Tải bản đầy đủ (.doc) (78 trang)

Tài liệu ôn toán lớp 9, luyện thi vào lớp 10 trung học phổ thông tham khảo (27)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (973.91 KB, 78 trang )

Vì sự nghiệp giáo dục
2009 - 2010
2008
ÔN luyện thi vào TH -
PT
Rút gọn biểu thức chứa căn
Phần
I.
Các kiến thức cần nhớ.
Các hằng đẳng thức:
1) (a + b)
2
= a
2
+ 2ab + b
2
+ = + +
2
( a b) a 2 a.b b (a,b 0)
2) (a - b)
2
= a
2
- 2ab + b
2
= +
2
( a b) a 2 a.b b (a,b 0)
3) a
2
b


2
= (a + b).(a b)
= + a b ( a b).( a b) (a,b 0)
4) (a + b)
3
= a
3
+ 3a
2
b + 3ab
2
+ b
3
5) (a - b)
3
= a
3
- 3a
2
b + 3ab
2
- b
3
6)
+ = + +
3 3 2 2
a b (a b)(a ab b )
+ = + = + +
3 3
a a b b a b ( a b)(a ab b) (a,b 0)

7)
= + +
3 3 2 2
a b (a b)(a ab b )
= = + +
3 3
a a b b a b ( a b)(a ab b) (a,b 0)
8) (a + b + c)
2
= a
2
+ b
2
+ c
2
+ 2ab + 2ac + 2bc
9)
+ + = + + + + +
2
( a b c) a b c 2 ab 2 ac 2 bc (a,b 0)
10)
=
2
a a
Phần
II.
Phân dạng bài tập:
Dạng
1:
Tính - Rút gọn biểu thức không có điều kiện:

Bài 1.
Tính:
a)
10. 40
1
Phạm Văn Hiệu
V× sù nghiÖp gi¸o dôc
2009 - 2010
2008
b)
5. 45
c)
2. 162
d)
9
169
e)
12,5
0,5
f)
12,5
0,5
g)


49
81
Bµi 2.
Rót gän
A = 4 + 2 3

Bµi 3.
Rót gän
B = 13 + 30 2 + 9 + 4 2
Bµi lµm:
=
= = =
= = = =
2
2 2
B = 13 + 30 2 + 9 + 4 2 13 + 30 2 + 8 + 2 8 +1
13 + 30 2 + 8 +1) 13 + 30 2 + 8 +1 13 + 30 2 + 2 2 + 1
13 + 30 2 + 1) 18 + 2 18.5 + 25 18 + 5) 2 + 5
(
( ( 3
Bµi 4.
Rót gän
− −
C = 13 160 53 + 4 90
Bµi lµm:
− − = − + − +
= − − = − − = −
2 2
2 5 8
( ) ( ) 3 4
C = 13 160 53 + 4 90 8 5.8 45 + 2 45.8
8 5 45 + 8 8 5 5 - 8 5
Bµi 5.
Rót gän
+ +40 60G = 10 + 24
Bµi lµm:

+ +
= + +
= + + = + +
2
40 60
. 2. 2. 5 2. 3. 5
( 5) 5
G = 10 + 24
2 + 3 + 5 + 2. 2 3
2 3 2 3
Bµi 6.
Rót gän
A = 3 + 5 + 3 - 5
Bµi lµm:
NhËn xÐt:
> 0A = 3 + 5 + 3 - 5
( )
2
2
)
2 2
A = 3 + 5 + 3 - 5
A = 3 + 5 + 3 - 5 = 3 + 5 + 2 3 - ( 5 + 3 - 5
2
Ph¹m V¨n HiÖu
Vì sự nghiệp giáo dục
2009 - 2010
2008
2
A = 6 + 2 =

A =
4 10
10
Bài 7.
Rút gọn
1 1
3 2 6( 2)
+ +
+
1
A =
3 3
Bài làm:
2 3 2
3 6 6 2

+ +
3 3
A = =
Bài 8.
Rút gọn
5 5
5 5
+
+
+
7 7
A =
7 7
Dạng

2:
Rút gọn biểu thức có điều kiện:
Bài 1.
Rút gọn biểu thức:
a)

+
5
5
2
x
x
(Với
x 5
)
b)
+ +

2
2
x
x
2 2.x 2
2
(Với
x 2
)
Bài 2.
Rút gọn biểu thức:
a)


2
9x 2x
(Với x < 0)
b)
+ +
2
x 4 16 8x x
(Với x > 4)
Bài 3.
Rút gọn biểu thức:
a)

2
4(a 3)
(Với
a 3
)
b)

2 2
b (b 1)
(Với
<b 0
)
Bài 4.
Rút gọn biểu thức:
( ) ( )
+


x y y x x y
x y
(Với x > 0 và y > 0)
Bài 5.
Rút gọn biểu thức:
+ +
= + +

+
x 1 2 x 2 5 x
P
4 x
x 2 x 2
(Với x

0 và x

4)
3
Phạm Văn Hiệu
Vì sự nghiệp giáo dục
2009 - 2010
2008
Bài 6.
Rút gọn biểu thức:
+
= +
+
a b a b
M

a b a b
(Với a

0, b

0 và a

b)
Bài 7.
Cho biểu thức:
+ (2 x y)(2 x y)

a) Tìm điều kiện để biểu thức xác định.
b) Rút gọn biểu thức với điều kiện trên.
Bài 8.
Cho biểu thức:

+ +

=






1 1 a 1 a 2
Q :
a 1 a a 2 a 1


a) Tìm điều kiện để Q xác định.
b) Rút gọn Q.
Bài 9.
Cho biểu thức:


+ +
=




+ + +



3
3
2x 1 x x 1
B . x
x x 1 1 x
x 1

a) Tìm điều kiện để B xác định.
b) Rút gọn B.
Bài 10.
Cho biểu thức:

+ +
= +

ữ ữ
ữ ữ

+

x x 9 3 x 1 1
C :
9 x
3 x x 3 x x

a) Tìm điều kiện để C xác định.
b) Rút gọn C.
Dạng
3:
Tính giá trị của biểu thức khi biết giá trị của biến.
Bài 1.
Cho biểu thức:
= + +
2
A 2x x 6x 9

a) Rút gọn biểu thức A.
b) Tính giá trị của A khi x = - 5
Bài 2.
Cho biểu thức:
4
Phạm Văn Hiệu
Vì sự nghiệp giáo dục
2009 - 2010
2008

=
+
1 1
B
1 x 1 x

Tính giá trị của biểu thức B tại x = 4
Bài 3.
Cho biểu thức:


= + +


+



2
1 1
C 1 a : 1
1 a
1 a

Tính giá trị của biểu thức C tại a = 1 và a =
+
3
2 3
Bài 4.
Cho biểu thức:


= +
ữ ữ
+ +

1 1 1 1
D : x
1 x 1 x 1 x 1 x

Tính giá trị của biểu thức tại x =
3 2 2
Dạng
3:
Tìm giá trị của biến khi biết giá trị của biểu thức.
Bài 1.
Cho biểu thức:
= +
2
A 4x 4x 12x 9

Tính giá trị của x biết A = - 15
Bài 2.
Cho biểu thức:

= +
ữ ữ
ữ ữ

+ + + +


a a a a a
B :
b a
a b a b a b 2 ab

Biết rằng khi
=
a 1
b 4
thì B = 1. Tìm a; b
Hàm số bậc nhất.
Dạng 1:
Điểm thuộc đờng thẳng.
D.1.1:
Chứng minh ba điểm thuộc đờng thẳng.
D.1.2:
Tìm toạ độ của điểm khi biết điểm thuộc đờng thẳng.
D.1.3:
Tìm giá trị tham số khi biết điểm thuộc đờng thẳng.
Dạng 2:
Giao điểm của hai đờng thẳng.
D.2.1:
Tìm giao điểm của hai đờng thẳng.
D.2.2:
Tìm giá trị một tham số khi biết giao điểm của hai đờng thẳng.
5
Phạm Văn Hiệu
Vì sự nghiệp giáo dục
2009 - 2010
2008

D.2.3:
Tìm 2 giá trị tham số khi biết giao điểm của 2 đờng thẳng.
Dạng 3:
Lập phơng trình đờng thẳng đi qua hai điểm.
D.3.1:
Lập phơng trình đờng thẳng đi qua A(x
1
; y
1
); B(x
2
; y
2
) với x
1

x
2
; y
1

y
2
.
D.3.2:
Lập phơng trình đờng thẳng đi qua 2 điểm có hoành độ bằng nhau và
tung độ khác nhau.
D.3.3:
Lập phơng trình đờng thẳng đi qua 2 điểm có tung độ bằng nhau và
hoành độ khác nhau.

D.3.4:
Tìm giá trị tham số để đờng thẳng đi qua 2 điểm.
Dạng 4:
Ba điểm thẳng hàng.
D.4.1:
Chứng minh ba điểm thẳng hàng.
D.4.2:
Tìm giá trị tham số để ba điểm thẳng hàng.
Dạng 5:
Ba đờng thẳng đồng qui.
D.5.1:
Chứng minh ba đờng thẳng đồng qui.
D.5.2:
Tìm giá trị tham số để ba đờng thẳng đồng qui.
Dạng 6:
Vị trí tơng đối của hai đờng thẳng.
D.6.1:
Hai đờng thẳng song song.
D.6.2:
Tìm giá trị tham số để hai đờng thẳng cắt nhau tại một điểm trên trục
tung.
D.6.3:
Tìm giá trị tham số để hai đờng thẳng cắt nhau tại một điểm trên trục
hoành.
D.6.4:
Hai đờng thẳng trùng nhau.
Dạng 7:
Lập phơng trình đờng thẳng đi qua một điểm và song song với đờng thẳng cho
trớc.
D.7.1:

Lập phơng trình đờng thẳng đi qua một điểm và song song với đờng
thẳng cho trớc.
D.7.2:
Tìm giá trị của tham số để phơng trình đờng thẳng đi qua một điểm
và song song với đờng thẳng cho trớc.
Dạng 8:
Tìm giá trị tham số khi biết góc tạo bởi đờng thẳng với trục hoành.
Rút gọn biểu thức chứa căn
Dạng 1: Tính - Rút gọn biểu thức không có điều kiện:
Bài 1.
Tính:
6
Phạm Văn Hiệu
V× sù nghiÖp gi¸o dôc
2009 - 2010
2008
h)
10. 40
i)
5. 45
j)
2. 162
k)
9
169
l)
12,5
0,5
m)
12,5

0,5
n)


49
81
Bµi 2.
Rót gän
A = 4 + 2 3
Bµi 3.
Rót gän
B = 13 + 30 2 + 9 + 4 2
Bµi lµm:
=
= = =
= = = =
2
2 2
B = 13 + 30 2 + 9 + 4 2 13 + 30 2 + 8 + 2 8 +1
13 + 30 2 + 8 +1) 13 + 30 2 + 8 +1 13 + 30 2 + 2 2 + 1
13 + 30 2 + 1) 18 + 2 18.5 + 25 18 + 5) 2 + 5
(
( ( 3
Bµi 4.
Rót gän
− −
C = 13 160 53 + 4 90
Bµi lµm:
− − = − + − +
= − − = − − = −

2 2
2 5 8
( ) ( ) 3 4
C = 13 160 53 + 4 90 8 5.8 45 + 2 45.8
8 5 45 + 8 8 5 5 - 8 5
Bµi 5.
Rót gän
+ +40 60G = 10 + 24
Bµi lµm:
+ +
= + +
= + + = + +
2
40 60
. 2. 2. 5 2. 3. 5
( 5) 5
G = 10 + 24
2 + 3 + 5 + 2. 2 3
2 3 2 3
Bµi 6.
Rót gän
A = 3 + 5 + 3 - 5
Bµi lµm:
NhËn xÐt:
> 0A = 3 + 5 + 3 - 5
( )
2
2
)
2 2

A = 3 + 5 + 3 - 5
A = 3 + 5 + 3 - 5 = 3 + 5 + 2 3 - ( 5 + 3 - 5
⇒4 10 10
2
A = 6 + 2 = A =
7
Ph¹m V¨n HiÖu
V× sù nghiÖp gi¸o dôc
2009 - 2010
2008
Bµi 7.
Rót gän
1 1
3 2 6( 2)
+ +
+
1
A =
3 3
Bµi lµm:
2 3 2
3 6 6 2

+ +
3 3
A = =
Bµi 8.
Rót gän
5 5
5 5

+ −
+
− +
7 7
A =
7 7
Bµi 9.
Rót gän
− −F = 4 + 7 4 7
Bµi lµm:
− −
⇒ − −
+ − +
+ − −
+ − + =

2 2
2 2. 2.
1 1
( 1) ( 1)
1 1 2
F = 4 + 7 4 7
.F = 4 + 7 4 7
= 7 + 2. 7 7 - 2. 7
= 7 7
= 7 7
F = 2
Bµi 10.
Rót gän


3 3
A = 5 + 2 13 5 - 2 13
Bµi lµm:
8
Ph¹m V¨n HiÖu
Vì sự nghiệp giáo dục
2009 - 2010
2008
( )
( ) ( )
( )
+
+
+ +
+ +
+ +
+



3
2 2
5 2
5 2
3 . 5 2 3 . 5 2
3 . 5 2 5 2
3 )(5 2 .A 3 27.A
9.A 9.A 10
(
3 3

3 3
3 3 3 3
3 3 3 3
3
3
3 3
2
A = 5 + 2 13 13
= 5 + 2 13 13
= 10 5 + 2 13 13 5 + 2 13 13
= 10 5 + 2 13 13 5 + 2 13 13
= 10 (5 + 2 13 13) = 10
A = 10 A = 0
A - 1)(A + A + 10) = 0
A -1 = 0
A = 1
Bài tập về nhà:
Rút gọn các biểu thức sau:
a)
6 - 11 - 6 + 11
b)
+

3 3
2
7 7
7
c)
+ 6 10 6 10
3 3

3 3
d)
+ +
1 1 5 1
12
3 2 6
1
3 3
Dạng 2: Rút gọn biểu thức có điều kiện:
Bài 1.
Rút gọn biểu thức:
a)

+
5
5
2
x
x
(Với
x 5
)
9
Phạm Văn Hiệu
Vì sự nghiệp giáo dục
2009 - 2010
2008
b)
+ +


2
2
x
x
2 2.x 2
2
(Với
x 2
)
Bài 2.
Rút gọn biểu thức:
a)

2
9x 2x
(Với x < 0)
b)
+ +
2
x 4 16 8x x
(Với x > 4)
Bài 3.
Rút gọn biểu thức:
a)

2
4(a 3)
(Với
a 3
)

b)

2 2
b (b 1)
(Với
<b 0
)
Bài 4.
Rút gọn biểu thức:
( ) ( )
+

x y y x x y
x y
(Với x > 0 và y > 0)
Bài 5.
Rút gọn biểu thức:
+ +
= + +

+
x 1 2 x 2 5 x
P
4 x
x 2 x 2
(Với x

0 và x

4)

Bài 6.
Rút gọn biểu thức:
+
= +
+
a b a b
M
a b a b
(Với a

0, b

0 và a

b)
Bài 7.
Cho biểu thức:
+ (2 x y)(2 x y)

a) Tìm điều kiện để biểu thức xác định.
b) Rút gọn biểu thức với điều kiện trên.
Bài 8.
Cho biểu thức:

+ +

=







1 1 a 1 a 2
Q :
a 1 a a 2 a 1

a) Tìm điều kiện để Q xác định.
b) Rút gọn Q.
Bài 9.
Cho biểu thức:


+ +
=




+ + +



3
3
2x 1 x x 1
B . x
x x 1 1 x
x 1


a) Tìm điều kiện để B xác định.
b) Rút gọn B.
Bài 10.
Cho biểu thức:
10
Phạm Văn Hiệu
Vì sự nghiệp giáo dục
2009 - 2010
2008

+ +
= +
ữ ữ
ữ ữ

+

x x 9 3 x 1 1
C :
9 x
3 x x 3 x x

a) Tìm điều kiện để C xác định.
b) Rút gọn C.
Dạng 3: Tính giá trị của biểu thức khi biết giá trị của biến.
Bài 1.
Cho biểu thức:
= + +
2
A 2x x 6x 9


Tính giá trị của A khi x = - 5
Bài 2.
Cho biểu thức:
=
+
1 1
B
1 x 1 x

Tính giá trị của biểu thức B tại x = 4
Bài 3.
Cho biểu thức:


= + +


+



2
1 1
C 1 a : 1
1 a
1 a

Tính giá trị của biểu thức C tại a = 1 và a =
+

3
2 3
Bài 4.
Cho biểu thức:

= +
ữ ữ
+ +

1 1 1 1
D : x
1 x 1 x 1 x 1 x

Tính giá trị của biểu thức tại x =
3 2 2
Bài 5.
Cho biểu thức:
x 1 1 8 x 3 x 2
E : 1
9x 1
3 x 1 1 3 x 3 x 1


= +
ữ ữ
ữ ữ

+ +



Tính giá trị của biểu thức tại x =
3 2 2
Dạng 4: Tìm giá trị của biến khi biết giá trị của biểu thức.
Bài 1.
Cho biểu thức:
= +
2
A 4x 4x 12x 9

11
Phạm Văn Hiệu
Vì sự nghiệp giáo dục
2009 - 2010
2008
Tính giá trị của x biết A = - 15
Bài 2.
Cho biểu thức:

= +
ữ ữ
ữ ữ

+ + + +

a a a a a
B :
b a
a b a b a b 2 ab

Biết rằng khi

=
a 1
b 4
thì B = 1. Tìm a; b
Bài 3.
Cho biểu thức:
(16 x) x 3 2 x 2 3 x 1
C :
x 4
x 2 x 2 x 4 x 4

+
=



+ + +


Tìm x biết C = 4.
Bài 4.
Cho biểu thức:
a 1 2a a a 1 2a a
D 1 : 1
2a 1 2a 1 2a 1 2a 1

+ + + +
= + +
ữ ữ
ữ ữ

+ +


a) Tìm a biết D = - 1.
b) Tìm a biết Đ= - 4.
Dạng 5: Tìm giá trị nguyên của biến để biểu thức nhận giá trị nguyên.
* Chú ý:
Â
a
b
b
Ư(a)







Â
Â
a
a
a I
Bài 1.
Cho biểu thức:
a 2 2 a a 1
A .
a 1
1 a 2 a a


+ +
=



+ +

Tìm giá trị nguyên của m để biểu thức A đạt giá trị nguyên.
Bài 2.
Cho biểu thức:
3 a 3a 1 (a 1)( a b)
B :
a ab b a a b b a b 2a 2 ab 2b


= +


+ + + +

a) Rút gọn B với a

0, b

0 và a

b.
b) Tìm giá trị nguyên của a để biểu thức B đạt giá trị nguyên.
Bài 3.

Cho biểu thức:
a 2 1 a 3a 3 9a
C
1 a 2 a a a 2
+ +
= +
+ +
Tìm giá trị nguyên của a để biểu thức C đạt giá trị nguyên.
12
Phạm Văn Hiệu
Vì sự nghiệp giáo dục
2009 - 2010
2008
Dạng 6: Tìm giá trị của biến khi biết dấu của biểu thức.
Bài tập.
Cho biểu thức:
x 1 1 2
A :
x 1
x 1 x x x 1


= +




+



Tìm x để A < 0
Dạng 7: Chứng minh bất đẳng thức.
Bài tập.
Cho biểu thức:
a 2 a 1 a 1
A :
2
a a 1 a a 1 1 a

+
= + +


+ +

(với a

0, a

1)
a) Rút gọn A.
b) Chứng minh rằng 0 < A

2
Dạng 8: Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức.
Bài tập.
Cho biểu thức:
2
x 2 x 2 1 x
A .

x 1
x 2 x 1 2

+

=




+ +



a) Rút gọn A.
b) Chứng minh rằng nếu 0 < x < 1 thì A > 0
c) Tính giá trị lớn nhất của A.
Bài tập tổng hợp:
Cho biểu thức:

+
= +


+ + +

2
x x 2x x 2(x 1) 1
A .
x x 1 x x 1 x x 1

a) Rút gọn A.
b) Tính giá trị của biểu thức A biết x =
4
c) Tính giá trị của x biết A =
1
3
d) Chứng minh rằng A > 0
e) Tìm giá trị nguyên của x để biểu thức A đạt giá trị nguyên.
f) Tìm giá trị của x để A <
1
4
13
Phạm Văn Hiệu
Vì sự nghiệp giáo dục
2009 - 2010
2008
Phân tích đa thức thành nhân tử.
Phần I. Tìm hiểu chung:
1. Khái niệm
2.
ứng dụng.
Phần II. Các phơng pháp phân tích đa thức thành nhân tử:
PP1. Phơng pháp đặt nhân tử chung.
AB + AC + AD = A(B + C + D)
Bài 1. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a)
a 5 b 5
b) x(y + z) + 3(y + z)
c) m(n p) n + p
d) a(b a)(a + b) (a + b)(a

2
ab + b
2
)
e) x
m + 2
- x
m
Bài 2. Phân tích A và B thành nhân tử:
= + A 10a b 5a 5 a (a 0)
= B x y y x (x 0;y 0)
PP2. Phơng pháp dùng hằng đẳng thức.
Các hằng đẳng thức:
1) a
2
+ 2ab + b
2
= (a + b)
2
+ + = +
2
a 2 a.b b ( a b) (a,b 0)
2) a
2
- 2ab + b
2
= (a - b)
2
+ =
2

a 2 a.b b ( a b) (a,b 0)
3) a
2
b
2
= (a + b).(a b)
4)
= + a b ( a b).( a b) (a,b 0)
5) a
3
+ 3a
2
b + 3ab
2
+ b
3
= (a + b)
3
+ + + = +
3 3 3
a 3a b 3b a b ( a b) (a,b 0)
6) a
3
- 3a
2
b + 3ab
2
- b
3
= (a - b)

3
+ =
3 3 3
a 3a b 3b a b ( a b) (a,b 0)
7)
+ = + +
3 3 2 2
a b (a b)(a ab b )
+ = + = + +
3 3
a a b b a b ( a b)(a ab b) (a,b 0)
14
Phạm Văn Hiệu
Vì sự nghiệp giáo dục
2009 - 2010
2008
8)
= + +
3 3 2 2
a b (a b)(a ab b )
= = + +
3 3
a a b b a b ( a b)(a ab b) (a,b 0)
9) a
2
+ b
2
+ c
2
+ 2ab + 2ac + 2bc = (a + b + c)

2
10)
+ + + + + = + +
2
a b c 2 ab 2 ac 2 bc ( a b c) (a,b 0)
Bài 1. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) 25a
2
+ 10a + 1
b) 9x
2
xy +
1
36
y
2
c) x
4
y
4
Bài 2. Phân tích M, N, P thành nhân tử:
M =

2
a 2
N =
9a 1 (a 0)
P =
+ + x 1 2 x (x 0)
PP3. Phơng pháp nhóm các hạng tử.

Bài 1. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) 5a
2
5ax 9a + 9x
b) ma mb + na nb pa + pb
c) ax
2
+ 5y bx
2
+ ay + 5x
2
by
Bài 2. Phân tích D, E thành nhân tử:
D =
+ a 2 a 1 b (a 0;b 0)
E =
+ a b a 2 ab b b a (a 0,b 0)
PP4. Phơng pháp tách một hạng tử thành nhiều hạng tử.
Bài 1. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) 9x
2
+ 6x 8
b) 4x
2
3x 1
Bài 2. Phân tích Q, K thành nhân tử:
Q =
+ a 3 a 2 (a 0)
K =
+ x 7 x 12 (x 0)

Hệ phơng trình bậc nhất hai ẩn
15
Phạm Văn Hiệu
Vì sự nghiệp giáo dục
2009 - 2010
2008
Phần I. Lý thuyết:
1.
Định nghĩa.
2.
Định nghĩa nghiệm, tập nghiệm.
Điều kiện để hệ có nghiệm duy nhất, có vô số nghiệm, vô nghiệm.
ax by c
a' x b'y c'
+ =


+ =

(a, b, c, a, b, c khác 0)
+ Hệ có vô số nghiệm nếu
a b c
a' b' c '
= =
+ Hệ vô nghiệm nếu
a b c
a' b' c'
=
+ Hệ có một nghiệm duy nhất nếu
a b

a' b'

3.
Các phơng pháp giải hệ.
ax by c
a' x b'y c'
+ =


+ =


a) Phơng pháp cộng đại số.
+ Nếu có
ax by c
ax b'y c'
+ =


+ =



(b b')y c c'
ax b'y c'
+ = +


+ =


+ Nếu có
ax by c
ax b'y c'
+ =


+ =




(b b')y c c '
ax b'y c'
=


+ =

+ Nếu có
ax by c
k.ax b' y c'
+ =


+ =


k.ax kby c
k.ax b' y c'
+ =



+ =


(kb b')y k.c c '
ax by c
=


+ =

+ Nếu hệ
ax by c
a' x b'y c'
+ =


+ =

có (a, a) = 1 thì hệ

aa' x ba' y ca'
aa' x ab'y ac'
+ =


+ =




b) Phơng pháp thế.
ax by c
a' x b'y c'
+ =


+ =


a c
y x
b b
a' x b'y c'

= +



+ =



= +





+ + =





a c
y x
b b
a c
a' x b ' x c '
b b

Chú ý: Có thể đặt ẩn phụ trớc khi áp dụng các phơng pháp giải hệ:
(áp dụng cho các hệ phơng trình chứa ẩn ở mẫu, dới dấu căn bậc hai.)
16
Phạm Văn Hiệu
Vì sự nghiệp giáo dục
2009 - 2010
2008
Phần II. Phân dạng bài tập:
Dạng 1:
GiảI hệ phơng trình không chứa tham số.
Ví dụ:
Giải các hệ phơng trình:
a)
+ =


=

2x y 7

4x 3y 4
b)
+ =



+ =


3a 3b 8
a
b 4
2
c)
2 3
2
x y
1 1
5
x y

+ =




+ =


Dạng 2:

GiảI hệ phơng trình khi biết giá trị của tham số.
Ví dụ:
Cho hệ pt:

+ =


+ + =


2
2
3mx (n 3) y 6
(m 1)x 2ny 13
a) Giải hệ pt với m = 2; n = 1
b) Giải hệ pt với m = 1; n = - 3
Dạng3:
GiảI biện luận hệ phơng trình có chứa tham số tham số.
Ví dụ 1:
Cho hệ pt:
+ =


=

mx y 2
2x y 1
Giải và biện luận hệ theo m.
Bài làm:
2x y 1

mx y 2
=


+ =


(2 m)x 3 (1)
2x y 1 (2)
+ =


=

+ Xét phơng trình (1) (2 + m)x = 3
- Nếu 2 + m = 0

m = - 2 thì phơng trình (1) có dạng 0x = 3 (3)
Do phơng trình (3) vô nghiệm

hệ vô nghiệm.
- Nếu 2 + m

0

m

- 2.
Thì phơng trình (1) có nghiệm duy nhất x =
3

2 m+
17
Phạm Văn Hiệu
Vì sự nghiệp giáo dục
2009 - 2010
2008
+ Thay x =
3
2 m+
vào phơng trình (2) ta có:y = 2x 1 =
6
2 m+
- 1 =
4 m
2 m

+
Vậy với m

- 2 thì hệ có nghiệm duy nhất
3
x
2 m
4 m
y
2 m

=



+



=


+
.
Ví dụ 2:
Cho hệ pt:
+ =


+ =

nx y 2n
nx ny n
Giải và biện luận hệ theo n.
Chú ý:
Phơng trình ax = b (1)
+ Nếu a = 0 thì phơng trình (1) có dạng 0x = b.
- Khi b = 0 thì phơng trình (1) có dạng 0x = 0


phơng trình có vô số nghiệm.
- Khi b

0 phơng trình (1) vô nghiệm.
+ Nếu a


0 thì phơng trình (1) có một nghiệm duy nhất
b
a
Dạng 4:
Tìm giá trị tham số khi biết dấu của nghiệm của hệ phơng trình.
Ví dụ 1:
Cho hệ pt:
+ =


+ =

x 2y 5
mx y 3
Tìm m để x < 0, y < 0
Ví dụ 2:
Cho hệ pt:

+ = + +


+ = +


2
2
x ay a a 1
ax 3y a 4a
Tìm m để x > 0, y < 0

Dạng5:
Tìm giá trị tham số khi biết nghiệm của hệ phơng trình.
D.5.1: Tìm một giá trị tham số khi biết nghiệm của hệ phơng trình.
Phơng pháp:
18
Phạm Văn Hiệu
Vì sự nghiệp giáo dục
2009 - 2010
2008
Cho hệ pt:
+ =



+ =

ax by c (1)
a x b y c (2)
có nghiệm
0
0
x x
y y
=


=

Thay x = x
0

; y = y
0
lần lợt vào (1) và giải.
Thay x = x
0
; y = y
0
lần lợt vào (2) và giải.
Ví dụ 1: Cho hệ phơng trình
=


+ =

2
3x 2y 7 (1)
(5n 1)x (n 2)y n 4n 3 (2)
Tìm n để hệ có nghiệm (x; y) = (1; - 2)
Giải: Thay (x; y) = (2; 1) vào (1) ta có: 3 2.(- 2) = 7

3 + 4 = 7
Vậy (2; 1) là nghiệm của (1).
Thay (x; y) = (1; -2) vào (2) ta có: (5n + 1) + 2.(n - 2) = n
2
4n 3

7n 3 = n
2
4n 3


n(n 11) = 0

=


=

n 0
n 11
Vậy với n = 0 hoặc n = 11 thì hệ đã cho có nghiệm (x; y) = (1; - 2)
Ví dụ 2: Cho hệ phơng trình
2
2
1
5m(m 1)x my (1 2m) (1)
3
4mx 2y m 3m 6 (2)

+ =



+ = + +

Tìm m để hệ có 1 nghiệm duy nhất x = 1; y = 3.
Giải: ĐK để hệ có một nghiệm: 2.5m.(m 1)

1
3
m.4m

Thay x = 1; y = 3 vào (1) ta có:
5m
2
5m + m = 1 4m + 4m
2


m
2
= 1

m 1
m 1
=


=

(I)
Thay x = 1; y = 3 vào (2) ta có:
4m + 6 = m
2
+ 3m + 6

m(m 1) = 0

m 0
m 1
=



=

(II)
Từ (I) và (II)

Với m = 1 thì hệ pt có nghiệm x = 1 ; y = 3
D.5.2: Tìm hai giá trị tham số khi biết nghiệm của hệ phơng trình.
Phơng pháp:
Cho hệ pt:
ax by c
a x b y c
+ =



+ =

có nghiệm
0
0
x x
y y
=


=

19
Phạm Văn Hiệu

Vì sự nghiệp giáo dục
2009 - 2010
2008
Thay x = x
0
; y = y
0
vào cả hệ pt ta đợc
0 0
0 0
ax by c
a x b y c
+ =



+ =


Giải hệ pt chứa ẩn là tham số.
Ví dụ:
Cho hệ pt:
+ =


+ + =

2mx (n 2)y 9
(m 3)x 2ny 5
Tìm m; n để hệ có nghiệm x = 3; y = - 1

Giải: Thay x = 3; y = - 1 vào hệ pt ta có:
(m 3).3 2n.( 1) 5
6m (n 2).( 1) 9
+ + =


+ =



3m 2n 4
12m 2n 14
=


=


m 2
n 5
=


=

Vậy với m = 2 và n = 5 thì hệ có nghiệm x = 3; y = - 1.
Dạng 6:
Tìm giá trị tham số khi biết hệ thức liên hệ giữa x và y.
Phơng pháp:
Cho hệ pt:

ax by c (1)
a x b y c (2)
+ =



+ =

(I) có nghiệm (x; y) thoả mãn: px + qy = d (3)
+ Do (x; y) là nghiệm của hệ (I) và thoả mãn (3)


(x; y) là nghiệm của (1), (2), (3)
+ Kết hợp 2 pt đơn giản nhất.
+ Tìm nghiệm thay vào pt còn lại

Giải pt chứa ẩn là tham số
Ví dụ 1:
Cho hệ phơng trình
3x 2y 8 (1)
3mx (m 5)y (m 1)(m 1) (2)
+ =


+ + = +

(I)
Tìm m để hệ có nghiệm (x; y) thoả mãn: 4x 2y = - 6 (3)
Giải:
Điều kiện: 3.(m + 5) 6m


0

m

5
Do (x; y) là nghiệm của hệ pt (I) và thoả mãn (3)

(x; y) là nghiệm của (1), (2), (3)
Kết hợp (1) và (3) ta có:
3x 2y 8
4x 2y 6
+ =


=


x 2
y 1
=


=

Thay x = 2, y = -1 vào pt (2) ta đợc:
6m (m +5) = m
2
- 1


m
2
5m + 4 = 0


m 1
m 4
=


=

( t/m)
Vậy với m = 1 hoặc m = 4 thì hệ (I) có nghiệm thoả mãn 4x 2y = - 6
Ví dụ 2:
20
Phạm Văn Hiệu
Vì sự nghiệp giáo dục
2009 - 2010
2008
Cho hệ phơng trình
mx y 5 (1)
2mx 3y 6 (2)
+ =


+ =

(I)
Tìm m để hệ có nghiệm duy nhất thoả mãn: (2m 1)x + (m + 1)y = m (3)

Giải:
Điều kiện để hệ có nghiệm duy nhất: m.3

2.m

m

0.
Từ (1)

y = 5 mx. Thay vào (2) ta có:
2mx + 3(5 - mx) = 6

x =
9
m
(m

0)
Thay x =
9
m
vào y = 5 mx ta có: y = 5 -
9m
m
= - 4
Vậy với m

0 hệ (I) có nghiệm x =
9

m
; y = - 4
Thay x =
9
m
; y = - 4 vào pt (3) ta đợc:
(2m 1).
9
m
+ (m + 1)(- 4) = m

18 -
9
m
- 4m 4 = m

5m
2
14m + 9 = 0

(m 1).(5m 9) = 0

m 1
9
m
5
=




=

(thoả mãn)
Vậy với m = 1 hoặc m =
9
5
thì hệ (I) có nghiệm duy nhất thoả mãn pt (3).
Dạng 7:
Tìm giá trị tham số để hệ phơng trình có nghiệm nguyên.
Chú ý:
+)
a
Z
m



m

Ư(a) (a, m

Z)
+)
a
Z
m
b
Z
m











m

Ư(a,b)
Ví dụ 1:
21
Phạm Văn Hiệu
Vì sự nghiệp giáo dục
2009 - 2010
2008
Cho hệ pt:
+ + =


=

(m 2)x 2y 5
mx y 1

Tìm m

Z để hệ có nghiệm nguyên

Giải:
Từ (2) ta có: y = mx 1. Thay vào (1) ta đợc:
(m + 2)x + 2(mx - 1) = 5

3mx + 2x = 7

x.(3m + 2) = 7 (m

2
3

)

x =
+
7
3m 2
.
Thay vào y = mx 1

y =
+
7
3m 2
.m 1

y =

+
4m 2

3m 2
Để x

Z

+
7
3m 2

Z

3m + 2

Ư(7) =
}
{

7; 7;1; 1
+) 3m + 2 = - 7

m = - 3
+) 3m + 2 = 7

m =
5
3
(Loại)
+) 3m + 2 = 1

m =

1
3

(Loại)
+) 3m + 2 = -1

m = - 1
Thay m = - 3 vào y =

+
4m 2
3m 2


y = 2 (t/m)
Thay m = - 1 vào y =

+
4m 2
3m 2


y = 6 (t/m)
Kết luận: m

Z để hệ có nghiệm nguyên là m = -3 hoặc m = -1
Ví dụ 2:
Cho hệ pt:
(m 3)x y 2
mx 2y 8

+ =


+ =


Tìm m để hệ có nghiệm nguyên.
Giải:
Từ (1) ta có y = 2 (m 3).x

y = 2 mx + 3x
Thay vào (2) ta có: mx + 2.(2 mx + 3x) = 8

- mx + 6x = 4

x.(6- m) = 4 (m

6)
22
Phạm Văn Hiệu
Vì sự nghiệp giáo dục
2009 - 2010
2008

x =
4
6 m

. Thay vào y = 2 (m 3).x ta có: y =
24 6m

6 m


Để x

Z

4
6 m

Z

6 - m

Ư(4) =
}
{
1; 1;2; 2;4; 4

+) 6 m = 1

m = 5
+) 6 m = -1

m = 7
+) 6 m = 2

m = 4
+) 6 m = - 2


m = 8
+) 6 m = 4

m = 2
+) 6 m = - 4

m = 10
Thay m = 5 vào y =
24 6m
6 m




y = - 6 (t/m)
Thay m = 7 vào y =
24 6m
6 m



y = 18 (t/m)
Thay m = 4 vào y =
24 6m
6 m



y = 0 (t/m)
Thay m = 8 vào y =

24 6m
6 m



y = 17 (t/m)
Thay m = 2 vào y =
24 6m
6 m



y = 3 (t/m)
Thay m = 10 vào y =
24 6m
6 m



y = 9 (t/m)
Kết luận: Để hệ có nghiệm nguyên thì m


{ }
5;7;4;8;2;10
Dạng 8:
Tìm giá trị tham số để biểu thức liên hệ giữa x, y nhận giá trị lớn nhất, nhỏ nhất.
Ví dụ 1:
Cho hệ pt:
2

2
mx y m
2x my m 2m 2

=


+ = + +



a) CMR hệ pt luôn có nghiệm duy nhất với mọi m
b) Tìm m để biểu thức: x
2
+ 3y + 4 nhận GTNN. Tìm giá trị đó.
Giải:
a) Do m
2

0

với mọi m


m
2
+ 2 > 0 với mọi m.
Hay m
2
+ 2


0 với mọi m
Vậy hệ pt luôn có nghiệm duy nhất với mọi m
23
Phạm Văn Hiệu
(2)
(1)
Vì sự nghiệp giáo dục
2009 - 2010
2008
b) Rút y từ (1) ta có: y = mx m
2
(3)
Thế vào (2) ta đợc
2x + m(mx m
2
) = m
2
+ 2m +2

2x + m
2
x m
3
= m
2
+ 2m +2

2x + m
2

x = m
3
+ m
2
+ 2m +2

x(2 + m
2
) = (m
3
+ 2m) + (m
2
+ 2)

x(2 + m
2
) =(m + 1)(m
2
+ 2) do m
2
+ 2

0

x = m + 1
Thay vào (3)

y = m.(m + 1) m
2
= m

Thay x = m + 1; y = m vào x
2
+ 3y + 4 ta đợc:
(m + 1)
2
+ 3m + 4 = m
2
+ 5m + 5
= (m
2
+ 2.
5 25 5
m )
2 4 4
+
=
2
5 5 5
(m )
2 4 4

+
Do
2
5
(m ) 0
2
+
Vậy min (x
2

+ 3y + 4) =
5
4

khi m =
5
2

Ví dụ 2:
Cho hệ pt:
2
2
3mx y 6m m 2 (1)
5x my m 12m (2)

=


+ = +



Tìm m để biểu thức: A = 2y
2
x
2
nhận GTLN. Tìm giá trị đó
Giải:
Từ (1) ta có: y = 3mx - 6m
2

+ m + 2. Thay vào (2) ta có:
5x + m.( 3mx - 6m
2
+ m + 2) = m
2
+12m

x.(5 + 3m
2
) = 6m
3
+ 10m (5 + 3m
2


0 với mọi m)

3
2
6m 10m
x 2m
3m 5
+
= =
+
Thay x = 2m vào y = 3mx - 6m
2
+ m + 2 ta đợc y = m + 2
Thay x = 2m ; y = m + 2 vào A ta đợc: A = 2(m + 2)
2

(2m)
2
= -2(m
2
4m
4)
A = -2(m
2
4m + 4 8)
= -2(m
2
4m + 4) +16 =
2
2(m 2) 16 16 +
Do
2
2(m 2) 0

( )
m
Vậy max A = 16 khi m = 2
24
Phạm Văn Hiệu
Vì sự nghiệp giáo dục
2009 - 2010
2008
Dạng 9:
Tìm hệ thức liên hệ giữa x, y không phụ thuộc vào tham số.
Ví dụ 1: Cho hệ pt:
+ =



+ =

2mx 3y 5
x 3my 4
a) CMR hệ luôn có nghiệm duy nhất
b) Tìm hệ thức liên hệ giữa x, y không phụ thuộc vào m
Giải:
a) Để hệ có nghiệm duy nhất ta xét hiệu:
2m.3m 3.(-1) = 6m
2
+ 3 > 0 với mọi m
Vậy 6m
2
+ 3

0 với mọi m. Hay hệ luôn có nghiệm duy nhất
b) Rút m từ (1) ta đợc m =
5 3y
2x

thay vào (2) ta có: -x + 3.
5 3y
2x

=
4

2x

2
+ 8x -15y + 9y
2
= 0.
Đây chính là hệ thức liên hệ giữa x, y không phụ thuộc vào m.
Ví dụ 2: Cho hệ pt:
(m 1)x y m
x (m 1)y 2
+ =


+ =

Tìm hệ thức liên hệ giữa x, y không phụ thuộc vào m.
Ví dụ 3:
Cho hệ pt:

+ = +


=


2
2
5x ay a 12a
3ax y 6a a 2

Tìm hệ thức liên hệ giữa x, y không phụ thuộc vào a.
25

Phạm Văn Hiệu

×