Tải bản đầy đủ (.pdf) (124 trang)

Xây dựng chuỗi cung ứng cho sản phẩm nước yến sào cao cấp khánh hòa sanest lọ 70ml tại công ty yến sào khánh hòa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.77 MB, 124 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO























Khánh Hòa - 2014
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO




















TS. NGU



Khánh Hòa - 2015
i

Tôi xin cam đoan, đây là công trình nghiên cứu của tôi. Các thông tin, dữ liệu
đƣợc thu thập, sử dụng hoặc trích dẫn đều là những tài liệu đã đƣợc công bố hoặc đƣợc
nguồn cung cấp cho phép sử dụng, đảm bảo trung thực và chính xác.
Khánh Hòa, tháng 12 




ii


Để hoàn thành luận văn thạc sỹ này, tôi xin bày tỏ lòng biết ơn chân thành đến:
Ban Giám hiệu, quý Thầy Cô Trƣờng Đại Học Nha Trang, đặc biệt là quý Thầy
Cô trực tiếp giảng dạy lớp Cao học Quản trị kinh doanh 2011- 2013 đã nhiệt tình giảng
dạy, truyền đạt kiến thức, kinh nghiệm và trợ giúp cho tôi trong suốt thời gian theo học
tại trƣờng.
TS. Nguyễn Thị Trâm Anh đã rất tâm huyết ủng hộ, động viên, khuyến khích
và tận tình hƣớng dẫn tôi thực hiện và hoàn thành luận văn cao học này.
Ban Tổng Giám đốc Công ty Yến sào Khánh Hòa, Ban Giám đốc Nhà máy
NGKCC Yến sào, các anh, các chị, các em trong toàn công ty, nhà máy, các đối tác,
cũng nhƣ bạn bè, đồng nghiệp và gia đình đã giúp đỡ, tạo mọi điều kiện thuận lợi cho
tôi hoàn thành luận văn này.
Trân trọng cám ơn.

iii

Trang
LỜI CAM ĐOAN i
LỜI CẢM ƠN ii
MỤC LỤC iii
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT vii
DANH MỤC BẢNG BIỂU viii
DANH MỤC HÌNH VẼ, SƠ ĐỒ ix
PHẦN MỞ ĐẦU 1
CHƢƠNG 1 TỔNG QUAN CHUỖI CUNG ỨNG VÀ QUẢN TRỊ CHUỖI CUNG ỨNG 5
1.1 Lịch sử ra đời của chuỗi cung ứng và quản trị chuỗi cung ứng 5
1.1.1 Lịch sử ra đời 5
1.1.2 Các khái niệm của chuỗi cung ứng 7
1.1.3 Các khái niệm của quản trị chuỗi cung ứng 10
1.1.4 Phân biệt giữa chuỗi cung ứng và hậu cần 11

1.1.5 Cấu trúc và thành phần của chuỗi cung ứng 12
1.1.6 Các mô hình chuỗi cung ứng 15
1.1.6.1 Chuỗi cung ứng đơn giản: 16
1.1.6.2 Chuỗi cung ứng mở rộng: 16
1.1.6.3 Chuỗi cung ứng điển hình: 17
1.1.6.4 Chuỗi cung ứng ứng dụng internet 18
1.1.6.5 Chuỗi cung ứng nâng cao 19
1.2 Quy trình chuỗi cung ứng 21
1.3 Tầm quan trọng và lợi ích của chuỗi cung ứng: 22
1.4 Mục tiêu của chuỗi cung ứng 23
1.5 Hệ thống chỉ tiêu đo lƣờng hiệu suất hoạt động chuỗi cung ứng 24
1.5.1 Dịch vụ khách hàng 25
1.5.2 Hiệu quả hoạt động nội bộ 26
1.5.3 Khả năng phản ứng linh hoạt trƣớc các biến động của cầu 27
1.5.4 Phát triển sản phẩm 28
TÓM TẮT CHƢƠNG 1 29
iv
CHƢƠNG 2 PHÂN TÍCH CHUỖI CUNG ỨNG SẢN PHẨM NƢỚC YẾN SÀO CAO
CẤP KHÁNH HÕA SANEST LỌ 70ML TẠI NHÀ MÁY NƢỚC GIẢI KHÁT CAO CẤP
YẾN SÀO, GIAI ĐOẠN 2011 - 2013 30
2.1 Giới thiệu về Công ty Yến sào Khánh Hòa 30
2.1.1 Quá trình hình thành và phát triển 30
2.1.2 Cơ cấu tổ chức 34
2.2 Giới thiệu về Nhà máy Nƣớc giải khát cao cấp Yến sào 35
2.2.1 Quá trình hình thành và phát triển 35
2.2.2 Cơ cấu tổ chức 37
2.2.3 Các loại sản phẩm và công dụng 39
2.2.3.1 Các loại sản phẩm: 40
2.2.3.2 Công dụng, bổ dƣỡng của các dòng sản phẩm: 41
2.2.4 Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của nhà máy 2011 - 2013: 42

2.2.4.1 Tình hình sử dụng lao động nhà máy 2011-2013 42
2.2.4.2 Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh 2011 - 2013 43
2.3 Phân tích chuỗi cung ứng cho sản phẩm Nƣớc Yến sào cao cấp Khánh Hòa
Sanest lọ 70ml tại Nhà máy Nƣớc giải khát cao cấp Yến sào - Công ty Yến sào
Khánh Hòa giai đoạn 2011 - 2013 48
2.3.1 Nhà cung cấp 49
2.3.1.1 Đánh giá và chọn lựa nhà cung cấp cho các yếu tố đầu vào: 49
2.3.1.2 Các bƣớc mua hàng: 51
2.3.1.3 Các yếu tố đầu vào chính: 52
2.3.1.4 Phân tích tình hình thực hiện hợp đồng với các nhà cung cấp. 54
2.3.2 Chuỗi cung ứng nội bộ của đơn vị 55
2.3.2.1 Kế hoạch chiến lƣợc: 55
2.3.2.2 Quá trình sản xuất: 56
2.3.2.3 So sánh sản lƣợng lọ sản xuất và tiêu thụ từ năm 2011 - 2013 59
2.3.2.4 Tình hình sản phẩm không phù hợp 61
2.3.2.5 Tồn trữ 62
2.3.2.6 Dịch vụ: 65
2.3.3 Khách hàng. 66
2.3.3.1 Hệ thống phân phối 68
v

2.3.3.2 Quy trình đặt hàng và giao hàng: 70
2.3.3.3 Doanh thu và sản lƣợng theo từng khu vực thị trƣờng: 72
2.3.3.4 Thông tin: 76
2.3.3.5 Chăm sóc khách hàng: 77
2.3.4 Các chi tiêu đo lƣờng hiệu suất chuỗi cung ứng sản phẩm Nƣớc Yến sào cao
cấp Khánh Hòa Sanest lọ 70ml: 82
2.3.4.1 Dịch vụ khách hàng: 82
2.3.4.2 Hiệu quả hoạt động nội bộ 82
2.3.4.3 Khả năng phản ứng linh hoạt trƣớc các biến động của cầu 83

2.3.4.4 Phát triển sản phẩm 83
2.3.5 Đánh giá những điểm mạnh và hạn chế của chuỗi cung ứng sản phẩm Nƣớc
Yến sào cao cấp Khánh Hòa Sanest lọ 70ml: 84
2.3.5.1 Những điểm mạnh: 84
2.3.5.2 Những hạn chế 85
TÓM TẮT CHƢƠNG 2 87
CHƢƠNG 3 MỘT SỐ GIẢI PHÁP XÂY DỰNG CHUỖI CUNG ỨNG TỐI ƢU CHO
SẢN PHẨM NƢỚC YẾN SÀO CAO CẤP KHÁNH HÕA SANEST LỌ 70ML 88
3.1 Định hƣớng phát triển của Công ty Yến sào Khánh Hòa giai đoạn 2010 - 2015
và tầm nhìn đến năm 2020. 88
3.2 Một số giải pháp xây dựng chuỗi cung ứng tối ƣu cho sản phẩm nƣớc Yến sào
cao cấp Khánh Hòa sanest lọ 70ml. 89
3.2.1 Về phía nhà cung cấp: Thiết lập mối quan hệ đa dạng, nâng cao tầm hợp tác với
các nhà cung cấp, hỗ trợ và chia sẽ trong các hoạt động chuỗi cung ứng với nhau. 89
3.2.2 Về phía nhà máy 89
3.2.2.1 Ứng dụng công nghệ thông tin 89
3.2.2.2 Xây dựng văn hóa doanh nghiệp, vận động nội lực và nâng cao ý thức
trách nhiệm, đạo đức nghề nghiệp 91
3.2.2.3 Tăng cƣờng giám sát các hoạt động trong đơn vị để đảm bảo cam kết về
chất lƣợng đối với khách hàng và giảm thiểu các sản phẩm không phù hợp để
tiết kiệm chi phí và nâng cao hiệu quả. 91
3.2.3 Về phía khách hàng: Hƣớng đến nâng cao giá trị khách hàng. 92
vi
3.2.4 Xây dựng kế hoạch thẩm tra, phân tích, đánh giá kết quả và hiệu quả hoạt động
quản trị chuỗi cung ứng nhằm chấn chỉnh, nâng cấp chuỗi cung ứng 93
TÓM TẮT CHƢƠNG 3 94
KẾT LUẬN 95
TÀI LIỆU THAM KHẢO 96
PHỤ LỤC 98
vii




SC : Supply chain (Chuỗi cung ứng)
SCM : Supply chain management (Quản trị chuỗi cung ứng)
MRP I : Materials Requirement Planning (Hệ thống hoạch định nhu cầu nguyên vật liệu)
MRP II : Manufacturing Resource Planning (Hệ thống hoạch định nguồn lực sản xuất)
JIT : Just In Time (Sản xuất đúng thời hạn)
TQM : Total Quality Management (Quản trị chất lƣợng toàn diện)
ESCAP : Economic and Social Commission for Asia and the Pacific (Uỷ ban
kinh tế và xã hội Châu Á Thái Bình Dƣơng)
B2B : Business to business (Giao dịch giữa doanh nghiệp với doanh nghiệp)
CRM : Customer Relationship Management (Quản trị quan hệ khách hàng)
ISCM : Internal Supply Chain Management (Quản trị chuỗi cung ứng nội bộ)
SRM : Supplier Relationship Management (Quản trị quan hệ với nhà cung ứng)
BTS : Build to Stock (Sản xuất theo lƣợng hàng tồn kho)
BTO : Build to Order (Sản xuất theo đơn hàng)
BP KTTK : Bộ phận Kế toán thống kê
BP KDTT : Bộ phận Kinh doanh tiếp thị
BP KSCL : Bộ phận Kiểm soát chất lƣợng
BP TH : Bộ phận Tổng hợp
TCCL : Tiêu chuẩn chất lƣợng
NLC : Nguyên liệu chính
VLP : Vật liệu phụ
CB CNLĐ : Cán bộ công nhân lao động
GTSP : Giới thiệu sản phẩm
002 : Sản phẩm Nƣớc Yến sào cao cấp Khánh Hòa Sanest lọ 70ml có đƣờng
029 : Sản phẩm Nƣớc Yến sào cao cấp Khánh Hòa Sanest lọ 70ml không đƣờng
700 : Sản phẩm Nƣớc Yến sào cao cấp Khánh Hòa Sanest Nhân sâm lọ 70ml
770 : Sản phẩm Nƣớc Yến sào cao cấp Khánh Hòa Sanest Collagen lọ 70ml

NM NGKCC YS : Nhà máy Nƣớc giải khát cao cấp Yến sào

viii


Trang
Bảng 1.1: So sánh Logistics và quản trị chuỗi cung ứng . 11
Bảng 2.1: Phân tích tình hình sử dụng lao động tại nhà máy 42
Bảng 2.2: Phân tích kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh: 44
Bảng 2.3: Phân tích các chỉ số trong hoạt động sản xuất kinh doanh 45
Bảng 2.4: Số lƣợng nhà cung cấp năm 2012 - 2013. 54
Bảng 2.5: Tình hình thực hiện hợp đồng các nhà cung cấp. 54
Bảng 2.6: Quá trình tạo sản phẩm. 58
Bảng 2.7: Tình hình sản lƣợng lọ sản xuất và tiêu thụ từ năm 2011 - 2013 59
Bảng 2.8: Chi phí bao bì loại bỏ của sản phẩm không phù hợp năm 2012 - 2013: 61
Bảng 2.9: Chi phí bao bì loại bỏ trong sản xuất năm 2012 - 2013: 61
Bảng 2.10: Giá trị tồn trữ hàng hóa năm 2011 - 2013 64
Bảng 2.11: So sánh chi phí thuê xe ngoài và xe nội bộ năm 2013. 66
Bảng 2.12: Doanh thu từng thị trƣờng từ năm 2011 - 2013: 72
Bảng 2.13: Sản lƣợng và doanh thu lọ tiêu thụ cho từng thị trƣờng từ năm 2011-2013. 75
Bảng 2.14: Tổng hợp ý kiến khách hàng năm 2012. 78
Bảng 2.15: Tổng hợp ý kiến khách hàng năm 2013. 80
ix



Trang
Hình 1.1: Những sự kiện lịch sử về quản trị chuỗi cung ứng . 7
Hình 1.2: Các giai đoạn của chuỗi cung ứng bột giặt. 8
Hình 1.3: Chuỗi cung ứng cũ - mới. 13

Hình 1.4: Chuỗi cung ứng đơn giản. 16
Hình 1.5: Chuỗi cung ứng mở rộng . 17
Hình 1.6: Chuỗi cung ứng mở rộng . 17
Hình 1.7: Cấu trúc chuỗi cung ứng điển hình. 18
Hình 1.8: Cấu trúc chuỗi cung ứng ứng dụng internet . 19
Hình 1.9: Bốn quy trình của hoạt động chuỗi cung ứng 19
Hình 1.10: Các quy trình của chuỗi cung ứng. 21
Hình 2.1: Mùa thu hoạch Yến sào Khánh Hòa. 33
Hình 2.2: Nhà máy Nƣớc giải khát cao cấp Yến sào. 36
Hình 2.3: Các sản phẩm của Nhà máy Nƣớc giải khát cao cấp Yến sào. 39
Hình 2.4: Lễ kỷ niệm 10 năm thành lập nhà máy 2003 - 2013. 43
Hình 2.5: Dây chuyền sản xuất tự động của nhà máy. 57
Hình 2.6: Biểu đồ sản lƣợng lọ sản xuất và tiêu thụ từ năm 2011 - 2013 60
Hình 2.7: Kho lƣu trữ thành phẩm. 62
Hình 2.8: Kho lƣu trữ nguyên liệu 63
Hình 2.9: Kho lƣu trữ bao bì. 63
Hình 2.10: Showroom Yến sào Khánh Hòa. 69
Hình 2.11: Xếp hàng lên xe đi các thị trƣờng 72
Hình 2.12: Biều đồ doanh thu từng thị trƣờng từ năm 2011 - 2013 73
Hình 2.13: Biểu đồ sản lƣợng tiêu thụ lọ. 75
Hình 2.14: Biểu đồ ý kiến khách hàng năm 2012 ……………….……….…… 89
Hình 2.15: Biểu đồ ý kiến khách hàng năm 2013…………………… …………… 91
Hình 2.16: Lễ trao giải tôn vinh khách hàng trúng giải đặt biệt trong chƣơng trình
“Sanest Khánh Hòa - Niềm tự hào thƣơng hiệu Việt Nam tháng 2/2014” 81


x




Sơ đồ 2.1: Tổ chức Công ty Yến sào Khánh Hòa 35
Sơ đồ 2.2: Tổ chức Nhà máy Nƣớc giải khát cao cấp Yến sào. 39
Sơ đồ 2.3: Chuỗi cung ứng tại Nhà máy Nƣớc giải khát cao cấp Yến sào….……. 48
Sơ đồ 2.4: Quy trình mua hàng………………. .52
Sơ đồ 2.5: Quy trình sản xuất Nƣớc Yến sào Sanest 56
Sơ đồ 2.6: Phân phối sản phẩm Nƣớc Yến sào Sanest 68
Sơ đồ 2.7: Quy trình tiếp nhận đơn đặt hàng 70
Sơ đồ 2.8: Quy trình xử lý đơn đặt hàng. 71


1

 
1. 
Toàn cầu hóa kinh tế đang là xu thế nổi trội và là nguồn gốc các cuộc canh
tranh khốc liệt giữa các nƣớc, các công ty trên toàn thế giới. Các công ty yếu thế
thƣờng bị thua thiệt, có nguy cơ bị loại khỏi thƣơng trƣờng, các công ty có sức mạnh
sẽ có cơ hội gia tăng doanh thu và lợi nhuận.
Các quốc gia đã và đang tham gia vào nhiều tổ chức quốc tế, thông qua việc ký
kết các hiệp định thƣơng mai song phƣơng hoặc đa phƣơng để hòa nhập vào dòng
chảy sôi động của thƣơng mại quốc tế. Điều này đã mở ra những cơ hội lớn cho nền
kinh tế Việt Nam nói chung và các doanh nghiệp Việt Nam nói riêng. Tuy nhiên, bên
cạnh đó là những thách thức không nhỏ đặt ra đối với các doanh nghiệp của Việt Nam.
Để không bị thất bại ngay trên “sân nhà”, đồng thời có cơ hội để vƣơn ra thị trƣờng thế
giới, mỗi doanh nghiệp phải không ngừng hoàn thiện, cải tiến hoạt động sản xuất kinh
doanh, tiếp cận với tƣ duy quản trị hiện đại của thế giới.
Với xu hƣớng tự do thƣơng mại ngày càng sâu rộng, đặc biệt trong lĩnh vực
ngành hàng đồ uống không cồn, các công ty nƣớc ngoài đã đầu tƣ vào Việt Nam rất
mạnh từ sản xuất, truyền thông đến các chƣơng trình khuyến mãi bán hàng rất hấp dẫn
nhƣ Coca - Cola, Pepsi, RedBull, URC,…riêng đối với ngành hàng nƣớc yến nội địa

đã xuất hiện nhiều thƣơng hiệu cùng với Sanest nhƣ Dona, Wonderfarm, Tribeco, Yến
Việt, A1, Brands… Để cạnh tranh thành công trong môi trƣờng kinh doanh hiện nay,
đòi hỏi các doanh nghiệp không những chú ý vào môi trƣờng bên trong mà cần phân
tích môi trƣờng bên ngoài, và phải kết hợp với nhau để nhận ra đƣợc cơ hội, thế mạnh
cho doanh nghiệp và thực hiện mắc xích quan trọng từ nhà cung cấp - doanh nghiệp -
khách hàng. Do đó, yêu cầu các doanh nghiệp khi đáp ứng sản phẩm hoặc dịch vụ mà
khách hàng quan tâm cần phải chú ý sâu sắc hơn đến dòng dịch chuyển nguyên vật
liệu, cách thức thiết kế, đóng gói sản phẩm và dịch vụ của các nhà cung cấp, tồn kho,
cách thức vận chuyển, bảo quản sản phẩm hoàn thành, nhà kho, trung tâm phân phối
và những điều mà ngƣời tiêu dùng hoặc khách hàng thực sự yêu cầu.
Trong bối cảnh cạnh tranh khốc liệt hiện nay, cuộc cạnh tranh toàn cầu sẽ không còn
là cuộc cạnh tranh giữa các doanh nghiệp, mà nó sẽ là cuộc cạnh tranh giữa những chuỗi cung
ứng. Chuỗi cung ứng trên thế giới phát triển mạnh mẽ hơn 15 năm nay nhƣng tại Việt Nam,
chỉ có một số ít công ty, tập đoàn sử dụng kiến thức về chuỗi cung ứng.
2

Sản phẩm Nƣớc Yến sào cao cấp Khánh Hòa Sanest của Nhà máy Nƣớc giải
khát cao cấp Yến sào đã có mặt trên thị trƣờng hơn 11 năm. Trong thời gian qua, nhà
máy đã quan tâm đáp ứng các yêu cầu khách hàng, kiểm soát và nâng cao chất lƣợng
sản phẩm, kiểm soát các yếu tố đầu vào nhƣng chƣa chú ý xây dựng mối liên kết
chặt chẽ các yếu tố này lại với nhau, sự liên kết các dòng thông tin từ nhà cung cấp
đến sản xuất và sản phẩm đến ngƣời tiêu dùng còn rời rạc, chƣa đƣợc phân tích kỹ để
xây dựng đƣợc chuỗi cung ứng cho các sản phẩm Nƣớc Yến sào Sanest. Nếu đơn vị
quản lý chặt chẽ và khắc phục những hạn chế ở một số công đoạn sẽ nâng cao hiệu quả
sản xuất kinh doanh hơn nữa và tăng mức độ hài lòng khách hàng.
Xuất phát từ thực tiễn trong sản xuất kinh doanh, do vậy tôi đã chọn đề tài 
ng c Sanest 
- nhằm giảm thiểu chi phí, cải
thiện mức phục vụ khách hàng để nâng cao hiệu quả sản xuất kinh doanh.


Liên quan đến đề tài chuỗi cung ứng hiện nay, đã có rất nhiều đề tài chuyên sâu
nhƣ: Chuỗi cung ứng cho ngành hàng xuất khẩu thủy sản Việt Nam, chuỗi cung ứng
cao su, chuỗi cung ứng rau sạch, chuỗi cung ứng cho các ngành hàng đồ uống Tuy
nhiên chuỗi cung ứng sản phẩm Nƣớc Yến sào cao cấp Khánh Hòa Sanest hoàn toàn
mới. Trong quá trình nghiên cứu về đề tài này, tác giả đã tham khảo một số đề tài liên
quan để nâng cao cơ sở lý thuyết và phƣơng pháp nghiên cứu nhƣ sau:
- Vũ Thị Thúy Nga (2007), Một số giải pháp nhằm nâng cao công tác Quản
trị chuỗi cung ứng tại Công ty dược phẩm Sanofi - Aventis Việt Nam, Luận văn thạc sĩ
kinh tế, Trƣờng Đại học kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh. Đề tài nghiên cứu và đề xuất
các giải pháp nâng cao hiệu quả chuỗi cung ứng tại công ty dƣợc phẩm Sanofi - Aventis.
- Bùi Thị Minh Nguyệt (2007), Định hướng và giải pháp xây dựng mô hình
quản trị chuỗi cung ứng nội bộ tại Công ty Scavi, Luận văn thạc sĩ kinh tế, Trƣờng Đại
học kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh. Đề tài nghiên cứu và đề xuất các giải pháp để
xây dựng chuỗi cung ứng các mặt hàng may mặc của Scavi sẽ là công ty số 1 Châu Á.
- Nguyễn Xuân Tiến (2013), Quản trị chuỗi cung ứng tại Công ty CP Dệt Tân
Tiến, Luận văn thạc sĩ kinh tế, Trƣờng Đại Học Nha Trang. Đề tài nghiên cứu và đề
xuất các giải pháp để nâng cao hiệu quả chuỗi cung ứng mặt hàng dệt tại Công ty CP
Dệt Tân Tiến.
3

3. 
- Đánh giá hoạt động sản xuất kinh doanh của Nhà máy Nƣớc giải khát cao cấp
Yến sào giai đoạn 2011 - 2013 theo cách tiếp cận chuỗi cung ứng.
- Tìm hiểu sự đóng góp hiệu quả của các thành phần liên quan trong chuỗi cung ứng.
- Đề xuất một số giải pháp để xây dựng chuỗi cung ứng tối ƣu cho sản phẩm
Nƣớc Yến sào cao cấp Khánh Hòa Sanest lọ 70ml.
4.  và 
4
Chuỗi cung ứng sản phẩm Nƣớc Yến sào cao cấp Khánh Hòa Sanest tại Nhà
máy Nƣớc giải khát cao cấp Yến sào.

4i 
- Nghiên cứu các quy trình từ Nhà cung cấp - Nhà máy - Khách hàng giai đoạn từ năm
2011 – 2013, để hoàn thiện chuỗi cung ứng sản phẩm Nƣớc Yến sào cao cấp Khánh Hòa
Sanest lọ 70ml tại Nhà máy Nƣớc giải khát cao cấp Yến sào.
5. 
- Luận văn sử dụng phƣơng pháp thống kê, phân tích dựa trên các số liệu thứ cấp để
đánh giá hoạt động sản xuất kinh doanh của Nhà máy Nƣớc giải khát cao cấp Yến sào
giai đoạn 2011 – 2013 theo cách tiếp cận chuỗi cung ứng - áp dụng cho sản phẩm
Nƣớc Yến sào cao cấp Khánh Hòa Sanest lọ 70ml
- Luận văn sử dụng phƣơng pháp điều tra lấy ý kiến của khách hàng: Trong quá trình
đƣợc đơn vị cử đi công tác tại các thị trƣờng trên cả nƣớc để hỗ trợ bán hàng, nghiên cứu thị
trƣờng về sản phẩm của đơn vị và các đối thủ cạnh tranh, tác giả đã kết hợp phát phiếu thu
thập ý kiến 200 khách hàng (tổ chức và ngƣời tiêu dùng trực tiếp) với các nội dung: chất
lƣợng sản phẩm, giá bán, chính sách bán hàng, dịch vụ và thƣơng hiệu.
6. 

- Loại bỏ hoàn toàn những lãng phí đƣợc tìm thấy bất cứ đâu trong chuỗi cung ứng.
- Tối ƣu hoá các giá trị cho khách hàng.

- Đề tài nghiên cứu “Xây dựng chuỗi cung ứng tại Nhà máy Nƣớc giải khát cao
cấp Yến sào cho sản phẩm Nƣớc Yến sào cao cấp Khánh Hòa Sanest lọ 70ml ” sẽ giúp
ích cho lãnh đạo đơn vị và các nhà quản lý cấp trung có cái nhìn tổng thể về các hoạt
4

động của từng mắc xích trong chuỗi cung ứng: từ việc cung ứng các yếu tố đầu vào
(nguyên, nhiên vật liệu, bao bì,…) đến sản xuất, tồn trữ, lƣu thông và cuối cùng là
phân phối đến tay ngƣời tiêu dùng.
- Kết quả nghiên cứu hy vọng sẽ giúp lãnh đạo đơn vị và các nhà quản lý cấp
trung hoạch định các chiến lƣợc, chính sách phù hợp, ra các quyết định quản lý đúng
đắn nhằm đạt đƣợc các mục tiêu chung của công ty.

- Nhận diện một cách đầy đủ và chính xác các mắt xích chƣa phù hợp cần phải cải
tiến, thay đổi để nâng cao năng lực cạnh tranh giúp đơn vị ngày càng phát triển bền vững.
7.  
Ngoài phần mở đầu, kết luận, phụ lục và tài liệu tham khảo, luận văn đƣợc kết
cấu gồm 3 chƣơng:
Chƣơng 1: Tổng quan chuỗi cung ứng và quản trị chuỗi cung ứng.
Chƣơng 2: Phân tích chuỗi cung ứng sản phẩm Nƣớc Yến sào cao cấp Khánh
Hòa Sanest lọ 70ml tại Nhà máy Nƣớc giải khát cao cấp Yến sào giai đoạn 2011 - 2013.
Chƣơng 3: Một số giải pháp xây dựng chuỗi cung ứng tối ƣu cho sản phẩm Nƣớc Yến
sào cao cấp Khánh Hòa Sanest lọ 70ml tại Nhà máy Nƣớc giải khát cao cấp Yến sào.
5




c- Supply chain) và  c cung
- Supply chain management)

Vào những năm đầu của thế kỷ 20, việc thiết kế và phát triển sản phẩm mới
diễn ra chậm chạp và lệ thuộc chủ yếu vào nguồn lực nội bộ, công nghệ và công suất.
Chia sẻ công nghệ và chuyên môn thông qua sự cộng tác chiến lƣợc giữa ngƣời mua
và ngƣời bán là một thuật ngữ hiếm khi nghe giai đoạn bấy giờ. Các quy trình sản xuất
đƣợc đệm bởi tồn kho nhằm làm cho máy móc vận hành thông suốt và duy trì cân đối
dòng nguyên vật liệu, điều này dẫn đến tồn kho trong sản xuất tăng cao.
Cho đến thập niên 60, các công ty lớn trên thế giới tích cực áp dụng công nghệ
sản xuất hàng loạt để cắt giảm chi phí và cải tiến năng suất, song họ lại ít chú ý đến
việc tạo ra mối quan hệ với nhà cung cấp, cải thiện thiết kế quy trình, tính linh hoạt,
hoặc cải tiến chất lƣợng sản phẩm.
Trong thập niên 1970, hệ thống hoạch định nhu cầu nguyên vật liệu (MRP I -
Materials Requirement Planning), hệ thống hoạch định nguồn lực sản xuất (MRP II -

Manufacturing Resource Planning) đƣợc phát triển và tầm quan trọng của quản trị
hiệu quả vật liệu ngày càng đƣợc nhấn mạnh, các nhà sản xuất nhận thức tác động của
mức độ tồn kho cao đến chi phí sản xuất và chi phí lƣu giữ tồn kho. Cùng với sự phát
triển của công nghệ thông tin, đặc biệt là công nghệ thông tin làm gia tăng tính tinh vi
của các phần mềm kiểm soát tồn kho, đã làm giảm đáng kể chi phí tồn kho trong khi
vẫn cải thiện truyền thông nội bộ về nhu cầu của các chi tiết cần mua cũng nhƣ nguồn
cung, các công ty xuyên quốc gia xuất hiện ngày càng nhiều, vòng đời sản phẩm ngày
càng bị rút ngắn….
Từ năm 1980 đƣợc xem nhƣ là thời kỳ bản lề của quản trị chuỗi cung ứng.
Thuật ngữ quản trị chuỗi cung ứng lần đầu tiên sử dụng một cách rộng rãi trên nhiều tờ
báo, ở tạp chí, cụ thể là vào năm 1982 (O.R.Keith and M.D.Webber (1982)). Cạnh
tranh trên thị trƣờng toàn cầu ngày càng trở nên khốc liệt gây áp lực đến các nhà sản
xuất, buộc họ phải cắt giảm chi phí, nâng cao chất lƣợng sản phẩm, cùng với việc gia
tăng mức độ phục vụ khách hàng. Các hãng sản xuất vận dụng kỹ thuật sản xuất đúng
6

thời hạn (JIT - Just In Time), quản trị chất lƣợng toàn diện (TQM - Total Quality
Management) nhằm cải tiến chất lƣợng, nâng cao hiệu quả sản xuất, rút ngắn thời gian
giao hàng. Trong môi trƣờng sản xuất JIT với việc sử dụng ít tồn kho đệm cho lịch
trình sản xuất, các doanh nghiệp bắt đầu nhận thấy lợi ích tiềm tàng và tầm quan trọng
của mối quan hệ chiến lƣợc và hợp tác của nhà cung cấp - ngƣời mua - khách hàng.
Khái niệm về sự cộng tác hoặc liên minh càng nổi bật khi các doanh nghiệp thực hiện
JIT và TQM.
Từ thập niên 1990, cạnh tranh cùng với việc gia tăng chi phí hậu cần và tồn
kho, cũng nhƣ khuynh hƣớng toàn cầu hóa nền kinh tế tạo ra thách thức phải cải thiện
chất lƣợng, hiệu quả sản xuất, dịch vụ khách hàng, thiết kế và phát triển sản phẩm mới
liên tục. Để giải quyết những thách thức này, các nhà sản xuất bắt đầu mua sản phẩm
từ các nhà cung cấp chất lƣợng cao, có danh tiếng và đƣợc chứng thực trên toàn thế
giới. Hơn nữa các doanh nghiệp sản xuất kêu gọi các nhà cung cấp tham gia vào việc
thiết kế và phát triển sản phẩm mới cũng nhƣ đóng góp ý kiến vào việc cải thiện dịch

vụ, chất lƣợng và giảm chi phí chung. Mặt khác, các công ty nhận thấy rằng nếu họ
cam kết mua hàng từ những nhà cung cấp tốt nhất cho hoạt động kinh doanh của mình
thì đổi lại họ sẽ hƣởng lợi từ việc gia tăng doanh số thông qua sự cải tiến chất lƣợng,
phân phối và thiết kế sản phẩm cũng nhƣ cắt giảm chi phí nhờ vào việc quan tâm
nhiều đến tiến trình, nguyên vật liệu và các linh kiện đƣợc sử dụng trong hoạt động sản
xuất. Nhiều liên minh giữa nhà cung cấp và ngƣời mua; giữa công tác mua hàng, hoạt
động sản xuất, logictis, quản trị nhân sự, tài chính, kế toán, marketing, hệ thống thông
tin hợp nhất và liên kết chặt chẽ với nhau trong hệ thống đã chứng tỏ sự thành công
của mình.
Chuỗi cung ứng không chỉ bao gồm nhà sản xuất và nhà cung cấp, mà còn công
ty vận tải, nhà kho, nhà bán lẻ và khách hàng của nó. Nhà sản xuất sản phẩm cuối cùng
(các công ty nhƣ IBM, General Motors, Coca-Cola…) lắp ráp sản phẩm hoàn thành,
bán chúng cho ngƣời bán sỉ hoặc nhà phân phối, để rồi những thành viên này sẽ bán
chúng lại cho nhà bán lẻ, những ngƣời thực hiện sứ mệnh đƣa sản phẩm đến ngƣời tiêu
dùng cuối cùng. Chúng ta mua sản phẩm trên cơ sở giá, chất lƣợng, tính sẵn sàng, sự
bảo trì và danh tiếng với hy vọng rằng chúng thỏa mãn yêu cầu mà chúng ta mong đợi.
Đôi khi vì những lý do nào đó chúng ta cần trả sản phẩm hoặc các chi tiết do không
7

đáp ứng yêu cầu hoặc đôi khi cần sửa chữa hoặc tái chế chúng, một qui trình ngƣợc
cũng rất cần thiết. Các hoạt động hậu cần ngƣợc này cũng bao gồm trong chuỗi cung ứng.

1 ].

“Chuỗi cung ứng là sự liên kết giữa các công ty chịu trách nhiệm mang các sản phẩm
và dịch vụ ra thị trường” - Douglas M.Lambert, James R.Stock, Lisa M.Ellram (1998).
“Chuỗi cung ứng bao gồm tất cả các giai đoạn liên quan trực tiếp hoặc gián
tiếp đến việc thỏa mãn yêu cầu của khách hàng. Chuỗi cung ứng không chỉ bao gồm
nhà sản xuất và người phân phối mà có cả người vận chuyển, nhà xưởng, người bán lẻ
và bản thân khách hàng…” - Sunil Chopra và Peter Meindl (2003).

“Chuỗi cung ứng là mạng lưới các nhà xưởng và những lựa chọn phân phối
nhằm thực hiện chức năng thu mua nguyên vật liệu này thành bán thành phẩm và
thành phẩm, phân phối những thành phẩm này đến các khách hàng” - Ram Ganeshan
và Terry P.Harrison (1995).
“Chuỗi cung ứng là hệ thống các công cụ để chuyển hóa nguyên liệu thô từ bán
thành phẩm tới thành phẩm, chuyển tới người tiêu dùng thông qua hệ thống phân
phối” - HL Lee, C Billington (1995).
“Chuỗi cung cấp là một mạng lưới gồm các tổ chức có liên quan, thông qua
các mối liên kết phía trên và phía dưới trong các quá trình và hoạt động khác nhau
-->

×