Tải bản đầy đủ (.doc) (143 trang)

Giáo án hình 7 ( trọn bộ ) chuẩn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.21 MB, 143 trang )

Giaựo aựn hỡnh 7 Naờm hoùc 2013- 2014
T UầN 1
Ngày soạn:`15/8/2011 Ngày dạy 16/8/2011
Ch ơng I : đờng thẳng vuông
Đờng thẳng song song
Tiết 1 Đ 1. hai góc đối đỉnh
I/ Mục tiêu :
1. Kiến thức: - Học sinh hiểu đợc định nghĩa hai góc đối đỉnh, tính chất : hai góc đối đỉnh
thì bằng nhau. Nhận biết đợc hai góc đối đỉnh trong một hình vẽ. Vẽ đợc góc đối đỉnh với
góc cho trớc.
2. Kỹ năng:
- Vẽ hình chính xác, Bớc đầu tập suy luận và biết cách trình bày một bài tập
3. Thái độ : - Rèn tính cẩn thận, chính xác.
II/ Chuẩn bị :
GV: Giáo án, SGK , thớc thẳng
HS : Vở ghi, SGK, thớc thẳng , thớc đo góc, giấy rời.
III/ Tiến trình dạy và học
*Hoạt động 1: Tìm hiểu hai góc đối đỉnh
HS : Vẽ hai đờng thẳng xx và yy cắt nhau
tại O ?
GV : Đánh số thứ tự các góc và giới thiệu
góc Ô
1
và Ô
3
là hai góc đối đỉnh
? Em hãy nhận xét quan hệ về cạnh , về góc
của góc Ô
1
và Ô
3



? Ô
1
và Ô
3
có đỉnh nh thế nào
? Tìm tia đối của cạnh Ox
? Tìm tia đối của cạnh Oy
? Thế nào là hai góc đối đỉnh
GV : Đua ra định nghĩa Sgk / 81
? Hai góc Ô
2
và Ô
4
có là hai góc đối đỉnh
không ? Vì sao ?
-Thể hiện khái niệm hai góc đối đỉnh
HS : Làm bài 1SBT / 73 ?
? Xem hình và trả lời cặp góc nào đối đỉnh
? Cặp góc nào không đối đỉnh
? Vẽ góc
ã
xOy
có số đo nhỏ hơn 180
o

? Vẽ góc đối đỉnh của góc
ã
xOy
HS : Làm bài 1 Sgk / 82 ?

HS : Làm bài 3 Sgk / 83 ?
1 . Thế nào là hai góc đối đỉnh
* Định nghĩa : Sgk / 81

Y'
Y
X'
X
4
3
2
1
O

ã
'xOx
đối đỉnh
ã
'yOy


ã
'xOy
đối đỉnh
ã
'x Oy
*Hoạt động 2: Tính chất của hai góc đối đỉnh
GV : Cho lớp hoạt động theo nhóm
Nhóm 1 : quan sát , ớc lợng về số đo của
hai góc đối đỉnh ?

Nhóm 2 : đo và so sánh hai góc đối đỉnh ?
Nhóm 3 : vẽ hai đờng thẳng cắt nhau trên
giấy , rồi gấp giấy sao cho 1 góc trùng với
góc đối đỉnh của nó ?
Nhóm 4 : không đo có thể suy ra đợc
Ô
1
= Ô
3
không ?
GV : Hớng dẫn cho học sinh tập suy luận
2 . Tính chất của hai góc đối đỉnh
- Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau
Y'
Y
X'
X
O
GV: Nguyn Th Ngoan
1
Giaựo aựn hỡnh 7 Naờm hoùc 2013- 2014
hai góc đối đỉnh thì bằng nhau nh Sgk
? Nếu không đo Ô
1
và Ô
3
, có thể kết luận
rằng Ô
1
= Ô

3
không
GV : Qua dự đoán , kiểm nghiệm bằng th-
ớc đo độ , bằng lập luận ta có thể khẳng
định nh thế nào về số đo của hai góc đối
đỉnh ?
GV : Đa ra tính chất hai góc đối đỉnh
HS : Làm bài 4 Sgk / 82 ?
ã
'xOx
=
ã
'yOy
ã
'xOy
=
ã
'x Oy
*Hoạt động 3: Củng cố
? Thế nào là hai góc đổi đỉnh
? Hai góc đối đỉnh có tính chất gì
? Câu nào đúng , câu nào sai , hãy bác bỏ câu sai bằng hình vẽ
- Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau
- Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh
*Hoạt động 4 : Dặn dò
- Học thuộc định nghĩa và tính chất của ghai góc đối đỉnh .
- Làm bài tập 3 ; 4 ; 5 ; 6 Sbt / 74
- Chuẩn bị cho tiết luyện tập
Rút kinh nghiệm
TU N1

Ngày soạn :18/8/2011 Ngày dạy: 20/8/2011
Tiết 2 luyện tập
I/ Mục tiêu :
Kiến thức: Hiểu định nghĩa hai góc đối đỉnh và tính chất của nó.
Kỹ năng: Vẽ chính xác số đo của một góc , vẽ góc kề bù với 1 góc cho trớc và tính số đo
(độ) góc kề bù với góc cho trớc.
II/ Chuẩn bị :
GV: Giáo án, SGK, thớc thẳng, thớc đo góc, .
HS : Vở ghi, vở bài tập, SGK, thớc thẳng, thớc đo góc .
III/ Tiến trình dạy và học :
* Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ
HS : Thế nào là hai góc đối đỉnh ? Nêu tính chất hai góc đối đỉnh ? làm bài 3 / 74 SBT
GV: Nguyn Th Ngoan
2
6
5
4
3
2
1
A
t'
y'
x'
t
y
x
Giaựo aựn hỡnh 7 Naờm hoùc 2013- 2014
d) Vì At là tia phân giác của
ã

xAy
nên Â
1
= Â
2

(1)
Vì At là tia đối của tia At nên Â
3
= Â
1
,
Â
4
= Â
2
(2) . Từ (1) và (2)

Â
3
= Â
4
(3)
Vì At nằm giữa hai tia Ax và Ay và do (3) nên
At là tia phân giác của
ã
' 'x Ay
c) 5 cặp góc đối đỉnh là : Â
1
và Â

3
, Â
2
và Â
4

Â
5
và Â
6
,
ã
xAy

ã
' 'x Ay
,
ã
' 'x At


xAt

*Hoạt động 2: Luyện tập
HS : Làm bài 5 SGK / 82
HS : lên bảng vẽ
ã
ABC
= 56
0

? : Muốn vẽ
ã
'ABC
kề bù với
ã
ABC
ta làm thế
nào?
HS: Vẽ tia BC là tia đối của tia BC ?
? : Hai góc kề bù có tổng số đo bằng bao
nhiêu độ?
? : Vậy muốn tìm
ã
'ABC
= ?
0
ta làm thế nào
(
ã
'ABC
= 180
0
-
ã
ABC
= 180
0
- 56
0
= 124

0
)
HS : Vẽ
ã
' 'C BA
kề bù với
ã
'ABC
?
? : Hãy tính số đo của
ã
' 'C BA
HS : Làm bài 6 SGK trang 83 ?
? : Nếu biết số đo
ã
xOy
= 47
0
thì ta có tìm đ-
ợc số đo của các góc còn lại không ?
GV : Gợi ý
? Vì sao :
ã
' 'x Oy
= 47
0

ã
'xOy
= 133

0


ã
'x Oy
= 133
0

HS : Làm bài 7 trang 83 SGK ?
? : Vẽ 3 đờng thẳng xx , yy , xx cùng đi
qua một điểm O
? : Hãy viết tên các cặp góc bằng nhau
GV : Trong hình vẽ bên các cặp góc nh thế
nào thì bằng nhau ?

HS : làm bài 9 SGK / 83 ?
? : Vẽ góc vuông
ã
xAy
Bài 5/tr 82:
a)
A
C B 56
0
C
A
b) Vì ABC kề bù ABC nên

ã
'ABC

= 180
0
-
ã
ABC
= 180
0
- 56
0
= 124
0
c) Vì
ã
' 'C BA
đối đỉnh
ã
ABC
nên

ã
' 'C BA
=
ã
ABC
= 56
0
Bài 6 / 83 SGK
y

x O x

y

Ta có :
ã
xOy
= 47
0


ã
ã
' 'x Oy xOy=
= 47
0
( vì hai góc đối đỉnh )

ã
'xOy
= 180
0
- 47
0
= 133
0
(Vì hai góc
ã
ã
',xOy xOy
kề bù)


ã
'x Oy
=
ã
'xOy
= 133
0
(vì hai góc đối đỉnh )
Bài 7 trang 83 SGK


ã
xOy
=
ã
' 'x Oy
,
ã
ã
' 'z Oy zOy
=

ã
ã
' 'xOz x Oz
=
,
ã
ã
'zOy zOy

=

ã
'x Oy
=
ã
'xOy
,
ã
ã
' 'zOx z Ox
=

ã
ã
ã
' ' 'xOx yOy zOz
= =
Bài 9 SGK / 83
GV: Nguyn Th Ngoan
3
Z'
Z
Y'
Y
X'
X
O
Giaựo aựn hỡnh 7 Naờm hoùc 2013- 2014
? : Vẽ góc

ã
' 'x Ay
đối đỉnh góc
ã
xAy
? : Hãy viết tên hai góc vuông không đối
đỉnh

xAy và xAy là hai góc vuông không đối
đỉnh
*Hoạt động 3 : Củng cố
-Nhắc lại định nghĩa hai góc đối đỉnh và tính chất của nó.
-Nhắc lại tính chất của hai góc kề bù.
*Hoạt động 4 : Dặn dò
Hớng dẫn học ở nhà :
-Học thuộc định nghĩa hai góc đối đỉnh và tính chất của nó .
-Xem lại các bài tập đã làm
-Làm bài tập 6 SBT trang 74 và bài 10 SGK trang 83
*Chuẩn bị cho tiết 3 : Giấy trắng mỏng A
4
, EKe
Rút kinh nghiệm
T UầN 2
Ngày soạn:`21/8/2011 Ngày dạy 23/8/2011

Tiết 3
I/ Mục tiêu :
Kiến thức: Hiểu đợc thế nào là hai đờng thẳng vuông góc với nhau.Công nhận tính chất :
Có duy nhất một đờng thẳng b đi qua A và b


a. HIểu đợc thế nào là đừơng trung trực của
đoạn thẳng.
Kỹ năng: Luyện vẽ đờng thẳng đi qua 1 điểm cho trớc và vuông góc với đờng thẳng cho tr-
ớc ,vẽ đờng trung trực của đoạn thẳng . Sử dụng thành thạo Eke, thớc thẳng. Bớc đầu tập
suy luận.
Thái độ: Cẩn thận, chính xác, nghiêm túc.
II/ Chuẩn bị :
SGK, Eke, thớc thẳng, giấy rời .
III/ Tiến trình dạy và học :
*Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
HS : Vẽ hai đờng thẳng tt và yy cắt nhau tại O . Chỉ ra các cặp góc đối đỉnh ?
HS : Dùng thớc đo độ đo góc tOy rồi suy ra số đo các góc còn lại ?
*Hoạt động 2: Tìm hiểu thế nào là hai đờng thẳng vuông góc
HS: gấp tờ giấy trắng 2 lần nh Hình 3SGK ,
trải phẳng tờ giấy rồi quan sát các nếp gấp
và các góc tạo thành bởi các nếp gấp.
? : Các nếp gấp đó có tạo thành hai đờng
thẳng cắt nhau không ? Các góc đó bằng
bao nhiêu độ ?
HS : Vẽ hai đờng thẳng xx và yy cắt nhau
tại O và góc xOy vuông ?
GV: Có thể đặt tên các góc trên hình là :
1.Thế nào là hai đ ờng thẳng vuông góc?
Định nghĩa : SGK / 84
y
x 2 1 x
3 O 4
y
GV: Nguyn Th Ngoan
2. hai đờng thẳng vuông góc

4
A
Y'
Y
X'
X
Giaựo aựn hỡnh 7 Naờm hoùc 2013- 2014
à
1
O
;

2
O
;

3
O
;

4
O
? : Nếu góc
à
1
O
= 90
0
thì góc


2
O
;

3
O
;

4
O

số đo bằng bao nhiêu
GV: Gợi ý :
à
1
O


2
O
có quan hệ nh thế
nào?
Từ đó ta suy ra đợc số đo của

2
O
không?
GV: Góc

3

O
bằng góc nào ? Vì sao?
Góc

4
O
bằng góc nào ? Vì sao?
GV:Thế nàolà hai đờng thẳng vuông góc ?
- Hai đờng thẳng xx và yy vuông góc với
nhau tại O
*Hoạt động 3:
-Vẽ hai đờng thẳng vuông góc.
HS : Hãy vẽ phác hai đờng thẳng a và a
vuông góc và viết kí hiệu .
? Cho một điểm O và một đờng thẳng a
hãy vẽ đờng thẳng a đi qua O và vuông góc
với đờng thẳng a
TH 1 : Điểm O nằm trên đờng thẳng a
TH 2 : Điểm O nằm ngoài đờng thẳng a
? : Có bao nhiêu đờng thẳng đi qua điểm O
và vuông góc với đờng thẳng a cho trớc
? : Qua đó em nào rút ra đựoc tính chất về
hai đờng thẳng vuông góc.
GV: Đa ra tính chất hai đờng thẳng vuông
góc
2. Vẽ hai đ ờng thẳng vuông góc :
a

a
Kí hiệu : a


a
+Trờng hợp O nằm trên đờng thẳng a.
a
a
O
+Trờng hợp O nằm ngoài đờng thẳng a.
a
a

O
Tính chất: SGK
*Hoạt động 4 : Tìm hiểu về đờng trung trực của đoạn thẳng.

HS : Vẽ đoạn thẳng AB
? : Xác định trung điểmIcủa đoạn thẳng AB
? : Vẽ đờng thẳng xy vuông góc với AB tại
điểm I
GV : giới thiệu đờng trung trực của đoạn
thẳng
? : Thế nào là đờng trung trực của đoạn
thẳng?
? : Có mấy điều kiện để một đờng thẳng là
đờng trung trực của một đoạn thẳng ?
3. Đ ờng trung trực của đoạn thẳng.
Định nghĩa: SGK / 85
x
A B
Ta có : IA = IB y
xy


AB tại I
Ta nói xy là đờng trung trực của AB
*Hoạt động 5: : Củng cố Làm bài 14/ tr86 : Cho CD = 3cm, hãy vẽ đừong trung trực của
đoạn thẳng đó .
HS: Vẽ đờng trung trực của đoạn thẳng CD bằng thớc và Eke
GV: Nhấn mạnh thêm : Khi xy là đừờng trung trực của AB , ta nói A và B là
hai điểm đối xứng với nhau qua xy
* Hoạt động 6 : Dặn dò Hớng dẫn học ở nhà :
-Học thuộc định nghĩa , tính chất của hai đờng thẳng vuông góc.
GV: Nguyn Th Ngoan
5
Giaựo aựn hỡnh 7 Naờm hoùc 2013- 2014
-Làm bài tập 11 -13 SGK / 86 . Chuẩn bị cho tiết 4 : Giấy trắng mỏng A
4
, EKe.
Rút kinh nghiệm

T UầN 2
Ngày soạn:`26/8/2011 Ngày dạy 27/8/2011
Tiết 4
Đ3 . các góc tạo bởi một đờng thẳng
Cắt hai đờng thẳng
I/ Mục tiêu :
Kiến thức: Hiểu đợc tính chất sau:
Cho hai đờng thẳng và một cát tuyến . Nếu có một cặp góc so le trong bằng nhau thì :
- Cặp góc so le trong còn lại cũng bằng nhau.
- Hai góc đnag vị bằng nhau.
- Hai góc trong cùng phía bù nhau.
Kỹ năng: HS có khả năng nhận biết :

cặp góc so le trong, cặp góc đnag vị , cặp góc trong cùng phía.
Thái độ: Cẩn thận, chính xác.
II/ Chuẩn bị :
Eke, thớc thẳng, thớc đo góc .
III/ Tiến trình dạy và học:
Hoạt động1: Tìm hiểu góc so le trong, góc đồng vị
HS : - Vẽ hai đờng thẳng phân biệt a bà b.
- Vẽ đờng thẳng c cắt hai đờng thằng a
và b.
? : Hãy cho biết tại đỉnh A có mấy góc ? Tại
đỉnh B có mấy góc ?
GV: Đánh số các góc nh trên hìh vẽ SGK.
GV: Giới thiệu : Hai cặp góc so le trong ; 4
cặp góc đồng vị.
GV: Giải thích thuật ngữ: góc so le trong,
góc đồng vị:
GV: Tơng tự cho các em làm ?1
HS: Lên bảng trình bày theo yêu câu của ?1
HS : điền vào chỗ trống () trong các câu
a, b, c, d.
- Làm bài tập 21/sgk
R
O
P N
T
I
1. Góc so le trong. Góc đồng vị
a
A1 2
4 3

b 3B 2
4 1
c
*
à
1
A

à
3
B
;

4
A


2
B
: Gọi là các cặp góc so
le trong.
*
à
1
A

à
1
B
;


2
A


2
B
;
à
3
A

à
3
B
;

4
A


4
B
gọi là các cặp góc đồng vị.
Bài 21 sgk/89
a)
ã
IPQ

ã

POR
là một cặp góc so le trong
b)
ã
OPI

ã
TNO
là một cặp góc đồng vị
c)
ã
PIO

ã
NTO
là một cặp góc đồng vị
d)
ã
OPR

ã
POI
là một cặp góc so le trong
*Hoạt động 2: Tính chất một đờng thẳng cắt hai đờng thẳng.
GV: Cho HS quan sát H.13 và gọi một HS
đọc H.13.
GV: Cho HS hoạt động nhóm ?2
Yêu cầu : HS phải có tóm tắt dới dạng : cho
và tìm, có hình vẽ và ký hiệu đầy đủ.
HS: Sau khi làm dới lớp một nhóm làm

2. Tính chất : (SGK / 89)
GV: Nguyn Th Ngoan
6
Giaựo aựn hỡnh 7 Naờm hoùc 2013- 2014
xong trớc cử đại diện lên bảng làm câu a)
Một nhóm khác lên trình bày câu b), c)
? : Nếu một đờng thẳng cắt hai đờng thẳng
và trong các góc tạo thành có một cặp góc
so le trong bằng nhau thì cặp góc so le
trong còn lại nh thế nào , các cặp góc đồng
vị nh thế nào ?
GV: Đó chính là tính chất của các góc tạo
bởi 1 đờng thẳng cắt 2 đờng thẳng.
? : Vậy, em nào phát biểu đợc tính chất
này?
3
A 4 2
?2
3
1

B
4

1
2
Cho : c cắt a tại A ; c cắt b tại B

ả ả
0

4 2
45A B= =
Tìm : a)
à
à
1 3
, ?A B
So sánh.
b)

2
?A =
So sánh

2
A


2
B
c) Viết tên 3 cặp góc đồng vị còn lại
Giải :
a)
à
1
A
= 180
0
-


4
A
= 180
0
= 180
0
- 45
0
= 135
0
( vì
à
1
A
kề bù với

4
A
)
Tơng tự :
à à
0 0 0 0
3 3
180 180 45 135B B= = =
*Hoạt động 3 : Củng cố : HS làm bài 22sgk
a) 3 2
4 1
3 40
0
2

4 1
b)
ả ả
0
2 4
40A B= =
( so le trong)

à à
0 0 0 0
1 1
180 180 40 140A A
= = =
(hai góc kề bù)

à
à
0
3 1
140A A= =
( đối đỉnh)

ả ả
0
4 2
40B B= =
( so le trong)

à


0 0 0 0
1 2
180 180 40 140B B
= = =
;
à
à
0
3 1
140B B= =
( hai góc đối đỉnh)
*Hoạt động 4: Dặn dò- Hớng dẫn học ở nhà :
-Xem lại các bài tập đã làm.
-Làm bài tập 22c); 23tr 89SGK ; 16 - 20 SBT tr75-77.
-Đọc trớc bài 4.
-Ôn lại định nghĩa 2 đờng thẳng song song và các vị trí của hai đờng thẳng ở lớp 6.
Rút kinh nghiệm
T UầN 3
Ngày soạn:`29/8/2011 Ngày dạy 30/8/2011
Tiết 5
luyện tập
I/ Mục tiêu :
Kiến thức: Củng cố các tính chất sau:
GV: Nguyn Th Ngoan
7
Giaựo aựn hỡnh 7 Naờm hoùc 2013- 2014
Cho hai đờng thẳng và một cát tuyến . Nếu có một cặp góc so le trong bằng nhau thì :
- Cặp góc so le trong còn lại cũng bằng nhau.
- Hai góc đnag vị bằng nhau.
- Hai góc trong cùng phía bù nhau.

Kỹ năng: HS có khả năng nhận biết :
cặp góc so le trong, cặp góc đnag vị , cặp góc trong cùng phía.
Thái độ: Cẩn thận, chính xác.
II/ Chuẩn bị :
SGK, Eke, thớc thẳng .
III/ Tiến trình dạy học:
Hoạt động1: Kiểm tra bài cũ
- Phát biểu tính chất một đờng thẳng cắt hai
đờng thẳng?
Cho hai đờng thẳng và một cát tuyến . Nếu
có một cặp góc so le trong bằng nhau thì :
- Cặp góc so le trong còn lại cũng
bằng nhau.
- Hai góc đnag vị bằng nhau.
- Hai góc trong cùng phía bù nhau.
Hoạt động 2: Luyện tập
- HS lên bảng trình bày 17 sbt/76
Xem hình 3 điền số đo các góc còn lại.
- HS lên bảng trình bày 19 sbt/76
Xem hình 4 điền vào chỗ trống
D
E
A
B
C
M
T
Cho hình vẽ biết a//b và
à
1

p
=
à
1
Q
= 30
0
4
4
3
3
2
2
1
1
150
0
150
0
150
0
150
0
30
0
30
0
30
0
30

0
Q
P
Bài 17 sbt/76
115
0
115
0
65
o
65
o
65
o
65
o
115
0
115
0
c
b
a
Bài 19 sbt / 76
a)
ã
EDC

ã
AEB

là một cặp góc đồng vị
b)
ã
BED

ã
CDE
là một cặp góc trong cùng
phía
c)
ã
CDE

ã
BAT
là một cặp góc đồng vị
d)
ã
TAB

ã
DEB
là một cặp góc ngoài cùng
phía
e)
ã
EAB

ã
MEA

là một cặp góc so le trong
g) một cặp góc so le trong khác là
ã
MED

ã
CDE
h) một cặp góc đồng vị khác là
ã
CDE

ã
BEA
Bài 20 sbt/ 77
a)

4
p
=

4
Q
= 150
0
( hai góc đồng vị)
b)
à
3
p
=

à
1
Q
= 30
0
( hai góc so le trong)
c)

4
p
= 150
0

à
1
Q
= 30
0
( hai góc trong
cùng phía)
GV: Nguyn Th Ngoan
8
Giaựo aựn hỡnh 7 Naờm hoùc 2013- 2014
d)
à
1
p
+

4

Q
= 180
0
( hai góc ngoài cùng phía)
*Hoạt động 4: Dặn dò- Hớng dẫn học ở nhà :
-Xem lại các bài tập đã làm.
-Làm bài tập 22c); 23tr 89SGK ; 16 - 20 SBT tr75-77.
-Đọc trớc bài 4.
-Ôn lại định nghĩa 2 đờng thẳng song song và các vị trí của hai đờng thẳng ở lớp 6.
Rút kinh nghiệm
T UầN 3
Ngày soạn:`30/8/2011 Ngày dạy 3/9/2011
Tiết 6
Đ4 . hai đờng thẳng song song
I/ Mục tiêu :
Kiến thức: - Ôn lại thế nào là hai đờng thẳng song song ( đã học ở lớp 6).
- Công nhận dấu hiệu nhận biết hai đờng thẳng song song.
Kỹ năng : - Biết vẽ một đờng thẳng đi qua một điểm nằm ngoài một đờng thẳng cho trớc
và song song với đờng thẳng đó.
- Biết sử dụng Eke và thớc thẳng hoặc chỉ dùng Eke để vẽ hai đờng thẳng song
song.
Thái độ: vẽ hình cẩn thận, chính xác.
II/ Chuẩn bị :
SGK, Eke, thớc thẳng .
III/ Tiến trình dạy học:
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ
HS : Nêu tính chất các góc tạo bởi một đờng thẳng cắt hai đờng thẳng ?
GV : Cho hình vẽ :
3 2
1

A
115
0 4
B4
HS : Điền tiếp vào hình số đo các góc còn lại ?
* Hoạt động 2 : Nhắc lại kiến thức lớp 6
:
? : Thế nào là hai đờng thẳng song song ?
? : Thế nào là hai đờng thẳng phân biệt ?
1. Nhắc lại kiến thức lớp 6 : (SGK / 90)
GV: Nguyn Th Ngoan
9
2
3
1
115
0
2
Giaựo aựn hỡnh 7 Naờm hoùc 2013- 2014
* Hoạt động 3 : Dấu hiêu nhận biết hai đờng thẳng song song.
GV: Cho HS làm ? 1 đoán các đờng thẳng
nào song song với nhau ?
HS: Ước lợng bằng mắt rồi trả lời.
GV: Đa bảng phụ hình 17 a), b), c) và
hỏi ? : Em có nhận xét gì về số đo cặp góc
so le trong và số đo cặp góc đồng vị ở H.17
(a,b,c)
HS: Hình a) Cặp góc so le trong bằng nhau
và bằng 45
0

b) góc so le trong không bằng nhau
c) Cặp góc đồng vị bằng nhau và bằng 60
0
GV: Qua bài toán trên , ta thấy khi nào thì
hai đờng thẳng song song ?
GV: Cho HS đọc dấu hiệu nhận biết hai đ-
ờng thẳng song song SGK.
? : Trong tính chất này cần có điều gì và suy
ra đợc điều gì ?
GV: Vẽ 2 đờng thẳng a và b.
Dựa vào dấu hiệu nhận biết trên , em hãy
kiểm tra bằng dụng cụ xem đờng thẳng a có
song song với b không ?
GV: Gợi ý : Vẽ đờng thẳng c bất kỳ cắt 2 đ-
ờng thẳng a và b , đo 1 cặp gó so le trong
( hoặc 1 cặp góc đồng vị ) xem có bằng
nhau không ? Nếu bằng nhau thì a và b song
song.
2. Dấu hiêu nhận biết hai đ ờng thẳng
song song.


a
b
Tính chất : SGK / 90
Kí hiệu : Hai đờng thẳng a và b song
song : a // b
* Hoạt động 4 : Vẽ hai đờng thẳng song song:
GV: Muốn vẽ 2 đờng thẳng song song ta
làm thế nào ?

? : Cho đờng thẳng a và điểm A nằm ngoài
đờng thẳng a . Hãy vẽ đờng thẳng b đi qua A
và song song với a
GV : HD : Vẽ cặp góc so le trong bằng nhau
hoặc cặp góc đồng vị bằng nhau
GV: Giới thiệu một số cách vẽ .
3. Vẽ hai đ ờng thẳng song song:

A
b
a
*Hoạt động 5 : Củng cố
? Nêu dấu hiệu nhận biết 2 đờng thẳng song song.
? Nêu cách vẽ hai đờng thẳng song song.
HS: Làm bài 24 trang 91 SGK ?
HS: Làm bài 25 trang 91 SGK ? HS hoạt động nhóm
HS: Làm bài 21 trang 77 SBT ?
a) , c) , d) : đúng ; b) : sai
*Hoạt động 6 : Dặn dò -Hớng dẫn học ở nhà :
- Học thuộc dấu hiệu hai đờng thẳng song song.
- Bài tập : 22; 23 SBT/ tr 77.
- Chuẩn bị các bài tập phần luyện tập, tiết sau luyện
Rút kinh nghiệm
GV: Nguyn Th Ngoan
10
Giaựo aựn hỡnh 7 Naờm hoùc 2013- 2014
T UầN 4
Ngày soạn:`5/9/2011 Ngày dạy 6/9/2011
Tiết 7
luyện tập

I / Mục tiêu :
Kiến thức: Nhận biết dấu hiệu 2 đờng thẳng song song.
Kỹ năng: Biết vẽ thành thạo đờng thẳng đi qua một điểm nằm ngoài một đờng thẳng và
song song với đờng thẳng đó . Sử dụng thành thạo Eke
Thái độ: vẽ hình chính xác , cẩn thận.
II/ Chuẩn bị :
SGK, Eke, thớc thẳng, thớc đo góc .
III/ Tiến trình lên lớp :
*Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ
Phát biểu định nghĩa hai đờng thẳng song song và dấu hiệu nhận biết hai đờng
thẳng song song ?
*Hoạt động 2 : Luyện tập
HS : Làm bài 26 trang 91 ?
? : Vẽ cặp góc so le trong
ã
xAB

ã
yBA
đều
bằng 120
0
? : Hai đờng thẳng có song song với nhau
hay không ? Vì sao ?
HS : Làm bài 27 SGK trang 91 ?
? : Đề bài cho điều gì ? yêu câu ta điều gì ?
? : Muốn vẽ AD = BC ta làm thế nào ?
( Trên đờng thẳng qua A ta lấy điểm D sao
cho AD = BC )
HS : Làm bài 28 trang 91

HS : Đọc đề bài 28, sau đó HS hoạt động
nhóm .
GV: Hớng dẫn : Dựa vào dấu hiệu nhận biết
2 đờng thẳng song song song song để vẽ.
Cách 1: Vẽ 2 góc so le trong bằng nhau .
Bài 26 trang 91
A x
120
0
120
0
y B
Ax//By vì đờng thẳng AB cắt AX và By tạo
thành 1 cặp góc so le trong bằng nhau (theo
dấu hiệu nhận biết 2 đờng thẳng song song)
Bài 27 trang 91
D A D
B C
Bài 28 trang 91:
y A y
60
0
60
0
x B x
GV: Nguyn Th Ngoan
11
Giaựo aựn hỡnh 7 Naờm hoùc 2013- 2014
Cách 2: Vẽ 2 góc đồng vị bằng nhau .
HS : Làm bài 29 trang 92

? : Vẽ
ã
xOy
? : Vẽ điểm O , vẽ góc nhọn
ã
' ' 'x O y
có Ox
// Ox ; Oy // Oy
GV : HD : có hai trờng hợp
TH1 : Điểm O nằm trong góc
ã
xOy
TH2 : Điểm O nằm ngoài góc
ã
xOy
HS : Em hãy đo
ã
xOy

ã
' ' 'x O y
rồi rút ra
nhận xét ?
Bài 29 trang 92
TH1 : Điểm O nằm trong góc
ã
xOy
:
x
x

O O
y
y
TH2 : Điểm O nằm ngoài góc
ã
xOy
:
x

O x
O y
y
Bằng thớc đo góc ta thấy :
ã
xOy
=
ã
' ' 'x O y
*Hoạt động 3 : Củng cố
GV nhắc lại cách vẽ hai đờng thẳng song song
*Hoạt động 4 : Dặn dò
Hớng dẫn học ở nhà :
Làm bài tập 30 SGK trang 92 ; bài 24; 25 ; 26 trang 78 SBT.
Đọc trớc bài 5
Rút kinh nghiệm
T UầN 4
GV: Nguyn Th Ngoan
12
Giaựo aựn hỡnh 7 Naờm hoùc 2013- 2014
Ngày soạn:`8/9/2011 Ngày dạy 10/9/2011

Tieỏt 8
Đ5. tiên đề ơ-clit về đờng thẳng song song
I/ Mục tiêu :
Kiến thúc: - Hiểu đợc nội dung tiên đề ƠClít là công nhận tính duy nhất của đờng
thẳng b đi qua M ( M

a) sao cho b//a. Hiểu rằng nhờ cớ tiên đề ƠClít mới suy ra đợc tính
chất của 2 đờng thẳng song song
Kĩ năng : Cho biết 2 đờng thẳng song song và 1 cát tuyến . Cho biết số đo 1góc , biết
tính số đo các góc còn lại.
Thái độ: cẩn thận, chính xác.
II/ Chuẩn bị :
SGK, Eke, thớc thẳng, thớc đo góc .
III.Tiến trình dạy học:
*Hoạt động 1 : Tìm hiểu tiên đề ƠClít :
HS : Quan sát và trả lời đờng thẳng nào song
song với đờng thẳng a
d
b M

c
a
? : Đờng thẳng b đi qua điểm nào
? : Em có nhận xét gì về điểm M và đờng
thẳng a
? : Có bao nhiêu đờng thẳng đi qua M và
song song với đờng thẳng a
GV : Giới thiệu tiên đề Ơ-clit
HS : Làm bài 32 trang 94 sgk
a,b) đúng ; c,d) sai

1. Tiên đề ƠClít:

* Tiên đề ƠClít : (SGK trang 92)
b M
a
* Hoạt động 2 : Tính chất hai đờng thẳng song song
:
? : Vẽ đờng thẳng a // b
? : Vẽ đờng thẳng c cắt a tại A , cắt b tại B
? : Hãy đo một cặp góc so le trong và nhận
xét
? : Hãy đo một cặp góc đồng vị và nhận xét
? : Hãy đo và nhận xét một cặp góc trong
cùng phía
? : Qua bài toán trên em có nhận xét gì ?
HS : Phát biểu tính chất hai đờng thẳng song
song
HS : Làm bài 33 trang 94 sgk
HS : Làm bài 34 trang 94 sgk
Biết a // b ,

4
A
= 37
0
A 3 2
a 37
0
4 1
B 2 1

b 3 4
a)
à

0
1 4
37B A= =
( so le trong )
2. Tính chất hai đ ờng thẳng song song

A 3 2 a
4 1
B 3 2 b
4 1
* Tính chất : (SGK trang 93)
GV: Nguyn Th Ngoan
13
Giaựo aựn hỡnh 7 Naờm hoùc 2013- 2014
b) Vì
à
1
A
,

4
A
kề bù nhau , suy ra:

à
à

0 0 0 0
4
1
180 180 37 143A A= = =
Mà :

4
B

à
1
A
đồng vị nhau nên:


à
0
4 1
143B A
= =
c)

à
0
2 1
143B A
= =
( so le trong )
*Hoạt động 3 : Củng cố
GVhd : Bài 30 SBT trang 79 c

A a

4
P
1 b
B
a) Có
b) Nếu

4
A



à
1
B
thì qua A ta vẽ AP sao cho
ã
à
PAB B=

Do có cặp góc so le trong bằng nhau nên AP // b .
Khi đó qua A ta vừa có a // b và vừa có AP // b ( trái với tiên đề ƠClit về 2
đờng thẳng song song )
Vậy AP

a hay
ã


4
PAB A=
nghĩa là

4
A
=
à
1
B
*Hoạt động 4 : Dặn dò
Hớng dẫn học ở nhà :
- Làm bài tập 31 SGK ; bài 28 ; 29 trang 79 SBT.
- Học thuộc Tiên đề ƠClít và tính chất hai đờng thẳng song song .
- Vẽ thành thạo 1 đờng thẳng qua một điểm và song song với đờng thẳng cho tr-
ớc.
Chuẩn bị : tiết sau kiểm tra 15 phút
Rút kinh nghiệm
T UầN 5
Ngày soạn:`12/9/2011 Ngày dạy 15/9/2011
Ti t 9
luyện tập
I/ Mục tiêu :
Kin thc:
- Cho hai đờng thẳng song song song và một cát tuyến, cho biết số đo 1 góc , biết cách tính
số đo các góc còn lại .
- Vận dụng đợc tiên đề ƠClít và tính chất hai đòng thẳng song song để suy luận bài toán,
làm đợc bài tập.
Kĩ năng : Bớc đầu biết suy luận và cách trình bày bài toán hình học.
Thỏi : cn thn, chớnh xỏc.

II/ Chuẩn bị :
GV: Nguyn Th Ngoan
14
Giaựo aựn hỡnh 7 Naờm hoùc 2013- 2014
SGK, Eke, thớc thẳng, thớc đo góc , đề kiểm tra .
III/ Tiến trình dạy học :
*Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
HS : Phát biểu Tiên đề Ơ Clit ?
HS : Nêu tính chất của hai đờng thẳng song song ?
* Hoạt động 2 : Luyện tập
HS : Làm bài 35 sgk trang 94 ?
HS : Vẽ tam giác ABC ?
HS : Vẽ a qua A và a // BC ?
HS : Vẽ b qua B và b // AC ?
? : Vẽ đợc mấy đờng thẳng a , mấy đờng
thẳng b . Vì sao ?
HS : Làm bài 36 trang 94 ?
HS : Hãy điền vào chỗ trống trong các phát
biểu
? : Góc
à
1
A
và góc nào tạo thành cặp góc so
le trong
? : Góc

2
A
và góc nào tạo thành cặp góc

đồng vị
? :
à

3 4
B A
+
bằng bao nhiêu độ,là cặp góc gì
? :
ả ả
2 4
A B
=
vì sao
HS : Làm bài 37 trang 95 sgk ?
HS: Vẽ hình 24 sgk
? : Em hãy tìm các cặp góc bằng nhau của
hai tam giác CAB và CDE ?
HS : Hoạt động nhóm
HS : Đại diện nhóm hoàn thành xong báo
cáo kết quả
Bài 35 sgk trang 94
A a
B C
b
Theo Tiên đề ƠClit về đờng thẳng song song
, ta chỉ vẽ đợc một đờng thẳng a qua A song
song BC ; một đờng thẳng b qua B song
song AC
Bài 36 trang 94

A 3 2 a
4 1

B 3 2 b
4 1
a)
à
à
1 3
A B
=
( vì là cặp góc so le trong)
b)
ả ả
2 2
A B
=
( vì là cặp góc đnag vị)
c)
à

0
3 4
180B A
+ =
( vì là cặp góc trong cùng
phía)
d)
ả ả
2 4

A B
=
( vì
ả ả
4 2
B B=
hai góc đối đỉnh mà
ả ả
2 2
B A=
cặp góc đồng vị ).
Bài 37 trang 95
B A
C
D E
Ta có a // b , các cặp góc bằng nhau của
CAB


CDE

là :
ã
ã
BCA ECD
=
( đối đỉnh)
ã
ã
BAC EDC

=
(so le trong)
ã
ã
ABC DEC
=
(so le trong)
*Hoạt động 3 : Củng cố
GV : Nếu một đờng thẳng cắt hai đờng thẳng song song thì ta còn có :
Hai góc so le ngoài bằng nhau
Hai góc ngoài cùng phía bù nhau
*Hoạt động 4 : Kiểm tra 15 phút
*Hoạt động 5 : Dặn dò
GV: Nguyn Th Ngoan
15
Giaựo aựn hỡnh 7 Naờm hoùc 2013- 2014
Hớng dẫn học ở nhà :
- Làm bài tập: 38 , 39 trang 95 SGK
- Đọc trớc bài 6
Rút kinh nghiệm
T UầN 5
Ngày soạn: 14/9/2011 Ngày dạy 17/9/2011
Tit 10
Đ6. từ vuông góc đến song song
I/ Mục tiêu :
Kin thc : - Bit quan hệ giữa hai đờng thẳng cùng vuông góc hoặc cùng song song với
một đờng thẳng thứ ba.
- Biết phát biểu chính xác một mệnh đề toán học.
K nng:Tập suy luận.
Thỏi : cn thn, chớnh xỏc.

II/ Chuẩn bị :
SGK, Eke, thớc thẳng
III/ Tiến trình dạy học :
*Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ
HS1 : Hãy nêu dấu hiệu nhận biết hai đờng thẳng song song .
Cho điểm M nằm ngoài đờng thẳng d. Vẽ đờng thẳng c qua M sao cho c

d.
HS 2 : Phát biểu Tiên đề ƠClit và tính chất của 2 đờng thẳng song song .
Trên hình vẽ bạn HS 1 vừa vẽ , dùng Eke vẽ đờng thẳng d qua M sao cho d

c.
GV: Qua hình vẽ các bạn đã vẽ trên bảng . Em có nhận xét gì về quan hệ giữa
đờng thẳng d và đờng thẳng d ? Vì sao ?
GV: Vào bài mới
* Hoạt động 2: Tìm hiểu quan hệ giữa tính vuông góc và tính song song
HS : Vẽ đờng thẳng a và b cùng vuông góc
1.Tìm hiểu quan hệ giữa tính vuông góc
GV: Nguyn Th Ngoan
16
Giaựo aựn hỡnh 7 Naờm hoùc 2013- 2014
với đờng thẳng c ?
? : Hãy dự đoán xem a và b có song song
với nhau hay không ?
? : Hãy sử dụng dấu hiệu nhận biết 2 đờng
thẳng song song để suy ra a // b.
? : Qua đó có thể rút ra đợc kết luận gì
? : Hai đờng thẳng phân biệt cùng vuông
góc với đờng thẳng thứ ba thì chúng nh thế
nào với nhau

GV: Đa ra tính chất1 SGK trang 96
GV: Nếu có đờng thẳng a // b và đờng thẳng
c

a . Theo em đờng thẳng c và b có quan
hệ nh thế nào ? Vì sao?
Gợi ý: - Liệu c có cắt b hay không? Vì sao?
- Nếu c cắt b thì góc tạo thành bằng
bao nhiêu?
? : Qua bài toán trên em rút ra đợc nhận xét
gì ?
GV: Đa ra tính chất 2 SGK trang 96
và tính song song
c
a
b
Tính chất1:

a

c


a // b
b

c
Tính chất2:
a // b



c

b
c

a
* Hoạt động 3: Hai đờng thẳng cùng song song với một đờng thẳng
HS : Vẽ d // d và d // d
GV : Cho lớp hoạt động nhóm
Nhóm 1 : Hãy dự đoán xem d và d có
song song với nhau hay không ? Hãy kiểm
tra ?
Nhóm 2 : Vẽ a

d
? : Đờng thẳng a có vuông góc với d
không ? Vì sao ?
? : Đờng thẳng a có vuông góc với d không
? Vì sao ?
GV : Nếu hai đờng thẳng phân biệt cùng
song song với đờng thẳng thứ ba thì chúng
nh thế nào ?
2. Ba đ ờng thẳng song song
d
d

d
a
d

d
d
* Tính chất 3:
Kí hiệu : d // d // d
*Hoạt động 4 : Củng cố
Bài 40 trang 97 sgk.
c

a

b
a) Nếu a

c và b

c thì a // b
b) Nếu a // b và c

a thì c

b
Bài 41 trang 97
Nếu a // b và a // c thì a // b // c
*Hoạt động 5 : Dặn dò -Hớng dẫn học ở nhà :
- Làm bài tập: 42;43;44 tr 98 SGK; Bài 33; 34 trang 80 SBT.
GV: Nguyn Th Ngoan
17
Giaựo aựn hỡnh 7 Naờm hoùc 2013- 2014
-Học thuộc 3 tính chất của bài .
- Tập diễn đạt tính chất bằng hình vẽ và kí hiệu

Rút kinh nghiệm
T UầN 6
Ngày soạn: 20/9/2011 Ngày dạy 21/9/2011
Tiết 11
luyện tập
I/ Mục tiêu :
Kiến thức: Củng cố các tính chất từ vuông góc đến song song
Kỹ năng: HS biết vẽ hình và dùng kí hiệu để viết các tính chất , biết tính số đo của một góc
khi biết số đo của một góc và quan hệ của chúng.
Thái độ: vẽ hình chính xác, tính toán cẩn thận.
II/ Chuẩn bị :
SGK, Eke, thớc thẳng, thớc đo góc .
III/ Tiến trình lên lớp :
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ
HS : Làm bài 42 trang 98 ?
HS : Làm bài 43 trang 98 ?
HS : Làm bài 44 trang 98 ?
* Hoạt động 2 : Luyện tập
HS : Làm bài 45 sgk trang 98
HS: Vẽ d// d và d// d.
GV: Bài toán cho biết gì ? phải suy ra gì ?
? : Nếu d và d cắt nhau tại M thì M có
nằm trên d không
? : Qua M nằm ngoài d vừa có d và d
song song với d thì điều này nh thế nào với
tiên đề Ơclit
? : Vậy d và d có cắt nhau không ? Từ đó
suy ra d có song song với d không ?
HS : Làm bài 46 trang 98 sgk ?
GV: Vì sao a // b ?

? : Muốn tính
ã
DCB
ta làm thế nào ?
GV: Góc
ã
DCB

ã
ADC
là hai góc nh thế
Bài 45 sgktrang 98
d
d
d
Giải:
- Nếu d và d cắt nhau tại M thì M
không nằm trên d vì M

dvà d// d
( hoặc vì M

d và d // d )
- Qua M nằm ngoài d vừa có d và d
song song với d thì trái với tiên đề
ƠClít.
Suy ra : Vậy d và d không cắt nhau.
Cho nên : d// d
Bài 46 trang 98


A D a
120
0
B ? C b

a) Vì AB

a ; AB

b suy ra : a // b.
b) Ta có a // b (theo câu a) nên hai góc
ã
DCB
GV: Nguyn Th Ngoan
18
Giaựo aựn hỡnh 7 Naờm hoùc 2013- 2014
nào ?
HS : Hãy tính số đo góc
ã
DCB
?
HS : Làm bài 47 trang 98 sgk ?
GV: Cho HS hoạt động nhóm.
Yêu cầu : Bài làm của nhóm phải có hình
vẽ , kí hiệu trên hình . Bài suy luận phải có
căn cứ.

ã
ADC
là hai góc trong cùng phía . Do đó ta

có :
ã
ã
0 0 0 0
180 180 120 60BCD ADC
= = =
( theo t/c
của 2 đờng thẳng song song )
Bài 47 trang 98
A D a
?
B ? 130
0
C b
Giải: a // b mà a

AB tại A

b

AB tại B

à
B
= 90
0
( quan hệ giữa tính vuông góc và
tính song song )
Có a // b


à
à
0
180C D+ =
( hai góc trong cùng
phía )

à
à
0 0 0 0
180 180 130 50D C= = =
*Hoạt động 3 : Củng cố
GV : Làm thế nào để kiẻm tra hai đờng thẳng có song song với nhau hay không ?
*Hoạt động 4 : Dặn dò -Hớng dẫn học ở nhà :
- Làm bài tập: 48 tr 99 SGK ; Bài 36-38 trang 80 SBT.
- Học thuộc các tính chất quan hệ giữa tính vuông góc và tính song song .
- Ôn tính chất hai góc đối đỉnh .
- Đọc trớc bài 7.
Rút kinh nghiệm
GV: Nguyn Th Ngoan
19
Giaựo aựn hỡnh 7 Naờm hoùc 2013- 2014
T UầN 6
Ngày soạn: 23/9/2011 Ngày dạy 24/9/2011
Tiết 12
Đ7. định lí
I. Mục tiêu :
Kiến thức: Học sinh biết cấu trúc của một định lí ( giả thiét và kết luận).
Biết thế nào là chứng minh một định lí.
Biết đa một định lí về dạng : Nếu thì

Kỹ năng: Làm quen với mệnh đề logic : p

q
Thái độ : cẩn thận, chính xác, nghiêm túc trong học tập
II.Chuẩn bị :
SGK, Eke, thớc thẳng, thớc đo góc .
III.Tiến trình dạy học:
*Hoạt động 1 : Giới thiệu bài
Từ đầu năm chúng ta đã học một số tính chất ,chúng ta đã dùng cách suy luận để
khẳng định tính đúng đắn của các tính chất đó . Mỗi tính chất đó chính là một định
lí hình học . Để hiểu định lí , chúng ta vào bài mới
* Hoạt đông 2 : Tìm hiểu thế nào là định lí
HS : Nhắc lại tính chất hai góc đối đỉnh ?
GV: Giới thiệu thế nào là định lí
HS : Nhắc lại thế nào là định lí
GV: Giới thiệu 3 tính chất ở bài 6 là 3 định

HS : Hãy phát biểu lại 3 định lí đó ?
GV : Cho ví dụ về định lí : Nêu hai góc đối
đỉnh thì bằng nhau
? : Điều đã cho là giả thiết , vậy giả thiết của
địnhlí này là gì
? : Điều phải suy ra là kết luận , vậy kết luận
của định lí này là gì
? : Khi phát biểu định lí dới dạng :
" Nếu thì " phần giả thiết đứng ở vị trí nào
của định lí , và phần kết luận đứng ở vị trí
nào của định lí
? : Theo em mỗi định lí gồm có mấy phần
? : Đó là những phần nào?

GV : Giới thiêu giả thiết và kết luận viết tắt
tơng ứng là GT và KL
HS : Hãy chỉ ra giả thiết và kết luận của
định lí : "Hai đờng thẳng phân biệt cùng
song song với đờng thẳng thứ ba thì chúng
song song với nhau " ?
HS : Hãy vẽ hình minh họa định lí trên và
ghi giả thiết , kết luận bằng kí hiệu ?
1. Định lí
Định lí là một khẳng định đợc suy ra từ
những khẳng định đợc coi là đúng.
* Trong định lí gồm hai phần :
Giả thiết (GT): điều đã cho
Kết luận (KL): điều phải suy ra
* Hoạt động 3 : Chứng minh đinhl lí
GV : Giới thiệu thế nào là chứng minh định

GV: Đa ra ví dụ : Chứng minh định lí :
Góc tạo bởi hai tia phân giác của hai góc
kề bù là một góc vuông
HS : Hãy vẽ hình ?
HS : Hãy dựa vào định lí và hình vẽ cho biết
2 . Chứng minh định lí
Là dùng lập luận để từ giả thiết suy ra
kết luận

* Ví dụ : ( Sgk trang 100 )
GV: Nguyn Th Ngoan
20
Giaựo aựn hỡnh 7 Naờm hoùc 2013- 2014

GT và KL của định lí
GV : Hớng dẫn HS chứng minh :
? : Vì sao
ã
ã
1
2
mOz xOz
=
(1 )
? : Vì sao
ã
ã
1
2
zOn zOy
=
(2 )
? : Từ (1) và (2) ta có
ã
ã
?mOz zOn
+ =
(3)
? :
ã
1
?
2
mOn = ì

độ ? Vì sao
GV: Chúng ta vừa chứng minh 1 định lí.
Thông qua Ví dụ này , em hãy cho biết
muốn chứng minh một định lí ta phải qua
những công việc gì ?
*Hoạt động 4 : Củng cố
GV : Định lí là gì ? Định lí gồm mấy phần ? Đó là những phần gì ?
GV : Giả thiết là gì ? Kết luận là gì ?
Làm bài 49 trang 101 sgk
Làm bài 50 trang 101sgk
a) thì chúng song song với nhau c
b) GT
a c
b c


a
KL a // b b
*Hoạt động 5 : Dặn dò
Hớng dẫn học ở nhà :
- Học thuộc định lí là gì ? Phân biệt giả thiết - kết luận . Nắm đợc các bớc
chứng minh một định lí.
- BTVN : 39 ; 40 ; 41 SBT trang 80 - 81.
Rút kinh nghiệm
T UầN 7
Ngày soạn: 26/9/2011 Ngày dạy 28/9/2011
Tiết 13
Luyện tập
Mục tiêu :
Kiến thức: Học sinh biết cách diễn đạt định lí dới dạng : Nếu thì

Biết minh họa một định lí trên hình vẽ và viết GT - KL bằng kí hiệu.
Kỹ năng: Bớc đầu biết chứng minh một định lí.
Thái độ: cẩn thận , chính xác.
II.Chuẩn bị :
GV: Nguyn Th Ngoan
21
Giaựo aựn hỡnh 7 Naờm hoùc 2013- 2014
SGK, Eke, thớc thẳng, thớc đo góc .
III.Tiến trình lên lớp :
*Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ
? Định lí là gì ? Thế nào là chứng minh định lí ?
* Hoạt động 2: Luyện tập
HS : Làm bài 51trang101sgk ?
HS : Em nào viết đợc định lí nói về một đ-
ờng thẳng vuông góc với một trong hai đ-
ờng thẳng song song ?
? : Em hãy vẽ hình minh họa , ghi giả thiết
và kết luận dới dạng kí hiệu.
HS : Làm bài 52 trang101 ?
HS : Vẽ hình , ghi giả thiết và kết luận ?
GV : Sử dụng bảng phu
HS : Hãy điền vào chỗ trống ()
GV: Tơng tự hãy chứng minh
ả ả
2 4
O O
=
HS : Lên bảng trình bày dựa vào tính chất
hai góc kề bù
HS : Làm bài 53 trang 102 sgk ?

HS : Vẽ hình , ghi giả thiết , kết luận bài 53
trang 102 ?
GV : Sử dụng bảng phụ
HS : Hãy điền vào chỗ trống ( ) trong các
câu sau ?
Bài 51trang101
a) Nếu một đờng thẳng vuông góc với
một trong hai đờng thẳng song song
thì nó cũng vuông góc với đờng thẳng
kia.
b)
c
GT a // b a
a

c
KL b

c b
Bài 52 trang101
GT
à
1
O


2
O
đối đỉnh
4

O
KL
à

1 2
O O=

2
Chứng minh:
Ta có :
0
21
180

=+
OO
(1) ( hai góc kề bù)

0
23
180

=+
OO
(2) ( hai góc kề bù )
2321

OOOO
+=+
(3) (căn cứ vào(1);(2))

31

OO =
( căn cứ vào (3))
Tơng tự :

0
2 1

180O O
+ =
(1) ( hai góc kề bù)

0
4 1

180O O
+ =
(2) ( hai góc kề bù )
Từ (1) và (2)
2 1 4 1

O O O O
+ = +
(3)
2 4

O O =
( căn cứ vào (3))
Bài 53 trang 102

a , b )
GT xxcắt yytại O x'

ã
xOy
= 90
0

KL
ã
'yOx
= 90
0

ã
' 'x Oy
= 90
0

ã
'y Ox
= 90
0
c) 1)
ã
ã
0
' 180xOy x Oy
+ =
( hai góc kề bù )

2)
ã
0 0
90 ' 180x Oy
+ =
( theo gt và căn cứ vào
(1))
3)
ã
0
' 90x Oy
=
( căn cứ vào (2) )
4)
ã
ã
' 'x Oy xOy
=
( vì đối đỉnh )
GV: Nguyn Th Ngoan
22
y
y
x
O
Giaựo aựn hỡnh 7 Naờm hoùc 2013- 2014
HS : Hãy chứng minh định lí một cách gọn
hơn ?
? : Dựa vào tính chất gì để chứng minh
5)

ã
0
' ' 90x Oy =
(căn cứ vào gt và
ã
xOy
= 90
0
)
6)
ã
ã
' 'y Ox x Oy
=
( vì đối đỉnh )
7)
ã
0
' 90y Ox
=
( căn cứ vào (3) )
d) Trình bày lại bài chứng minh
Ta có :
ã
ã
0
' ' 90xOy x Oy
= =
( đối đỉnh )


ã
ã
0
' 180xOy yOx
+ =
( kề bù )

ã
ã
0 0 0 0
' 180 180 90 90yOx xOy
= = =

ã
ã
0
' ' 90y Ox x Oy
= =
( đối đỉnh)
*Hoạt động 3 : Củng cố
? Để chứng minh một định lí chúng ta cần thực hiện các bớc nào
*Hoạt động 4 : Dặn dò -Hớng dẫn học ở nhà :
Xem lại các bài tập đã làm
BTVN : 42 ; 43 ; 44 trang 81 SBT
Ôn lại các kiến đã học ở chơng I chuẩn bị tiết sau ôn tập chơng
Rút kinh nghiệm

T UầN 7
Ngày soạn: 30/9/2011 Ngày dạy 1/10/2011
Tiết 14

ôn tập chơng i ( tiết1)
I.Mục tiêu :
Kiến thức: Hệ thống hóa kiến thức về đờng thẳng song song , đờng thẳng vuông góc.
Kỹ năng: Sử dụng thành thạo các dụng cụ vẽ hai đờng thẳng vuông góc; 2 đờng thẳng song
song .Biết kiểm tra xem hai đờng thẳng cho trớc có vuông góc hay không .Bớc đầu tập suy
luận , vận dụng tính chất của các đờng thẳng vuông góc , song song .
Thái độ: vẽ hình chính xác, cẩn thận, viết ký hiệu chính xác.
II. Chuẩn bị :
SGK, Eke, thớc thẳng, thớc đo góc .
III. Tiến trình lên lớp :
*Hoạt động 1 : Đọc hình
Bài tập 1 : Mỗi hình vẽ cho biết kiến thức gì
GV: Sử dụng bảng phụ
HS : Hoạt động nhóm
GV: Nguyn Th Ngoan
23
Giaựo aựn hỡnh 7 Naờm hoùc 2013- 2014
HS : Quan sát và cho biết mỗi hình vẽ cho biết kiến thức gì ?
(H.1)
(H.2)
(H.3)
a
b
c
(H.4)
b
a
c
(H.5)
(H.6)

a
b
c
HS : Lần lợt đứng tại chỗ trả lời
GV : Ghi bảng vào trên bảng phụ
*Hoạt động 2 : Trắc nghiệm khách quan
Bài tập 2 : Điền vào chỗ trống
a) Hai góc đối đỉnh là hai góc có .
b) Hai đờng thẳng vuông góc với . là hai đờng thẳng
c) Đờng trung trực của đoạn thẳng là đờng thẳng .
d) Hai đờng thẳng a và b song song với nhau kí hiệu là
e) Nếu hai đờng thẳng a và b cùng cắt đờng thẳng c và có một cặp góc so le trong
bằng nhau thì
g) Nếu môt đờng thẳng cắt hai đờng thẳng song song thì
h) Nếu a

c và b

c thì .
i) Nếu a// c và b// c thì
Bài tập 3 : Đúng hay sai
a) Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau
b) Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh
c) Hai đờng thẳng vuông góc thì cắt nhau
d) Hai đờng thẳng cắt nhau thì vuông góc
e) Đờng trung trực của một đoạn thẳng là đờng thẳng đi qua trung điểm của đoạn thẳng
ấy
* Hoạt động 3 : Vẽ hình và kiểm tra
HS : Làm bài 54 SGK ?
GV: Vẽ hình trên bảng phụ

HS : Thảo luận nhóm
Nhóm 1: Ghi 5 cặp đờng thẳng vuông góc
Nhóm 2: Ghi 4 cặp đờng thẳng song song
HS : Làm bài 55 trang 103 SGK ?
HS : Vẽ hình 38 sgk trang 103 ?
? : Vẽ các đờng thẳng vuông với d đi qua M
và N
? : Qua M và N vẽ các đờng thẳng song
song với e
HS : Làm bài 56 trang 103 SGK ?
? : Muốn vẽ đờng trung trực của đoạn thẳng
AB ta làm thế nào ?
Bài 54 SGK
* 5 cặp đờng thẳng vuông góc :
d
1


d
8
; d
1


d
2
;
d
3


d
4
; d
3

d
5
; d
3

d
7
.
* 4 cặp đờng thẳng song song :
d
4
// d
5
; d
4
// d
7
; d
5
// d
7
; d
2
// d
8

Bài 55 trang 103

e
d
M
N
Bài 56 trang 103
GV: Nguyn Th Ngoan
24
b
a
4
3
2
1
O
1
1
b
a
c
B
A
y
x
B
A
Giaựo aựn hỡnh 7 Naờm hoùc 2013- 2014
HS : Vẽ đờng trung trực của đoạn thẳng
AB = 28 cm ?

d
A B
*Hoạt động 4 : Củng cố
GV nhắc nhở những sai sót mà HS còn gặp khi làm bài
*Hoạt động 5 : Dặn dò -Hớng dẫn học ở nhà :
- Ôn lại các kiến thức đã học
- Học thuộc 10 câu trả lời của câu hỏi ôn tập cuối chơng I.
- Bài tập 57; 58; 59; 60 trang 104 SGK
Rút kinh nghiệm
T UầN 8
Ngày soạn: 4/10/2011 Ngày dạy 5/10/2011
Tiết 15
ôn tập chơng i (tiết 2)
I/ Mục tiêu :
Kiến thức:Tiếp tục củng cố kiến thức về đờng thẳng vuông góc; đờng thẳng song song .
Kỹ năng: Sử dụng thành thạo các dụng cụ vẽ hình ; biết diễn dạt hình vẽ cho trớc bằng
lời.Bớc đầu tập suy luận , vận dụng tính chất của các đờng thẳng vuông góc ; đờng thẳng
song song để tính toán hoặc chứng minh.
Thái độ: cẩn thận, chính xác.
II/ Chuẩn bị :
SGK, Eke, thớc thẳng, thớc đo góc .
III/ Tiến trình lên lớp :
* Hoạt động1: Tính số đo góc
HS : Làm bài 57 trang 104 SGK ?
? : Để tính đợc số đo x của góc O ta làm
thế nào
GVHD : Kẻ d qua O sao cho d // a suy ra d
nh thế nào với b ?
GV: Ta kí hiệu góc O
1

; O
2
nh hình vẽ.
? :
à

1 2
?; ?O O
= =
Vì sao ?
? : Vậy
à
O
bằng bao nhiêu độ
Bài 57 trang 104 SGK

132

38

d
x
2
1
b
a
O
Qua O kẻ đờng thẳng d // a , Vì a // b nên d //
b , ta có :
à

0
1
38O
=
( vì so le trong , a // d )

0 0
2
132 180O + =
( cặp góc trong cùng phía)
GV: Nguyn Th Ngoan
25

×