**********
20
- 2014
**********
20
- 2014
c hin lu c s
tt nhi -
. Thy
g ch ng dn h n tinh
th em noi theo. H
c nht ti thy.
b trong
a Chi Hc Khoa Hc T i Hc Qu
ch bo htrong sut thi gian theo hc c ti
ng. H c gi t a
Cht li ct.
c gi li cng
o mu kin tt nh hc t
c bic hin lun
c hin lu th i nhng thic
rt mong nh y h
th n lun c
Mt ln na, h
15 12 4
1
1
3
3
1.1.
3
1.1.1. 3
1.1.2. 4
1.2.
4
1.2.1.
4
1.2.2. 5
1.2.2.1
5
1.2.2.2.
6
7
8
8
2.1.
8
9
9
2.2.2 ,
12
15
16
2 17
3
19
19
20
. 20
26
3.3.
27
27
33
39
4
RA 53
53
55
55
57
59
3
6
11
12
Multibeam 30
Multibeam 31
Multibeam 32
33
c 34
35
37
37
. 38
39
44
3.12: ;
47
50
51
51
51
51
51
52
54
54
54
21
22
VQ,
Q
/Q
Q
max
/Q
min
23
40
50
1
, ,
.
, .
,
90
20 , .
,
.
20
.
.
:
+
+
:
+
+
+
:
+
,
100
+
2
+
.
+
.
:
+ 1:
+ 2:
+ 3:
+ 4:
+
+ .
3
1.1.
1.1.1.
0
- 21
0
0
- 105
0
4
1.1.2.
,
,
,
,
,
vv.
,
.
,
s
l
(
)
.
1.2.
1.2.1.
,
.
,
.
5
.
.
nhau.
(
) .
,
.
.
1.2.2.
1.2.2.1.
v
6
+ Nguyên lý hoạt động
d = vt/2
v
t
Hình 1.2. Nguyên lý hoạt động của hệ thống
1.2.2.2.
.
7
, ,
. Theo nhi
-
1.2.2.3.
i cnh ching
y theo thc ghi nhn qua s trn
c
nh vin ti
bi
.
dng k thu
xoay ti mc, dng li quan trc mc ngm nh, gi khoan
sp l, hn ch ng khoan khi ly mng.
8
2.1.
18
,
5
.
1986
.
:
-
-
-
-
.
-
9
.
2.2.
2.2.1. Địa hình
,
4 5m
. ,
,
( 2.2 )
a. :
:
-
-5m.
10
b.
2.2
11
Hình 2.1: Địa hình khu vực nghiên cứu sông hồng đoạn nội thành Hà Nội (bản đồ địa hình tỉ lệ 150.000, năm 1984).
20
0
105
0
105
0
5544
21
0
20
0
5524
105
0
105
0
5544
20
0
5524
12
Hình 2.2: Bản đồ địa mạo khu vực nghiên cứu khu vực nghiên cứu và lân cân.
2.2.2 Đc đim kh hu , đi
̣
a chất thủy văn
a.
:
2
o
C.
13
20 -
- 30%
-
20 mm.
b.
t aQ
2
3
tb,
14
2
aQ
1
3c
vp,
2
1
1
)
aQ
1
2-3
hn, aQ
1
lc,
mQ
1
1-2
hh2, lbQ
2
1-2
hh1
0,049 m/
aQ
3b
vp
-
aQ
1
15
23,7 m.
-
2.2.3. Các hoạt động giao thông đường thủy trong khu vực nghiên cứu
ph
-
16
-
-
-
-
2.3.
(Q
2
1-2
hn
3
)
Q
2
3
tb
2
)
Phân hệ tầng dưới (aQ
2
3
tb
1
)
17
2
3
tb
1
)
-
-
-
- 18 m.
-
- 3 m.
Phân hệ tầng trên (aQ
2
3
tb
2
)
- - 10m.
-
2
c
2
2005;
, 2005
80
0
,