Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

BÀI GIẢNG SLGS, CHƯƠNG 13-SINH LÝ BÀI TIẾT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (224.66 KB, 5 trang )

Bi ging SLGS 3/24/2008
Phm Kim ng - HNN1 1
Thải các sp cuối cùng TĐC, các chất k
0
tham
gia TĐC
(muối, chất độc, thuốc)
gọi là chất bài
tiết. T/d:
+ Duy trì ổn định pH, Ptt, cân bằng nội môi (máu)
+ Thải các chất độc (urê, uric), cặn bã bài tiết:
phổi, tuyến mồ hôi, nớc tiểu hoặc phân
Chơng 13 - Sinh lý bài tiết
1. Đặc tính
+ Màu sắc: thờng k
0
màu hoặc vàng đến vàng đậm
+ Đa số trong suốt, trừ ngựa đục (CaCO
3
)
+ pH:

T.ăn
Trâu bò (ăn cỏ): pH kiềm = 7 - 8,7 (TV nhiều Na
+
, K
+
)
Chó (ăn thịt): pH axít = 5,7 (nhiều P, S)
+ Lợng: = lít/1ngày đêm,


loài: lợn: 2-5
Lít
, bò: 6-20
Lít
I. Đặc tính, thành phần nớc tiểu
trạng thái cơ thể, chức năng thận, chẩn đoán có thai
2. Thành phần
: 95% H
2
O, 5% VCK gồm:
a. Chất hữu cơ
+ Sp phân giải protein: urê (80%), uric, creatinin, kiềm purin,
a.hippuric, NH
3
- [Urê] TP, tỷ lệ các chất trong KF. Khi [] quá cao vào
máu, tim, não hôn mê, có thể chết (ngộ độc Urê).
- Gia cầm sp phân giải protein: uric
+ Ngoài ra có thể có: men, VTM, sắc tố (urobilin), HCG
b. Chất vô cơ: NaCl, NaHCO
3
, muối sunphat
Khi [uric] cao kết hợp Na
+
, K
+
trong nớc tiểu
Xem bảng thành phần các chất trong huyết tơng, nớc tiểu
Bi ging SLGS 3/24/2008
Phm Kim ng - HNN1 2
100 lần0,1 0,001 Creatinin

30 lần0,270,009Phôtphát
90 lần0,180,002SO
4

1,6 lần0,60,37Cl
-
40 lần0,040,001Mg
++
2,4 lần0,0060,0025Ca
++
7 lần0,150,02K
+
tơng đơng0,350,32Na
+
25 lần0,050,002Uric
7 lần2,000,03Urê
00,1
Đờng
07 - 9
Protein
tơng đơng93 9590 95H
2
O
Tỷ lệ NT/HT% trong NT% trong HTT. phần
Nhận xét
+ Nớc tiểu k
0
có:
protein, đờng
+ Creatinin]

,
[sunphát], [Mg
++
],
[uric], [urê], trong
nớc tiểu cao
II. Cơ chế hình thành nớc tiểu
Sơ lợc cấu tạo thận và đơn vị thận
Tiểu cầu
Hình thành nớc tiểu: 2 gđ (lọc và tái hấp thu)
Bi ging SLGS 3/24/2008
Phm Kim ng - HNN1 3
1. gđ lọc
:
máu qua mao quản thận tất cả các TP (trừ
protein) đợc lọc vào xoang bao man nớc tiểu đầu do:
- P máu trong tiểu cầu cao
(cấu tạo tiểu cầu)
- P lọc bị tiêu hao bởi 2 thành phần:
P
thể dịch
trong xoang bao man (5mmHg)
P
thể keo
do các protein k0 đợc lọc (25 mmHg)
-
Nói cách khác, bình thờng:
P
lọc có hiệu lực
= P

máu trong tiểu cầu
(Ptt
thể keo
+ P
thể dịch
)
= 70 - (25 + 5) = 40 mmHg
Nếu h/áp <= 50 mmHg



ngừng sinh nớc tiểu
2. gđ tái hấp thu:
nớc tiểu đầu qua hệ ống dẫn một số
chất tái hấp thu nớc tiểu cuối
+ Đờng, a.a tái hấp thu hoàn toàn
+ [ure, uric] k
0
đợc tái hấp thu
+ Nớc
:
[SO
4

] tiểu đầu = 0,002%; cuối = 1,18% (gấp 90 lần)


tạo 1
lít
nớc tiểu cuối phải có 90

lít
nớc tiểu đầu qua ống dẫn
* N.nhân:
+ TB biểu mô thành ống thận tái hấp thu chủ động
+ ADH KT tạo hyaluronidaza phân giải hyaluronic
+ P máu quanh ống thận

thấp



tạo đk tái hấp thu
+ Hấp thu bị động: = khuyếch tán

ống lợn gần
+ NaCl vào máu
(chủ động)
Ptt nớc vào máu
(bị động)
+ Phần lớn HCO
3
-
tái hấp thu cùng Na
+
bảo tồn dự trữ kiềm
+ Tại đây 80% các chất tái hấp thu (riêng glucose 100%)

Quai Henlê
+ Nhánh xuống: tuy Na
+

k
0
hấp thu nhng [Na
+
] máu vẫn
cao H
2
O tiếp tục tái hấp thu bị động đến cân bằng
+ Nhánh lên: Na
+
tái hấp thu tích cực, còn H
2
O thì k
0
do
đã bị hấp thu ở nhánh xuống d
2
u trơng
ống lợn xa
+ Dới t/d ADH cả H
2
O, Na
+
đều tái hấp thu chủ động
+ Hoàn tất tái hấp thu chọn lọc nớc tiểu cuối
Bi ging SLGS 3/24/2008
Phm Kim ng - HNN1 4
III. ý nghĩa kiểm tra nớc tiểu
Kiểm tra sức khoẻ,
1. Thành phần

+ Albumin niệu
:
do viêm thận (màu trắng sữa)
( albumin giả: mủ, muxin đờng s/d) lấy mẫu?
+ Đờng niệu
:
đái tháo đờng (nhợc năng tuỵ) thiếu insulin
+
Huyết niệu
kèm theo q/sát màu
(
phân biệt đầu, cuối, giữa)
Màu đỏ k
0
cặn h/c KST đờng máu vỡ h/c
Màu đỏ có cặn h/c viêm cầu thận
Màu vàng đậm nhiều sắc tố mật viêm gan or tắc ống mật
+
[Urê] quá cao
trúng độc
2. Lợng
+ Vô niệu
:
h/áp giảm, mất p/xạ thải nớc tiểu (hôn mê)
+ Đa niệu
:
viêm thận
3. Chuẩn đoán có thai
* SVH
* MDH:

ngời có thai chứa HCG
Trộn nớc tiểu + KHCG + h/c (đã rửa sạch)
Nếu ngng kết h/c

k
0
có thai
Nếu không ngng kết

có thai
Bò: + K
0
chửa ít oestrogen và progesteron nớc tiểu nhiều SO
4

.
Cho BaCl
2
vào kết tủa BaSO
4
+ Chửa nhiều oestrogen và progesteron kết hợp hết SO
4


BaCl
2
vào không tủa
IV- Vai trò của thận trong điều tiết
1. Điều tiết ASTT
+ Khi Ptt




(uống nhiều nớc) HF cơ quan nhận cảm Ptt mô
bào tiết ADH

tái hấp thu H
2
O đái nhiều
+ Ptt(thiếu nớc, mất nớc) ADH tái hấp thu H
2
O
lợng n.tiểu


2. Điều tiết pH máu
K/n đệm của máu dự trữ kiềm
(NaHCO
3
).
Khi có axít:
HA + NaHCO
3


NaA + H
2
CO
3
đến thận (H2O + CO2)

dự trữ kiềm tiêu hao
: NaA
(đến thận)


Na
+
(giữ lại)
+ A
-
(thải ra)
Cần g
iữ Na
+
để khôi phục dự trữ kiềm = 3 phơng thức:
Bi ging SLGS 3/24/2008
Phm Kim ng - HNN1 5
a. Phân tiết ion H
+
để tái hấp thu NaHCO
3
NaA
Na
+
+ A
-
H
+
+ A
-

HA
Na
+
+ HCO
-
3
NaHCO
3
H
2
CO
3
HA
H
2
O CO
2
H
2
CO
3
HCO
3
-
+ H
+
HCO
3
-
+ Na

+
H
2
O
CO
2
NaHCO
3
Lòng ống thận nhỏTB biểu mô ống thận nhỏ
Máu mao quản
quanh ố. thận nhỏ
anhydraza cacbonic
b. Chuyển phốtphát kiềm thành muối phốtphát axít
Na
2
HPO
4
Na
+
+ Na
+
+ HPO
4

H
+
+ Na
+
+ HPO
4


NaH
2
PO
4
H
2
CO
3
HCO
3
-
+ H
+
HCO
3
-
+ Na
+
H
2
O
CO
2
NaHCO
3
Lòng ống thận nhỏTB biểu mô ống thận nhỏ
Máu mao quản
quanh ố. thận nhỏ
anhydraza cacbonic

c. Hình thành NH
3
và thải NH
4
+
NaCl
Na
+
+ Cl
-
H
+
+ NH
3
NH
4
Cl
NH
4
+ Cl
-
(thải)
H
2
CO
3
HCO
3
-
+ H

+
HCO
3
-
+ Na
+
H
2
O
CO
2
NaHCO
3
Lòng ống thận nhỏTB biểu mô ống thận nhỏ
Máu mao quản
quanh ố. thận nhỏ
anhydraza cacbonic
V. Sự thải nớc tiểu
+ Thải: cơ vòng bàng quang co
cơ vòng trong, vòng ngoài giãn
+ Trung khu ở tuỷ sống hông khum chịu sự điều tiết của vỏ não
có thể thành lập PXCĐK
Khi P trong bàng quang cao trung khu vỏ não ra lệnh
trung khu theo các nhánh TK tác động cơ vòng bàng quang
co, vòng trong, vòng ngoài giãn thải
./.

×