , AC = 8 , BC = 7 . Góc BAC bằng :
A. 30
0
B. 45
0
C. 120
0
D. 60
0
II.PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1: ( 3 điểm) Cho hình thoi ABCD có cạnh AB = a và góc ABC = 120
0

. Tính
các tích vô hướng sau :
.
uuur uuur
AB AC
,
D. D
uuur uuur
A C
Câu 2: ( 4 điểm) Cho hai điểm A (1 ; 3 ) , B ( 5 ; –1 ).
a) Tìm tọa độ giao điểm I của AB với trục Ox.
b) Tìm tọa độ điểm C thuộc trục Oy sao cho IC vuông góc với AB.
c) Tính diện tích tam giác ABC.
============================
18
Tröng Vöông Đề kiểm tra Hình học 10
CHƯƠNG II : TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
ĐỀ SỐ 2
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm )
Câu 1: Lấy điểm M bất kỳ trên nửa đường tròn đơn vị sao cho
·
xOM
= α .
A) 0 ≤ sinα ≤ 1 B) sinα = 0 C) sinα = 1 D) 1 ≤ sinα < +∞
Câu 2: Biết
. .=
uuur uuur
AB AC AB AC
, em có nhận xét gì về 3 điểm

A
,
B
,
C
?
A) B nằm giữa A và C B) C nằm giữa A và B
C) 3 điểm A,B,C thẳng hàng D) A nằm ngoài đoạn thẳng BC
Câu 3: Trong ∆ABC có a = 3 , b = 7 , c = 8 , độ dài trung tuyến CM bằng :
A)
6 5
2
B)
52
4
C)
52
2
D)
52
4

II.PHẦN TỰ LUẬN : ( 7điểm )
Câu 4 :Cho ABC có AB = 2, AC = 4 , BC =
2 3
.
1) Tính cosA , bán kính đường tròn nội tiếp r của tam giác ABC.
2) Tính độ dài bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
3) Tính độ dài đường cao h
c

của tam giác ABC.
Câu 5: Cho tam giác ABC có AB = 3, AC = 4, góc  = 120
0
.
Cho điểm M thỏa :
2=
uuuur uuur
BM BC
. Tính độ dài các đoạn thẳng BC và AM.
=======================
19
Đề kiểm tra Hình học 10 Tröng Vöông
CHƯƠNG II : TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
ĐỀ SỐ 3
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm )
Câu 1: Lấy điểm M bất kỳ trên nửa đường tròn đơn vị sao cho
·
xOM
= α .
A) 0 ≤ sinα ≤ 1 B) sinα = 0 C) sinα = 1 D) 1 ≤ sinα < +∞

Câu 2: Biết
. .=
uuur uuur
AB AC AB AC
, em có nhận xét gì về 3 điểm
A
,
B

,
C
?
A) B nằm giữa A và C B) C nằm giữa A và B
C) 3 điểm A,B,C thẳng hàng D) A nằm ngoài đoạn thẳng BC
Câu 3: Trong ∆ABC có a = 3 , b = 7 , c = 8 , độ dài trung tuyến CM bằng :
A)
6 5
2
B)
52
4
C)
52
2
D)
52
4
Câu 4: Cho hình vuông ABCD , cạnh a . Giá trị của
.
uuur uuur
AB AC

A)
2
. =
uuur uuur
AB AC a
B)
2

. 2=
uuur uuur
AB AC a
C)
2
.
2
=
uuur uuur
a
AB AC
D)
. 0=
uuur uuur
AB AC
Câu 5: Cho tam giác ABC vuông tại B, có BC = 4, AC = 12. Bán kính đường tròn
ngoại tiếp của tam giác ấy bằng ?
A) 2 B) 6 C)
4 2
D) Một đáp số khác
Câu 6 : Cho ∆ABC , P là nửa chu vi của ∆ABC. Nếu S

ABC
= P(P – a) thì :
A) C = 90
0
B) A = 90
0
C) b
2

= a
2
+ c
2
D) ABC vuông cân tại A

II.PHẦN TỰ LUẬN : ( 7điểm )
Câu 7 : Cho ABC có AB = 2, AC = 4 , BC =
2 3
.
1) Tính cosA , bán kính đường tròn nội tiếp r của tam giác ABC.
2) Tính độ dài đường cao h
c
của tam giác ABC.
3) Tính độ dài đường phân giác trong và phân giác ngoài của góc  .
Câu 8: Cho tam giác ABC có AB = 3, AC = 4, góc  = 120
0
.
1/ Tính các tích vô hướng
AB.AC vaø BC.AB
uuur uuur uuur uuur
2/ Cho điểm M thỏa :
2=
uuuur uuur
BM BC
. Tính độ dài các đoạn thẳng BC và AM.
==========================
20
Tröng Vöông Đề kiểm tra Hình học 10
CHƯƠNG II : TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
ĐỀ SỐ 4
Phần I. Trắc nghiệm khách quan (3đ)
Câu 1: (0.5đ). Cho ∆ABC đều, có cạnh bằng a. Tích vô hướng
.
uuur uuur
AB AC
là:
a) a
2
b) –a
2
c)
2
a
2
d) –
2
a
2
Câu 2: (0,5đ). Cho A(–3;0); B(2;1); C(–3;4). Tích
.
uuur uuur
AB AC
là:
a)
4 26
b) 4 c) –4 d) 9
Câu 3:(0.5đ).Cho ∆ABC vuông tại A, AB=a,BC=2a.Tích vô hướng
.

uuur uuur
AB BC
bằng
a) 2a
2
b) –a
2
c) – 3a
2
d) a
2
Câu 4 : (0.5đ). Cho tam giác ABC có AB=3,2; AC=5,3; BC=7,1.thì:
a) Góc A tù b) Góc B tù c) Góc C tù d) A,B,C đều nhọn
Câu 5 : (0.5đ). Cho hình thoi ABCD có cạnh bằng a, biết
.
uuur uuur
AB AD
=
2
a 3
2
. Số
đo góc B của hình thoi là :
a) 30
0
b) 60
0
c) 150
0
d) 120

0
Câu 6: (0.5đ). Cho
r
a
=(–2;3),
r
b
=(4;1). Côsin của góc giữa 2 vectơ
+
r
r
a b


r
r
a b
là :
a)
1
5 2
b)
2
5

c)
2
10

d)

2
10
Phần II. Trắc nghiệm tự luận (7đ)
Câu 1 (3đ) : Cho tam giác ABC có AB=3, AC=7, BC=8
a) Tính số đo góc B
b) M là chân đường trung tuyến và H là chân đường cao kẻ từ B của tam giác
ABC. Tính độ dài đoạn thẳng MH
Câu 2: (2đ) Trong mp Oxy cho A(–1, 2); B(4, 3), C(5, –2).
a) Tính
.
uuur uuur
BA BC
. Hỏi ∆ABC là tam giác gì? Tính diện tích tam giác này.
b) Tìm tọa độ điểm D để ABCD là hình vuông.
Câu 3: (1đ) Cho
r
a
=5;
r
b
=3;
+
r
r
a b
=7. Tính

r
r
a b

.
Câu 4: (1đ) Cho tam giác ABC có độ dài 3 cạnh a, b, c thỏa: b –c =
2
a
.
CMR :
1 1 1
2
= −
a b c
h h h
(với h
a
, h
b
, h
c
là 3 đường cao của ∆ABC vẽ từ các
đỉnh A, B, C)
================
21
Đề kiểm tra Hình học 10 Tröng Vöông
CHƯƠNG II : TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
ĐỀ SỐ 5
Phần I .CÂU HỎI TRÁC NGHIỆM ( 3đ )
Câu 1: Giá trị của sin60
0
là :
A.

1
2
B .
2
2
C . –
2
2
D.
3
2
Câu 2 : Mệnh đề nào sau đây là đúng ? Với 0
0


α


180
0
A. sin
α


0 B. cos
α


0 C . tan
α



0 D . cot
α


0
Câu 3 : Cho tam giác ABC đều . Mệnh đề nào sau đây là đúng ?
A.
( )
,
uuur uuur
AB BC
= 60
0
B .
( )
,
uuur uuur
AC AB
= 60
0

C.
( )
,
uuur uuur
CB AB
= 120
0

D.
( )
,
uuur uuur
AC CB
= 60
0

Câu 4: Khẳng định nào sao đây là đúng?
A.
. .=
r r
r r
a b a b
B.
( )
. . .sin ,=
r r r
r r r
a b a b a b
C.

a
.

b
=
( )
. . .cos ,=
r r r

r r r
a b a b a b
D .
( )
. . .cos ,=
r r r
r r r
a b a b a b
Câu 5 : Cho tam giác ABC có a=3 ; b= 4 và ; c = 5 .Diện tích tam giác ABC là :
A . 6 B. 7 C . 8 D . 9
Câu 6 : Cho hai điểm M (–2;2) và N(1 ; 1).Điều khẳng định nào sao đây là đúng?
A .
(3;1)
10

=


=


uuuur
uuuur
MN
MN
B.
( 3;1)
10

= −



=


uuuur
uuuur
MN
MN
C.
(3; 1)
10

= −


=


uuuur
uuuur
MN
MN
D .
( 1;1)
2

= −



=


uuuur
uuuur
MN
MN

Phần II . TỰ LUẬN (7 đ )
Câu 1: Cho hình bình hành ABCD, gọi E, F lần lượt là trung điểm của AB, CD.
CMR :
2+ =
uuur uuur uuur
AD BC EF
.
Câu 2 : Cho ABC có a =4 ; b =4
3
và góc C =30
0
.
a. Tính diên tích ABC
b. Gọi D là điểm trên cạnh AB sao cho BD =1. .Tính độ dài CD
Câu 3 : Trong mp (Oxy), cho điểm A (1 ; 1 )và I ( 0 ; 2 ) .
a. Tìm toạ độ của điểm B là điểm đối xứng của A qua I
b. Tim toạ độ điểm C có hoành độ bằng 2 sao cho ABC vuông tại B
=======================
22
Tröng Vöông Đề kiểm tra Hình học 10
CHƯƠNG II : TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT

ĐỀ SỐ 6
I – TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN :(3 điểm)
Câu 1 :Mệnh đề nào trong các mệnh đề sau đây là đúng ?
I.
AB.CD AB.CD= −
uuur uuur uuur uuur
II.
AB.CD AB.DC= −
uuur uuur uuur uuur

III.
AB.CD DC.BA= −
uuur uuur uuur uuur
A. I B. II C. III D. Tất cả đều sai.
Câu 2 : Gọi H là trực tâm của ABC . Mệnh đề nào sau đây sai ?
I.
HA.BC HA.CB=
uuur uuur uuur uuur
II.
BH.BC BA.BC=
uuur uuur uuur uuur

III.
BH.BC BH.BA=
uuur uuur uuur uuur
A. I B. II C. III D. Tất cả đều sai.
Câu 3 : Từ các hệ thức
. .=
r
r r r

a b a c

=
r
r
b c
ta suy ra được :
A.
=
r
r
b c
B.
r
b
cùng phương với
r
c

. 0≠
r
r
a b
C.
0≠
r
r
a
D.
. . 0= =

r
r r r
a b a c
Câu 4 : Cho đoạn thẳng AB = 2a và O là trung điểm của AB .Với điểm M bất kì,
ta có :
A.
2 2
. = −
uuur uuur
MA MB OM a
B.
2 2
. = −
uuur uuur
MA MB a MO
C.
2
. =
uuur uuur
MA MB OM
D.
2
. =
uuur uuur
MA MB a
Câu 5 : Cho ∆ABC biết các cạnh a = 52,1cm; b = 85cm; c = 54cm. Góc tù của
ABC là :
A. Không có góc nào B.
ˆ
A

C.
ˆ
B
D.
ˆ
C
Câu 6 : Cho
·
xOy
= 30
0
và 2 điểm A, B lần lượt di động trên Ox, Oy. Biết AB =
1. Độ dài lớn nhất của đoạn OB bằng :
A. 1,5 B. C. 2 D. 2
2
II – TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 7 (3 điểm) : Trên mp toạ độ Oxy, cho 2 điểm A(1; –3), B(7;–1).
a) Tìm điểm C trên trục Ox cách đều A và B .
b) Tìm điểm D trên trục Oy sao cho
.
uuur uuur
AD AB
= 3 .
c) Chứng tỏ OAB vuông,tính góc .
Câu 8 (4 điểm ) : Cho ABC biết a =
6
cm, b = 2cm, c =(1 +
3
)cm .
a) Tính góc

ˆ
B
.
b) Tính chiều cao h
a
.
c) Tính độ dài đường phân giác trong BD .
=====================
23
Đề kiểm tra Hình học 10 Tröng Vöông
CHƯƠNG II : TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
ĐỀ SỐ 7
I.Trắc nghiệm khách quan (3đ):
Câu 1: cos 150
0
bằng:
A.
1
2
B. –
1
2
C.
3
2
D. –
3
2
Câu 2: Cho ∆ABC đều, đường cao AH. Khẳng định nào đúng?

A. sin
·
HAB
=
3
2
B. cos
·
1
2
=ABH
C. sin
·
AHB
=
1
2
D. cos
·
3
2
=ACH

Câu 3: Cho
a,b
r r
ngược hướng và khác
0
r
. Chọn kết quả đúng:

A.
a.b 0=
r r
B.
a.b 0=
r r r
C.
a.b a . b= −
r r r r
D.
a.b a . b=
r r r r
Câu 4: Cho ABC có AB= 4, AC= 6, =120
0
thì:
A.
AB.AC =
uuur uuur
–12
3
B.
AB.AC =
uuur uuur
12
C.
AB.AC =
uuur uuur
24 D.
AB.AC =
uuur uuur

–12
Câu 5: Nếu ABC có a
2
< b
2
+ c
2
thì:
A. là góc nhọn B. là góc vuông C. là góc tù D. là góc nhỏ nhất
Câu 6: Cho ∆ABC vuông cân tại A có AB = AC =24cm. Hai đường trung tuyến
BF và CE cắt nhau tại G. Diện tích ∆GFC là:
A. 96 cm
2
B. 64 cm
2
C. 48 cm
2
D. 72cm
2
II.Trắc nghiệm tự luận (7đ):
Câu 7: Cho ABC có: BC = 2 , AC = 2, trung tuyến AM =
7
.
a) Tính độ dài AB.
b) Tính số đo góc A.
c) Tính S

ABC
, R, r.
Câu 8: Cho A (1:3), B(2:0), C (–2:2)

a) Định hình tính ABC.
b) Tìm toạ độ điểm D

Oy sao cho DA = DB.
c) Tính cos
·
DAB
từ đó suy ra độ lớn
·
DAB

=====================
24
Tröng Vöông Đề kiểm tra Hình học 10
CHƯƠNG III : PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
ĐỀ SỐ 1
A. Trắc nghiêm :
1/ Đường thẳng (d) đi qua 2 điểm A(1; –2) và B(3;3) có ph.trình tổng quát là :
a) 5x + 2y – 1 = 0 b) 2x + 5y + 8 = 0
c) 5x –2y – 9 = 0 d) 2x – 5y –1 2 = 0
2/ Cho (d1) : x – 2y + 1 = 0 và (d2): 3x – y – 2 = 0 . Số đo của góc giữa 2 đường
thẳng (d1) và (d2 ) là :
a) 30
0
b) 45
0
c) 60
0
d) 90

0
3/ Cho 2 điểm A(2 ;3) và B(4; 7) . Phương trình đường tròn đường kính AB là :
a) x
2
+ y
2
+ 6x + 10y + 29 = 0 b) x
2
+ y
2
– 6x – 10y + 29 = 0
c) x
2
+ y
2
– 6x – 10 y – 29 = 0 d) x
2
+ y
2
+ 6x + 10y – 29 = 0
4/ Cho elip (E) : 9x
2
+ 25y
2
= 225 . Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau :
a) (E) có đỉnh A
2
(5;0) b) (E) có tỉ số c/a = 5/3
c) (E) có độ dài trục nhỏ bằng 3 d) (E) có tiêu cự bằng 8
B. Tự luận :

5/ Cho đường tròn (C) có phương trình : x
2
+ y
2
– 6x + 2y + 6 = 0
a) Tìm tọa độ tâm và bán kính (C) .
b) Viết phương trình tiếp tuyến với (C) tại A(3;1)
c) Định m để đường thẳng (d) : x + y + m = 0 tiếp xúc với (C).
6/ Tìm tất cả các giá trị của m sao cho :
(Cm) : x
2
+ y
2
+ 2 (m + 2)x – 2 ( m + 4) y + 34 = 0 là phương trình của một
đường tròn .
===================
25

×