CẨM NANG CHO MÙA THI
TUYỂN CHỌN
50 BÀI TOÁN
GIẢI BẤT PHƯƠNG TRÌNH
(ƠN THI THPT QUỐC GIA)
NGUYỄN HỮU BIỂN
/>bienEmail:
TUYỂN CHỌN 50 BÀI TỐN GIẢI BẤT PHƯƠNG TRÌNH - ÔN THI THPT QUỐC GIA
Bài 1: Giải bất phương trình
x + 1 − x 2 ≥ 2 − 3x − 4 x 2 .
Hướng dẫn
x ≥ 0
0 ≤ x ≤ 1
−3 + 41
2
⇔ −3 − 41
.
- Điều kiện: 1 − x ≥ 0
−3 + 41 ⇔ 0 ≤ x ≤
8
≤x≤
2
8
8
2 − 3x − 4 x ≥ 0
- Bất phương trình đã cho tương đương với
x + 1 − x 2 + 2 x(1 − x 2 ) ≥ 2 − 3 x − 4 x 2 ⇔ 3( x 2 + x) − (1 − x) + 2 ( x + x 2 )(1 − x) ≥ 0
−5 + 34
x ≥
x +x
x +x
x +x 1
9
⇔3
+2
−1 ≥ 0 ⇔
≥ ⇔ 9 x 2 + 10 x − 1 ≥ 0 ⇔
1− x
1− x
1− x
3
−5 − 34
.
x ≤
9
−5 + 34
−3 + 41
- Kết hợp điều kiện (*), ta suy ra nghiệm của bất phương trình là
≤x≤
.
9
8
2
2
2
Bài 2: Giải bất phương trình x − 1 + 2 3x − 2 + 9 x 2 − 24 x 2 + 10 x − 1 ≥ 0, ( x ∈ R)
Hướng dẫn: Điều kiện: x ≥ 1
- Bất phương trình đã cho tương đương với
x − 1 − 1 + 2 3 x − 2 − 4 + 9 x 2 − 24 x 2 + 10 x + 4 ≥ 0
⇔ ( x − 1 − 1) + 2( 3 x − 2 − 2)( x − 2)(9 x 2 − 6 x − 2) ≥ 0
x−2
2(3 x − 6)
+
+ ( x − 2) (3 x − 1) 2 − 3 ≥ 0
x −1 + 1
3x − 2 + 2
[
⇔
]
1
6
⇔ ( x − 2)
+
+ (3 x − 1) 2 − 3 ≥ 0(1)
3x − 2 + 2
x −1 + 1
1
6
2
- Dễ thấy
+
+ (3 x − 1) − 3 > (3.1 − 1) 2 − 3 = 1 > 0, ∀x ≥ 1
x −1 + 1
3x − 2 + 2
- Hơn nữa (1) ⇔ x − 2 ≥ 0 ⇔ x ≥ 2. Kết hợp điều kiện thu được x ≥ 2.
Bài 3: Giải bất phương trình sau: 1 + log 2 x + log 2 ( x + 2 ) > log
2
(6 − x)
Hướng dẫn: ĐK: 0 < x < 6 .
2
2
⇔ log 2 2 x 2 + 4 x > log 2 ( 6 − x ) ⇔ 2 x 2 + 4 x > ( 6 − x ) ⇔ x 2 + 16 x − 36 > 0
(
)
Vậy: x < −18 hay 2 < x
So sánh với điều kiện. KL: Nghiệm BPT là 2 < x < 6 .
Bài 4: Giải bất phương trình
9 x 3 − 22 x 2 + 19 x + x − 1 − 7
> 1, ( x ∈ R )
x3 + 2x 2 + 2x − 4
x ≥ 1
Hướng dẫn: Điều kiện
3
2
x + 2x + 2x − 4 ≠ 0
- Nhận xét x 3 + 2 x 2 + 2 x − 4 ≥ 1 + 2 + 2 − 4 = 1 > 0, ∀x ≥ 1 .
- Bất phương trình đã cho tương đương với
9 x 3 − 22 x 2 + 19 x − x − 1 − 7 > x 3 + 2 x 2 + 2 x − 4 ⇔ x − 1 − 1 + 8 x 3 − 24 x 2 + 17 x − 2 > 0
NGUYỄN HỮU BIỂN -
/>
Trang 1
TUYỂN CHỌN 50 BÀI TỐN GIẢI BẤT PHƯƠNG TRÌNH - ÔN THI THPT QUỐC GIA
⇔
- Rõ ràng
1
x−2
+ ( x − 2)(8 x 2 − 8 x + 1) > 0 ⇔ ( x − 2)
+ 2(2 x − 1) 2 − 1 > 0(1)
x −1 + 1
x −1 + 1
1
+ 2(2 x − 1) 2 − 1 > 2(2 − 1) 2 − 1 = 1 > 0, ∀x ≥ 1 nên (1) ⇔ x − 2 > 0 ⇔ x > 2
x −1 + 1
Bài 5: Giải bất phương trình: log 5 ( 4 x + 1) − log 5 ( 7 − 2 x ) ≤ 1 + log 1 ( 3x + 2 )
5
1
7
4
2
⇔ log 5 ( 4 x + 1) + log 5 ( 3x + 2 ) ≤ 1 + log 5 ( 7 − 2 x )
Hướng dẫn: + Điều kiện: − < x <
⇔ log 5 ( 4 x + 1)( 3 x + 2 ) ≤ log 5 5 ( 7 − 2 x )
⇔ ( 4 x + 1)( 3 x + 2 ) ≤ 5 ( 7 − 2 x )
⇔ 12 x 2 + 21x − 33 ≤ 0
⇔−
33
≤ x ≤1
12
1
4
1
4
Giao với điều kiện, ta được: − < x ≤ 1 . Vậy: nghiệm của BPT đã cho là − < x ≤ 1
Bài 6: Giải bất phương trình ( x − 1) x 2 − 2 x + 5 ≥ 4 x x 2 + 1 + 2 x + 2( x ∈ R)
Hướng dẫn: Điều kiện: x ∈ R. Khi đó :
⇔ ( x + 1)(2 + x 2 − 2 x + 5 ) + 2 x(2 x 2 + 1 − x 2 − 2 x + 5 ) ≤ 0
2 x(4 x 2 + 4 − x 2 + 2 x − 5)
⇔ ( x + 1)(2 + x 2 − 2 x + 5 ) +
≤0
2 x2 +1 + x 2 − 2x + 5
2 x( x + 1)(3 x − 1)
⇔ ( x + 1)(2 + x 2 − 2 x + 5 ) +
≤0
2 x2 +1 + x2 − 2x + 5
2 x(3 x − 1)
⇔ ( x + 1)(2 + x 2 − 2 x + 5 +
)≤0
2
2 x +1 + x2 − 2x + 5
4 x 2 + 1 + 2 x 2 − 2 x + 5 + 2 ( x 2 + 1)( x 2 − 2 x + 5) + 7 x 2 − 4 x + 5
≤0
⇔ ( x + 1)
2
2
2 x +1 + x − 2x + 5
2
2
2
- Do 7 x − 4 x + 5 = ( x − 2) + 6 x + 1 > 0 nên (2) ⇔ x + 1 ≤ 0 ⇔ x ≤ −1 ⇔ x ∈ (−∞;−1)
Bài 7: Giải bất phương trình : ( x − 1) x 2 + 5 + x > x 2 + 1
Hướng dẫn:
+ x ≤ 1 : loại
x2 − x +1
1
1
+ x > 1: x + 5 >
⇔ x2 + 5 > x +
⇔ x2 + 5 − x >
x −1
x −1
x −1
5
1
⇔
>
⇔ 5 ( x − 1) > x 2 + 5 + x ⇔ 4x − 5 > x 2 + 5
2
x + 5 + x x −1
2
5
x >
⇔
⇔x>2
4
15x 2 − 40x + 20 > 0
NGUYỄN HỮU BIỂN -
/>
Trang 2
TUYỂN CHỌN 50 BÀI TỐN GIẢI BẤT PHƯƠNG TRÌNH - ÔN THI THPT QUỐC GIA
)
(
Bài 8: Giải bất phương trình: x 2 + 5 x < 4 1 + x( x 2 + 2 x − 4) (x∈ R).
(
)
Hướng dẫn: x 2 + 5 x < 4 1 + x( x 2 + 2 x − 4) (*)
−1 − 5 ≤ x ≤ 0
- ĐK: x(x2 + 2x − 4) ≥ 0 ⇔
x ≥ −1 + 5
- (*) ⇔ 4 x( x 2 + 2 x − 4) > x 2 + 5 x − 4 ⇔ 4 x( x 2 + 2 x − 4) > ( x 2 + 2 x − 4) + 3x (**)
x2 + 2 x − 4 x2 + 2x − 4
TH 1: x ≥ −1 + 5 , chia hai vế cho x > 0, ta có: (**) ⇒ 4
>
+3
x
x
x2 + 2 x − 4
Đặt t =
, t ≥ 0 , ta có bpt: t 2 − 4t + 3 < 0 ⇔ 1 < t < 3
x
x2 − 7 x − 4 < 0
−1 + 17
7 + 65
x2 + 2 x − 4
1<
<3⇔ 2
⇔
2
2
x
x + x − 4 > 0
TH 2: −1 − 5 ≤ x ≤ 0 , x 2 + 5 x − 4 < 0 , (**) luôn thỏa mãn
−1 + 17 7 + 65
Vậy tập nghiệm BPT (*) là S = −1 − 5;0 ∪
;
2
2
Bài 9: Giải bất phương trình sau : 2 x + 5 + 3x − 2 > 4 x + 1 + 5 x − 6
Hướng dẫn:
BPT ⇔ 2 x + 5 − 4 x + 1 + 3 x − 2 − 5 x − 6 > 0
⇔ (−2 x + 4)[
1
1
+
]>0
2x + 5 + 4x + 1
3x − 2 + 5 x − 6
⇔ x<2
Bài 10: Giải bất phương trình (x +2)(x −2 2x +5) −9 ≤(x +2)(3 x2 +5 −x2 −12) + 3 5x2 +7
Hướng dẫn: Điều kiện xác định: x ≥ −
5
. Khi đó ta có
2
(1) ⇔ x 3 + 3x 2 + 14x + 15 − 2(x + 2) 2x + 5 − 3(x + 2) x 2 + 5 − 3 5x 2 + 7 ≤ 0
⇔ x 3 + 3x 2 − x − 18 − 2(x + 2)( 2x + 5 − 3) − 3(x + 2)( x 2 + 5 − 3) + 3 − 3 5x 2 + 7 ≤ 0
⇔ (x − 2)(x2 + 5x + 9) −
2(x + 2)(2x − 4) 3(x + 2)(x 2 − 4)
5(4 − x2 )
−
+
2x + 5 + 3
x2 + 5 + 3
9 + 33 5x2 + 7 + 3 5x2 + 7
(
4(x + 2)
3(x + 2)2
5(x + 2)
⇔ (x − 2) x 2 + 5x + 9 −
−
−
2x + 5 + 3
x 2 + 5 + 3 9 + 3 3 5x 2 + 7 + 3 5x 2 + 7
(
NGUYỄN HỮU BIỂN -
/>
)
2
)
≤0
≤ 0(*)
2
Trang 3
TUYỂN CHỌN 50 BÀI TỐN GIẢI BẤT PHƯƠNG TRÌNH - ÔN THI THPT QUỐC GIA
4(x + 2)
4
3(x + 2)2
3
≤ (x + 2);
< (x + 2)2
2
x +5 +3 5
2x + 5 + 3 3
5
- Ta có với x ≥ − ⇒
5(x + 2)
5(x + 2)
2
<
2
9
9 + 3 3 5x 2 + 7 + 3 5x 2 + 7
4(x + 2)
3(x + 2)2
5(x + 2)
⇒ x 2 + 5x + 9 −
−
−
>
2
2x + 5 + 3
x 2 + 5 + 3 9 + 3 3 5x 2 + 7 + 3 5x 2 + 7
)
(
)
(
18x 2 + 57x + 127
5
> 0, ∀x ≥ −
45
2
- Do đó (*) ⇔ x − 2 ≤ 0 ⇔ x ≤ 2 , kết hợp với điều kiện x ≥ −
trình đã cho có nghiệm là −
5
ta suy ra bất phương
2
5
≤x ≤2
2
Bài 11: Giải bất phương trình
Hướng dẫn: Điều kiện: x ≥ −
2( x + 2)
+ 2( x + 1) 2 ≥ x + 6 + 7( x ∈ R )
2x + 5 +1
5
2
Bất phương trình đã cho tương đương với
⇔ 2 x + 5 − 1 + 2 x 2 + 4 x + 2 ≥ x + 6 + 7 ⇔ 2 x + 5 − x + 6 + 2( x 2 + 2 x − 3) ≥ 0
x −1
1
+ 2( x − 1)( x + 3) ≥ 0 ⇔ ( x − 1)
+ 2( x + 3) ≥ 0(1)
2x + 5 + x + 6
2x + 5 + x + 6
1
5
Chú ý rằng
+ 2( x + 3) > 0, ∀x ≥ − nên (1) ⇔ x − 1 ≥ 0 ⇔ x ≥ 1
2
2x + 5 + x + 5
Vậy bất phương trình đã cho có nghiệm x ≥ 1
Bài 12: Giải bất phương trình
2 1−
2
8
+ 2x − ≥ x
x
x
x ≥ 2
2
1− ≥ 0
−2 ≤ x < 0
x
x < 0
Hướng dẫn: Điều kiện của bất phương trình:
⇔
⇔
x ≥ 2
2 x − 8 ≥ 0
x ≥ 2
x
−2 ≤ x < 0
- Với −2 ≤ x < 0 ⇒ bất phương trình đã cho ln đúng
- Với x ≥ 2 ⇒ bất phương trình đã cho ⇔ 2 x − 2 + 2( x − 2)( x + 2) ≥ x x
⇔ 4( x − 2) + 2( x 2 − 4) + 4 ( x − 2) 2 ( x + 2) ≥ x 3
⇔ x 3 − 2 x 2 − 4 x + 16 − 4 2( x 3 − 2 x 2 − 4 x + 8) ≤ 0
⇔ 2( x 3 − 2 x 2 − 4 x + 8) − 8 2( x 3 − 2 x 2 − 4 x + 8) + 16 ≤ 0
NGUYỄN HỮU BIỂN -
/>
Trang 4
TUYỂN CHỌN 50 BÀI TỐN GIẢI BẤT PHƯƠNG TRÌNH - ÔN THI THPT QUỐC GIA
(
2( x 3 − 2 x 2 − 4 x + 8) − 4
)
2
≤ 0 ⇔ 2( x3 − 2 x 2 − 4 x + 8) = 4
x = 0
⇔ x 3 − 2 x 2 − 4 x = 0 ⇔ x = 1 + 5 ⇔ x = 1 + 5 (do x ≥ 2 )
x = 1− 5
{
Vậy bất phương trình đã cho có tập nghiệm là [ −2; 0 ) ∪ 1 + 5
}
Bài 13: Giải bất phương trình sau : log 2 ( x 2 − 1) ≥ log 1 ( x − 1) .
2
Hướng dẫn: ĐK: x >1. BPT
log 2 ( x 2 − 1) ≥ log 1 ( x − 1) ⇔ log 2 ( x 2 − 1) + log 2 ( x − 1) ≥ 0
2
2
⇔ ( x − 1)( x − 1) ≥ 1
⇔ x3 − x 2 − x + 1 ≥ 1 ⇔ x( x 2 − x − 1) ≥ 0
⇔ x≥
1+ 5
(do x >1).
2
1 + 5
; +∞ .
2
Vậy tập nghiệm của BPT là S=
Bài 14: Giải bất phương trình 2log 3 ( x − 1) + log 3 (2 x − 1) ≤ 2
Hướng dẫn: ĐK: x > 1 . BPT ⇔ 2log3 ( x − 1) + log 1 (2 x − 1) ≤ 2
32
⇔ log3 ( x − 1) + log 3 (2 x − 1) ≤ 1 ⇔ log3 ( x − 1)(2 x − 1) ≤ 1
⇔ ( x − 1)(2 x − 1) ≤ 3 ⇔ 2 x 2 − 3x − 2 ≤ 0
1
⇔ − ≤ x ≤ 2 . Kết hợp ĐK ta có tập nghiệm là S = (1;2]
2
Bài 15: Giải bất phương trình ( x − 3)( 2 x − 1 + x ) 2 ≥ ( x − 1) 2 , ( x ∈ R)
Hướng dẫn: Điều kiện: x ≥
1
2
- Nhận xét x = 1 không thỏa mãn bài tốn, do đó
- Bất phương trình đã cho tương đương với
2 x −1 ≠ x
( x − 1) 2
x−3≥
⇔ x − 3 ≥ ( 2 x − 1 − x ) 2 ⇔ x − 3 ≥ 3x − 1 − 2 2 x 2 − x
2
( 2x −1 + x )
⇔ 2 x 2 − x ≥ x + 1 ⇔ 2 x 2 − x ≥ x 2 + 2 x + 1 ⇔ x 2 − 3x − 1 ≥ 0 ⇔ x ≥
3 + 13
3 − 13
,x ≤
2
2
13 + 3
2
Kết hợp điều kiện ta thu được nghiệm x ≥
Bài 16: Giải bất phương trình 4 x 3 − (4 x 2 − 12 x + 5) x 2 − 2 x ≤ 12 x 2 − 9 x + 2
x ≥ 2
x ≤ 0
Hướng dẫn: +) Điều kiện: x 2 − 2 x ≥ 0 ⇔
NGUYỄN HỮU BIỂN -
/>
Trang 5
TUYỂN CHỌN 50 BÀI TỐN GIẢI BẤT PHƯƠNG TRÌNH - ƠN THI THPT QUỐC GIA
+) Ta có bất phương trình đã cho tương đương với
4 x 3 − 12 x 2 + 9 x − 2 − (4 x 2 − 12 x + 5) x 2 − 2 x ≤ 0
⇔ (2 x − 1)(2 x 3 − 5 x + 2) − (2 x − 1)(2 x − 5) x 2 − 2 x ≤ 0
[
]
⇔ (2 x − 1) 2 x 2 − 5 x + 2 − (2 x − 5) x 2 − 2 x ≤ 0 ⇔ (2 x − 1) f ( x) ≤ 0(1)
2
2
+) Với f ( x) = 2 x − 5 x + 2 − (2 x − 5) x − 2 x .Đặt t = x 2 − 2 x ; (t ≥ 0) ⇒ t 2 = x 2 − 2 x
- Khi đó 2 x 2 − 5 x + 2 − (2 x − 5) x 2 − 2 x = 2( x 2 − 2 x) − (2 x − 5)t − x + 2 = 2t 2 − (2 x − 5)t − x + 2
- Ta có ∆ = (2 x − 5) 2 − 8(2 − x) = 4 x 2 − 20 x + 25 + 8 x − 16 = 4 x 2 − 12 x + 9 = (2 x − 3) 2
t = x − 2
Do vậy phương trình f ( x) = 0 ⇔
t = − 1
2
Do vậy ta có phân tích
f ( x) = 2 x 2 − 5 x + 2 − (2 x − 5) x 2 − 2 x = ( x 2 − 2 x − x + 2)(2 x 2 − 2 x + 1
Khi đó (1) ⇔ (2 x − 1)( x 2 − 2 x − x + 2)(2 x 2 − 2 x + 1) ≤ 0
⇔ (2 x − 1)( x 2 − 2 x − x + 2) ≤ 0, (2)
(Do 2 x 2 − 2 x + 1 > 0 với mọi x thuộc miền xác định)
Ta xét một số trường hợp sau:
1
(không thỏa mãn)
2
x ≥ 2
+) TH2) x 2 − 2 x = x − 2 ⇔ 2
⇔ x = 2 (thỏa mãn)
2
x − 2x = x − 4x + 4
2 x − 1 > 0
x > 2
+) TH3 2
⇔ 2
⇒ Hệ phương trình vơ nghiệm
2
x − 2x < x − 2
x − 2x < x − 4x + 4
+) TH1: 2 x − 1 = 0 ⇔ x =
1
2 x − 1 < 0
⇔ x<
2
x2 − 2x > x − 2
+) TH4
Kết hợp với đk ta được x ≤ 0
Vậy bất phương trình đã cho có nghiệm là x=2;x ≤ 0
Bài 17: Giải bất phương trình: log 5 ( 4 x + 1) − log 5 ( 7 − 2 x ) ≤ 1 + log 1 ( 3x + 2 )
5
1
7
4
2
+ BPT ⇔ log 5 ( 4 x + 1) + log 5 ( 3x + 2 ) ≤ 1 + log 5 ( 7 − 2 x )
Hướng dẫn: + Điều kiện: − < x <
⇔ log 5 ( 4 x + 1)( 3 x + 2 ) ≤ log 5 5 ( 7 − 2 x )
⇔ ( 4 x + 1)( 3 x + 2 ) ≤ 5 ( 7 − 2 x )
⇔ 12 x 2 + 21x − 33 ≤ 0
⇔−
33
≤ x ≤1
12
NGUYỄN HỮU BIỂN -
/>
Trang 6
TUYỂN CHỌN 50 BÀI TỐN GIẢI BẤT PHƯƠNG TRÌNH - ÔN THI THPT QUỐC GIA
1
4
1
4
Giao với điều kiện, ta được: − < x ≤ 1 . Vậy: nghiệm của BPT đã cho là − < x ≤ 1
Bài 18: Giải bất phương trình: (4 x 2 − x − 7) x + 2 > 10 + 4 x − 8 x 2
Hướng dẫn: ĐK: x ≥ -2
(4 x 2 − x − 7) x + 2 > 10 + 4 x − 8 x 2 ⇔ (4 x 2 − x − 7) x + 2 + 2(4 x 2 − x − 7) > 2[( x + 2) − 4]
⇔ (4 x 2 − x − 7)( x + 2 + 2) > 2( x + 2 − 2)( x + 2 + 2)
⇔ 4 x2 − x − 7 > 2 x + 2 − 4 ⇔ 4 x2 > x + 2 + 2 x + 2 + 1
⇔ (2 x) 2 − ( x + 2 + 1) 2 > 0 ⇔ (2 x + x + 2 + 1)(2 x − x + 2 − 1) > 0
x + 2 > 2x −1
⇔
hoặc
x + 2 < −2 x − 1
x + 2 > −2 x − 1
x + 2 < 2x −1
5 + 41
; +∞
8
Giải các hệ bất pt trên được tập nghiệm là: T = [ −2; −1) ∪
Bài 19: Giải bất phương trình 8 x 3 − 2 x ≥ (4 + x − 1)( x + 14 + 8 x − 1) .
Hướng dẫn: Điều kiện : x ≥ 1
(1) ⇔ 8 x3 − 2 x ≥ (4 + x − 1)( x − 1 + 8 x − 1 + 16 − 1) ⇔ 8 x3 − 2 x ≥ (4 + x − 1)3 − (4 + x − 1) (2)
- Xét hàm số f (t ) = t 3 − t ; f '(t ) = 3t 2 − 1 > 0∀t ≥ 1 ⇒ f(t) đồng biến trên [1;+ ∞ ) mà (2) có
f (2 x) ≥ f (4 + x − 1) và 2 x, 4 + x − 1 ∈ [1; +∞) nên (2) ⇔ 2 x ≥ 4 + x − 1
2 x − 4 ≥ 0
⇔ 2 x − 4 ≥ x − 1 ⇔ (2 x − 4)2 ≥ x − 1
x −1 ≥ 0
x ≥ 2
x ≥ 2
17 + 17
⇔ 2
⇔
17 − 17
17 + 17 ⇔ x ≥
8
;x ≥
4 x − 17 x + 17 ≥ 0
x ≤
8
8
(
)
Bài 20: Giải bất phương trình: (x + 2) 2x + 3 − 2 x + 1 + 2x 2 + 5x + 3 ≥ 1
Hướng dẫn: Điều kiện: x ≥ −1
x + 2 = a 2 − b 2
2x + 3 = a
x + 1 = b ⇒ 2x 2 + 5x + 3 = ab .
Đặt
a, b ≥ 0
1 = a 2 − 2b 2
Bất phương trình trở thành: (a 2 − b 2 )(a − 2b ) + ab ≥ a 2 − 2b 2
⇔ (a 2 − b 2 )(a − 2b) + b(a + b) − (a 2 − b 2 ) ≥ 0
⇔ (a − b)(a − 2b) − (a − 2b) ≥ 0 (do a + b > 0)
⇔ (a − 2b)(a − b − 1) ≥ 0
NGUYỄN HỮU BIỂN -
/>
Trang 7
TUYỂN CHỌN 50 BÀI TỐN GIẢI BẤT PHƯƠNG TRÌNH - ÔN THI THPT QUỐC GIA
x ≥ −1
x ≥ −1
1
2x + 3 − 2 x + 1 ≤ 0 ⇔ x ≥ − 1
TH1:
⇔− ≤x ≤3
2
2
2x + 3 − x + 1 − 1 ≤ 0
−1 ≤ x ≤ 3
x ≥ −1
x ≥ −1
1
TH2: 2x + 3 − 2 x + 1 ≥ 0 ⇔ x ≤ −
⇔ x = −1
2
2x + 3 − x + 1 − 1 ≥ 0
x ≤ −1; x ≥ 3
1
Vậy bất phương trình có nghiệm S = {−1} ∪ − ; 3
2
Bài 21: Giải bất phương trình 10 x 2 − 50 x − 3 ≥ 2 x 2 − 5 x + 2 − 3 x − 5
10 x 2 − 50 x − 3 ≥ 0
25 + 745
Hướng dẫn: Điều kiện 2 x 2 − 5 x + 2 ≥ 0 ⇔ x ≥
10
x ≥ 5
2 x 2 − 14 x + 47
- Nhận xét 2 x 2 − 5 x + 2 − 3 x − 5 =
>0
2x 2 − 5x + 2 + 3 x − 5
- Bất phương trình đã cho tương đương với
10 x 2 − 50 x − 3 ≥ 2 x 2 − 5 x + 2 + 9 x − 45 − 6 (2 x − 1)( x − 2)( x − 5)
⇔ 4 x 2 − 27 x + 20 + 3 (2 x − 1)( x − 5) . x − 2 ≥ 0
⇔ 2(2 x 2 − 11x + 5) − 5( x − 2) + 3 2 x 2 − 11x + 5. x − 2 ≥ 0
- Đặt
2 x 2 − 11x + 5 = a; x − 2 = b, (a > 0; b > 0) ta thu được
2a 2 − 5b 2 + 3ab ≥ 0 ⇔ (a − b)(2a + 5b) ≥ 0 ⇔ a ≥ b
⇔ 2 x 2 − 11x + 5 ≥ x − 2 ⇔ 2 x 2 − 12 x + 7 ≥ 0 ⇔ x ≥
Kết hợp điều kiện ta có tập nghiệm S = 3 +
Bài 22: Giải bất phương trình
6 + 22
6 − 22
;x ≤
2
2
22
;+∞
2
3x 2 − 12 x + 5 ≤ x 3 − 1 + x 2 − 2 x
3 x 2 − 12 x + 5 ≥ 0
Hướng dẫn: Điều kiện x ≥ 1
⇔ x≥2
x ( x − 2) ≥ 0
Bất phương trình đã cho tương đương với
3 x 2 − 12 x + 5 ≤ x 3 + x 2 − 2 x − 1 + 2 ( x − 1)( x 2 + x + 1) x( x − 1)
⇔ x 3 − 2 x 2 + 10 x − 6 + 2 ( x − 1)( x − 2 . ( x 2 + x + 1) x ≥ 0
⇔ ( x 3 + x 2 + x) − 3( x 2 − 3 x + 2) + 2 x 2 − 3 x + 2 . x 3 + x 2 + x ≥ 0
NGUYỄN HỮU BIỂN -
/>
Trang 8
TUYỂN CHỌN 50 BÀI TỐN GIẢI BẤT PHƯƠNG TRÌNH - ÔN THI THPT QUỐC GIA
x 2 − 3x + 2
x 2 − 3x + 2
⇔ 1 − 3. 3
+2 3
≥ 0(1)
x + x2 + x
x + x2 + x
x 2 − 3x + 2
Đặt
= t (t ≥ 0) thì (1)
x3 + x 2 + x
1
⇔ 1 − 3t 2 + 2t ≥ 0 ⇔ − ≤ t ≤ 1 ⇒ x 2 − 3 x + 2 ≤ x 3 + x 2 + x ⇔ x 3 + 4 x + 2 ≥ 0(2)
3
Nhận thấy (2) nghiệm đúng với x ≥ 2 . Kết luận nghiệm S = [2;+∞ )
Bài 23: Giải bất phương trình:
x + 3 x2 + x + 4
+
≥ 2 2 +3
x +1
x +1
Hướng dẫn: ĐK: x > -1
x2 + x + 4
≥ 3, ∀x > −1 .
x +1
x+3
2
- Lại có
= x +1 +
x +1
x +1
(1)
- Theo câu a ta có:
- Áp dụng bất đẳng thức Cô – si cho hai số
x + 1,
2
ta được:
x +1
2
≥ 2 2, ∀x > −1 (2)
x +1
x + 3 x2 + x + 4
Từ (1) và (2), cộng vế với vế ta có:
+
≥ 2 2 + 3 , ∀x > −1
x +1
x +1
x +1 +
Suy ra mọi giá trị x > -1 đều thỏa mãn bất phương trình.
Vậy kết hợp với điều kiện, bât phương trình có tập nghiệm là
Bài 24: Giải bất phương trình sau:
S = ( −1; +∞ )
1 + 2 x − 2 x 2 + 3x + 1
2
1− 2 x − x +1
>1
x ≥ 0
Hướng dẫn: Điều kiện: x 2 + 3x + 1 ≥ 0
⇔ x≥0
2
1 − 2 x − x + 1 ≠ 0
2
1 3
- Ta có 2 x − x + 1 = 2 x − + ≥ 3 > 1 (∀x ≥ 0) ⇒ 1 − 2 x 2 − x + 1 < 0
2 4
- BPT
2
⇔ x + x2 − x + 1 < x 2 + 3x + 1
1
1
⇔ 1 + x + − 1 < x + + 3 (Vì x = 0 khơng thỏa mãn bất phương trình)
x
x
1
- Đặt x + = t ⇒ t ≥ 2 vì x > 0 .
x
13
- Ta có 1 + t − 1 < t + 3 ⇔ 2 t − 1 < 3 ⇔ t <
4
NGUYỄN HỮU BIỂN -
/>
Trang 9
TUYỂN CHỌN 50 BÀI TỐN GIẢI BẤT PHƯƠNG TRÌNH - ÔN THI THPT QUỐC GIA
- Suy ra 2 ≤ t <
13
1 13
⇒2≤ x+ <
4
x 4
1
2
x + x ≥ 2
13 − 105
13 + 105
( x − 1) ≥ 0
⇔
⇔
⇔
2
8
8
4 x − 13 x + 4 < 0
x + 1 < 13
x 4
Bài 25: Giải bất phương trình:
Hướng dẫn: Điều kiện: x ≥ 1
Bất phương trình đã cho tương đương với
x + 3 x 2 + x − 2 < 11x 2 + 12 x − 10
x + 9( x 2 + x − 2) + 6 x( x − 1)( x − 2) < 11x 2 + 12 x − 10
⇔ 6 ( x 2 − x)( x + 2) < 2 x 2 + 2 x + 8 ⇔ 3 ( x 2 − x)( x + 2) < x 2 + x + 4
⇔ 3 x 2 − x . x + 2 < x 2 − x + 2( x + 2)
a = x 2 − x
Đặt
b = x + 2
(a, b ≥ 0) ta được BPT 3ab < a 2 + 2b 2 ⇔ (a − b)(a − 2b) > 0
5 + 57
x 2 − x > x + 2
x 2 − 2x − 2 > 0 x > 2
a >b
5 + 57
- TH1:
(do x ≥ 1)
⇔x>
⇔ 2
⇔ 2
⇔
2
5 − 57
a > 2b x − x > 4 x + 8 x − 5x − 8 > 0
x <
2
2
2
x − x < x + 2
x − 2x − 2 < 0
a < b
- TH2:
⇔ 2
⇔ 2
⇔ 1 − 3 < x < 1 + 3 ⇔ 1 ≤ x < 1 + 3 (do x ≥ 1 )
a < 2b x − x < 4x + 8 x − 5x − 8 < 0
5 + 57
;+∞ ∪ 1;1 + 3
2
[
Vậy bất phương trình có tập nghiệm S =
)
Bài 26: Giải bất phương trình log 1 ( 4 x + 4 ) ≥ log 1 ( 2 x +1 − 3) − log 2 2 x .
2
2
Hướng dẫn:
log 1 ( 4 x + 4 ) ≥ log 1 ( 2 x +1 − 3) − log 2 2 x
2
2
⇔ log 1 ( 4 + 4 ) ≥ log 1 ( 2 x +1 − 3) + log 1 2 x
x
2
2
⇔ log 1 ( 4 + 4 ) ≥ log 1 ( 2
x
2
2
2 x +1
− 3.2
x
)
2
⇔ 4 x + 4 ≤ 22 x +1 − 3.2 x
⇔ 4 x − 3.2 x − 4 ≥ 0
2 x ≤ −1( L )
⇔ x
⇔x≥2
2 ≥4
Vậy BPT có tập nghiệm: S = [ 2; +∞ )
NGUYỄN HỮU BIỂN -
/>
Trang 10
TUYỂN CHỌN 50 BÀI TỐN GIẢI BẤT PHƯƠNG TRÌNH - ÔN THI THPT QUỐC GIA
Bài 27: Giải bất phương trình 2.14 x + 3.49 x − 4 x ≥ 0
x
2x
7
7
Hướng dẫn: Chia cả hai vế của bpt cho 4 được bpt ⇔ 2 + 3 − 1 ≥ 0
2
2
t ≤ −1
x
1
7
2
Đặt t = (với t > 0). BPT trở thành 3t + 2t – 1 ≥ 0 ⇔
1⇒t≥
t ≥
2
3
3
x
x
7 1
⇔ ≥ ⇔ x ≥ − log 7 3 . KL: BPT có tập nghiệm S = − log 7 3 ; + ∞
2 3
2
2
Bài 28: Giải bất phương trình 4 x 2 x − 1 + 45 x 3 − 75 x 2 + 30 x < 4( x ∈ R )
1
. Bất phương trình đã cho tương đương với
2
4 x 2 x − 1 − 4 x + 45 x 3 − 75 x 2 + 34 x − 4 < 0
Hướng dẫn: Điều kiện x ≥
⇔ 4 x( 2 x − 1 − 1) + ( x − 1)(45 x 2 − 30 x + 4) < 0
⇔
4 x ( 2 x − 2)
+ ( x − 1) 5(3 x − 1) 2 − 1 < 0
2x −1 + 1
[
]
4x
⇔ ( x − 1)
+ 5(3 x − 1) 2 − 1 < 0(1)
2x −1 +1
4x
1
1
- Nhận xét
+ 5(3 x − 1) 2 − 1 > 5(3. − 1) 2 − 1 > 0, ∀x ≥ nên (1) ⇔ x − 1 < 0 ⇔ x < 1
2
2
2x −1 + 1
1
- Kết hợp với điều kiện ta có tập nghiệm S = ;1
2
Bài 29: Giải bất phương trình: log 2 ( x − 2) + log 0,5 x < 1 .
Hướng dẫn: Điều kiện: x > 2 .
⇔ log 2 ( x − 2 ) − log 2 x < 1 ⇔ log 2
x−2
x−2
<1⇔
<2
x
x
⇔ x − 2 < 2 x ⇔ x > −2 .
Kết hợp điều kiện ta được nghiệm của bpt là x > −2 .
Bài 30: Giải bất phương trình: x − x − 2 > x3 − 4 x 2 + 5 x − x3 − 3 x 2 + 4 .
Hướng dẫn:
Cách 1: BPT
2
⇔ x − x − 2 > x ( x − 2 ) + 1 −
⇔ ( x − 2)+ | x − 2 | x + 1 > x 1 +
( x − 2)
2
( x − 2)
2
( x + 1)
+ 1 .
( x ≥ 0) .
(1)
* x = 2 : (1) ⇔ 0 > 2 2 (loại).
* x = 0 : (1) ⇔ −2 > −2 (loại).
NGUYỄN HỮU BIỂN -
/>
Trang 11
TUYỂN CHỌN 50 BÀI TỐN GIẢI BẤT PHƯƠNG TRÌNH - ÔN THI THPT QUỐC GIA
* x > 2 : (1) ⇔ ( x − 2) 1 + x + 1 > x 1 +
(
)
( x − 2)
x .( x − 2) > 0 ta được: (1) ⇔
- Chia 2 vế cho
- Xét hàm f (t ) = t + 1 + t 2 , t > 0 ⇒ f '(t ) = 1 +
2
+ 1
1
1
1
1
.
+ 1+ >
+ 1+
2
x x−2
x
( x − 2)
t
1+ t2
> 0 ∀t > 0 ⇒ f (t ) đồng biến
1
1
>
⇔ x − 2 > x ⇔ x 2 − 5 x + 4 > 0 ⇔ x > 4; x < 1 .
x x−2
- Kết hợp x > 2 ⇒ x > 4 .
* 0 < x < 2:
2
(1) ⇔ ( x − 2) 1 − x + 1 > x 1 + ( x − 2 ) + 1 .
1
1
1
1
.
- Chia 2 vế cho x .( x − 2) < 0 ta được: (1) ⇔
− 1+ <
− 1+
2
x x−2
x
x − 2)
(
∀t > 0 , (1) ⇔
(
)
2
- Xét hàm f (t ) = t − 1 + t , t ∈ R ⇒ f '(t ) = 1 −
biến ∀t . Từ đó (1) ⇔
t
1+ t2
=
1+ t2 − t
1+ t2
> 0 ∀t ⇒ f (t ) đồng
1
1
1
<
. Trường hợp này vơ nghiệm vì
< 0.
x−2
x x−2
Đáp số: x > 4 .
Cách 2: ĐK x ≥ 0
+ x = 0 không là nghiệm. Xét x > 0 :
+ (1) ⇔
(
x −2
)(
)
x +1 >
x2 − 5x + 4
x3 − 4 x 2 + 5 x + x3 − 3 x 2 + 4
x +1
x −1
⇔ f ( x) = ( x − 4 )
+
> 0.
x3 − 4 x 2 + 5 x + x3 − 3x 2 + 4
x +2
x +1
x −1
+ Xét g ( x) =
+
3
2
x +2
x − 4 x + 5 x + x3 − 3x 2 + 4
Nếu x ≥ 1 thì g ( x) > 0 .
+ Nếu 0 < x < 1: x + 1 > 1 ⇒ x + 1 > 1 . Ta có:
x3 − 3x 2 + 4 =
( x + 1)( x − 2 )
2
x +1
x +1 1
>
=
x +2 2 x +2 2
(1)
= x − 2 x +1 > x − 2 = 2 − x
⇒ x3 − 4 x 2 + 5 x + x3 − 3x 2 + 4 > 2 − x
1− x
1− x
1− x
1− x
1
⇒
<
=
<
=
x3 − 4 x 2 + 5 x + x3 − 3x 2 + 4 2 − x 2 − 2 x + x 2 − 2 x 2
x −1
1
⇒
>−
(2) .
2
x3 − 4 x2 + 5 x + x3 − 3x2 + 4
NGUYỄN HỮU BIỂN -
/>
Trang 12
TUYỂN CHỌN 50 BÀI TỐN GIẢI BẤT PHƯƠNG TRÌNH - ÔN THI THPT QUỐC GIA
Từ (1) và (2) suy ra g ( x) > 0 ∀x > 0 .
+ f ( x) > 0 ⇔ x − 4 > 0 ⇔ x > 4 . Kết hợp ĐK suy ra đáp số: x > 4 .
Bài 31: Giải bất phương trình
x 3 − 8 ≤ x 3 − 2 x 2 − 9 + x + 1( x ∈ R )
x3 − 8 ≥ 0
x ≥ 2
Hướng dẫn: Điều kiện: x 3 − 2 x 2 − 9 ≥ 0 ⇔
⇔ x≥3
2
( x − 3)( x + x + 3) ≥ 0
x + 1 ≥ 0
Bất phương trình đã cho tương đương với
x 3 − 8 ≤ x 3 − 2 x 2 − 9 + x − 1 + 2 ( x − 3)( x 2 + x + 3)( x + 1)
⇔ 2 x 2 − x ≤ 2 ( x − 3)( x + 1) . x 2 + x + 3
⇔ x 2 − 2 x − 3 − 2 x 2 − 2 x − 3. x 2 + x + 3 + x 2 + x + 3 ≤ 0
⇔ ( x 2 − 2x − 3 − x 2 + x + 3) 2 ≤ 0 ⇔ x 2 − 2 x − 3 = x 2 + x + 3
⇔ x 2 − 2 x − 3 = x 2 + x + 3 ⇔ x = −2
Đối chiếu điều kiện, kết luận bất phương trình đã cho vơ nghiệm.
Bài 32: Giải bất phương trình : log 1 log 2 (2 − x 2 ) > 0 ( x ∈ R) .
2
Hướng dẫn:
- Điều kiện: log 2 (2 − x 2 ) > 0 ⇔ 2 − x 2 > 1 ⇔ −1 < x < 1
−1 < x < 1
−1 < x < 1 −1 < x < 1
- Khi đó ⇔ log 2 (2 − x 2 ) < 1 ⇔
⇔ 2
⇔
2
x≠0
2 − x < 2
x > 0
Vậy tập nghiệm bpt là S = (−1;0) ∪ (0;1)
(
)
Bài 33: Giải bất phương trình: x 2 + 5 x < 4 1 + x( x 2 + 2 x − 4) (x∈ R).
−1 − 5 ≤ x ≤ 0
Hướng dẫn: ĐK: x(x2 + 2x − 4) ≥ 0 ⇔
x ≥ −1 + 5
⇔ 4 x( x 2 + 2 x − 4) > x 2 + 5x − 4 ⇔ 4 x( x 2 + 2 x − 4) > ( x 2 + 2 x − 4) + 3x (**)
+ TH 1: x ≥ −1 + 5 , chia hai vế cho x > 0, ta có:
(**) ⇒ 4
x2 + 2 x − 4 x2 + 2x − 4
>
+3
x
x
x2 + 2 x − 4
, t ≥ 0 , ta có bpt: t 2 − 4t + 3 < 0 ⇔ 1 < t < 3
x
x2 − 7 x − 4 < 0
x2 + 2 x − 4
−1 + 17
7 + 65
1<
<3⇔ 2
⇔
x
2
2
x + x − 4 > 0
+ TH 2: −1 − 5 ≤ x ≤ 0 , x 2 + 5 x − 4 < 0 , (**) luôn thỏa
- Đặt t =
NGUYỄN HỮU BIỂN -
/>
Trang 13
TUYỂN CHỌN 50 BÀI TỐN GIẢI BẤT PHƯƠNG TRÌNH - ÔN THI THPT QUỐC GIA
−1 + 17 7 + 65
Vậy tập nghiệm bpt (*) là S = −1 − 5;0 ∪
;
2
2
Bài 34: Tìm m để bất phương trình sau có nghiệm x ∈ 0; 1 + 3 :
m ( x 2 − 2 x + 2 + 1) + x( 2 − x ) ≤ 0
Hướng dẫn: Đặt t = x2 − 2x + 2 do x ∈ [0;1 + 3] nên t ∈ [1;2]
- Bất phương trình trở thành: m ≤
- Khảo sát hàm số g(t) =
- Ta có: g'(t) =
t 2 + 2t + 2
(t + 1)2
⇒ Maxg (t ) = g (2) =
- Từ đó: m ≤
t2 − 2
t +1
t2 − 2
với t ∈ [1;2]
t +1
> 0 . Vậy g(t) =
t2 − 2
đồng biến trên [1; 2]
t +1
2
3
2
t2 − 2
2
có nghiệm t ∈ [1,2] ⇔ m ≤ max g(t ) = g(2) = . Kết luận: m ≤
t +1
3
3
t∈[1;2]
Bài 35: Giải bất phương trình 2 x 2 + 5 x + 6 + 7 x + 11 < 4 x + 9( x ∈ R)
Hướng dẫn: Điều kiện x ≥ −
6
5
+ Bất phương trình đã cho tương đương với
2 x 2 − 2 x − 4 + 5 x + 6 − ( x + 2) + 7 x + 11 − ( x + 3) < 0
− x2 + x + 2
− x2 + x + 2
+
<0
5x + 6 + x + 2
7 x + 11 + x + 3
1
1
⇔ ( x 2 − x − 2)(
+
− 2) > 0(1)
5x + 6 + x + 2
7 x + 11 + x + 3
1
1
1
1
6
+ Nhận xét
+
<
+
< 2, ∀x ≥ −
5
5x + 6 + x + 2
7 x + 11 + x + 3 2 − 6
6
13
3− +
5
5
5
2
+ Do đó (1) ⇔ x − x − 2 < 0 ⇔ ( x + 1)( x − 2) < 0 ⇔ −1 < x < 2 . Kết luận nghiệm -1
⇔ 2( x 2 − x − 2) +
Bài 36: Giải bất phương trình x 2 + x + 2 + x 3 + 2 x 2 + x ≥ ( x 2 + 1) 3x + 6 ( x ∈ R)
Hướng dẫn: Điều kiện x ≥ −2
+ Nhận xét x = -2 thỏa mãn bất phương trình đã cho
+ Xét trường hợp x >-2 thì bất phương trình đã cho tương đương
x 2 + x + 2 − 2 + x 3 + 2 x 2 + x + 2 − ( x 2 + 1) 3 x + 6 ≥ 0
NGUYỄN HỮU BIỂN -
/>
Trang 14
TUYỂN CHỌN 50 BÀI TỐN GIẢI BẤT PHƯƠNG TRÌNH - ÔN THI THPT QUỐC GIA
⇔ x 2 + x + 2 − 2 + ( x 2 + 1)( x + 2 − 3 x + 6
⇔
x2 + x − 2
( x 2 + 1)( x 2 + x − 2)
+
≥0
x + 2 + 3x + 6
x2 + x + 2 + 2
1
x2 +1
⇔ ( x − 1)( x + 2)
+
≥ 0(1)
x 2 + x + 2 + 2 x + 2 + 3x + 6
1
x2 + 1
Ta có ( x + 2) 2
+
> 0, ∀x > −2 ⇔ x − 1 ≥ 0 ⇔ x ≥ 1 .
x + x + 2 + 2 x + 2 + 3x + 6
Kết luận x ≥ 1
Bài 37: Giải bất phương trình sau
Hướng dẫn:
2 x + 5 + 3x − 2 > 4 x + 1 + 5 x − 6
⇔ 2 x + 5 − 4 x + 1 + 3x − 2 − 5 x − 6 > 0
⇔ (−2 x + 4)[
1
1
+
]>0
2x + 5 + 4x + 1
3x − 2 + 5 x − 6
⇔ x<2
3x
Bài 38: Giải bất phương trình
1 − x2
−1 <
1
.
1 − x2
Hướng dẫn: Điều kiện x < 1 . Bất phương trình đã cho tương đương với:
x2
1 − x2 + x2
3x
3x
>
−1 ⇔
−
+ 2 > 0 (1)
2
2
2
1− x
1− x
1− x
1 − x2
+ Đặt t =
x
1 − x2
+ Với t < 1 thì
t < 1
t > 2
, khi đó bất phương trình (1) trở thành: t 2 − 3t + 2 > 0 ⇔
x
1− x
2
< 1 ⇔ x < 1 − x 2 (2)
* −1 < x ≤ 0 : bất phương trình (2) đúng
* 0 < x < 1: bất phương trình (2) ⇔ x 2 < 1 − x 2 ⇔ 0 < x <
2
2
Tập nghiệm của bất phương trình (2) là S1 = −1;
+ Với t > 2 thì
x
1− x
2
2
2
> 2 ⇔ x > 2 1 − x 2 (3)
x > 0
* Bất phương trình (3) ⇔
2
2
x > 4(1 − x )
⇔x>
2 5
5
2 5
Tập nghiệm của bất phương trình (3) là S2 =
5 ;1
NGUYỄN HỮU BIỂN -
/>
Trang 15
TUYỂN CHỌN 50 BÀI TỐN GIẢI BẤT PHƯƠNG TRÌNH - ÔN THI THPT QUỐC GIA
2
2 5
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S = S1 ∪ S2 = −1;
;1
∪
2 5
Bài 39: Giải bất phương trình:
Hướng dẫn: Điều kiện: x ≥ −
(3 x + 1) 3 > 2 x 2 + 5 x + 1( x ∈ R )
1
3
+ Bất phương trình đã cho tương đương với
(3 x + 1)( 3 x + 1 − 2 x) > 2 x 2 + 5 x + 1 − 2 x(3 x + 1)
⇔ (3 x + 1)( 3 x + 1 − 2 x) > −4 x 2 + 3 x + 1
⇔ (3 x + 1)( 3 x + 1 − 2 x) > ( 3 x + 1 − 2 x)( 3 x + 1 + 2 x)
+ Ta có
⇔ ( 3 x + 1 − 2 x)( 3 x + 1 − x − 1) < 0(1)
1
3 x + 1 + x + 1 > 0, ∀x ≥ − nên
3
( 3 x + 1 − 2 x) x( x − 1)
> 0 ⇔ ( 3 x + 1 − 2 x) x( x − 1) > 0(2)
(1) ⇔
3x + 1 + x + 1
Xét hai trường hợp xảy ra
x < 0
x > 1
x < 0
+) Với x( x − 1) > 0 ⇔
thì (2) ⇔ 3x + 1 > 2 x ⇔ x ≥ 0
⇔
⇔ x <1
2
x < 0
0 ≤ x < 1
4 x − 3x − 1 < 0
0 < x < 1
+) Với x( x − 1) < 0 ⇔ 0 < x < 1 thì (2) ⇔ 3x + 1 < 2 x ⇔ 2
⇔ x ∈φ
4 x − 3 x − 1 > 0
1
Kết luận nghiệm S = − ;1
3
Bài 40: Giải bất phương trình
2 x( 3x − 5 + 4 x − 3 )
+ 15 < 5 2 x + 9 , ( x ∈ R )
2x + 9 + 3
5
3
2 x( 3 x − 5 + 4 x − 3 ) < 5( 2 x + 9 + 3)( 2 x + 9 − 3)
Hướng dẫn: Điều kiện x ≥ . Lúc này bất phương trình đã cho tương đương với
⇔ 2 x ( 3 x − 5 + 4 x − 3 ) < 5 .2 x ⇔ 3 x − 5 + 4 x − 3 < 5
⇔ 7 x − 8 + 2 12 x 2 − 29 x + 15 < 25 ⇔ 2 12 x 2 − 29 x + 15 < 33 − 7 x
33
33
33
5
5
5
5
≤x≤
≤x<
3 ≤ x < 7
⇔ 3
⇔ 3
⇔
⇔ ≤ x<3
7
7
3
4(12 x 2 − 29 x + 15) < (33 − 7 x) 2
x 2 − 346 x + 1029 > 0
x > 343 ∪ x < 3
5
Vậy bất phương trình ban đầu có nghiệm là ≤ x < 3
3
Bài 41: Giải bất phương trình : ( x − 1) x 2 + 5 + x > x 2 + 1
Hướng dẫn:
+ x ≤ 1 : lo ạ i
NGUYỄN HỮU BIỂN -
/>
Trang 16
TUYỂN CHỌN 50 BÀI TỐN GIẢI BẤT PHƯƠNG TRÌNH - ÔN THI THPT QUỐC GIA
x2 − x +1
1
1
⇔ x2 + 5 > x +
⇔ x2 + 5 − x >
x −1
x −1
x −1
5
1
⇔
>
⇔ 5 ( x − 1) > x 2 + 5 + x ⇔ 4x − 5 > x 2 + 5
2
x −1
x +5 + x
5
x >
⇔
⇔x>2
4
2
15x − 40x + 20 > 0
+ x > 1: x 2 + 5 >
Vậ y : x > 2
Bài 42: Giải bất phương trình : ( x 2 − x ) . 2 x + 1 ≤ x3 − 2 x − 1
Hướng dẫn: ĐK: x ≥ −
1
2
BPT ⇔
(
)(
)
2 x + 1 − x x2 + 2x + 1 ≤ 0
(
2; +∞ )
⇔ 2 x + 1 − x ≤ 0 vi x 2 + 2 x + 1 ≥ 0
⇔ x ∈ 1 +
)
Bài 43: Giải bất phương trình: log 0,2 x + log0,2 (x + 1) < log0,2 (x + 2) .
Hướng dẫn: Điều kiện: x > 0 (*).
log 0,2 x + log0,2 (x + 1) < log0,2 (x + 2) ⇔ log0,2 (x 2 + x) < log 0,2 (x + 2)
⇔ x 2 + x > x + 2 ⇔ x > 2 (vì x > 0).
Vậy bất phương trình có nghiệm x >
2.
Bài 44: Giải bất phương trình:
Hướng dẫn: Điều kiện: x 0 (*)
+ x = 0 là nghiệm bpt (1)
+ x > 0 chia 2 vế BPT cho
- Đặt t = x +
x ta được:
x+
x 2 + 20 x + 4 + x ≤ 2 x + 4
4
2
+ 20 + 1 ≤ 2 x +
x
x
2
4
⇒ x + = t2 − 4
x
x
Bất phương trình thành:
Với t ≥ 3 ta có:
x+
1
t ≥
t + 16 ≤ 2t − 1 ⇔ 2
⇔ t≥3
t 2 + 16 ≤ 4t 2 − 4t + 1
2
2
≥ 3 ⇔ x ≥ 4;0 < x ≤ 1
x
Kết hợp với điều kiện (*) và nghiệm x = 0 ta được tập nghiệm bpt là S = [0;1] ∪[4; +∞]
Bài 45: Giải bất phương trình:
NGUYỄN HỮU BIỂN -
300 x 2 − 40 x − 2 − 10 x − 1 − 3 − 10 x
≤0
1+ x + 1− x − 2
/>
Trang 17
TUYỂN CHỌN 50 BÀI TỐN GIẢI BẤT PHƯƠNG TRÌNH - ÔN THI THPT QUỐC GIA
1
3
≤x≤
10
10
1 3
1 + x + 1 − x < 2, ∀x ∈ ; (Theo BĐT Bunhia)
10 10
Hướng dẫn: Điều kiện:
- Ta có:
Bpt ⇔ 300 x 2 − 40 x − 2 − 10 x − 1 − 3 − 10 x ≥ 0
⇔ ( 10 x − 1 − 1) + ( 3 − 10 x − 1) ≤ 300 x 2 − 40 x − 4
10 x − 2
2 − 10 x
⇔
+
≤ (10 x − 2)(30 x + 2)
10 x − 1 + 1
3 − 10 x + 1
1
1
⇔ (10 x − 2)
−
− 30 x − 2 ≤ 0 (*)
3 − 10 x + 1
10 x − 1 + 1
1
1
f ( x) =
−
− 30 x − 2
10 x − 1 + 1
3 − 10 x + 1
5
5
1 3
f '( x ) = −
−
− 30 < 0, ∀x ∈ ( ; )
2
2
10 10
10 x − 1( 10 x − 1 + 1)
3 − 10 x ( 3 − 10 x + 1)
1 3
1 3
- Mặt khác f ( x ) liên tục trên [ ; ] nên f ( x ) nghịch biến trên [ ; ]
10 10
10 10
3
1
⇒ f ( ) ≤ f ( x ) ≤ f ( ) < 0 ( Hs có thể đánh giá)
10
10
1
- Do đó bất phương trình (*) ⇔ 10 x − 2 ≥ 0 ⇔ x ≥
5
1
3
Kết hợp với điều kiện ta có nghiệm bất phương trình là: ≤ x ≤
5
10
(
)
Bài 46: Giải bất phương trình: (x + 2) 2x + 3 − 2 x + 1 + 2x 2 + 5x + 3 ≥ 1
Hướng dẫn: Điều kiện: x ≥ −1
x + 2 = a 2 − b 2
2x + 3 = a
Đặt x + 1 = b ⇒ 2x 2 + 5x + 3 = ab .
a, b ≥ 0
1 = a 2 − 2b 2
Bất phương trình trở thành: (a 2 − b 2 )(a − 2b ) + ab ≥ a 2 − 2b 2
⇔ (a 2 − b 2 )(a − 2b) + b(a + b) − (a 2 − b 2 ) ≥ 0
⇔ (a − b)(a − 2b) − (a − 2b) ≥ 0 (do a + b > 0)
⇔ (a − 2b)(a − b − 1) ≥ 0
x ≥ −1
x ≥ −1
1
2x + 3 − 2 x + 1 ≤ 0 ⇔ x ≥ − 1
TH1:
⇔− ≤x ≤3
2
2
2x + 3 − x + 1 − 1 ≤ 0
−1 ≤ x ≤ 3
NGUYỄN HỮU BIỂN -
/>
Trang 18
TUYỂN CHỌN 50 BÀI TỐN GIẢI BẤT PHƯƠNG TRÌNH - ÔN THI THPT QUỐC GIA
x ≥ −1
x ≥ −1
1
TH2: 2x + 3 − 2 x + 1 ≥ 0 ⇔ x ≤ −
⇔ x = −1
2
2x + 3 − x + 1 − 1 ≥ 0
x ≤ −1; x ≥ 3
1
Vậy bất phương trình có nghiệm S = {−1} ∪ − ; 3
2
Bài 47: Giải bất phương trình
x + 1 − x 2 ≥ 2 − 3x − 4 x 2 .
Hướng dẫn:
x ≥ 0
0 ≤ x ≤ 1
−3 + 41
2
Điều kiện: 1 − x ≥ 0
⇔ −3 − 41
.
−3 + 41 ⇔ 0 ≤ x ≤
8
≤x≤
2
8
8
2 − 3x − 4 x ≥ 0
(*)
Bất phương trình đã cho tương đương với
x + 1 − x 2 + 2 x(1 − x 2 ) ≥ 2 − 3 x − 4 x 2 ⇔ 3( x 2 + x) − (1 − x) + 2 ( x + x 2 )(1 − x) ≥ 0
−5 + 34
x ≥
x +x
x +x
x +x 1
9
⇔3
+2
−1 ≥ 0 ⇔
≥ ⇔ 9 x 2 + 10 x − 1 ≥ 0 ⇔
1− x
1− x
1− x
3
−5 − 34
.
x ≤
9
−5 + 34
−3 + 41
Kết hợp điều kiện (*), ta suy ra nghiệm của bất phương trình là
≤x≤
.
9
8
2
2
2
Bài 48: Giải bất phương trình ( 5 x 2 − 5 x + 10 ) x + 7 + ( 2 x + 6 ) x + 2 ≥ x 3 + 13x 2 − 6 x + 32 .
Hướng dẫn:
Điều kiện x ≥ −2 . Bất phương trình đã cho tương đương với bất phương trình
(5 x 2 − 5 x + 10)
(
)
x + 7 − 3 + (2 x + 6)
⇔ (5 x 2 − 5 x + 10)
(
)
(
)
x + 2 − 2 + 3(5 x 2 − 5 x + 10) + 2(2 x + 6) ≥ x 3 + 13x 2 − 6 x + 32
x + 7 − 3 + (2 x + 6)
(
)
x + 2 − 2 − x 3 + 2 x 2 − 5 x + 10 ≥ 0
5 x 2 − 5 x + 10
⇔ ( x − 2)
+
x+7 +3
2x + 6
− x 2 − 5 ≥ 0 (*)
x+2 +2
1
1
+ Do x ≥ −2 ⇒ x + 2 + 2 ≥ 2 ⇒
≤ và vì 2 x + 6 > 0
x+2 +2 2
2x + 6
2x + 6
⇒
≤
= x + 3 (1)
2
x+2+2
1
1
+ Do x ≥ −2 ⇒ x + 7 + 3 ≥ 5 + 3 > 5 ⇒
< và vì 5 x 2 − 5 x + 10 > 0 ∀x ∈ ℝ
x+7 +3 5
2
2
5 x − 5 x + 10 5 x − 5 x + 10
5 x 2 − 5 x + 10 2
2
⇒
<
= x −x+2⇒
− x − 5 < − x − 3 (2)
5
x+7 +3
x+7 +3
5 x 2 − 5 x + 10
2x + 6
Từ (1) và (2) ⇒
+
− x 2 − 5 < 0 . Do đó (*) ⇔ x − 2 ≤ 0 ⇔ x ≤ 2
x+7 +3
x+2+2
Kết hợp điều kiện x ≥ −2 ⇒ −2 ≤ x ≤ 2 .
NGUYỄN HỮU BIỂN -
/>
Trang 19
TUYỂN CHỌN 50 BÀI TỐN GIẢI BẤT PHƯƠNG TRÌNH - ÔN THI THPT QUỐC GIA
x +1
x+2
Bài 49: Giải bất phương trình sau log 3 (2 − 8) + log 1 (24 − 2 ) ≤ 0
3
Hướng dẫn:
2 x +1 − 8 > 0
Điều kiện:
x+2
24 − 2 > 0
(1)
⇔ log 3 ( 2 x +1 − 8 ) ≤ log 3 ( 24 − 2 x + 2 )
2 x +1 − 8 > 0
2x > 4
2x > 4
⇔ x +1
⇔ x
⇔ x
x+2
x
2 − 8 ≤ 24 − 2
2.2 − 8 ≤ 24 − 4.2
6.2 ≤ 32
⇔ 4 < 2x ≤
16
16
⇔ 2 < x ≤ log 2
3
3
Bài 50: Giải bất phương trình 2( x + 3 − 3 − 2 x ) + 2 x 2 + 3x − 7 ≥ 0
Hướng dẫn:
Điều kiên : −3 ≤ x ≤
3
2
⇔2
(
)
x + 3 − 2 + 1 − 3 − 2x + 2x 2 + 3x − 5 ≥ 0
x + 3 − 4 1 − ( 3 − 2x )
⇔ 2
+
+ ( x − 1)( 2x + 5 ) ≥ 0
x + 3 + 2 1 + 3 − 2x
2
4
⇔ ( x − 1)
+
+ 2x + 5 ≥ 0 (*)
x + 3 + 2 1 + 3 − 2x
Do −3 ≤ x ≤
3
4
⇒ 3 − 2x ≤ 9 ⇒
≥ 1 và 2x + 5 ≥ −1 nên
2
3 − 2x + 1
2
4
3
+
+ 2x + 5 > 0, ∀x ∈ −3;
2
x + 3 + 2 1 + 3 − 2x
- Từ (*) ⇔ x − 1 ≥ 0 ⇔ x ≥ 1 . Kết hợp với điều kiện ⇒ tập nghiệm của bất phương
3
trình là T = 1;
2
NGUYỄN HỮU BIỂN -
NGUYỄN HỮU BIỂN -
/>
/>
Trang 20